Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – AUSTRALIA TRONG THỜI GIAN GẦN ĐÂY: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 137 trang )

.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.

.

.

.

.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

QUAN HỆ THƢƠNG MẠI VIỆT NAM – AUSTRALIA
.



.

.

.

.

.

.

.

TRONG THỜI GIAN GẦN ĐÂY:
.

.

.

.

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
.

.

.


.

Chuyên ngành: Kinh doanh thƣơng mại
.

.

.

.

BÙI THU HƢỜNG
.

.

Hà Nội - 2017
.

.

.

.

.

. .



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.

.

.

.

.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

-----o0o----

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.


QUAN HỆ THƢƠNG MẠI VIỆT NAM –
.

.

.

.

.

.

.

AUSTRALIA TRONG THỜI GIAN GẦN ĐÂY:
.

.

.

.

.

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
.

.


.

.

Ngành: Kinh doanh
.

.

Chuyên ngành: Kinh doanh thƣơng mại
.

.

.

.

.

Mã số: 60340121
.

.

Họ và tên học viên: Bùi Thu Hƣờng
.

.


.

.

.

.

.

Ngƣời hƣớng dẫn: TS. Vũ Thành Toàn
.

.

.

.

Hà Nội - 2017
.

.

.

.

.


.

. .


LỜI CAM ĐOAN
.

.

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi và
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

được sự hướng dẫn của TS. Vũ Thành Toàn. Các số liệu được sử dụng trong luận

.

văn phục vụ cho phân tích, nhận xét, đánh giá do tôi tự tìm hiểu, thu thập từ các

.

nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo. Các nội dung nghiên

.

cứu trong đề tài này là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ nghiên cứu

.


nào khác.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Học viên
.

Bùi Thu Hường
.

.

.

.

.

.

.

.


LỜI CẢM ƠN
.

.


Để hoàn thành luận văn này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

quý thầy cô đã giảng dạy, hỗ trợ chương trình đào tạo thạc sĩ Khóa 22 chuyên

.

ngành Kinh doanh thương mại; những người đã giúp em trang bị tri thức, tạo điều

.

kiện thuận lợi nhất trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và rèn luyện tại

.

trường Đại học Ngoại thương.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Với lòng kính trọng và biết ơn, em xin được bày tỏ lời cảm ơn tới Tiến sĩ

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Vũ Thành Toàn đã tận tình hướng dẫn em trong suốt thời gian thực hiện luận văn.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Mặc dù đã có nhiều cố gắng để thực hiện luận văn một cách hoàn chỉnh
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

nhất, song do thời gian có hạn và kinh nghiệm nghiên cứu khoa học còn hạn chế

.

nên luận văn không thể tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của

.

các nhà khoa học, quý thầy cô trong và ngoài trường để luận văn được hoàn thiện

.

hơn.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Em xin chân thành cảm ơn.
.

.

.

.

.

Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2017
.

.

.

.

.

Học viên
.

Bùi Thu Hường

.

.

.

.


MỤC LỤC
.

LỜI CAM ĐOAN
.

.

LỜI CẢM ƠN
.

.

DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH VẼ
.

.

.

.


.

DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
.

.

.

.

.

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.

.

.

.

.

.

.

LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1

.

.

CHƢƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ AUSTRALIA VÀ SỰ CẦN THIẾT
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

NHẰM THÚC ĐẨY QUAN HỆ THƢƠNG MẠI GIỮA VIỆT NAM –

.


AUSTRALIA ............................................................................................................. 6

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1. Khái quát chung về Australia........................................................................ 6
.

.

.


.

.

1.1.1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên ...................................................... 6
.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.2. Điều kiện xã hội.................................................................................. 7
.

.

.


.

1.1.3. Thể chế chính trị ................................................................................ 8
.

.

.

.

1.1.4. Khái quát nền kinh tế Australia ........................................................ 8
.

.

.

.

.

.

1.1.4.1. Một số chỉ số kinh tế vĩ mô .......................................................8
.

.

.


.

.

.

.

.

1.1.4.2. Cơ cấu nền kinh tế ...................................................................11
.

.

.

.

.

1.1.4.3. Tình hình xuất nhập khẩu ........................................................16
.

.

.

.


.

1.2. Lịch sử mối quan hệ giữa Việt Nam và Australia .................................... 24
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.1. Trước năm 1996................................................................................ 24
.

.

.


1.2.2. Từ năm 1996 tới nay ........................................................................ 25
.

.

.

.

.

1.3. Sự cần thiết nhằm thúc đẩy mối quan hệ thƣơng mại giữa Việt Nam .

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Australia ................................................................................................................ 27

.

1.3.1. Xu thế toàn cầu hóa ......................................................................... 27
.

.

.

.

.

1.3.2. Quan hệ đối tác chiến lược toàn diện ............................................. 29
.


.

.

.

.

.

.

.

1.3.3. Lợi thế so sánh của mỗi nước ......................................................... 30
.

.

.

.

.

.

.

CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG MỐI QUAN HỆ THƢƠNG MẠI GIỮA VIỆT

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

NAM –AUSTRALIA .............................................................................................. 34
.

2.1. Thực trạng thƣơng mại hàng hóa giữa Việt Nam – Australia ............... 37
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.1.1. Tình hình xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam sang Australia ........ 37
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


2.1.1.1. Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu .....................................................37
.

.

.

.

.

.

2.1.1.2. Giá cả và kim ngạch xuất khẩu ...............................................38
.

.


.

.

.

.

.

2.1.2. Tình hình nhập khẩu hàng hóa từ Australia vào Việt Nam ......... 49
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

2.1.2.1. Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu ....................................................49
.

.

.

.

.

.

2.1.2.2. Giá cả và kim ngạch nhập khẩu ..............................................50
.

.

.

.

.

.

.


2.1.3. Cán cân thương mại hàng hóa giữa Việt Nam - Australia ........... 59
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.2. Thực trạng thƣơng mại dịch vụ giữa Việt Nam – Australia................... 60
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

2.2.1. Tình hình xuất khẩu dịch vụ từ Việt Nam sang Australia ............ 60
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

2.2.1.1. Cơ cấu dịch vụ xuất khẩu ........................................................60
.

.

.

.

.

.

2.2.1.2. Một số dịch vụ xuất khẩu chính và kim ngạch xuất khẩu dịch
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

vụ ...........................................................................................................60

2.2.2. Tình hình nhập khẩu dịch vụ từ Australia vào Việt Nam ............. 65
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

2.2.2.1. Cơ cấu dịch vụ nhập khẩu .......................................................65
.

.

.

.

.

.


2.2.2.2. Dịch vụ du lịch và tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ ..........66
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.2.3. Cán cân thương mại dịch vụ giữa Việt Nam - Australia............... 70
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.3. Một số đánh giá quan hệ thƣơng mại hàng hóa và thƣơng mại dịch vụ
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

giữa Việt Nam – Australia. ................................................................................. 71

.

.

.

.

.


2.3.1. Những thành tựu đạt được .............................................................. 71
.

.

.

.

.

2.3.2. Những tồn tại cần khắc phục .......................................................... 73
.

.

.

.

.

.

2.3.3. Nguyên nhân của những tồn tại cần khắc phục............................ 76
.

.


.

.

.

.

.

.

.

CHƢƠNG III: TRIỂN VỌNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN QUAN HỆ
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

THƢƠNG MẠI GIỮA VIỆT NAM - AUSTRALIA .......................................... 79
.

.

.

.

.

.

3.1. Triển vọng phát triển quan hệ thƣơng mại giữa hai quốc gia ................ 79
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

3.1.1. Triển vọng phát triển thương mại hàng hóa .................................. 79
.

.

.

.

.

.

.


.

3.1.1.1. Về xuất khẩu ............................................................................79
.

.

.

3.1.1.2. Về nhập khẩu ...........................................................................82
.

.

.

3.1.2. Triển vọng phát triển thương mại dịch vụ...................................... 83
.

.

.

.

.

.

.


.

3.2. Một số giải pháp thúc đẩy quan hệ thƣơng mại giữa Việt Nam .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Australia ................................................................................................................ 85

.

3.2.1. Giải pháp về phía Chính phủ .......................................................... 85
.

.

.

.

.

.


3.2.1.1. Xây dựng, bổ sung, hoàn thiện các hệ thống chính sách tạo
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

thuận lợi cho việc phát triển ngoại thương ..........................................85
.

.

.

.

.

.

.


3.2.1.2. Chuyển dịch cơ cấu hàng xuất nhập khẩu ..............................86
.

.

.

.

.

.

.

.

3.2.1.3. Phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ .......................................88
.

.

.

.

.

.


.

3.2.1.4. Nâng cao khả năng ứng phó với hàng rào phi thuế quan của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Australia và hỗ trợ thông tin về thị trường cho các doanh nghiệp ......90
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.2.1.5. Khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Australia đầu tư vào ngành công nghiệp chế biến, chế tạo .................93
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

3.2.1.6. Phát triển và hoàn thiện các lĩnh vực thương mại dịch vụ .....94
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

3.2.1.7. Tăng cường các hoạt động xúc tiến thương mại .....................96
.

.

.

.

.

.

.

.

.


3.2.2. Giải pháp về phía Hiệp hội .............................................................. 97
.

.

.

.

.

.

3.2.2.1. Đào tạo nguồn nhân lực và hiện đại hóa cơ sở vật chất .........97
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

3.2.2.2. Tăng cường các dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp phát triển thương
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

hiệu và xúc tiến thương mại .................................................................98
.

.

.

.

.

3.2.3. Giải pháp về phía doanh nghiệp.................................................... 100
.

.

.

.

.


.

3.2.3.1. Nâng cao khả năng cạnh tranh và xây dựng chiến lược kinh
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

doanh xuất khẩu lâu dài sang thị trường Australia ............................100

.

.

.

.

.

.

.

.

3.2.3.2. Nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của hàng xuất khẩu 102
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

3.2.3.3. Nâng cao chất lượng con người trong hoạt động doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.............................................................................................................104
3.2.3.4. Nắm rõ tập quán thị trường và những khó khăn có thể gặp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

phải tại thị trường Australia................................................................105
.

.

.

.

KẾT LUẬN ............................................................................................................ 107
.

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
.

.

.

.

.

PHỤ LỤC
.


.


DANH MỤC BẢNG
.

.

.

Bảng 1.1: Một số chỉ số kinh tế vĩ mô của Australia giai đoạn 2006 - 2016 ........... 9
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Bảng 1.2: Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Australia giai đoạn 2006
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

- 2016 ........................................................................................................................ 17
.

Bảng 1.3: Các mặt hàng xuất khẩu chính của Australia năm 2015 - 2016 ............. 18
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 1.4: Các dịch vụ xuất khẩu chủ yếu của Australia năm 2015 - 2016 ............ 18
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Bảng 1.5: Các nước nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Australia năm 2015 –
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

2016 ........................................................................................................................ 20
. .

Bảng 1.6: Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của Australia giai đoạn 2006 .

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2016 .......................................................................................................................... 21

Bảng 1.7: Các mặt hàng nhập khẩu chính của Australia năm 2015 - 2016 ............ 22
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 1.8: Các dịch vụ nhập khẩu chủ yếu vào thị trường Australia năm 2015 - 2016 ............... 22
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

Bảng 1.9: Các nước xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ vào thị trường Australia năm 2015 .

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2016 ........................................................................................................................... 23


.

Bảng 1.10: Cán cân thương mại của Australia giai đoạn 2006 - 2016 ................... 24
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 1.11: Đánh giá lợi thế so sánh và nhu cầu về hàng hóa của Việt Nam và
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Australia ................................................................................................................... 33
.

Bảng 2.1: Kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều Việt Nam – Australia giai đoạn
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

2006 - 2016 ............................................................................................................... 34
.

.

Bảng 2.2: Mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện xuất khẩu sang Australia giai
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

đoạn 2013 - 2016 ...................................................................................................... 38
.

.

.

Bảng 2.3: Mặt hàng thủy sản xuất khẩu sang Australia giai đoạn 2013 - 2016 ..... 39
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.4: Mặt hàng tôm xuất khẩu sang Australia giai đoạn 2012 - 2016 ............. 41
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.5: Mặt hàng cá tra xuất khẩu sang Australia giai đoạn 2012 - 2015 .......... 42
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.6: Mặt hàng cua, ghẹ xuất khẩu sang Australia giai đoạn 2012 - 2015 ..... 44
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.7: Mặt hàng dệt, may xuất khẩu sang Australia giai đoạn 2013 - 2016 ..... 44
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.8: Mặt hàng gỗ và sản phẩm gỗ xuất khẩu sang Australia giai đoạn
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

2013 -2016.................................................................................................................. 46

.

.

Bảng 2.9: Mặt hàng dầu thô xuất khẩu sang Australia giai đoạn 2013 - 2016 ....... 47
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Bảng 2.10: Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam sang Australia giai đoạn
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2006-2016 ................................................................................................................... 48
. .

Bảng 2.11: Mặt hàng kim loại thường nhập khẩu từ Australia giai đoạn
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2013 - 2016 ............................................................................................................... 50
.

.

Bảng 2.12: Mặt hàng lúa mì nhập khẩu từ Australia giai đoạn 2013 - 2016 .......... 51
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.13: Mặt hàng than đá nhập khẩu từ Australia giai đoạn 2013 - 2016..................... 52
.

.


.

.

.

.

.

.

..

.

.

.

. .

Bảng 2.14: Mặt hàng sữa và sản phẩm sữa nhập khẩu từ Australia giai đoạn
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2013 - 2016 ............................................................................................................... 55
.

.

Bảng 2.15: Mặt hàng nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày nhập khẩu từ Australia giai đoạn
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


2013 - 2016 ................................................................................................................. 57

.

. .

Bảng 2.16: Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Australia vào Việt Nam giai đoạn
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

2006 – 2016 ............................................................................................................. 58
.

.

.

Bảng 2.17: Cán cân thương mại hàng hóa giữa Việt Nam – Australia giai đoạn
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

2006 - 2016 ............................................................................................................... 59
.

.

Bảng 2.18: Dịch vụ du lịch xuất khẩu từ Việt Nam sang Australia giai đoạn
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2011-2015.................................................................................................................. 61
Bảng 2.19: Dịch vụ vận tải xuất khẩu từ Việt Nam sang Australia giai đoạn
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2011-2015.................................................................................................................. 62
Bảng 2.20: Kim ngạch xuất khẩu dịch vụ từ Việt Nam sang Australia giai đoạn
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2006 - 2016 ............................................................................................................... 65
.

.


Bảng 2.21: Dịch vụ du lịch nhập khẩu từ Australia vào Việt Nam giai đoạn 2011-2015.............. 66
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Bảng 2.22: Kim ngạch nhập khẩu dịch vụ từ Australia vào Việt Nam giai đoạn
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

2006 – 2016 ............................................................................................................. 69
.

.

Bảng 2.23: Cán cân thương mại dịch vụ giữa Việt Nam - Australia giai đoạn
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

2006 -2016 ................................................................................................................ 70
.


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
.

.

.

Biểu đồ 1.1: Cơ cấu nền kinh tế Australia năm 2016 .............................................. 11
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Biểu đồ 1.2: Sản lượng nông nghiệp Australia giai đoạn 2006-2016 ..................... 15
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Biểu đồ 1.3: Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2016 ........................ 31
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Biểu đồ 1.4: Cơ cấu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2016 ....................... 32

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Biểu đồ 2.1: Tăng trưởng kim ngạch thương mại Việt Nam – Australia giai đoạn
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2006-2016 ................................................................................................................. 36



DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
.

Ký hiệu

.

.

Tiếng Việt

.

.

Agreement Establishing the

Hiệp định thành lập khu vực

.

ASEAN - Australia – New

.

thương mại tự do ASEAN -

.

Zealand Free Trade Area


.

Australia – New Zealand

Australian Bureau of Statistics

Cơ quan thống kê Australia

.

ABS

.

Tiếng Anh

.

AANZFTA

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

ASEAN

Cooperation

.

.

.

.

.

.

.

.


châu Á – Thái Bình Dương
.

.

.

.

.

Association of South East Asian Hiệp hội các quốc gia Đông
.

.

.

.

.

.

Nations

.

.


.

.

.

Nam Á
.

Đồng Đô la Úc

AUSTRALIAN Dollar
.

.

.

.

Công nghiệp hỗ trợ

CNHT

.

.

.


Department of foreign affairs

Bộ Ngoại giao và Thương

and trade

.

.

DFAT

.

Diễn đàn Hợp tác Kinh tế

.

AUD

.

.

Asia - Pacific Economic
.

ASEAN


.

.

.

APEC

.

Khu vực thương mại tư do

ASEAN Free Trade Area
.

.

.

.

.

AFTA

.

.

.


.

.

.

.

.

.

mại Australia
.

EU

European Union

Liên minh châu Âu

FDI

Foreign Direct Investment

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

FTA


Free Trade Agreement

Hiệp định Thương mại Tự do

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Hiệp định Chung về Thuế

and Trade

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quan và Thương mại
.


.

.

General Agreement on Trade in

Hiệp định chung về Thương

Services

.

.

GATS

.

.

General Agreement on Tariffs
.

GATT

.

.


.

.

.

.

.

.

.

mại Dịch vụ
.

.

GDP

Gross Domestic Product

Tổng sản phẩm quốc nội

HDI

Human Development Index

Chỉ số phát triển con người


IMF

International Monetary Fund

Qũy tiền tệ quốc tế

MFN

Most Favoured Nation

Đãi ngộ tối huệ quốc

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Organization for Economic Co-

Tổ chức Hợp tác và Phát

operation and Development

.

.

OECD

.

.

.

.

.

.

.

.

triển Kinh tế

.

.

.

.


PPP

Purchasing Power Parity

Ngang giá sức mua

Regional Comprehensive

Hiệp định đối tác kinh tế toàn

Economic Partnership

.

Santitary and Phytosanitary

Các biện pháp vệ sinh và

Measures

.


.

.

.

.

RCEP

.

.

.

.

.

SPS

.

.

.

.


Technical Barriers to Trade
.

.

.

.

.

Trans-Pacific Partnership
.

.

.

Agreement
.

.

.

.

.


.

.

kiểm dịch
.

.

.

.

.

thương mại
.

Hiệp định đối tác xuyên Thái
.

.

Tourism research Australia

.

.

.


.

.

.

.

Bình Dương
.

Cơ quan nghiên cứu du lịch
.

TRA

.

Hàng rào kỹ thuật đối với

.

.

TPP

.

diện khu vực (ASEAN + 6)


.

TBT

.

.

.

.

.

.

.

Australia

USD

UNITED STATES Dollar

Đồng Đô la Mỹ

WTO

World Trade Organization


Tổ chức thương mại thế giới

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.


.

.

.

.

.

.

Luận văn đi sâu nghiên cứu về quan hệ thương mại Việt Nam - Australia và

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

được chia thành 3 chương. Trong quá trình nghiên cứu, luận văn đã đạt được những

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

kết quả sau:

.

.

.

Thứ nhất, phân tích được sự cần thiết nhằm thúc đẩy mối quan hệ thương mại

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

song phương giữa Việt Nam và Australia.
.

.

.

.

.

.

Thứ hai, đánh giá thực trạng mối quan hệ thương mại hàng hóa và thương
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

mại dịch vụ song phương giữa Việt Nam và Australia trong giai đoạn 2006 -

.

2016; chỉ ra những thành tựu đạt được, những tồn tại trong mối quan hệ thương

.

mại giữa hai nước và phân tích những nguyên nhân của những tồn tại cần khắc

.

phục.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ ba, nêu lên những triển vọng phát triển thương mại hàng hóa và thương
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

mại dịch vụ đồng thời đề xuất ba nhóm giải pháp nhằm thúc đẩy, tăng cường mối


.

quan hệ thương mại song phương Việt Nam – Australia trong thời gian tới.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

 Nhóm giải pháp về phía Chính phủ bao gồm:
.

.

.

.

.

.

.

.

 Xây dựng, bổ sung, hoàn thiện các hệ thống chính sách tạo thuận lợi cho
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

việc phát triển ngoại thương
.

.

.

.


 Chuyển dịch cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
.

.

.

.

.

.

.

 Phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ
.

.

.

.

.

.

 Nâng cao khả năng ứng phó với hàng rào phi thuế quan của Australia và hỗ
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


trợ thông tin về thị trường cho các doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư Australia đầu
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tư vào ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
.

.

.

.


.

.

.

.

 Phát triển và hoàn thiện các lĩnh vực thương mại dịch vụ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


 Tăng cường các hoạt động xúc tiến thương mại
.

.

.

.

.

.

.

.

 Nhóm giải pháp về phía Hiệp hội bao gồm:
.

.

.

.

.

.


.

.

 Đào tạo nguồn nhân lực và hiện đại hóa cơ sở vật chất
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


 Tăng cường các dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp phát triển thương hiệu và xúc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tiến thương mại
.

.

 Nhóm giải pháp về phía doanh nghiệp bao gồm:
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


 Nâng cao khả năng cạnh tranh và xây dựng chiến lược kinh doanh xuất
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

khẩu lâu dài sang thị trường Australia
.

.

.


.

.

.

 Nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của hàng xuất khẩu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Nâng cao chất lượng con người trong hoạt động doanh nghiệp

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Nắm rõ tập quán thị trường và những khó khăn có thể gặp phải tại thị
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trường Australia
.

Với những giải pháp đưa ra, rất mong Việt Nam sẽ có hướng đi đúng đắn
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trong thời gian tới để tiếp tục đưa quan hệ thương mại giữa Việt Nam – Australia


.

lên một bước phát triển mới.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


1
LỜI MỞ ĐẦU
.

.

1. Tính cấp thiết của đề tài
.

.


.

.

.

Trong xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới ngày càng gia tăng, việc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

thúc đẩy mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại đã trở thành xu thế khách quan

.

của các quốc gia. Việt Nam không nằm ngoài xu thế đó. Hiện nay, Việt Nam có

.

sự giao lưu, hợp tác trên mọi lĩnh vực với hầu hết các nước trên thế giới. Có thể

.

thấy rằng, quan hệ đối ngoại ngày càng được Việt Nam chú trọng và đang trong

.

thời kỳ mở rộng hơn bao giờ hết. Bên cạnh việc tham gia các diễn đàn hợp tác

.


quốc tế đa phương, Việt Nam cũng đã và đang đẩy mạnh những mối quan hệ song

.

phương.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Việt Nam có mối quan hệ tốt đẹp với nhiều quốc gia trong khu vực châu Á .

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Thái Bình Dương, trong đó đặc biệt phải kể đến Australia. Việt Nam thiết lập

.

quan hệ ngoại giao chính thức với Australia từ năm 1973. Hơn 40 năm qua, quan

.

hệ ngoại giao Việt Nam và Australia đã trải qua nhiều thử thách, thăng trầm trước

.

khi đi đến giai đoạn ổn định và đạt nhiều thành tựu to lớn. Đặc biệt, khi Hiệp định

.

thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Australia – New Zealand

.

(AANZFTA) được kí kết và có hiệu lực từ 1/1/2010, đã mở ra thêm nhiều cơ hội

.

cho hợp tác giữa hai nước về các lĩnh vực kinh tế, thương mại, đầu tư, du lịch,

.


giáo dục,…

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều giữa hai nước trong những năm gần đây
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

đã có những bước tiến quan trọng, tuy nhiên, so với một số quốc gia trong khu

.

vực ASEAN, trao đổi thương mại của Việt Nam với Australia vẫn còn khiêm tốn.

.

Việt Nam xếp thứ 5 trong khối ASEAN về kim ngạch xuất nhập khẩu với

.

Australia, sau Singapore, Malaysia, Thái Lan và Indonesia với khoảng cách tương

.

đối xa.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Mặc dù quan hệ thương mại Việt Nam - Australia đang trên đà phát triển và
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đạt nhiều thành tựu đáng ghi nhận, các công trình nghiên cứu về quan hệ thương

.

mại song phương giữa hai nước vẫn chưa nhiều, chưa tương xứng với tiềm năng


.

vốn có. Do đó việc nghiên cứu về quan hệ thương mại giữa hai quốc gia là hết sức

.

cần thiết.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


2
Đề tài: “Quan hệ thƣơng mại Việt Nam- Australia trong thời gian gần đây:
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Thực trạng và giải pháp” nghiên cứu về thực trạng quan hệ thương mại Việt Nam

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

– Australia giai đoạn 2006 - 2016 để đánh giá những thành tựu đạt được, những tồn

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tại cần khắc phục và nguyên nhân, từ đó đề ra các giải pháp thúc đẩy quan hệ

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

thương mại song phương giữa hai nước Việt Nam – Australia trong thời gian tới.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

2. Tình hình nghiên cứu
.

.

.

Tình hình nghiên cứu trong nước

2.1.

.

.

.

.

.

Trong thời gian qua, có một số đề tài nghiên cứu, bài báo, ấn phẩm chuyên
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ngành đề cập tới mối quan hệ thương mại Việt Nam – Australia nhưng chỉ đề cập


.

tới quan hệ thương mại Việt Nam – Australia trên bình diện tổng thể chung hay

.

liên quan tới quan hệ thương mại Việt Nam – Australia trên các khía cạnh xúc tiến

.

thương mại và tận dụng những ưu đãi của hiệp định AANZFTA để đẩy mạnh xuất

.

khẩu hàng hóa của Việt Nam như:

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Bộ Ngoại giao Việt Nam, Giới thiệu quốc gia Australia, Hà Nội 1995. Cuốn
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

sách giới thiệu sơ lược về đất nước Australia đồng thời khái quát mối quan hệ

.

song phương Việt Nam - Australia.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Vũ Tuyết Loan, Australia ngày nay, Hà Nội 1998. Cuốn sách đem đến cho
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

người đọc cái nhìn tổng quan về đất nước, con người, lịch sử, truyền thống, chính

.

trị, văn hóa, giáo dục, kinh tế, quan hệ ngoại giao... của Australia. Đồng thời tác

.

giả cũng tổng kết chặng đường 25 năm mối quan hệ Việt Nam - Australia từ 1973

.


đến 1998.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Bộ thương mại Việt Nam, Cơ hội đầu tư và thương mại Việt – Úc, Hà Nội
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

1998. Cuốn sách chỉ tập trung đánh giá, tổng kết thành tựu hợp tác giữa hai nước

.

trong lĩnh vực thương mại – đầu tư và chỉ rõ những lĩnh vực, các ngành và mặt

.

hàng là ưu thế của Việt Nam trong quan hệ hợp tác kinh tế với Australia.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Đỗ Thị Hạnh, Quan hệ Australia với Đông Nam Á từ sau Chiến tranh Thế
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


giới lần hai đến giữa thập niên 90, Luận án Tiến sĩ sử học, Trường Đại học Khoa

.

học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh

.

1999. Tác giả đánh giá về quá trình hình thành, phát triển và thay đổi trong chính

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


3

.

sách đối ngoại của Australia. Phần quan hệ Australia – Việt Nam tuy được đề cập


.

nhưng cũng chỉ chiếm phần nhỏ.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Vũ Tuyết Loan, Chính sách của Australia đối với ASEAN từ 1991 đến nay:
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Hiện trạng và triển vọng, Hà Nội 2004. Cuốn sách cung cấp những kiến thức về

.

chính sách của Australia theo các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục, an ninh

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quốc phòng và những dự báo về xu hướng phát triển trong quan hệ với ASEAN thời kì

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

đầu thế kỉ XXI. Phần quan hệ Australia với Việt Nam cũng được đề cập tới.

.

..

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Bộ Công thương, Tận dụng ưu đãi trong hiệp định thương mại tự do ASEAN
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

– Úc – Niu Di Lân để đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam, Nhà xuất bản

.

công thương 2015. Cuốn sách đã đề cập tới tình hình thực thi Hiệp định

.

AANZFTA, bài học kinh nghiệm của một số nước ASEAN tận dụng ưu đãi trong

.

Hiệp định như: Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia có thể vận dụng cho

.

Việt Nam, phân tích thực trạng, đưa ra định hướng và giải pháp nhằm thúc đẩy

.

xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Australia và New Zealand.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ngoài ra nhiều bài viết về quan hệ thương mại Việt Nam - Australia được
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

đăng trên báo, tạp chí. Tiêu biểu là bài: “25 năm mối quan hệ sôi động” của Trần

.

Văn Tùng – Đại sứ Việt Nam tại Australia, “Quan hệ Australia – Việt Nam (1973

.

– 2002)” của Trịnh Thị Định, “ 30 năm quan hệ Việt Nam – Australia (1973 –

.


2003)” của Vũ Tuyết Loan.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài

2.2.

.

.

.

.

.


.

Tại Australia, quan hệ Australia với Đông Nam Á được chú ý nghiên cứu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

trong những thập niên gần đây. Tiêu biểu là bộ: “Australia and the World Affairs”

.

có nội dung đề cập tới mối quan hệ ngoại giao của Australia với các nước trên thế

.

giới trong hai thập niên 70 và 80 của thế kỉ XX. Đặc biệt, trong tác phẩm:

.

“Australian Foreign Relations in the World of the 1990s” của Nguyên Ngoại

.

trưởng Australia Evans Gareth và nhà nghiên cứu Bruce Grant dành một chương

.

bàn về chính sách đối với Đông Dương của Australia.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Những công trình khác bàn về quan hệ thương mại Australia – Việt Nam của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Nguyên Ngoại trưởng Australia Evans Gareth khi bàn về các vấn đề có liên quan

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

như: “Australia, Indochina and the Cambodian Peace Plan” năm 1991, “Australia,

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



4
Viet Nam and the Region” năm 1991. Ngoài ra, công trình tiêu biểu nhất có nội

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

dung đề cập đến quan hệ Australia – Việt Nam là: “Australia and Việt Nam 1950 –

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1980” của Frank Frost và Carlyle. Tác phẩm này dành nhiều thời lượng bàn về chính

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

sách của Australia đối với Việt Nam hơn là quan hệ thương mại giữa hai nước.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Như vậy, cả Việt Nam và Australia đều có các công trình nghiên cứu về quan
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hệ thương mại giữa hai nước. Tuy nhiên các công trình này đều mang tính tổng

.

quan, không thực sự đi sâu và nghiên cứu riêng đầy đủ về quan hệ thương mại

.


Việt Nam – Australia dưới gốc độ phân tích về quy mô, thị phần thương mại cũng

.

như cơ cấu hàng hóa và dịch vụ song phương giữa hai quốc gia và chỉ ra nguyên

.

nhân của thành công cũng như hạn chế trong mối quan hệ trên. Do vậy, luận văn

.

góp phần giải quyết khoảng trống này.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
.

.

.

.

.

.

Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn là:
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Thứ nhất, chỉ ra sự cần thiết nhằm thúc đẩy mối quan hệ thương mại song
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

phương Việt Nam – Australia.
.

.

.

.

Thứ hai, phân tích thực trạng mối quan hệ thương mại hàng hóa và thương
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

mại dịch vụ giữa hai nước trong thời gian 2006 - 2016.
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ ba, nêu lên triển vọng và đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển quan
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hệ thương mại song phương Việt Nam - Australia trong thời gian tới.
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:
.

.

.

.

.

Đối tượng nghiên cứu của luận văn là quan hệ giữa hai quốc gia Việt Nam và
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Australia trong các lĩnh vực thương mại hàng hóa và thương mại dịch vụ.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phạm vi nghiên cứu:

.

.

.

- Về nội dung: nghiên cứu quan hệ thương mại hàng hóa và thương mại dịch
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

vụ giữa Việt Nam và Australia
.

.

.

.

.

- Về thời gian: giai đoạn 2006-2016
.

.

.

.

.

- Về không gian: chỉ đề cập tới quan hệ thương mại hàng hóa và thương mại

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

dịch vụ giữa hai nước Việt Nam và Australia
.

.

.

5. Phương pháp nghiên cứu
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


5
Luận văn có sử dụng các phương pháp trong nghiên cứu như: thống kê, phân
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tích và tổng hợp, áp dụng phương pháp nghiên cứu so sánh đối chiếu. Tham khảo


.

và kế thừa các nghiên cứu trong và ngoài nước đã công bố liên quan tới chủ đề

.

nghiên cứu của luận văn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

6. Những đóng góp mới của đề tài
.

.

.

.

.


.

.

.

Bằng việc đánh giá thực trạng quan hệ thương mại hàng hóa và thương mại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

dịch vụ song phương giữa hai quốc gia trong giai đoạn 2006-2016, chỉ ra được những

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

thành tựu và hạn chế trong mối quan hệ trên, luận văn đã nêu lên triển vọng và đề

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

xuất những giải pháp từ phía Chính phủ, các Hiệp hội và doanh nghiệp nhằm thúc

.

đẩy tăng cường quan hệ thương mại song phương Việt Nam – Australia trong thời

.

gian tới.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


7. Kết cấu của luận văn
. .

.

.

.

.

Ngoài mục lục, danh mục cụm từ viết tắt, danh mục bảng biểu, phần mở đầu,
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục; nội dung nghiên cứu được kết cấu thành 3

.

chương như sau:

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Chương I: Khái quát chung về Australia và sự cần thiết nhằm thúc đẩy quan

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


hệ thương mại giữa Việt Nam – Australia
.

.

.

.

.

.

.

Chương II: Thực trạng mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam – Australia
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Chương III: Triển vọng và giải pháp phát triển quan hệ thương mại giữa Việt
.

.

Nam - Australia
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


6

CHƢƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ AUSTRALIA VÀ SỰ CẦN THIẾT
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

NHẰM THÚC ĐẨY QUAN HỆ THƢƠNG MẠI GIỮA VIỆT NAM –

.

AUSTRALIA

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

1.1. Khái quát chung về Australia
.

.

.

.

.

1.1.1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
.

.

.


.

.

.

.

.

.

Australia là một đất nước nằm ở Nam bán cầu thuộc Châu Đại Dương, được
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

bao bọc bởi Ấn Độ Dương ở phía Tây, Thái Bình Dương ở phía Đông, biển

.

Arafura ở phía Bắc, Nam Đại Dương ở phía Nam. Tổng diện tích của Australia là

.

7692024 km2, trong đó diện tích đất là 7659861 km2, diện tích đảo là 32163 km2.

.

Australia là đất nước rộng lớn thứ sáu trên thế giới sau Nga, Canada, Trung Quốc,

.

Mỹ và Braxin và cũng là nước duy nhất chiếm toàn bộ một lục địa.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Khí hậu Australia thay đổi từ nhiệt đới ở miền Bắc đến ôn đới ở miền Nam. Gần
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

một phần ba nước Australia nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới, phần còn lại có khí

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

hậu ôn đới. Mặc dù gần 20% lãnh thổ của Australia thuộc loại hoang mạc hoặc bán

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hoang mạc, nước này vẫn sở hữu nhiều loại môi trường sống phong phú. Ở cấp độ về

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

loài, có khoảng 85% thực vật cây có hoa, 84% động vật có vú, hơn 45% các loài


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

chim và khoảng 89% loài cá vùng ôn đới chỉ được tìm thấy ở Australia.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Ngoài ra, đất nước này cũng được ưu đãi rất nhiều tài nguyên khoáng sản
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

như than đá, quặng sắt, bauxite, uranium, chì, kẽm, kim cương, khí đốt tự nhiên và

.

dầu lửa. Khoáng sản như bôxit (phân bố chủ yếu ở phía Bắc bán đảo Arnhem và

.

phía Bắc bán đảo York), than (tập trung ở phía Đông Australia), sắt (tập trung

.

thành các mỏ lớn chạy dọc từ cao nguyên Kimberley xuống phía Tây Nam

.

Australia), đồng (phân bố tập trung ở phía Nam đồng bằng Carpentaria), vàng (tập

.


trung chủ yếu ở phía Tây Nam với hai vùng mỏ quan trọng nhất là Coolgardie và

.

Kalgoorlie), bạc (phân bố nhiều ở phía Đông Nam đồng bằng Carpentaria), dầu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


7

.


mỏ và khí đốt (tập trung chủ yếu ở phía Đông Australia và thềm lục địa thuộc eo

.

Bass).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1.1.2. Điều kiện xã hội
.

.

.

.

Về dân số: Tổng dân số của Australia tính tới tháng 4 năm 2017 là 24,56
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

triệu người. Tỷ lệ giới tính: 0,99 nam/ nữ (tính trên tổng dân số). Tỷ lệ dân cư biết

.

đọc, biết viết là 100%, chỉ số HDI: 0,939 (năm 2015) cao thứ hai thế giới. Con số

.


này chứng tỏ người dân Australia có mức sống cao, con người phát triển tốt, qua

.

đó cũng thể hiện Australia là một quốc gia rất phát triển.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Về lực lượng lao động: Australia có nền giáo dục toàn diện với chất lượng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

cao đứng đầu trong nhóm các nước OECD. Năm 2016, Australia có 12,63 triệu

.

lao động. Người lao động của Australia được đào tạo tốt và có chất lượng cao,

.

nhiều cán bộ quản lý cấp cao và nhân viên có kinh nghiệm quốc tế, gần một nửa

.

lao động của Australia có bằng đại học, chứng chỉ hoặc văn bằng nghề nghiệp.

.

Mặc dù Australia là nước nói tiếng Anh nhưng hơn 4,1 triệu người nước này biết

.


ngôn ngữ thứ hai, điều này là do sự di cư từ hơn 200 quốc gia đến Australia.

.

Chính những ưu điểm này của người lao động Australia đã thu hút nhiều doanh

.

nghiệp nước ngoài đến đầu tư vào nước này.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Về dân tộc: Australia là một trong những nước đa sắc tộc lớn nhất trên thế
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


giới, trong đó gần một phần tư dân số là dân nhập cư. Theo thống kê vào tháng 6

.

năm 2015, 5 nước có số người sinh sống đông nhất tại Australia là: Anh, New

.

Zealand, Trung Quốc, Ấn Độ và Philippines. Nhóm người Việt Nam đứng thứ sáu,

.

chiếm gần 1% dân số cả nước Australia. Australia không có ngôn ngữ chính thức.

.

Tiếng Anh được sử dụng như tiếng mẹ đẻ bởi hơn 81% dân số Australia. Ngoài

.

ra, ngôn ngữ thông dụng thứ hai là tiếng Hán, tiếng Italia và tiếng Ả Rập.

.

Australia được coi là một xã hội đa ngôn ngữ, đa văn hóa với lực lượng lao động

.

dồi dào, được đào tạo đầy đủ, có tay nghề cao và biết nhiều loại ngôn ngữ.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Về văn hóa: Từ năm 1788, nền tảng chính của văn hóa Australia là Anglo .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Celtic mặc dù các đặc thù riêng của nước này cũng sớm xuất hiện từ môi trường

.

tự nhiên và nền văn hóa của thổ dân. Đến giữa thế kỷ 20, văn hóa Australia chịu

.

ảnh hưởng mạnh do văn hóa đại chúng của Mỹ, chủ yếu là truyền hình và điện

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


8

.


ảnh, do các quốc gia láng giềng và một tỉ lệ lớn người nhập cư từ các nước không

.

nói tiếng Anh. Dân chúng Australia có đầu óc cải tiến, hiếu khách và văn hoá đa

.

dạng. Với dân số có nguồn gốc từ hơn 140 quốc gia, Australia là một trong những

.

nước có nền văn hoá đa dạng nhất trên thế giới.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.3. Thể chế chính trị
.

.

.

.

Australia có 6 tiểu bang: Queensland, New South Wales, Victoria, South
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Australia, Tasmania, Western Australia và 2 vùng lãnh thổ trực thuộc Chính phủ

.

liên bang: Lãnh thổ phía Bắc (Northern Capital Territory) và Lãnh thổ thủ đô

.

(Australian Capital Territory hay ACT, thủ đô là Canberra).

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Liên bang Australia là một nhà nước theo thể chế quân chủ lập hiến, là quốc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

gia độc lập, thành viên khối Liên hiệp Anh. Nữ hoàng Elizabeth II của Vương

.

quốc Anh cũng là Nữ hoàng của Australia. Đại diện của Nữ hoàng trên toàn bộ

.

lãnh thổ Australia là Toàn quyền tại cấp liên bang và Thống đốc tại cấp bang, theo

.

quy ước thì họ hành động theo cố vấn của các bộ trưởng. Hiến pháp Australia trao

.

cho quân chủ quyền hành pháp tối cao, song quyền thi hành nó được Hiến pháp

.


ban cho riêng Toàn quyền. Chính phủ liên bang được phân thành ba nhánh:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Cơ quan lập pháp: lưỡng viện Quốc hội, gồm có Nữ vương (đại diện là
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Toàn quyền), Thượng nghị viện, và Hạ nghị viện;
.

.

.

.

.


.

.

.

Cơ quan hành pháp: Hội đồng Hành pháp Liên bang, thi hành theo Toàn
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

quyền với cố vấn của Thủ tướng và các bộ trưởng;
.


.

.

.


.

.

.


.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Cơ quan tư pháp: Tòa Cao đẳng Australia và các tòa án liên bang khác, các
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

thẩm phán do Toàn quyền bổ nhiệm theo cố vấn của Hội đồng.
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.1.4. Khái quát nền kinh tế Australia
.

.

.

.

.

.

1.1.4.1. Một số chỉ số kinh tế vĩ mô
.

.

.

.


.

.

.

.

Nền kinh tế Australia có mức tăng trưởng nhanh và tỷ lệ thất nghiệp rơi
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

xuống mức thấp nhất trong suốt hai thập kỷ vừa qua. Đây chính là kết quả của gần

.

ba thập kỷ cải cách cơ cấu kinh tế và cải cách chính trị hợp lý. Khu vực kinh tế tư

.

nhân của Australia có vai trò quan trọng trong nền kinh tế với sức cạnh tranh cao,

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.


9

.

năng động và có lực lượng lao động lành nghề và linh hoạt. Kể từ năm 2006 tới

.

năm 2016, nền kinh tế Australia tăng trưởng trung bình 2,7% mỗi năm. Theo báo

.

cáo của quỹ tiền tệ quốc tế IMF (International Monetary Fund), tổng sản phẩm

.

quốc nội (GDP) tính theo phương pháp ngang giá sức mua (PPP: Purchasing

.

Power Parity) năm 2016 của Australia đạt gần 1188,764 tỷ USD, đứng thứ 19 trên

.


toàn thế giới.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 1.1: Một số chỉ số kinh tế vĩ mô của Australia giai đoạn 2006- 2016
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tỷ lệ
.

GDP tính theo PP
.


Năm

.

.

.

.

ngang giá sức mua
.

.

.

.

GDP/ngƣời

.

GDP

.

(USD)

.


(%)

.

lạm

.

phát
.

.

.

Tỷ lệ

.

.

.

.

Tỷ lệ

tăng


trƣởng

(tỷ USD)

.

.

thất

nghiệp

(%)

.

(%)

2006

771,942

2,694

37869,649

3,554

4,775


2007

828,048

4,488

45127,396

2,356

4,35

2008

866,465

2,626

49190,014

4,348

4,242

2009

888,426

1,762


45584,234

1,770

5,567

2010

919,934

2,297

56330,164

2,863

5,208

2011

964,058

2,677

66769,419

3,356

5,067


2012

1016,724

3,555

68028,935

1,686

5,217

2013

1053,864

2,006

64664,264

2,475

5,650

2014

1101,559

2,687


61165,629

2,464

6,067

2015

1140,619

2,444

51180,949

1,532

6,075

2016

1188,764

2,870

51592,914

1, 310

5,712


.

Nguồn: Qũy tiền tệ quốc tế (IMF), tại địa chỉ:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

/>Từ bảng 1.1 có thể thấy tổng sản phẩm trong nước GDP của Australia nhìn
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chung có xu hướng tăng từ năm 2006 đến năm 2016. GDP có mức tăng đáng kể,
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

năm sau cao hơn năm liền kề trước, tỉ lệ tăng trưởng GDP giai đoạn này trong

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

khoảng từ 1,7% đến 4,5%. Tỷ lệ lạm phát cũng luôn ổn định và ở mức thấp. Nguyên

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


10
nhân đóng góp vào sự thành công của Australia trong việc duy trì lạm phát ở mức từ

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1,3% tới 4,3% cùng với mức tăng trưởng kinh tế khá cao chính là sức sản xuất cao

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

của nền kinh tế. Song song với tỷ lệ lạm phát là tỷ lệ thất nghiệp cũng được duy trì


.

.

.

.

.

.

ở mức 4% tới 6%.
.

.

.

.

.

. . . . . . . .

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


11
1.1.4.2. Cơ cấu nền kinh tế
.

.


.

.

.

Biểu đồ 1.1: Cơ cấu nền kinh tế Australia năm 2016
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nguồn: Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ, tại địa chỉ:
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/as.html
Australia là một trong những nền kinh tế tư bản phương tây phát triển hiện đại,
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

có sức cạnh tranh và là một địa chỉ đầu tư hấp dẫn. Australia có một cơ cấu kinh tế

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

hợp lý, ổn định và hiện đại tạo sự an toàn cho hoạt động kinh doanh. Theo như biểu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

đồ 1.1, trong năm 2016, dịch vụ là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu nền

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

kinh tế Australia, doanh thu từ ngành này đóng góp tới 68,2% trong cơ cấu GDP,

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


thu hút 75,3% lao động. Khu vực công nghiệp đứng thứ hai với 28,2% GDP và thu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

hút 21,1% lao động, còn nông nghiệp chỉ chiếm 3,6% GDP với 3,6% lao động tham

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

gia vào khu vực này. Trước chiến tranh thế giới lần thứ hai, nhờ có nguồn tài

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

nguyên thiên nhiên phong phú, khí hậu đa dạng, Australia là một nước có nền kinh

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tế công, nông nghiệp phát triển. Hai ngành chủ yếu là trồng trọt và chăn nuôi với các

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

sản phẩm nông nghiệp chính như: len, lúa mì, lúa mạch, ngô, nho, khoai tây, táo và


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

chuối. Tuy nhiên, từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, Australia thay đổi cơ cấu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

kinh tế theo các quốc gia có nền kinh tế phát triển, trong đó dịch vụ là ngành chiếm

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


×