Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

ôn HÌNH học KHÔNG GIAN OXYZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 31 trang )

Contents
DẠNG 1: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ ........................................................................................................1
1.

MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA .............................................................................................1

2.

ĐỀ TỰ LUYỆN .....................................................................................................................4

DẠNG 1: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
1. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: [THPT Chuyên Nguyễn Trãi] Cho A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  . Tập hợp các điểm
2

M trên mặt phẳng Oxy sao cho MA.MB  MC  3 là.
A. Một điểm.



B. Một đường tròn.
C. Tập rỗng.
HƢỚNG DẪN GIẢI

D. Một mặt cầu



Điểm M  Oxy nên M  x; y ; 0  .














Ta có: MA  2  x;  y; 0 ; MB   x; 2  y; 0 ; MC   x;  y; 2 .
2

MA.MB  MC  x2  2x  y 2  2 y  x2  y 2  4 .
2

Do đó MA.MB  MC  3  2x2  2 y 2  2x  2 y  1  0  x2  y 2  x  y 

1
0.
2

Ví dụ 2: [TT Hiếu Học Minh Châu] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp

ABCD. ABC D có A  0;0;0  , B  3;0;0 , D  0;3;0 và D  0;3; 3 . Tọa độ trọng tâm của tam
giác ABC là.
A.  1;1; 2 
B.  1; 2; 1
C.  2;1; 2 

D.  2;1; 1
HƢỚNG DẪN GIẢI

.
Gọi A  a1; a2 ; a3  , B  b1; b2 ; b3  , C  c1; c2 ; c3  .

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

1


Do tính chất hình hộp ta có:

a1  0

AA  DD  a2  0  A  0;0;  3 .
a  3
 3
b1  3  0 b1  3


BB  DD  b2  0  b2  0  B  3;0;  3 .
b  3
b  3
 3
 3
c1  3
c1  3



DC  AB  c2  3  0  c2  3  C  3;3;0  .
c  0
c  0
 3
 3
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: G  2;1;  2 .
Ví dụ 3: (Toán Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm

A  0; 2; 1 , B  2; 4; 3  , C  1; 3; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0 . Tìm điểm
M   P  sao cho MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ nhất

1 1
2 2

 1
 2



A. M  ; ; 1 





1
2




B. M   ;  ;1  .





D. M  2; 2; 4  .

C. M 2; 2; 4 .

HƢỚNG DẪN GIẢI
M

A

I

B

Gọi I , O lần lượt là trung điểm của AB và IC , khi đó với điểm M bất kỳ ta luôn có



 



MA  MB  MI  IA  MI  IB  2 MI ; tương tự MI  MC  2 MO .

Suy ra d  MA  MB  2 MC  2 MI  2 MC  4 MO nên d nhỏ nhất khi và chỉ khi MO
nhỏ nhất  MO   P  nên M là hình chiếu vuông góc của O lên  P  .

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

2










Có A 0; 2; 1 , B  2; 4; 3   I  1; 3;1 , kết hợp với C 1; 3; 1 ta có O  0; 0; 0  .

x  t

Đường thẳng qua O  0; 0; 0  vuông góc với  P  có phương trình d :  y  t .
 z  2t

Giao điểm của d và  P  chính là hình chiếu vuông góc M của O  0;0;0  lên mặt phẳng

P .
x  t


1
1
1
y  t
Giải hệ 
ta được t  , x  , y  , z  1 .
2
2
2
 z  2t
 x  y  2 z  3  0

1 1
2 2



Vậy M  ; ; 1  .



Ví dụ 4: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A  0; 2; 2  , B  2; 2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính

T  a2  b2  c2 .
A. T  8

C. T  6


B. T  2

D. T  14

HƢỚNG DẪN GIẢI







 



Ta có OA  0; 2; 2 , OB  2; 2; 4 . OAB có phương trình: x  y  z  0

I   OAB   a  b  c  0 .

AI   a; b  2; c  2  , BI   a  2; b  2; c  4 , OI   a; b; c  .
a 2   c  2 2   a  2 2   c  4 2
a  c  4
 AI  BI



Ta có hệ 
2
2

2
2
b  c  2
 AI  OI

 b  2    c  2   b  c
a  c  4
a  2
a  c  4


Ta có hệ b  c  2  
 b  0 .
b  c  2 c  2
a  b  c  0


Vậy I  2; 0; 2   T  a2  b2  c 2  8

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

3


Ví dụ 5: [THPT Chuyên Lê Hồng Phong-HCM] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba










điểm A 2; 3;1 , B 2;1; 0 , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình
thang có đáy AD và SABCD  3SABC

 D  8;  7;1

A. D  8; 7;  1

B. 

 D 12;1;  3 

 D  8;7;  1



D. D 12;  1; 3

C. 

 D  12;  1; 3 



HƢỚNG DẪN GIẢI


2S
1
1
AD  BC  .d  A, BC   SABCD   AD  BC  . ABC .

2
BC
2
 AD  BC  .SABC  3BC  AD  BC  AD  2BC .
 3SABC 
BC

Ta có: SABCD 

Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD  2 BC  1 .

BC   5;  2;1 , AD   xD  2; yD  3; zD  1 .

 xD  2  10
 xD  12

 1   yD  3  4   yD  1 .
z  1  2
z  3
 D
 D
Vậy D  12;  1; 3  .
2. ĐỀ TỰ LUYỆN
ĐỀ SỐ 1

THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
CÂU 1: [THPT TRẦN QUỐC TUẤN] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình
thang ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1), B(2;0; 1) , C(6;1;0) Hình thang có diện
tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D( a; b; c ) , tìm mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 .

B. a  b  c  5 .

C. a  b  c  8 .

D.

abc 7 .
CÂU 2: (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,









cho bốn điểm A 2;  3; 7 , B  0; 4; 1 , C  3; 0; 5 và D 3; 3; 3 . Gọi M là điểm nằm trên mặt





phẳng Oyz sao cho biểu thức MA  MB  MC  MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của


Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

4


M là:

A. M  0;1; 4  .

B. M  2;1; 0  .

C. M  0;1; 2  .

D. M  0;1; 4  .

CÂU 3: (Chuyên KHTN - Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm

A  2;  1; 1 , M  5; 3; 1 , N  4; 1; 2 và mặt phẳng  P  : y  z  27 . Biết rằng tồn tại điểm B trên

 

tia AM , điểm C trên P và điểm D trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ
điểm C là
A.  15; 21; 6  .

B.  21; 21; 6  .




C.  15; 7; 20  .



D. 21;19; 8 .

CÂU 4: (THPT LƢƠNG VĂN CHÁNH) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A  1;  1; 1 ,

B  3; 1; 2 , D  1; 0; 3 . Xét điểm C sao cho tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy AB , CD
và có góc tại C bằng 45 . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:



A. Không có điểm C như thế.



7
2

B. C  0;1;  .





D. C  3; 4; 5  .


C. C 5; 6; 6 .

CÂU 5: (CHUYÊN VINH LẦN 3) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2; 1 , đường thẳng

x 1 y 1 z  2
và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P 


2
1
1
thỏa m n đường thẳng AB vuông góc và c t đường thẳng d . ọa độ điểm B là
d:

A.  3; 2; 1 .





B. 3; 8; 3 .



C.  0; 3; 2  .



D. 6; 7; 0 .


CÂU 6: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam
giác ABC có A  2; 2;1 , B  4; 4; 2 , C  2; 4; 3  . Đường phân giác trong AD của tam giác

ABC có một vectơ chỉ phương là:
A.  2; 4; 3 



1
3

C.  0;1;  





B. 6; 0; 5



 4
 3

1
3



D.   ;  ; 1 




CÂU 7: *SGD VĨNH PHÚC+ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1; 2; 0 ,

B  3; 4; 1 , D  1; 3; 2 . Tìm tọa độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB ,

CD và có góc C bằng 45.
Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

5






B. C  1; 5; 3  .

A. C 5; 9; 5 .
CÂU 8: Trong

không

gian

với


hệ

D. C  3; 7; 4  .

C. C  3;1;1 .
trục

tọa

độ

Oxyz ,

cho

ba

điểm

M  3; 0; 0 ,N  m ,n , 0 ,P 0; 0;p . Biết MN  13 , MON  600 , thể tích tứ diện OMNP bằng
3. Giá trị của biểu thức A  m  2n2  p2 bằng
A. 29.

B. 27.

C. 28.

D. 30.






CÂU 9: (THPT Quảng Xƣơng 1 - Thanh Hóa- Lần 1) Trong không gian Oxyz cho A 1; 1; 2 ,

x  0

f  x   0   x  1 , C  0; 1;  2 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho biểu
 x  3
thức S  MA. MB  2 MB. MC  3 MC. MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T  12a  12b  c có giá
trị là
A. T  3 .
B. T  3 .
C. T  1 .
D. T  1 .
CÂU 10: *THPT Hai Bà Trƣng Lần 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm

A  2; 0; 2 , B  3;  1;  4  , C  2; 2; 0 . ìm điểm D trong mặt phẳng  Oyz  có cao độ âm sao
cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2; khoảng cách từ D đến mặt phẳng  Oxy  bằng 1.
Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là
A. D  0;3;  1 .

B. D  0;  3;  1 .

C. D  0;1;  1 .

D.

D  0; 2;  1
CÂU 11: (THPT Chuyên Bắc Ninh - Lần 2) Cho ba điểm A  1;  3 , B  2; 6  và C  4; 9  . Tìm

điểm M trên trục Ox sao cho vectơ u  MA  MB  MC có độ dài nhỏ nhất.
A. M  2; 0  .

B. M  4; 0  .

C. M  3; 0  .

D. M  1;0  .

CÂU 12: [THPT chuyên Lê Quý Đôn+ Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp

ABCD.ABCD . Biết tọa độ các đỉnh A  3; 2;1 , C  4;2;0 , B  2;1;1 , D  3;5;4 . Tìm tọa
độ điểm A của hình hộp.
A. A  3;3;3

B. A  3; 3; 3

C. A  3; 3;3

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

D. A  3;3;1

PTM

6


CÂU 13: [2H3-1.1-3] [THPT Quảng Xƣơng 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A(2; 3; 1), B(1; 1; 0)và M ( a; b; 0) sao cho P  MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó


a  2b bằng :
B. 2 .

A. 2 .

D. 1 .

C. 1 .

CÂU 14: (THPT Ngọc Tảo - Hà Nội – 2018) Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có

A  1; 2;  1 , B  2;  1; 3 , C  4; 7; 5 . ọa độ ch n đường ph n giác góc ABC của tam giác

ABC là
 11

;  2;1 
2


B.  ;



D.   ;

 2 11 1 
; 
3 3 3


A. 

C. 2;11;1

 2 11 
;1 
 3 3 



CÂU 15: (SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm

A  7;2;3 , B  1;4;3 , C 1;2;6 , D  1;2;3 và điểm M tùy ý. ính độ dài đoạn OM khi biểu
thức P  MA  MB  MC  3 MD đạt giá trị nhỏ nhất.
A. OM 

3 21
.
4

B. OM  26 .

D. OM 

C. OM  14 .

5 17
.
4


 HƢỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 1
ĐÁP ÁN
1-A
11-D

2-D
12-A

3-B
13-B

4-D
14-D

5-C
15-C

6-C

7-D

8-A

9-D

10-A

CÂU 1: LỜI GIẢI










Ta có AB  1; 2; 2  AB  3 ; BC  4;1;1  BC  3 2 .
Theo giả thiết ABCD là hình thang vuông tại A và B và có diện tích bằng 6 2 nên





1
1
1
AB  AD  BC   6 2  .3. AD  3 2  6 2  AD  2  AD  BC .
3
2
2
1
Do ABCD là hình thang vuông tại A và B nên AD  BC .
3

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM


7




4
7
a  1  3
a  3


7
1


Giả sử D( a; b; c ) khi đó ta có b  2   b   a  b  c  6 .
3
3


4
1


c  3
c  1  3


CÂU 2: LỜI GIẢI














Ta có: AB  2;7; 6 , AC  1; 3; 2 , AD  1; 6; 4 nên  AB, AC  .AD  4  0 .





Suy ra: AB , AC , AD không đồng phẳng.
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Khi đó G  2;1; 4  .
Ta có: MA  MB  MC  MD  4MG  4MG .
Do đó MA  MB  MC  MD nhỏ nhất khi và chỉ khi MG ng n nhất.





Vậy M là hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng  Oyz  nên M 0;1; 4 .
CÂU 3: LỜI GIẢI
A


F

E

N

M
B

D
K

C

Ta có AM   3;4;0  ; AM  5 . Gọi E là điểm sao cho AE 

1
3 4 
.AM   ; ; 0  , khi đó E
AM
5 5 

thuộc tia AM và AE  1 .
a cũng có AN   2;2;1 ; AN  3 . Gọi F là điểm sao cho AF 

1
2 2 1
.AN   ; ;  , khi đó
AN

3 3 3

F thuộc tia AN và AF  1 .

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

8


 19 22 1  1
; ;    19; 22; 5  cùng hướng
 15 15 3  15

Do ABCD là hình thoi nên suy ra AK  AE  AF  





với AC , hay u  19; 22; 5 là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AC . Phương trình

 x  2  19t

đường thẳng AC là: AC :  y  1  22t .
 z  1  5t





 



Tọa độ điểm C ứng với t là nghiệm phương trình: 1  22t  1  5t  27  t  1 .
Do đó C  21; 21; 6  .
CÂU 4: LỜI GIẢI

A

D



B

H

C



Ta có AB  2; 2;1 .
Phương trình mặt phẳng

 

vuông góc với AB tại B : 2  x  3   2  y  1   z  2  0


 2x  2y  z  10  0 .
 x   1  2t

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm D  1; 0; 3 và song song với AB là d :  y  2t
.
z  3  t

Gọi H  x; y ; z  ch n đường cao hạ từ đỉnh B xuống vuông góc với DC . Suy ra tọa độ

2 x  2 y  z  10  0
x  1

 x  1  2t

  y  2  H  1; 2; 4  .
H  x; y ; z  là nghiệm của hệ phương trình: 
 y  2t
z  4

 z  3  t
Khi đó tam giác HBC vuông cân tại H  HB  HC .
Lần lượt thay tọa độ C ở đáp án, ta được điểm C  3; 4; 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

9



HB  HC 

 3  1  1  2    2  4 
2

2

2



 3  1   4  2    5  4 
2

2

2

33.

CÂU 5: LỜI GIẢI
CP là ud   2;1; 1 .

Đường thẳng d có một





Gọi M  AB  d  M  1  2t ; 1  t ; 2  t   AM  2t; t  3; 3  t .


AB  d  AM.u  0  4t  t  3  3  t  0  t  1  AM   2; 2; 2   2  1; 1;1
Đường thẳng AB đi qua điểm A  1; 2; 1 , có một

x  1 t

 AB :  y  2  t  t 
 z  1  t






CP là u  1; 1;1

.

x  1  t
t  1


y  2  t
x  0

a có: B  AB   P  n n tọa độ của B là nghiệm của hệ 
 z  1  t
y  3
 x  y  2 z  1  0
 z  2


 B  0;3; 2 .
CÂU 6: LỜI GIẢI
Ta có AB  3, AC  6 . Kí hiệu  x; y ; z  là toạ độ điểm D .
Vì AD là phân giác trong của tam giác ABC nên

DB AB 1

 .
DC AC 2


1

4  x   2  2  x 
x  2


1
1

1

Do đó, ta có DB   DC  4  y    4  y    y  4 . Vậy D  2; 4;  .
2
3
2




1
1

z 
3

2  z   2  3  z 


2

1
AD   0; 2;    AD  2u , với u   0;1;   .
3
3


CÂU 7: LỜI GIẢI

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

10


AB  (2; 2;1) .
 x  1  2t

Đường thẳng CD có phương trình là CD :  y  3  2t .

z  2  t

Suy ra C  1  2t ; 3  2t ; 2  t  ; CB  (4  2t;1  2t; 1  t ), CD  (2t; 2t; t) .

(4  2t )( 2t )  (1  2t )( 2t )  ( 1  t )( t )

Ta có cos BCD 

Hay

(4  2t )2  (1  2t )2  ( 1  t )2 ( 2t)2  ( 2t)2  ( t)2

(4  2t )( 2t )  (1  2t )( 2t )  ( 1  t )( t )
(4  2t )  (1  2t )  ( 1  t )
2

2

2

( 2t )  ( 2t )  ( t)
2

2

2



2

(1).
2

Lần lượt thay t bằng 3;1; 1; 2 (tham số t tương ứng với toạ độ điểm C ở các phương án A, B,
C, D), ta thấy t  2 thoả (1).
CÂU 8: LỜI GIẢI

OM   3; 0; 0  , ON   m; n; 0   OM.ON  3m
OM.ON  OM . ON cos 600 

 m  3

MN 

2

OM.ON
OM . ON



1
m
1


2
2
2
2

m n

 n2  13

Suy ra m  2; n  2 3

OM , ON  .OP  6 3p  V  1 6 3p  3  p   3


6
Vậy A  2  2.12  3  29.
CÂU 9: LỜI GIẢI




Ta có MA  1  a; 1  b; 2  ,

Do M a; b; c thuộc mặt phẳng  Oxy  nên c  0  M  a; b; 0  .

MB   2  a; b; 3 , MC   a;1  b; 2 .
2

2


1

1  19
S  MA.MB  2 MB.MC  3MC.MA  6a2  6b2  2a  b  1  6  a    6  b   

.
6

 12  24

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

11



1
a

19
19

6  T  12a  12b  c  1 .
khi 
 S  . Vậy S đạt giá trị nhỏ nhất
24
4
b  1

12
CÂU 10: LỜI GIẢI
Vì D  Oyz   D  0; b; c  , do cao độ âm nên c  0
Khoảng cách từ D  0; b; c  đến mặt phẳng Oxy  : z  0 bằng 1 


c
 1  c  1 (do c  0 ).
1

Suy ra tọa độ D  0; b;  1 . Ta có: AB   1;  1;  2  , AC   4; 2; 2  , AD   2; b;1

  AB, AC    2;6;  2    AB, AC  .AD  4  6b  2  6  b  1
 VABCD 

1
 AB, AC  .AD  b  1
6
 D  0; 3;  1
b  3
D  0;3; 1 .
. Chọn đáp án

 D  0;  1;  1
b  1

Mà V ABCD  2  b  1  2  
CÂU 11: LỜI GIẢI

* Cách 1: Ta có ba điểm A , B , C không thẳng hàng (do hai vectơ AB và BC không cùng
phương). Gọi M  m; 0   Ox và G là trọng tâm ABC suy ra G 1; 2 . Khi đó






u  MA  MB  MC  3MG  3 1  m; 2 
Do đó u  3 MG  3

1  m

2

 4  3.2  6 . Suy ra u đạt giá trị nhỏ nhất bằng 6 khi và chỉ

khi m  1

 

Vậy M 1; 0 .
* Cách 2: Gọi M  m; 0   Ox , ta có MA  1  m; 3 , MB   2  m; 6 , MC   4  m; 9 .





u  MA  MB  MC   3  3m; 6   u 

 3  3m

2

 36  6 . Suy ra u đạt giá trị nhỏ nhất

bằng 6 khi và chỉ khi m  1 .

CÂU 12: LỜI GIẢI

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

12


Gọi A  x1 ; y1 ; z1  , C  x2 ; y 2 ; z 2  .




5
2

Tâm của hình bình hành ABCD là I  1;3;  .
A/

D/
C/

B/

A

D

B


C

.

 x1  x2  1

Do I là trung điểm của AC nên  y1  y2  6 .
z  z  5
 1 2









Ta có AC  7; 0; 1 và AC  x2  x1 ; y2  y1 ; z2  z1 .

 x2  x1  7

Do ACCA la hình bình hành nên  y2  y1  0 .
 z  z  1
 2 1
Xét các hệ phương trình:

x1  x2  1


x  3
 1
x2  x1  7
x2  4

 

 y1  y2  6

y  3
 1
 y2  y1  0
 y2  3



z1  z2  5

z  3
 1
.
z2  z1  1 z2  2

 

Vậy A  3; 3; 3  .
CÂU 13: LỜI GIẢI
Gọi M(a; b; 0) , MA  (2  a; 3  b;1), MB  (1 a ;1 b ; 0)  P  a2  (b 1)2  1  1 .

 MinP  1 khi a  0; b  1  a  2b  2 .

CÂU 14: LỜI GIẢI

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

13


 x  1  5t

a có phương trình đường thẳng AC là  y  2  5t ,  t 
 z  1  6t


.

Gọi I là ch n đường ph n giác góc ABC của tam giác ABC .

 I  1  5t ; 2  5t ;  1  6t  .














ại có BA 1; 3;  4 , BC 6; 8; 2 , BI 5t  1; 5t  3; 6t  4 .
ì I là ch n đường ph n giác góc ABC của tam giác n n ABC :







cos BA; BI  cos BC; BI



BA.BI
BC.BI

  BA
. BI
BC . BI

5t  1  15t  9  16  24t

 1

2

 32   4 


2



 8t  52  82t  22  t 

30t  6  40t  24  12t  8

 6 

2

 82  22



4t  26
26



82t  22
104

1
 2 11 
 I   ; ;1  .
3
 3 3 


CÂU 15: LỜI GIẢI









Ta có DA   6;0;0  , DB  0;2;0 , DC  0;0;3 nên tứ diện $ABCD$ là tứ diện vuông đỉnh

D . Giả sử M  x  1; y  2; z  3  .
Ta có MA 

 x  6

2

 y 2  z 2  x  6  6  x , MB  x2   y  2   z 2  y  2  2  y .
2



MC  x2  y 2   z  3   z  3  3  z ,
2




3 MD  3 x2  y 2  z 2 

 x  y  z

2

 xyz.



 

 

 



Do đó P  6  x  2  y  3  z  x  y  z  11 .

x  y  z  0

6  x  0

 x y z 0.
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng $11$, khi và chỉ khi 2  y  0
3  z  0

 x  y  z  0


Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

14


Khi đó M  1;2;3  suy ra OM  12  22  32  14 .

ĐỀ SỐ 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
CÂU 1:

(THPT QUẢNG XƢƠNG 1) rong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm

A  3;1; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0;  6 . Nếu tam giác ABC thỏa m n hệ thức
AA  BB  CC  0 thì tọa độ trọng t m của tam giác đó là

A.  1; 0; 2  .
CÂU 2:

B.  2; 3; 0  .

C.  3; 2;0  .

D.  3; 2;1 .

Cho hình chóp S.ABCD biết A  2; 2; 6  , B  3;1; 8 ,C   1; 0; 7 , D  1; 2; 3 . Gọi H
là trung điểm của CD , SH   ABCD  . Để khối chóp S.ABCD có thể tích bằng


27
2

(đvtt) thì có hai điểm S1 , S2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I của

S1S2



A. I  0; 1; 3  .

B. I 1; 0; 3



C. I  0;1; 3  .

D.

I  1; 0; 3  .
CÂU 3:

(THPT Lƣơng Thế Vinh - HN - Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm

A  1;  6; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  7  0 . Điểm B thay đổi thuộc Oz ; điểm C

 

thay đổi thuộc mặt phẳng P . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ
điểm B là.






B. B  0; 0;  2  .

A. B 0; 0;1 .
CÂU 4:

C. B  0; 0;  1 .

D. B  0; 0; 2  .

(THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk) Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm

 8 4 8
A  2; 2; 1 , B   ; ;  . Biết I  a; b; c  là t m đường tròn nội tiếp của tam giác
 3 3 3
OAB . Tính S  a  b  c.
A. S  1 .
B. S  0 .
C. S  1 .
D. S  2 .
CÂU 5:

(CHUYÊN VINH LẦN 3) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S :  x  1   y  2    z  1
2


2

2

 6 tiếp xúc với hai mặt phẳng

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

15


 P  : x  y  2z  5  0 , Q  : 2x  y  z  5  0 lần lượt tại các điểm A , B . Độ dài đoạn
AB là
A. 3 2 .
CÂU 6:

B.

3.

D. 2 3 .

C. 2 6 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm

[SDG PHU THO_2018]


x 1 y 1 z 1
x  2 y 1 z 2
, d2 :
.




2
1
1
3
1
2
Đường thẳng đi qua điểm M và c t cả hai đường thẳng d1 , d2 tại hai điểm A , B .
M  2; 1; 6  và hai đường thẳng d1 :

Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
CÂU 7:

B. 2 10 .

38 .

C. 8 .

D. 12 .


[CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
2
2
2
x2 y z
và mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  1  2 . Hai mặt


2
1 4
phẳng  P  và  Q  chứa d và tiếp xúc với  S  . Gọi M , N là tiếp điểm. ính độ dài

thẳng d :

đoạn thẳng MN.
A. 2 2.
CÂU 8:

B.

4
3

.

C.

6.

D. 4.


[THPT Chuyen LHP Nam Dinh- 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
điểm

A  1;  2; 1 ,

B  0; 2;  1 ,

C  2; 3; 1 .

Điểm

M

thỏa

mãn

2
2
2
 2y M
 3z M
..
T  MA2  MB2  MC2 nhỏ nhất. Tính giá trị của P  xM

A. P  114 .
CÂU 9:

B. P  134 .


C. P  162 .

D. P  101 .

(CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
2
2
2
x 1 y 1 z  m


và mặt c S  :  x  1   y  1   z  2   9 .Tìm m để
1
1
2
đường thẳng d c t mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt E , F sao cho độ dài đoạn EF

d:

lớn nhất
A. m  1 .

B. m  0 .

1
3

C. m   .


Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

D. m 

1
.
3

PTM

16


CÂU 10: (CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng

x  1  t
 x  2t 


d :  y  2  t , d :  y  1  t . Đường thẳng  c t d , d lần lượt tại các điểm A , B
z  t
 z  2  t


thỏa m n độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng  là

x 1 y  2 z

 .
2

1
3
x y 3 z 1
C. 
.

2
1
3

x4 y z2
.


2
1
3
x  2 y 1 z 1
D.
.


2
1
3
CÂU 11: (THPT Lƣơng Thế Vinh - HN) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0; 0; 1 ,
A.

B.


B  1; 1; 0 , C  1; 0; 1 . ìm điểm M sao cho 3MA2  2MB2  MC2 đạt giá trị nhỏ
nhất.

3 1
4 2



A. M  ; ; 1  .



 3 1
 4 2



B. M   ; ; 2  .



 3 3
 4 2



C. M   ; ; 1  .




D.

 3 1

M   ; ; 1 .
 4 2

CÂU 12. (THPT

HAI



TRƢNG)

Trong không gian

Oxyz , cho bốn điểm

A  1; 2; 0  , B  1; 0; 1 và C  0; 1; 2  , D  0; m; k  . Hệ thức giữa m và k để bốn
điểm ABCD đồng phẳng là :
A. m  k  1 .
B. m  2k  3 .
.

C. 2m  3k  0 .

D. 2m  k  0

CÂU 13: *Đề thử nghiệm 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm


A  2; 3; 1 và B  5; 6; 2  . Đường thẳng AB c t mặt phẳng Oxz  tại điểm M . Tính
tỉ số

A.

AM
BM

AM 1
 .
BM 2

B.

AM
 2.
BM

C.

AM 1
 .
BM 3

D.

AM
3.
BM


CÂU 14: (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi)Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm

A  0;  1; 2 , B  2; 3; 0 , C  2; 1; 1 , D  0; 1; 3 . Gọi  L  là tập hợp tất cả các điểm

M trong không gian thỏa m n đẳng thức MA.MB  MC.MD  1 . Biết rằng  L  là
một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu?

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

17


3
.
2

5
.
2
CÂU 15: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
11
.
2

A. r 

7

.
2

B. r 

C. r 

D. r 

mặt cầu  S  có phương trình là x2  y2  z2  2x  2y  6z  7  0 . Cho ba điểm A ,

M , B nằm trên mặt cầu  S  sao cho AMB  90 . Diện tích tam giác AMB có giá trị
lớn nhất bằng?
A. 4 .

C. 4 .

B. 2 .

D. Không tồn

tại.
 HƢỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 2
ĐÁP ÁN
1-A
11-D

2-C
12-B


3-A
13-A

4-D
14-A

5-C
15-A

6-A

7-B

8-B

9-B

10-D

CÂU 1: LỜI GIẢI
Ta có: AA  BB  CC  0



1

 

 




 AG  GG  GA  BG  GG  GB  CG  GG  GC  0 .



 



 GA  GB  GC  AG  BG  C G  3GG  0

 2

Nếu G , G  theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ABC  nghĩa là

 GA  GB  GC  AG  BG  CG thì  2   GG  0  G  G .
Tóm lại  1 là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC , ABC có cùng trọng tâm.
Ta có tọa độ của G là: G   1; 0; 2  .
CÂU 2: LỜI GIẢI









Ta có AB  1; 1; 2 , AC  1; 2;1  SABC 


1
3 3
AB, AC  

2
2

DC   2; 2; 4  , AB   1; 1; 2   DC  2. AB  ABCD là hình thang và

SABCD  3SABC 

9 3
2

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

18


Vì VS . ABCD 

1
SH .S ABCD  SH  3 3
3

Lại có H là trung điểm của CD  H  0;1; 5 
Gọi S  a;b; c   SH   a ;1 b ;5 c  SH k AB ,AC  k 3;3;3   3k ;3k ;3k








Suy ra 3 3  9k 2  9k 2  9k 2  k  1
+) Với k  1  SH  3;3;3   S 3; 2;2 







+) Với k  1  SH   3; 3; 3  S 3; 4;8



Suy ra I  0;1; 3 
CÂU 3: LỜI GIẢI

rước hết ta nhận thấy Oz //  P  và  xO  yO  7  xA  yA  7   0 nên A và Oz nằm về một
phía của mặt phẳng  P  .
Gọi A là điểm đối xứng của A qua  P  . Gọi p là chu vi tam giác ABC .
Ta có p  AB  BC  CA  AB  BC  AC  AB  AB .
Do Oz //  P  nên AA  Oz . Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên Oz , ta có Oz  AK .

 AB  AK

 pmin khi K  B .


A
B

A
K


úc đó 

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

19


Vậy B  0;0;1  .
CÂU 4: LỜI GIẢI
O

I

A

B

D


 8 4 8
 3 3 3

Ta có: OA   2;2;1 , OB    ; ;   OA.OB  

16 8 8
   0  OA  OB .
3 3 3

Lại có: OA  3 , OB  4  AB  5 .
Gọi D là ch n đường phân giác trong góc AOB  D thuộc đoạn AB .
Theo tính chất của phân giác trong ta có:

3
 12 12 
DA OA 3

  DA   DB  D   0; ;  .
DB OB 4
4
 7 7 
1
2

Tam giác OAB có diện tích S  .OA.OB  6 , nửa chu vi p 

r

OA  OB  AB

6
2

OA.OB 12
S
 .
 1 là bàn kính đường tròn nội tiếp; chiều cao OH 
AB
5
p

Gọi I là t m đường tròn nội tiếp tam giác OAB  I thuộc đoạn OD .

a  0
DI
r
5
5


  DI  DO  I   0;1;1 hay b  1 .
Ta có:
DO OH 12
12
c  1

Vậy S  a  b  c  2 .
CÂU 5: LỜI GIẢI
Gọi A  x; y; z  là tiếp điểm của mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và mặt cầu  S  .


Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

20


x 1 y  2 z 1
 IA  kn



P
 1
1
2  A  0;1; 3  .
A

P



x  y  2z  5  0


Khi đó 

Gọi B  x; y; z  là tiếp điểm của mặt phẳng  Q  : 2 x  y  z  5  0 và mặt cầu  S  .

 x  1 y  2 z  1




 IB  knQ

Khi đó 
 2
1
1  B  3;1;0  .


B  Q 
2 x  y  z  5  0
Độ dài đoạn AB  3 2 .
CÂU 6: LỜI GIẢI
Vì A thuộc d1 :

x 1 y 1 z 1
nên A  1  2t ;1  t ; 1  t  .


2
1
1

Vì B thuộc d2 :

x  2 y 1 z 2
nên B  2  3t; 1  t; 2  2t  .



3
1
2





Suy ra MA   2t  1; 2  t;5  t  , MB  4  3t; t; 8  2t .
Ta có, A , B , M thẳng hàng khi và chỉ khi

 2t  1

 4  3t
 2t
 MA; MB  0  


 t
5t

 8  2t

2t
0
t
5t
0
8  2t

2t  1
0
 4  3t

5tt  4t  7t  8  0
(1)

 3tt  8t  t   16  0
(2)
tt  20t  17t  14  0 (3)


Từ (1) và (2):

t  1, t  2
5tt  4t  7t  8  0
t 2  3t  2  0

.





t

2,
t

0

t


2
t

4

t


2
t

4




hay vào (3) ta được t  1, t  2 thỏa mãn.
Với t  1 , t  2 ta được A  3; 0; 0 , B  4; 1; 6 suy ra AB  38 .
CÂU 7: LỜI GIẢI

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

21



Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;1 , R  2





Đường thẳng d nhận u  2; 1; 4 làm vectơ chỉ phương
Gọi H là hình chiếu của I l n đường thẳng d.

H  d  H  2t  2; t ; 4t 
Lại có:

IH.u  0   2t  1; t  2; 4t  1 .  2; 1; 4   0
 2  2t  1  t  2  4  4t  1  0  t  0
Suy ra tọa độ điểm H  2; 0; 0 .
Vậy IH  1  4  1  6
Suy ra: HM  6  2  2
Gọi K là hình chiếu vuông góc của M l n đường thẳng HI .
Suy ra:

1
1
1
1 1 3


   .
2
2
2

4 2 4
MK
MH
MI

Suy ra: MK 

2
4
 MN 
.
3
3

CÂU 8: LỜI GIẢI
2
2
2
 AM   x  1; y  2; z  1  AM 2   x  1   y  2    z  1


2
2

Giả sử M  x; y; z    BM   x; y  2; z  1
.
  BM 2  x 2   y  2    z  1


2

2
2
2
CM   x  2; y  3; z  1 CM   x  2    y  3   z  1
2
2
2
2
2
2
2
2
 T   x  1   y  2    z  1    x 2   y  2    z  1    x  2    y  3    z  1 

 
 

2
2
2
2
2
2
2
2
  x  1  x 2   x  2     y  2    y  2    y  3     z  1   z  1   z  1 

 
 



Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

22




 

 



 x2  6 x  5  y 2  14 y  17  z 2  6 z  1 .
  x  3   4   y  7   32   z  3   8  4  32  8  44.
2

2

2

Dấu "  " xảy ra  x  3, y  7, z  3. .






2
2
2
Khi đó M 3; 7; 3  P  xM
 2 yM
 3zM
 134. .

CÂU 9: LỜI GIẢI





Mặt cầu  S  có tâm I 1;1; 2 và bán kính R  3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d , khi đó H là trung điểm đoạn EF .



Ta có EF  2 EH  2 R2  d I ,  P 



2





. Suy ra EF lớn nhất khi d I ,  P  nhỏ nhất


Đường thẳng d qua A  1; 1; m  và có véc tơ chỉ phương u  1;1; 2  .









Ta có AI  0; 2; 2  m ,  AI , u  2  m; 2  m; 2 .









Suy ra d I ,  P  



 AI , u


u






2m2  12
11 4

 2.



2
Do đó d I ,  P  nhỏ nhất khi m  0 . Khi đó EF  2 EH  2 R  d I ,  P 



2

2 7.

CÂU 10: LỜI GIẢI

  d  A  1  t ; 2  t ; t  ,   d  B  2 t; 1  t; 2  t .


1

2t  t  1  t  t  1  t  t  2  0
2t  3t  2
 AB.u  0

t 



2.

  2t  2  t  t  1  t  t  2  0
  2t  1
4
t
6
t

AB
.
u

0





t  1



1 3
2 2


Suy ra A  2;1;1 , AB   1; ; 



AB ng n nhất suy ra AB là đoạn vuông góc chung của d , d .





Vậy  đi qua A  2;1;1 có vectơ chỉ phương u  2 AB  2;1; 3   :

x  2 y 1 z 1


.
2
1
3

CÂU 11: LỜI GIẢI

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

23


 AM 2  x 2  y 2   z  12

 AM   x; y; z  1


2
2

Giả sử M  x; y ; z    BM   x  1; y  1; z    BM 2   x  1   y  1  z 2


2
2
2
2
CM   x  1; y; z  1 CM   x  1  y   z  1

2
2
2
 3 MA2  2 MB2  MC 2  3  x 2  y 2   z  1   2  x  1   y  1  z 2 




2
2
2


  x  1  y   z  1 




2

2
2

3
5
5
 4 x  4 y  4 z  6 x  4 y  8 z  6   2 x     2 y  1   2 z  2     .
2
4
4

2

2

2

Dấu "  " xảy ra  x  

3
1
 3 1

, y  , z  1 , khi đó M   ; ; 1  .
4
2

 4 2


CÂU 12: LỜI GIẢI

AB  (0; 2; 1) AC  (1;1; 2) AD  (1; m 2; k)
 AB, AC   (5;1; 2)   AB, AC  .AD  m  2k  3




Vậy bốn điểm ABCD đồng phẳng   AB, AC  .AD  0  m  2k  3





Chú ý: Có thể lập phương trình ( ABC ) sau đó thay D để có kết quả.
CÂU 13: LỜI GIẢI
Ta có: M  Oxz   M  x; 0; z  ; AB   7; 3; 1  AB  59 ; AM   x  2;  3; z  1

x  2  7 k
 x  9


 1  k  M  9; 0; 0 
Ta có: A, B, M thẳng hàng  AM  k.AB  k    3  3 k
z  1  k
z  0



và BM   14;  6;  2   BM  118  2 AB
CÂU 14: LỜI GIẢI





Gọi M x; y ; z là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có

AM   x; y  1; z  2  , BM   x  2; y  3; z , CM   x  2; y  1; z  1 , DM   x; y  1; z  3 .

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

24



 MA.MB  1

Từ giả thiết: MA.MB  MC.MD  1  


 MC.MD  1


 x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  2  0
x  x  2    y  1 y  3   z  z  2   1


 2
2
2
 x  y  z  2 x  4 z  1  0

x  x  2    y  1 y  1   z  1 z  3   1
Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm I1  1; 2;1 , R1  2 và mặt





cầu tâm I 2 1; 0; 2 , R2  2 .

M

I1

I2

Ta có: I1I 2  5 .
2

I I 
5
11
Dễ thấy: r  R   1 2   4  
.
4

2
 2 
2
1

CÂU 15: LỜI GIẢI
Ta có S  :  x  1   y  1   z  3   4   S  có tâm I  1;1; 3  và bán kính R  2 .
2

2

2

Bài ra A , M , B nằm trên mặt cầu  S  và AMB  90  AB qua I  AB  2R  4 .
Ta có SAMB 

1
MA2  MB2 AB2

4.
MA.MB 
4
4
2

Dấu "  " xảy ra  MA  MB 

AB
2


 2 2 và AB  4 .

Do đó diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng 4 .
ĐỀ SỐ 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
CÂU 1:

[Sở GD và ĐT Cần Thơ+ Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật

ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O . Biết rằng B  m; 0; 0  , D  0; m; 0 ,

Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

PTM

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×