Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Vi ét không đối xứng (hay nhất)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.19 KB, 20 trang )

HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG

x 2   2m  1 x  m 2  1  0
Bài 1: Cho phương trình:
(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x , x thỏa mãn x1  2 x2 .
1

2

2
Bài 2: Cho phương trình: x  2 x  m  1  0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2
thỏa mãn 2 x1  x2  7 .

x 2   2m  5  x  2m  1  0

Bài 3: Cho phương trình:

(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương

trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức

x 2   2m  1 x  m 2  1  0

Bài 4: Cho phương trình:

trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn

x

2


1

 2mx1  m

2

P

x1  x2

đạt giá trị nhỏ nhất.

(m là tham số). Tìm các giá trị củam để phương

x

2

 1  1

.

2
Bài 5: Tìm m để phương trình: x  5 x  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn

x12  2x1 x2  3 x2  1 .
Bài 6: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x   2m  1  0


(1) (m là tham số)

a) Chưng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
Bài 7: Cho phương trình x – x – m  2  0 (m là tham số).
2

a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2

 x1  x2  thỏa mãn

2 x1  x2  5 .
Bài 8: Cho phương trình:
trình có 2 nghiệm x1; x2

x 2  2  m  1 x  2m  5  0

x
thỏa mãn:

Bài tập: Cho phương trình

2
1

(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương

 2mx1  2m  1  x2  2   5


x 2  2  m  1 x  m 2  2m  3  0

(m là tham số)

a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị của m để

1

x1  1  x2


2
Bài 9: Cho phương trình x  2(m  1) x  2m  5  0

1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm

x1 , x2 với mọi m.

2) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm

x

2
1

x1 , x2 thỏa mãn điều kiện

 2mx1  2m  1  x22  2mx2  2m  1  0


2
2
Bài 10: Cho phương trình x  2mx  m  m  1  0 (1) (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để
2
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x1  2mx2  3 x1 x2  3  0

1

2

2
Bài tập: Cho phương trình x  mx  6  m  0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1  x2  x2  2

Tìm m sao cho phương trình

x2   m  2 x  m2  1  0

có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn

x12  2 x22  3x1 x2

Bài 11: Cho phương trình

x 2 –  2m  1 x  m  0

(x là ẩn số, m là tham số)

a/ Chứng minh rằng phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.

b/ Tìm tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 theo m.
2
c/ Cho biểu thức A  x1  x1  2mx2  x1 x2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 12: Cho phương trình:

x 2   2  m  1 x  m2   3  0

(x là ẩn, m là tham số).

2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 sao cho x1  4 x1  2 x2  2mx1  1

Bài tập: x  2mx  m  m  1  0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa
2

mãn hệ thức:

2

x22  2mx1  13

Bài 13: x  2 x  3  m  0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ
2

3
2
2
x


m

1
x
 16


1
2
thức:

2
Bài 14: Tìm m để phương trình x  5 x  3m  1  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn

x13  x23  3 x1 x2  75
2
Bài 15: Tìm m để phương trình x  3x  2m  1  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn

x13  x23  3x1 x2  9

Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d):

y  2  m  1 x  m2

 x  m
biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn 1

2

 x2  3m


2

.

2
cắt parabol (P): y  x tại 2 điểm phân


2
Bài 17: Cho phương trình x  mx  6  m  0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1  x2  x2  2

Bài 18: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  2m  5  0

(x là ẩn, m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  2

2
Bài 19: Cho phương trình x  mx  6  m  0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x2  x1  x1  2

Bài 20: Cho phương trình


x 2  2  m  1 x  2m  5  0

(x là ẩn, m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  x1  2

Bài 21: Cho phương trình

x 2   2m  1 x  m  2  0

(x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình

đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  2 x  x1  1
2
1

Bài 22: Cho phương trình x  mx  m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1  3 x2  13
2

1

2

Bài 23: Cho phương trình x  mx  m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2


2
cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2 x1  x2  7

Bài 24: Cho phương trình x  2mx  2 m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
2
đã cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1  2 x2  7
2

1

2

Bài 25: Cho phương trình x  mx  m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2

2
2
cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  2 x2  3 x1 x2  6

Bài 26: Cho phương trình

x 2   3m  1 x  3m  2  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương

2
2
trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  2 x2  4 x1 x2  2

Bài 27: Cho phương trình


x 2  2  m  1 x  2m  0

(x là ẩn, m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x1  x2  5  2m

Bài 28: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  m 2  0

(x là ẩn, m là tham số).

3


Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn

 x1  m 

2

 x2  3m

Bài 29:
a) Tìm m để phương trình 2 x  2mx  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt
2

2


b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức:

A  2 x1 x2  x1  x2  4
Bài 30: Cho phương trình

.

x 2   m  1 x  1  0

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
x12 x2  2 x13 x23  x1 x22  3
2
Bài 31: Cho phương trình x  6 x  2m  3  0

a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn

x

2
1

 5 x1  2m  4   x22  5 x2  2m  4   2

Bài 32: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y  x  m  1 cắt parabol (P):
biệt có hoành độ x1, x2 sao cho

2 y1  3 x1  y22 


y

1 2
x
2 tại 2 điểm phân

1
x2
4 .

Bài 33: Cho phương trình với là tham số.
1) Giải phương trình khi .
2) Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện:
x  2 x2  x1 x2  8
2
1

.

Bài 34: Cho phương trình:

x 2  2 x   m – 3  0  

(ẩn x)

a)

Giải phương trình với m = 3.


b)

Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:

x12 – 2 x2  x1 x2  12

Bài 35: Cho phương trình:

x 2  2 x   m – 3  0   (ẩn x)

Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:

x12  2x 2  x12 x 22  16

4


Bài 36: Cho phương trình

x 2  2  m  2  x  m 2  5m  4  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương

2
2
A

x

2
m


2
x

m
 5m  4 đạt giá trị nhỏ nhất


1
2
trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho

Bài 37: Cho phương trình x  2mx  3m  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai
2

nghiệm x1, x2 sao cho

x12  2mx2  5m  20

Bài 38: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x: x  2mx  m  2m  3  0
2

2

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2, .
b) Cho biểu thức

A  12  2 x1 x2  x22  2mx1  10m . Tìm m để A = 0.

Bài 39: Cho phương trình ẩn x: x – 5 x  7 – m  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
2


nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức

Bài 39: Cho phương trình

x12  4 x2  1

x 2   m  1 x  m 2  2  0 (1),

với m là tham số thực.

a) Chứng minh: phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu x1 , x2 với mọi giá trị
của m .
3

3

�x � �x �
T  � 1 � � 2 �
�x2 � �x1 �

b) Tìm m để biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
2
2
Bài 40: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình: x  2(m  1)x  2m  9m  7  0 (m là
tham số).

Chứng minh rằng :


7(x1  x 2 )
 x1 x 2 �18
2

2
Bài 42: Cho phương trình x  x  m  1  0 (m là tham số).

1. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho
x12  x1 x2  3x22  7

Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y  2 x  m  3 và parabol (P) :
y  x2 .

1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0).

5


2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
2
x1, x2 thỏa mãn x1  2 x2  x1 x2  16 .

2
Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y  4 x  m  2 cắt parabol (P): y  x tại 2 điểm

phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1  2 x1 x2  2 x2  1 .
2
Bài 45: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y  4 x  m  2 cắt parabol (P): y  x tại 2


điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1  2 x1 x2  4 x2  7 .

Bài 46:

Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y  x  m  1 cắt parabol (P):

điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho

2 y1  3 x1  y22 

y

1 2
x
2
tại 2

1
x2
4

2
Bài 47: Tìm m để phương trình x  x  2m  3  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3
3
x1,x2 thỏa mãn x1  x2  8 x1 x2  44

2
Bài 48: Tìm m để phương trình x  x  2m  3  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3

3
x1,x2 thỏa mãn x1  x2  3x1 x2  3
2
2
Bài 49: Tìm m để phương trình x   2m  1 x  m  m  6  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2

3
3
nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1  x2  65

2
x
Bài 50: Cho phương trình:  4 x   2m – 3  0   (ẩn x)

Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1  4x 2  3x1 x 2  20
2
Bài 51: Cho phương trình: x  2 x  3  m  0   (ẩn x)

Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1  2x 2  3x1 x 2  8

Bài 52: Cho phương trình

x 2   2m  1 x  m  3  0


(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho

2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  2 x2  x1  7  2m

Bài 53: Cho phương trình

x 2   2m  1 x  2m  3  0

(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho

2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  4 x2  x1  5  2m

6


Bài 54: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  2m  3  0

(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho

2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  2 x1  x2  6  2m

2
Bài 55 : Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y  2x  m  1 cắt Parabol

2

2
2
(P) : y  x tại hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ), B(x 2 ; y 2 ) sao cho y1  y 2  x1  3x 2  2  0 .

2
Bài 56: Cho phương trình: x  x  3  m  0 (m là tham số)

Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức

x13  (m 1) x 22  11
2
Bài 57: Cho phương trình: x  2x  2  m  0 (m là tham số)

Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức

2x13  (m  2) x 22  5
Bài 58

2
: x  2 x  3  m  0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,

3
2
x2 thỏa mãn hệ thức: 2 x1   m  1 x2  16

HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG

x 2   2m  1 x  m 2  1  0
Bài 1: Cho phương trình:
(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai

nghiệm x , x thỏa mãn x1  2 x2 .
1

2

2
Bài 2: Cho phương trình: x  2 x  m  1  0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2
thỏa mãn 2 x1  x2  7 .

Bài 3: Cho phương trình:

x 2   2m  5  x  2m  1  0

(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương

trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức
Bài 4: Cho phương trình:

x 2   2m  1 x  m 2  1  0

trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn

x

2
1

P

x1  x2


đạt giá trị nhỏ nhất.

(m là tham số). Tìm các giá trị củam để phương

 2mx1  m2   x2  1  1

.

2
Bài 5: Tìm m để phương trình: x  5 x  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn

x12  2x1 x2  3 x2  1 .
Bài 6: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x   2m  1  0

7

(1) (m là tham số)


a) Chưng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
Bài 7: Cho phương trình x – x – m  2  0 (m là tham số).
2

a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2


 x1  x2  thỏa mãn

2 x1  x2  5 .
Bài 8: Cho phương trình:

x 2  2  m  1 x  2m  5  0

trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn:
Bài tập: Cho phương trình

x

2
1

(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương

 2mx1  2m  1  x2  2   5

x 2  2  m  1 x  m 2  2m  3  0

(m là tham số)

a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị của m để

x1  1  x2

2
Bài 9: Cho phương trình x  2(m  1) x  2m  5  0


3) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm

x1 , x2 với mọi m.

4) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm

x

2
1

x1 , x2 thỏa mãn điều kiện

 2mx1  2m  1  x22  2mx2  2m  1  0

2
2
Bài 10: Cho phương trình x  2mx  m  m  1  0 (1) (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để
2
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x1  2mx2  3 x1 x2  3  0

1

2

2
Bài tập: Cho phương trình x  mx  6  m  0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1  x2  x2  2


Tìm m sao cho phương trình

x2   m  2 x  m2  1  0

có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn

x12  2 x22  3x1 x2

Bài 11: Cho phương trình

x 2 –  2m  1 x  m  0

(x là ẩn số, m là tham số)

a/ Chứng minh rằng phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.

8


b/ Tìm tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 theo m.
2
c/ Cho biểu thức A  x1  x1  2mx2  x1 x2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 12: Cho phương trình:

x 2   2  m  1 x  m2   3  0

(x là ẩn, m là tham số).


2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 sao cho x1  4 x1  2 x2  2mx1  1

Bài tập: x  2mx  m  m  1  0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa
2

mãn hệ thức:

2

x22  2mx1  13

Bài 13: x  2 x  3  m  0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ
2

thức:

2 x13   m  1 x22  16

2
Bài 14: Tìm m để phương trình x  5 x  3m  1  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn

x13  x23  3 x1 x2  75
2
Bài 15: Tìm m để phương trình x  3x  2m  1  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn

x13  x23  3x1 x2  9

Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d):


y  2  m  1 x  m2

 x  m
biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn 1

2

 x2  3m

2
cắt parabol (P): y  x tại 2 điểm phân

.

2
Bài 17: Cho phương trình x  mx  6  m  0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1  x2  x2  2

Bài 18: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  2m  5  0

(x là ẩn, m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  2

2

Bài 19: Cho phương trình x  mx  6  m  0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x2  x1  x1  2

Bài 20: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  2m  5  0

(x là ẩn, m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  x1  2

Bài 21: Cho phương trình

x 2   2m  1 x  m  2  0

(x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình

đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  2 x  x1  1
2
1

9


Bài 22: Cho phương trình x  mx  m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2


2
cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  3 x2  13

Bài 23: Cho phương trình x  mx  m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn 2 x1  x2  7
2

1

2

Bài 24: Cho phương trình x  2 mx  2 m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
2
đã cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1  2 x2  7
2

1

2

Bài 25: Cho phương trình x  mx  m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1  2 x2  3 x1 x2  6
2

1

2


Bài 26: Cho phương trình

x 2   3m  1 x  3m  2  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương

2
2
trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  2 x2  4 x1 x2  2

Bài 27: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  2m  0

(x là ẩn, m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x1  x2  5  2m

Bài 28: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  m 2  0

(x là ẩn, m là tham số).

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn

 x1  m 

2


 x2  3m

Bài 29:
a) Tìm m để phương trình 2 x  2mx  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt
2

2

b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức:

A  2 x1 x2  x1  x2  4
Bài 30: Cho phương trình

.

x 2   m  1 x  1  0

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
x12 x2  2 x13 x23  x1 x22  3
2
Bài 31: Cho phương trình x  6 x  2m  3  0

a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn

x

2

1

 5 x1  2m  4   x22  5 x2  2m  4   2

10


Bài 32: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y  x  m  1 cắt parabol (P):
biệt có hoành độ x1, x2 sao cho

2 y1  3 x1  y22 

y

1 2
x
2 tại 2 điểm phân

1
x2
4 .

Bài 33: Cho phương trình với là tham số.
1) Giải phương trình khi .
2) Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện:
x  2 x2  x1 x2  8
2
1

.


Bài 34: Cho phương trình:

x 2  2 x   m – 3  0  

(ẩn x)

c)

Giải phương trình với m = 3.

d)

Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:

x12 – 2 x2  x1 x2  12

Bài 35: Cho phương trình:

x 2  2 x   m – 3  0   (ẩn x)

Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:

x12  2x 2  x12 x 22  16
Bài 36: Cho phương trình

x 2  2  m  2  x  m 2  5m  4  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương

2
2

A

x

2
m

2
x

m
 5m  4 đạt giá trị nhỏ nhất


1
2
trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho

Bài 37: Cho phương trình x  2mx  3m  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai
2

nghiệm x1, x2 sao cho

x12  2mx2  5m  20

Bài 38: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x: x  2mx  m  2m  3  0
2

2


a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2, .
b) Cho biểu thức

A  12  2 x1 x2  x22  2mx1  10m . Tìm m để A = 0.

Bài 39: Cho phương trình ẩn x: x – 5 x  7 – m  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
2

nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức

Bài 39: Cho phương trình

x12  4 x2  1

x 2   m  1 x  m 2  2  0 (1),

với m là tham số thực.

c) Chứng minh: phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu x1 , x2 với mọi giá trị
của m .
11


3

3

�x � �x �
T  � 1 � � 2 �
�x2 � �x1 �


d) Tìm m để biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
2
2
x
,
x
Bài 40: Gọi 1 2 là hai nghiệm của phương trình: x  2(m  1)x  2m  9m  7  0 (m là
tham số).

Chứng minh rằng :

7(x1  x 2 )
 x1 x 2 �18
2

2
Bài 42: Cho phương trình x  x  m  1  0 (m là tham số).

1. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho
x12  x1 x2  3 x22  7

Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y  2 x  m  3 và parabol (P) :
y  x2 .

1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0).
2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
2

x1, x2 thỏa mãn x1  2 x2  x1 x2  16 .

2
Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y  4 x  m  2 cắt parabol (P): y  x tại 2 điểm

phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1  2 x1 x2  2 x2  1 .
2
Bài 45: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y  4 x  m  2 cắt parabol (P): y  x tại 2

điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1  2 x1 x2  4 x2  7 .

Bài 46: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d):
điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho

y  x  m  1 cắt parabol (P):

2 y1  3 x1  y22 

y

1 2
x
2
tại 2

1
x2
4

2

Bài 47: Tìm m để phương trình x  x  2m  3  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3
3
x1,x2 thỏa mãn x1  x2  8 x1 x2  44
2
Bài 48: Tìm m để phương trình x  x  2m  3  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3
3
x1,x2 thỏa mãn x1  x2  3x1 x2  3

12


2
2
Bài 49: Tìm m để phương trình x   2m  1 x  m  m  6  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2

3
3
nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1  x2  65

2
Bài 50: Cho phương trình: x  4 x   2m – 3  0   (ẩn x)

Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1  4x 2  3x1 x 2  20
2
Bài 51: Cho phương trình: x  2 x  3  m  0   (ẩn x)


Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1  2x 2  3x1 x 2  8

Bài 52: Cho phương trình

x 2   2m  1 x  m  3  0

(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho

2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  2 x2  x1  7  2m

Bài 53: Cho phương trình

x 2   2m  1 x  2m  3  0

(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho

2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  4 x2  x1  5  2m

Bài 54: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  2m  3  0

(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho


2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  2 x1  x2  6  2m

2
Bài 55 : Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y  2x  m  1 cắt Parabol

2
2
2
(P) : y  x tại hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ), B(x 2 ; y 2 ) sao cho y1  y2  x1  3x 2  2  0 .

2
Bài 56: Cho phương trình: x  x  3  m  0 (m là tham số)

Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức

x13  (m 1) x 22  11
2
Bài 57: Cho phương trình: x  2x  2  m  0 (m là tham số)

Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức

2x13  (m  2) x 22  5
Bài 58

2
: x  2 x  3  m  0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,

3
2

x2 thỏa mãn hệ thức: 2 x1   m  1 x2  16

13


HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG

x 2   2m  1 x  m 2  1  0
Bài 1: Cho phương trình:
(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x , x thỏa mãn x1  2 x2 .
1

2

2
Bài 2: Cho phương trình: x  2 x  m  1  0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2
thỏa mãn 2 x1  x2  7 .

x 2   2m  5  x  2m  1  0

Bài 3: Cho phương trình:

(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương

trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức

x 2   2m  1 x  m 2  1  0

Bài 4: Cho phương trình:


trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn

x

2
1

P

x1  x2

đạt giá trị nhỏ nhất.

(m là tham số). Tìm các giá trị củam để phương

 2mx1  m 2   x2  1  1

.

2
Bài 5: Tìm m để phương trình: x  5 x  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn

x12  2x1 x2  3 x2  1 .
Bài 6: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x   2m  1  0

(1) (m là tham số)


a) Chưng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
Bài 7: Cho phương trình x – x – m  2  0 (m là tham số).
2

a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2

 x1  x2  thỏa mãn

2 x1  x2  5 .
x 2  2  m  1 x  2m  5  0
Bài 8: Cho phương trình:
trình có 2 nghiệm x1; x2

x
thỏa mãn:

Bài tập: Cho phương trình

2
1

(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương

 2mx1  2m  1  x2  2   5

x 2  2  m  1 x  m 2  2m  3  0

14


(m là tham số)


a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị của m để

x1  1  x2

2
Bài 9: Cho phương trình x  2(m  1) x  2m  5  0

5) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm

x1 , x2 với mọi m.

6) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm

x

2
1

x1 , x2 thỏa mãn điều kiện

 2mx1  2m  1  x22  2mx2  2m  1  0

2
2
Bài 10: Cho phương trình x  2mx  m  m  1  0 (1) (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để

2
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1  2mx2  3 x1 x2  3  0

2
Bài tập: Cho phương trình x  mx  6  m  0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1  x2  x2  2

Tìm m sao cho phương trình

x2   m  2 x  m2  1  0

có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn

x12  2 x22  3x1 x2

Bài 11: Cho phương trình

x 2 –  2m  1 x  m  0

(x là ẩn số, m là tham số)

a/ Chứng minh rằng phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
b/ Tìm tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 theo m.
2
c/ Cho biểu thức A  x1  x1  2mx2  x1 x2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 12: Cho phương trình:

x 2   2  m  1 x  m2   3  0


(x là ẩn, m là tham số).

2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 sao cho x1  4 x1  2 x2  2mx1  1

Bài tập: x  2mx  m  m  1  0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa
2

mãn hệ thức:

2

x22  2mx1  13

Bài 13: x  2 x  3  m  0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ
2

thức:

2 x13   m  1 x22  16

2
Bài 14: Tìm m để phương trình x  5 x  3m  1  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn

x13  x23  3 x1 x2  75
2
Bài 15: Tìm m để phương trình x  3x  2m  1  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn

x13  x23  3x1 x2  9


15


Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d):

y  2  m  1 x  m2

 x  m
biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn 1

2

 x2  3m

2
cắt parabol (P): y  x tại 2 điểm phân

.

2
Bài 17: Cho phương trình x  mx  6  m  0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1  x2  x2  2

Bài 18: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  2m  5  0

(x là ẩn, m là tham số).


a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x2  x2  2

2
Bài 19: Cho phương trình x  mx  6  m  0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x2  x1  x1  2

Bài 20: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  2m  5  0

(x là ẩn, m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  x1  2

Bài 21: Cho phương trình

x 2   2m  1 x  m  2  0

(x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình

đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  2 x  x1  1
2
1


Bài 22: Cho phương trình x  mx  m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1  3 x2  13
2

1

2

Bài 23: Cho phương trình x  mx  m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn 2 x1  x2  7
2

1

2

Bài 24: Cho phương trình x  2mx  2 m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
2
đã cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1  2 x2  7
2

1

2

Bài 25: Cho phương trình x  mx  m  1  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
2

cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1  2 x2  3 x1 x2  6
2

1

2

Bài 26: Cho phương trình

x 2   3m  1 x  3m  2  0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương

2
2
trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  2 x2  4 x1 x2  2

Bài 27: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  2m  0

(x là ẩn, m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.

16


2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  x1  x2  5  2m

Bài 28: Cho phương trình


x 2  2  m  1 x  m 2  0

(x là ẩn, m là tham số).

 x  m
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 1

2

 x2  3m

Bài 29:
a) Tìm m để phương trình 2 x  2mx  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt
2

2

b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức:

A  2 x1 x2  x1  x2  4
Bài 30: Cho phương trình

.

x 2   m  1 x  1  0

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
x12 x2  2 x13 x23  x1 x22  3

2
Bài 31: Cho phương trình x  6 x  2m  3  0

a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn

x

2
1

 5 x1  2m  4   x22  5 x2  2m  4   2

Bài 32: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y  x  m  1 cắt parabol (P):
biệt có hoành độ x1, x2 sao cho

2 y1  3 x1  y22 

y

1 2
x
2 tại 2 điểm phân

1
x2
4 .

Bài 33: Cho phương trình với là tham số.
1) Giải phương trình khi .

2) Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện:
x12  2 x2  x1 x2  8

.

Bài 34: Cho phương trình:

x 2  2 x   m – 3  0  

(ẩn x)

e)

Giải phương trình với m = 3.

f)

Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:

x12 – 2 x2  x1 x2  12

Bài 35: Cho phương trình:

x 2  2 x   m – 3  0   (ẩn x)

17


Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:


x12  2x 2  x12 x 22  16
Bài 36: Cho phương trình

x 2  2  m  2  x  m 2  5m  4  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương

trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho

A  x12  2  m  2  x2  m 2  5m  4 đạt giá trị nhỏ nhất

Bài 37: Cho phương trình x  2mx  3m  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai
2

2
x
 2mx2  5m  20
1
nghiệm x1, x2 sao cho

Bài 38: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x: x  2 mx  m  2m  3  0
2

2

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2, .
b) Cho biểu thức

A  12  2 x1 x2  x22  2mx1  10m . Tìm m để A = 0.

Bài 39: Cho phương trình ẩn x: x – 5 x  7 – m  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
2


2
x
 4 x2  1
1
nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức

Bài 39: Cho phương trình

x 2   m  1 x  m2  2  0 (1),

với m là tham số thực.

e) Chứng minh: phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu x1 , x2 với mọi giá trị
của m .
3

3

�x � �x �
T  � 1 � � 2 �
�x2 � �x1 �

f) Tìm m để biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
2
2
Bài 40: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình: x  2(m  1)x  2m  9m  7  0 (m là
tham số).


Chứng minh rằng :

7(x1  x 2 )
 x1 x 2 �18
2

2
Bài 42: Cho phương trình x  x  m  1  0 (m là tham số).

1. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho
x12  x1 x2  3 x22  7

Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y  2 x  m  3 và parabol (P) :
y  x2 .

18


1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0).
2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
2
x1, x2 thỏa mãn x1  2 x2  x1 x2  16 .

2
Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y  4 x  m  2 cắt parabol (P): y  x tại 2 điểm

phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1  2 x1 x2  2 x2  1 .
2
Bài 45: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y  4 x  m  2 cắt parabol (P): y  x tại 2


điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1  2 x1 x2  4 x2  7 .

Bài 46: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d):
điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho

y  x  m  1 cắt parabol (P):

2 y1  3 x1  y22 

y

1 2
x
2
tại 2

1
x2
4

2
Bài 47: Tìm m để phương trình x  x  2m  3  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3
3
x1,x2 thỏa mãn x1  x2  8 x1 x2  44

2
Bài 48: Tìm m để phương trình x  x  2m  3  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3

3
x1,x2 thỏa mãn x1  x2  3x1 x2  3
2
2
Bài 49: Tìm m để phương trình x   2m  1 x  m  m  6  0 (x là ẩn, m là tham số) có 2

3
3
nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1  x2  65

2
Bài 50: Cho phương trình: x  4 x   2m – 3  0   (ẩn x)

Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1  4x 2  3x1 x 2  20
2
Bài 51: Cho phương trình: x  2 x  3  m  0   (ẩn x)

Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1  2x 2  3x1 x 2  8

Bài 52: Cho phương trình

x 2   2m  1 x  m  3  0

(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho


2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  2 x2  x1  7  2m

19


Bài 53: Cho phương trình

x 2   2m  1 x  2m  3  0

(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho

2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2  4 x2  x1  5  2m

Bài 54: Cho phương trình

x 2  2  m  1 x  2m  3  0

(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho

2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1  2 x1  x2  6  2m

2
Bài 55 : Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y  2x  m  1 cắt Parabol

2
2

2
(P) : y  x tại hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ), B(x 2 ; y 2 ) sao cho y1  y 2  x1  3x 2  2  0 .

2
Bài 56: Cho phương trình: x  x  3  m  0 (m là tham số)

Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức

x13  (m 1) x 22  11
2
Bài 57: Cho phương trình: x  2x  2  m  0 (m là tham số)

Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức

2x13  (m  2) x 22  5
Bài 58

2
: x  2 x  3  m  0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,

3
2
x2 thỏa mãn hệ thức: 2 x1   m  1 x2  16

20



×