HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG
x 2 2m 1 x m 2 1 0
Bài 1: Cho phương trình:
(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x , x thỏa mãn x1 2 x2 .
1
2
2
Bài 2: Cho phương trình: x 2 x m 1 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2
thỏa mãn 2 x1 x2 7 .
x 2 2m 5 x 2m 1 0
Bài 3: Cho phương trình:
(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức
x 2 2m 1 x m 2 1 0
Bài 4: Cho phương trình:
trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn
x
2
1
2mx1 m
2
P
x1 x2
đạt giá trị nhỏ nhất.
(m là tham số). Tìm các giá trị củam để phương
x
2
1 1
.
2
Bài 5: Tìm m để phương trình: x 5 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn
x12 2x1 x2 3 x2 1 .
Bài 6: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 1 0
(1) (m là tham số)
a) Chưng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
Bài 7: Cho phương trình x – x – m 2 0 (m là tham số).
2
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2
x1 x2 thỏa mãn
2 x1 x2 5 .
Bài 8: Cho phương trình:
trình có 2 nghiệm x1; x2
x 2 2 m 1 x 2m 5 0
x
thỏa mãn:
Bài tập: Cho phương trình
2
1
(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương
2mx1 2m 1 x2 2 5
x 2 2 m 1 x m 2 2m 3 0
(m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị của m để
1
x1 1 x2
2
Bài 9: Cho phương trình x 2(m 1) x 2m 5 0
1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm
x1 , x2 với mọi m.
2) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
x
2
1
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
2mx1 2m 1 x22 2mx2 2m 1 0
2
2
Bài 10: Cho phương trình x 2mx m m 1 0 (1) (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để
2
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x1 2mx2 3 x1 x2 3 0
1
2
2
Bài tập: Cho phương trình x mx 6 m 0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1 x2 x2 2
Tìm m sao cho phương trình
x2 m 2 x m2 1 0
có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn
x12 2 x22 3x1 x2
Bài 11: Cho phương trình
x 2 – 2m 1 x m 0
(x là ẩn số, m là tham số)
a/ Chứng minh rằng phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
b/ Tìm tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 theo m.
2
c/ Cho biểu thức A x1 x1 2mx2 x1 x2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 12: Cho phương trình:
x 2 2 m 1 x m2 3 0
(x là ẩn, m là tham số).
2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 sao cho x1 4 x1 2 x2 2mx1 1
Bài tập: x 2mx m m 1 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa
2
mãn hệ thức:
2
x22 2mx1 13
Bài 13: x 2 x 3 m 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ
2
3
2
2
x
m
1
x
16
1
2
thức:
2
Bài 14: Tìm m để phương trình x 5 x 3m 1 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
x13 x23 3 x1 x2 75
2
Bài 15: Tìm m để phương trình x 3x 2m 1 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
x13 x23 3x1 x2 9
Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d):
y 2 m 1 x m2
x m
biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn 1
2
x2 3m
2
.
2
cắt parabol (P): y x tại 2 điểm phân
2
Bài 17: Cho phương trình x mx 6 m 0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1 x2 x2 2
Bài 18: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 5 0
(x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x2 x2 2
2
Bài 19: Cho phương trình x mx 6 m 0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x2 x1 x1 2
Bài 20: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 5 0
(x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 x1 x1 2
Bài 21: Cho phương trình
x 2 2m 1 x m 2 0
(x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 2 x x1 1
2
1
Bài 22: Cho phương trình x mx m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1 3 x2 13
2
1
2
Bài 23: Cho phương trình x mx m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
2
cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2 x1 x2 7
Bài 24: Cho phương trình x 2mx 2 m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
2
đã cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1 2 x2 7
2
1
2
Bài 25: Cho phương trình x mx m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
2
2
cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 2 x2 3 x1 x2 6
Bài 26: Cho phương trình
x 2 3m 1 x 3m 2 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương
2
2
trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 2 x2 4 x1 x2 2
Bài 27: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 0
(x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x1 x2 5 2m
Bài 28: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x m 2 0
(x là ẩn, m là tham số).
3
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x1 m
2
x2 3m
Bài 29:
a) Tìm m để phương trình 2 x 2mx m 2 0 có hai nghiệm phân biệt
2
2
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức:
A 2 x1 x2 x1 x2 4
Bài 30: Cho phương trình
.
x 2 m 1 x 1 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
x12 x2 2 x13 x23 x1 x22 3
2
Bài 31: Cho phương trình x 6 x 2m 3 0
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x
2
1
5 x1 2m 4 x22 5 x2 2m 4 2
Bài 32: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y x m 1 cắt parabol (P):
biệt có hoành độ x1, x2 sao cho
2 y1 3 x1 y22
y
1 2
x
2 tại 2 điểm phân
1
x2
4 .
Bài 33: Cho phương trình với là tham số.
1) Giải phương trình khi .
2) Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện:
x 2 x2 x1 x2 8
2
1
.
Bài 34: Cho phương trình:
x 2 2 x m – 3 0
(ẩn x)
a)
Giải phương trình với m = 3.
b)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:
x12 – 2 x2 x1 x2 12
Bài 35: Cho phương trình:
x 2 2 x m – 3 0 (ẩn x)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:
x12 2x 2 x12 x 22 16
4
Bài 36: Cho phương trình
x 2 2 m 2 x m 2 5m 4 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương
2
2
A
x
2
m
2
x
m
5m 4 đạt giá trị nhỏ nhất
1
2
trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho
Bài 37: Cho phương trình x 2mx 3m 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai
2
nghiệm x1, x2 sao cho
x12 2mx2 5m 20
Bài 38: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x: x 2mx m 2m 3 0
2
2
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2, .
b) Cho biểu thức
A 12 2 x1 x2 x22 2mx1 10m . Tìm m để A = 0.
Bài 39: Cho phương trình ẩn x: x – 5 x 7 – m 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
2
nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức
Bài 39: Cho phương trình
x12 4 x2 1
x 2 m 1 x m 2 2 0 (1),
với m là tham số thực.
a) Chứng minh: phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu x1 , x2 với mọi giá trị
của m .
3
3
�x � �x �
T � 1 � � 2 �
�x2 � �x1 �
b) Tìm m để biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
2
2
Bài 40: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình: x 2(m 1)x 2m 9m 7 0 (m là
tham số).
Chứng minh rằng :
7(x1 x 2 )
x1 x 2 �18
2
2
Bài 42: Cho phương trình x x m 1 0 (m là tham số).
1. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho
x12 x1 x2 3x22 7
Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y 2 x m 3 và parabol (P) :
y x2 .
1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0).
5
2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
2
x1, x2 thỏa mãn x1 2 x2 x1 x2 16 .
2
Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y 4 x m 2 cắt parabol (P): y x tại 2 điểm
phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1 2 x1 x2 2 x2 1 .
2
Bài 45: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y 4 x m 2 cắt parabol (P): y x tại 2
điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1 2 x1 x2 4 x2 7 .
Bài 46:
Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y x m 1 cắt parabol (P):
điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho
2 y1 3 x1 y22
y
1 2
x
2
tại 2
1
x2
4
2
Bài 47: Tìm m để phương trình x x 2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3
3
x1,x2 thỏa mãn x1 x2 8 x1 x2 44
2
Bài 48: Tìm m để phương trình x x 2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3
3
x1,x2 thỏa mãn x1 x2 3x1 x2 3
2
2
Bài 49: Tìm m để phương trình x 2m 1 x m m 6 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2
3
3
nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1 x2 65
2
x
Bài 50: Cho phương trình: 4 x 2m – 3 0 (ẩn x)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1 4x 2 3x1 x 2 20
2
Bài 51: Cho phương trình: x 2 x 3 m 0 (ẩn x)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1 2x 2 3x1 x 2 8
Bài 52: Cho phương trình
x 2 2m 1 x m 3 0
(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho
2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 2 x2 x1 7 2m
Bài 53: Cho phương trình
x 2 2m 1 x 2m 3 0
(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho
2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 4 x2 x1 5 2m
6
Bài 54: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 3 0
(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho
2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 2 x1 x2 6 2m
2
Bài 55 : Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y 2x m 1 cắt Parabol
2
2
2
(P) : y x tại hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ), B(x 2 ; y 2 ) sao cho y1 y 2 x1 3x 2 2 0 .
2
Bài 56: Cho phương trình: x x 3 m 0 (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức
x13 (m 1) x 22 11
2
Bài 57: Cho phương trình: x 2x 2 m 0 (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức
2x13 (m 2) x 22 5
Bài 58
2
: x 2 x 3 m 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,
3
2
x2 thỏa mãn hệ thức: 2 x1 m 1 x2 16
HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG
x 2 2m 1 x m 2 1 0
Bài 1: Cho phương trình:
(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x , x thỏa mãn x1 2 x2 .
1
2
2
Bài 2: Cho phương trình: x 2 x m 1 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2
thỏa mãn 2 x1 x2 7 .
Bài 3: Cho phương trình:
x 2 2m 5 x 2m 1 0
(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức
Bài 4: Cho phương trình:
x 2 2m 1 x m 2 1 0
trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn
x
2
1
P
x1 x2
đạt giá trị nhỏ nhất.
(m là tham số). Tìm các giá trị củam để phương
2mx1 m2 x2 1 1
.
2
Bài 5: Tìm m để phương trình: x 5 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn
x12 2x1 x2 3 x2 1 .
Bài 6: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 1 0
7
(1) (m là tham số)
a) Chưng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
Bài 7: Cho phương trình x – x – m 2 0 (m là tham số).
2
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2
x1 x2 thỏa mãn
2 x1 x2 5 .
Bài 8: Cho phương trình:
x 2 2 m 1 x 2m 5 0
trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn:
Bài tập: Cho phương trình
x
2
1
(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương
2mx1 2m 1 x2 2 5
x 2 2 m 1 x m 2 2m 3 0
(m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị của m để
x1 1 x2
2
Bài 9: Cho phương trình x 2(m 1) x 2m 5 0
3) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm
x1 , x2 với mọi m.
4) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
x
2
1
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
2mx1 2m 1 x22 2mx2 2m 1 0
2
2
Bài 10: Cho phương trình x 2mx m m 1 0 (1) (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để
2
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x1 2mx2 3 x1 x2 3 0
1
2
2
Bài tập: Cho phương trình x mx 6 m 0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1 x2 x2 2
Tìm m sao cho phương trình
x2 m 2 x m2 1 0
có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn
x12 2 x22 3x1 x2
Bài 11: Cho phương trình
x 2 – 2m 1 x m 0
(x là ẩn số, m là tham số)
a/ Chứng minh rằng phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
8
b/ Tìm tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 theo m.
2
c/ Cho biểu thức A x1 x1 2mx2 x1 x2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 12: Cho phương trình:
x 2 2 m 1 x m2 3 0
(x là ẩn, m là tham số).
2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 sao cho x1 4 x1 2 x2 2mx1 1
Bài tập: x 2mx m m 1 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa
2
mãn hệ thức:
2
x22 2mx1 13
Bài 13: x 2 x 3 m 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ
2
thức:
2 x13 m 1 x22 16
2
Bài 14: Tìm m để phương trình x 5 x 3m 1 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
x13 x23 3 x1 x2 75
2
Bài 15: Tìm m để phương trình x 3x 2m 1 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
x13 x23 3x1 x2 9
Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d):
y 2 m 1 x m2
x m
biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn 1
2
x2 3m
2
cắt parabol (P): y x tại 2 điểm phân
.
2
Bài 17: Cho phương trình x mx 6 m 0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1 x2 x2 2
Bài 18: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 5 0
(x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x2 x2 2
2
Bài 19: Cho phương trình x mx 6 m 0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x2 x1 x1 2
Bài 20: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 5 0
(x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 x1 x1 2
Bài 21: Cho phương trình
x 2 2m 1 x m 2 0
(x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 2 x x1 1
2
1
9
Bài 22: Cho phương trình x mx m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
2
cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 3 x2 13
Bài 23: Cho phương trình x mx m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn 2 x1 x2 7
2
1
2
Bài 24: Cho phương trình x 2 mx 2 m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
2
đã cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1 2 x2 7
2
1
2
Bài 25: Cho phương trình x mx m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1 2 x2 3 x1 x2 6
2
1
2
Bài 26: Cho phương trình
x 2 3m 1 x 3m 2 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương
2
2
trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 2 x2 4 x1 x2 2
Bài 27: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 0
(x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x1 x2 5 2m
Bài 28: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x m 2 0
(x là ẩn, m là tham số).
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x1 m
2
x2 3m
Bài 29:
a) Tìm m để phương trình 2 x 2mx m 2 0 có hai nghiệm phân biệt
2
2
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức:
A 2 x1 x2 x1 x2 4
Bài 30: Cho phương trình
.
x 2 m 1 x 1 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
x12 x2 2 x13 x23 x1 x22 3
2
Bài 31: Cho phương trình x 6 x 2m 3 0
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x
2
1
5 x1 2m 4 x22 5 x2 2m 4 2
10
Bài 32: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y x m 1 cắt parabol (P):
biệt có hoành độ x1, x2 sao cho
2 y1 3 x1 y22
y
1 2
x
2 tại 2 điểm phân
1
x2
4 .
Bài 33: Cho phương trình với là tham số.
1) Giải phương trình khi .
2) Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện:
x 2 x2 x1 x2 8
2
1
.
Bài 34: Cho phương trình:
x 2 2 x m – 3 0
(ẩn x)
c)
Giải phương trình với m = 3.
d)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:
x12 – 2 x2 x1 x2 12
Bài 35: Cho phương trình:
x 2 2 x m – 3 0 (ẩn x)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:
x12 2x 2 x12 x 22 16
Bài 36: Cho phương trình
x 2 2 m 2 x m 2 5m 4 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương
2
2
A
x
2
m
2
x
m
5m 4 đạt giá trị nhỏ nhất
1
2
trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho
Bài 37: Cho phương trình x 2mx 3m 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai
2
nghiệm x1, x2 sao cho
x12 2mx2 5m 20
Bài 38: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x: x 2mx m 2m 3 0
2
2
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2, .
b) Cho biểu thức
A 12 2 x1 x2 x22 2mx1 10m . Tìm m để A = 0.
Bài 39: Cho phương trình ẩn x: x – 5 x 7 – m 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
2
nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức
Bài 39: Cho phương trình
x12 4 x2 1
x 2 m 1 x m 2 2 0 (1),
với m là tham số thực.
c) Chứng minh: phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu x1 , x2 với mọi giá trị
của m .
11
3
3
�x � �x �
T � 1 � � 2 �
�x2 � �x1 �
d) Tìm m để biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
2
2
x
,
x
Bài 40: Gọi 1 2 là hai nghiệm của phương trình: x 2(m 1)x 2m 9m 7 0 (m là
tham số).
Chứng minh rằng :
7(x1 x 2 )
x1 x 2 �18
2
2
Bài 42: Cho phương trình x x m 1 0 (m là tham số).
1. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho
x12 x1 x2 3 x22 7
Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y 2 x m 3 và parabol (P) :
y x2 .
1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0).
2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
2
x1, x2 thỏa mãn x1 2 x2 x1 x2 16 .
2
Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y 4 x m 2 cắt parabol (P): y x tại 2 điểm
phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1 2 x1 x2 2 x2 1 .
2
Bài 45: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y 4 x m 2 cắt parabol (P): y x tại 2
điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1 2 x1 x2 4 x2 7 .
Bài 46: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d):
điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho
y x m 1 cắt parabol (P):
2 y1 3 x1 y22
y
1 2
x
2
tại 2
1
x2
4
2
Bài 47: Tìm m để phương trình x x 2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3
3
x1,x2 thỏa mãn x1 x2 8 x1 x2 44
2
Bài 48: Tìm m để phương trình x x 2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3
3
x1,x2 thỏa mãn x1 x2 3x1 x2 3
12
2
2
Bài 49: Tìm m để phương trình x 2m 1 x m m 6 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2
3
3
nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1 x2 65
2
Bài 50: Cho phương trình: x 4 x 2m – 3 0 (ẩn x)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1 4x 2 3x1 x 2 20
2
Bài 51: Cho phương trình: x 2 x 3 m 0 (ẩn x)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1 2x 2 3x1 x 2 8
Bài 52: Cho phương trình
x 2 2m 1 x m 3 0
(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho
2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 2 x2 x1 7 2m
Bài 53: Cho phương trình
x 2 2m 1 x 2m 3 0
(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho
2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 4 x2 x1 5 2m
Bài 54: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 3 0
(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho
2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 2 x1 x2 6 2m
2
Bài 55 : Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y 2x m 1 cắt Parabol
2
2
2
(P) : y x tại hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ), B(x 2 ; y 2 ) sao cho y1 y2 x1 3x 2 2 0 .
2
Bài 56: Cho phương trình: x x 3 m 0 (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức
x13 (m 1) x 22 11
2
Bài 57: Cho phương trình: x 2x 2 m 0 (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức
2x13 (m 2) x 22 5
Bài 58
2
: x 2 x 3 m 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,
3
2
x2 thỏa mãn hệ thức: 2 x1 m 1 x2 16
13
HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG
x 2 2m 1 x m 2 1 0
Bài 1: Cho phương trình:
(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x , x thỏa mãn x1 2 x2 .
1
2
2
Bài 2: Cho phương trình: x 2 x m 1 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2
thỏa mãn 2 x1 x2 7 .
x 2 2m 5 x 2m 1 0
Bài 3: Cho phương trình:
(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức
x 2 2m 1 x m 2 1 0
Bài 4: Cho phương trình:
trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn
x
2
1
P
x1 x2
đạt giá trị nhỏ nhất.
(m là tham số). Tìm các giá trị củam để phương
2mx1 m 2 x2 1 1
.
2
Bài 5: Tìm m để phương trình: x 5 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn
x12 2x1 x2 3 x2 1 .
Bài 6: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 1 0
(1) (m là tham số)
a) Chưng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
Bài 7: Cho phương trình x – x – m 2 0 (m là tham số).
2
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2
x1 x2 thỏa mãn
2 x1 x2 5 .
x 2 2 m 1 x 2m 5 0
Bài 8: Cho phương trình:
trình có 2 nghiệm x1; x2
x
thỏa mãn:
Bài tập: Cho phương trình
2
1
(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương
2mx1 2m 1 x2 2 5
x 2 2 m 1 x m 2 2m 3 0
14
(m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị của m để
x1 1 x2
2
Bài 9: Cho phương trình x 2(m 1) x 2m 5 0
5) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm
x1 , x2 với mọi m.
6) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
x
2
1
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
2mx1 2m 1 x22 2mx2 2m 1 0
2
2
Bài 10: Cho phương trình x 2mx m m 1 0 (1) (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để
2
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 2mx2 3 x1 x2 3 0
2
Bài tập: Cho phương trình x mx 6 m 0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1 x2 x2 2
Tìm m sao cho phương trình
x2 m 2 x m2 1 0
có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn
x12 2 x22 3x1 x2
Bài 11: Cho phương trình
x 2 – 2m 1 x m 0
(x là ẩn số, m là tham số)
a/ Chứng minh rằng phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
b/ Tìm tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 theo m.
2
c/ Cho biểu thức A x1 x1 2mx2 x1 x2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 12: Cho phương trình:
x 2 2 m 1 x m2 3 0
(x là ẩn, m là tham số).
2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 sao cho x1 4 x1 2 x2 2mx1 1
Bài tập: x 2mx m m 1 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa
2
mãn hệ thức:
2
x22 2mx1 13
Bài 13: x 2 x 3 m 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ
2
thức:
2 x13 m 1 x22 16
2
Bài 14: Tìm m để phương trình x 5 x 3m 1 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
x13 x23 3 x1 x2 75
2
Bài 15: Tìm m để phương trình x 3x 2m 1 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
x13 x23 3x1 x2 9
15
Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d):
y 2 m 1 x m2
x m
biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn 1
2
x2 3m
2
cắt parabol (P): y x tại 2 điểm phân
.
2
Bài 17: Cho phương trình x mx 6 m 0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x1 x2 x2 2
Bài 18: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 5 0
(x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x2 x2 2
2
Bài 19: Cho phương trình x mx 6 m 0 . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
2
thỏa mãn x2 x1 x1 2
Bài 20: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 5 0
(x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 x1 x1 2
Bài 21: Cho phương trình
x 2 2m 1 x m 2 0
(x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 2 x x1 1
2
1
Bài 22: Cho phương trình x mx m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1 3 x2 13
2
1
2
Bài 23: Cho phương trình x mx m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn 2 x1 x2 7
2
1
2
Bài 24: Cho phương trình x 2mx 2 m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
2
đã cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1 2 x2 7
2
1
2
Bài 25: Cho phương trình x mx m 1 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã
2
2
cho có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x1 2 x2 3 x1 x2 6
2
1
2
Bài 26: Cho phương trình
x 2 3m 1 x 3m 2 0 . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương
2
2
trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 2 x2 4 x1 x2 2
Bài 27: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 0
(x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
16
2
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x1 x2 5 2m
Bài 28: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x m 2 0
(x là ẩn, m là tham số).
x m
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 1
2
x2 3m
Bài 29:
a) Tìm m để phương trình 2 x 2mx m 2 0 có hai nghiệm phân biệt
2
2
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức:
A 2 x1 x2 x1 x2 4
Bài 30: Cho phương trình
.
x 2 m 1 x 1 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
x12 x2 2 x13 x23 x1 x22 3
2
Bài 31: Cho phương trình x 6 x 2m 3 0
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x
2
1
5 x1 2m 4 x22 5 x2 2m 4 2
Bài 32: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y x m 1 cắt parabol (P):
biệt có hoành độ x1, x2 sao cho
2 y1 3 x1 y22
y
1 2
x
2 tại 2 điểm phân
1
x2
4 .
Bài 33: Cho phương trình với là tham số.
1) Giải phương trình khi .
2) Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện:
x12 2 x2 x1 x2 8
.
Bài 34: Cho phương trình:
x 2 2 x m – 3 0
(ẩn x)
e)
Giải phương trình với m = 3.
f)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:
x12 – 2 x2 x1 x2 12
Bài 35: Cho phương trình:
x 2 2 x m – 3 0 (ẩn x)
17
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:
x12 2x 2 x12 x 22 16
Bài 36: Cho phương trình
x 2 2 m 2 x m 2 5m 4 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho
A x12 2 m 2 x2 m 2 5m 4 đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 37: Cho phương trình x 2mx 3m 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai
2
2
x
2mx2 5m 20
1
nghiệm x1, x2 sao cho
Bài 38: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x: x 2 mx m 2m 3 0
2
2
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2, .
b) Cho biểu thức
A 12 2 x1 x2 x22 2mx1 10m . Tìm m để A = 0.
Bài 39: Cho phương trình ẩn x: x – 5 x 7 – m 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
2
2
x
4 x2 1
1
nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức
Bài 39: Cho phương trình
x 2 m 1 x m2 2 0 (1),
với m là tham số thực.
e) Chứng minh: phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu x1 , x2 với mọi giá trị
của m .
3
3
�x � �x �
T � 1 � � 2 �
�x2 � �x1 �
f) Tìm m để biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
2
2
Bài 40: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình: x 2(m 1)x 2m 9m 7 0 (m là
tham số).
Chứng minh rằng :
7(x1 x 2 )
x1 x 2 �18
2
2
Bài 42: Cho phương trình x x m 1 0 (m là tham số).
1. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho
x12 x1 x2 3 x22 7
Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y 2 x m 3 và parabol (P) :
y x2 .
18
1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0).
2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
2
x1, x2 thỏa mãn x1 2 x2 x1 x2 16 .
2
Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y 4 x m 2 cắt parabol (P): y x tại 2 điểm
phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1 2 x1 x2 2 x2 1 .
2
Bài 45: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y 4 x m 2 cắt parabol (P): y x tại 2
điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y1 2 x1 x2 4 x2 7 .
Bài 46: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d):
điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho
y x m 1 cắt parabol (P):
2 y1 3 x1 y22
y
1 2
x
2
tại 2
1
x2
4
2
Bài 47: Tìm m để phương trình x x 2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3
3
x1,x2 thỏa mãn x1 x2 8 x1 x2 44
2
Bài 48: Tìm m để phương trình x x 2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm
3
3
x1,x2 thỏa mãn x1 x2 3x1 x2 3
2
2
Bài 49: Tìm m để phương trình x 2m 1 x m m 6 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2
3
3
nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1 x2 65
2
Bài 50: Cho phương trình: x 4 x 2m – 3 0 (ẩn x)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1 4x 2 3x1 x 2 20
2
Bài 51: Cho phương trình: x 2 x 3 m 0 (ẩn x)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn
2
2 2
điều kiện: x1 2x 2 3x1 x 2 8
Bài 52: Cho phương trình
x 2 2m 1 x m 3 0
(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho
2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 2 x2 x1 7 2m
19
Bài 53: Cho phương trình
x 2 2m 1 x 2m 3 0
(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho
2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 4 x2 x1 5 2m
Bài 54: Cho phương trình
x 2 2 m 1 x 2m 3 0
(x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho
2
phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 2 x1 x2 6 2m
2
Bài 55 : Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y 2x m 1 cắt Parabol
2
2
2
(P) : y x tại hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ), B(x 2 ; y 2 ) sao cho y1 y 2 x1 3x 2 2 0 .
2
Bài 56: Cho phương trình: x x 3 m 0 (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức
x13 (m 1) x 22 11
2
Bài 57: Cho phương trình: x 2x 2 m 0 (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức
2x13 (m 2) x 22 5
Bài 58
2
: x 2 x 3 m 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,
3
2
x2 thỏa mãn hệ thức: 2 x1 m 1 x2 16
20