Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

13 bai tap t viet nang cao lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.12 KB, 24 trang )

Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc

Họ và

tên:.......................................................................................
Lớp ...........

Đọc hiểu
Bài 8: Chuyện ở lớp
*Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc
ý trả lời đúng:
1) Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì?
a. Chuyện về cô giáo
b. Chuyện các bạn ở trờng
c. Chuyện các bạn trong lớp
2) Em không nên học tập bạn nào?
a. Bạn Mai
b. Bạn Hùng, bạn Hoa
c. Không học tập cả 3 bạn Mai, Hùng, Hoa
3) Theo em, bạn nhỏ trong bài là một học sinh nh thế nào?
a. Ngoan ngoãn
b. Chăm chỉ học tập
c. Sạch sẽ, ngoan ngoãn và chăm chỉ
4) Vì sao khi cô giáo gọi, bạn Hoa lại đỏ bừng tai?
a. Vì cha nghe rõ câu hỏi
b. Vì xấu hổ cha học bài
c. Vì bị cô giáo phê bình
5) Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
a. Mẹ nói không nhớ chuyện bạn nhỏ kể.
b. Mẹ muốn nghe bạn nhỏ kể chuyện của mình và là


chuyện ngoan ngoãn.
c. Cả hai ý trên.
* Bài tập:
Bài1: Tìm tiếng trong bài có phụ âm đầu tr hay ch.
...........................
Bài 2: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
a. Cá Sấu
b. xấu hổ
c. sấu hổ
Bài 3: Trả lời câu hỏi.
a. Mẹ nói gì với bạn nhỏ?

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
........................
b. Hôm nay ở lớp, em đã ngoan thế nào?
....................................................................................
..........................
....................................................................................
.........................

Đọc hiểu
Bài 9: Chim sơn ca
Tra mùa hè, nắng vàng nh mật ong trải nhẹ khắp cánh
đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sờn
đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc
trầm, lúc bổng lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dng lũ sơn

ca không hót nữa mà bay vút lên bầu trời xanh thẳm.
*Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc
ý trả lời đúng:
1) ánh nắng mùa hè nh thế nào?
a. Nắng vàng rực rỡ
b. Nắng vàng nh mật ong
c. Nắng vàng tơi trải nhẹ
2) Những chú sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
a. ở cánh đồng cỏ
b. ở trên sờn đồi
c. ở trên trời cao
3) Tiếng hót của sơn ca nh thế nào?
a. Lảnh lót vang mãi đi xa.
b. Thánh thót, lúc trầm, lúc bổng.
c. Lúc trầm, lúc bổng lảnh lót vang mãi đi xa.
4) Đoạn văn nói về điều gì?
a. Hoạt động của sơn ca.
b. Tiếng hót của sơn ca.
c. Hoạt động và tiếng hót của sơn ca.
5) Đoạn văn trên có mấy câu?

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

2


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
a. 5 câu
b. 6 câu

c. 7 câu
* Bài tập:
Bài 1: Tìm tiếng trong bài:
- có phụ âm đầu là
s: .................................................................................
- có phụ âm đầu là
x: ................................................................................
Bài 2: Ghi lại các từ ngữ trong bài gồm 2 tiếng có phụ âm
đầu giống nhau:
.............................................................................................
..........................
*************************************************************

Đọc hiểu
Bài 10: Hồ Gơm
* Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc
ý trả lời đúng:
1) Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu?
a. ở Huế
b. ở Hà Nội
c. ở vịnh Hạ Long
2) Mặt Hồ Gơm trông nh thế nào?
a. Trông nh chiếc gơng bầu dục lớn
b. Sáng long lanh
c. Cả 2 ý trên
3) ở giữa hồ có gì đẹp?
a. Cầu Thê Húc
b. Đền Ngọc Sơn
c.Tháp Rùa
4) Tác giả đứng ở đâu quan sát Hồ Gơm?

a. Bên bờ hồ
b. Từ trên cao nhìn xuống
c. Từ xa nhìn lại
5) Tác giả nói đến bộ phận nào của cây đa?
a. Rễ, lá, ngọn

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

3


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
b. Gốc, rễ, lá
c. Gốc, rễ, lá, ngọn
* Bài tập:
Bài 1: Tìm tiếng trong bài:
- có phụ âm đầu d hay
gi:..........................................................................
- có phụ âm đầu là
g: ................................................................................
Bài 2: Điền vào chỗ trống au hay ua.
m ...... xuân
hộp
m..........
cây c........
con c............
con r........
r......... diếp
kho b.......

cái
b...........
cây l........
l........... nhà
Bài 3: Ngoài các chữ đầu câu, trong bài còn có những từ
ngữ nào cần viết hoa?
.................................................................................................
.................................................................................................
....................................................
Bài 4: Trả lời câu hỏi.
a) Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu?
.......................................................................................
........................
b) Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gơm nh thế nào?
.......................................................................................
.......................................................................................
................................................

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

4


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
Bài 5: Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành các câu văn
khác nhau: chim, bay, lúc chiều tối, về, tổ.
.................................................................................................
.................................................................................................
....................................................

*************************************************************

Đọc hiểu
Bài 11: Cả nhà đi học
Đa con đến lớp mỗi ngày
Nh con, mẹ cũng "tha thầy" "chào cô".
Chiều qua bố đón, tình cờ
Con nghe bố cũng chào cô, tha thầy.
Cả nhà đi học vui thay
Hèn chi điểm xấu buồn lây cả nhà.
Hèn chi điểm mời hôm qua
Nhà mình nh thể đợc ... ba điểm mời.
( Cao Xuân Sơn )
* Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc
ý trả lời đúng:
1) Hàng ngày, ai đa bạn nhỏ tới trờng?
a. Mẹ
b. Bố
c. Cả bố và mẹ.
2) " Chào cô, tha thầy là lời nói của ai?
a. Lời bạn nhỏ khi gặp thầy, cô.
b. Lời bố, mẹ bạn nhỏ khi gặp thầy, cô giáo của con
mình.
c. Cả hai ý trên.
3) Cả nhà bạn nhỏ đều buồn khi nào?
a. Khi bạn nhỏ bị điểm xấu.
b. Khi bạn nhỏ bị thầy, cô giáo chê.
c. Khi bạn nhỏ phải nghỉ học.
4) Cả nhà bạn nhỏ vui khi nào?


Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

5


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
a. Khi bạn đợc điểm mời.
b. Khi hàng ngày mẹ đa con tới lớp và bố đón con đi học
về.
c. Cả hai ý trên.
5) Trong bài có mấy tiếng chứa vần ay?
a. 1 tiếng
b. 2 tiếng
c.
3 tiếng
* Bài tập:
Bài 1: Tìm tiếng trong bài:
- có vần a: .............................................................................................
- có phụ âm đầu
ch: ................................................................................
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
a) Hàng ngày, ai đa em tới trờng?
..............................................................................................
..........................
b) Gặp thầy ( cô ) giáo, em làm gì?
...............................................................................................
..........................
*************************************************************
Đọc hiểu

Bài 12: Lũy tre
*Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc
ý trả lời đúng:
1) Bài thơ tả lũy tre vào lúc nào?
a. Ban ngày
b. Ban đêm
c. Cả ban ngày và ban đêm
2) Trâu nằm nhai cỏ ở đâu?
a. ở gốc đa đầu làng
b. ở dới gốc tre
c. ở ngoài cánh đồng

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

6


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
3)Buổi tra có những loài vật nào đến với lũy tre?
a. Con trâu
b. Con chim
c. Con trâu và con chim
4) Nhà thơ nghe thấy gì?
a. Tiếng gió thổi
b. Tiếng chim hót
c. Tiếng gió thổi và tiếng chim hót
* Bài tập:
Bài 1: Tìm tiếng trong bài:
- có vần

ong: ..............................................................................
.........
- có vần
ây: ...............................................................................
........
Bài 2: Điền vào chỗ trống ch hay tr.
cây .....e
cây .....è
....âu .....ấu
con ....âu
trò ....ơi
công ...úa
Bài 3: Tìm vần và dấu thanh điền vào chỗ trống để tạo
thành từ chỉ tên mỗi loại quả.
quả t......

quả ch........

quả m......

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

7


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
quả nh...

quả b..........


quả d.......
Bài 4: Trả lời câu hỏi.
a) Bài thơ tả cảnh lũy tre vào lúc nào?
........................................................................................
.........................
b) Nhìn mặt trời nhô lên ở đầu bụi tre, tác giả tởng tợng
ngọn tre đang làm gì?
........................................................................................
........................................................................................
..................................................
Bài 5: Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành các câu văn
khác nhau: khuất dần, sau lũy tre, mặt trời.
.................................................................................................
..........................
.................................................................................................
..........................
.................................................................................................
..........................
*************************************************************
Đọc hiểu
Bài 13: Cây bàng
*Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý
trả lời đúng:
1) Cây bàng đợc trồng ở đâu?
a.Trớc cổng trờng

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

8



Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
b.Trên sân trờng
c. Giữa sân trờng
2) Tác giả tả cây bàng vào những mùa nào?
a. Mùa đông và mùa xuân
b. Mùa xuân, mùa hè, mùa thu
c. Cả bốn mùa: xuân, hè, thu, đông
3) Mùa nào cây bàng trơ trụi lá?
a. Mùa xuân
b. Mùa hè
c. Mùa đông
4) Cây bàng nhú những lộc non mơn mởn vào mùa nào?
a. Mùa xuân
b. Mùa hè
c. Mùa đông
5) Cây bàng thay đổi nh thế nào vào mùa thu?
a. Cây vơn dài những cành khẳng khiu trụi lá.
b. Cành trên, cành dới chi chít những lộc non mơn mởn.
c. Những tán lá xanh um che mát cả một khoảng sân trờng.
d. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
* Bài tập:
Bài 1: Tìm tiếng trong bài:
- có vần ng: ................................................................................
..........
- có vần
um: ...............................................................................
............

Bài 2: Tìm tiếng trong bài có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
................................................................................................
..........................

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

9


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
................................................................................................
..........................
Bài 3: Điền vào chỗ trống iu hay ui.
v...... vẻ

m...... bởi

nũng n.....
ngọn n......

cái r...........

d....... dàng
nhỏ x........

ngọt b.......

l...... lo
Bài 4: Trả lời câu hỏi:

a) Theo em cây bàng đẹp nhất về mùa nào? Vì sao?
..............................................................................................
..........................
..............................................................................................
..........................
..............................................................................................
..........................
b) Viết tên các loài cây đợc trồng trên sân trờng em.
..............................................................................................
..........................
..............................................................................................
..........................
*************************************************************
Bài 5: Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành các câu văn
khác nhau: trờng học, ngôi nhà, là, thứ hai, của em.

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

10


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
.................................................................................................
.................................................................................................
....................................................
*************************************************************
Đọc hiểu
Bài 14: Mùa thu ở vùng cao
*Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý

trả lời đúng:
1) Bài văn tả cảnh vùng cao vào thời gian nào?
a. Mùa xuân
b.Mùa hè
c.Mùa thu
2) Trong bài có nói đến những loài vật nào?
a. Con bò, con dê
b. Con trâu, con bò
c. Con bò, con trâu, con dê
3) Vào mùa thu, ngời vùng cao trồng cây gì?
a. Ngô
b. Lúa
c. Đậu tơng
4) Bầu trời mùa thu ở vùng cao đẹp nh thế nào?
a. Xanh bóng
b. Xanh trong
c. Xanh biếc
*Bài tập:
Bài 1 : Tìm tiếng trong bài
-



vần

ai

hay

ay:..........................................................................................

..............................................................................................
..........................
-



vần

on

hay

ong:......................................................................................

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

11


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
............................................................................................
.........................
Bài 2: Chọn các từ sau điền vào chỗ trống: vàng óng,
vàng mợt, xanh trong, xanh biếc.
- Bầu
trời...........................................................................................
.............
- Dãy
núi............................................................................................

............
- Nơng
ngô...........................................................................................
........
- Nơng
lúa............................................................................................
........
Bài 3: Điền vào chỗ trống ai hay ay.
n....... chuối

hoa nh......

máy c.......
nh...... dây

ngón t.......

d..... ngoẵng
Bài 4: Trả lời câu hỏi.
+ Bài văn tả cảnh vùng cao vào thời gian nào?
..........................................................................................
..........................

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

12


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc

************************************************************
Bài 5: Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành các câu văn
khác nhau : mùa thu, bầu trời, về, xanh trong.
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.............................................................................
*************************************************************
Đọc hiểu
Bài 15: đồng hồ báo thức
Bác kim giờ thận trọng
Bé kim giây tinh
nghịch
Nhích từng li từng li
Chạy vút lên trớc
hàng
Anh kim phút lầm lì
Ba kim cùng tới
đích
Đi từng bớc, từng bớc.
Rung một hồi chuông
vang.
( Hoài
Khánh )
*Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý
trả lời đúng:
1) Chiếc đồng hồ có mấy kim?
a. 1 kim là kim giờ.
b. 2 kim là kim giờ, kim phút.
c. 3 kim là kim giờ, kim phút, kim giây.

2) Kim nào chạy nhanh hơn?
a. Kim giờ
b. Kim phút
c. Kim
giây
3) Tác giả đã dùng những từ ngữ chỉ ngời nào để gọi chiếc
kim đồng hồ?

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

13


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
a. Bác, anh
b. Anh, em
c. Bác,
anh, bé
4) Khi nào chuông đồng hồ báo thức?
a. Khi kim giây về tới đích trớc
b. Khi kim giờ về tới đích trớc
c. Khi cả ba kim cùng về tới đích.
5) Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
a. 4 chữ
b. 5 chữ
c. 6
chữ
* Bài tập:
Bài 1: Tìm tiếng trong bài:

+

vần
inh
hay
ich: ....................................................................................
+

vần
ông
hay
uông: ................................................................................
Bài 2: Chọn các từ ngữ sau để điền vào chỗ trống cho
thích hợp: lầm lì, tinh nghịch, thận trọng.
+ Kim giờ ..............................
+ Kim phút ............................
+ Kim giây ............................
*************************************************************
Đọc hiểu
Bài 16: Bác đa th
*Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý
trả lời đúng:
1) Ai đa th cho Minh?
a. Bác hàng xóm
b. Bác đa th
c. Một ngời lạ
2) Trong bài có nói đến những ai?
a. Minh, bác đa th và em bé
b. Mẹ, Minh và bác đa th
c. Bố, mẹ, bác đa th và em bé

3) Cầm lá th, Minh có suy nghĩ gì?
a. Chắc là bố sắp về rồi
b. Có lẽ đây là th của bố

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

14


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
c. Bác đa th thật vất vả
4) Minh là cậu bé nh thế nào?
a. Ngoan ngoãn
b. Luôn quan tâm đến ngời khác
c. Cả hai ý trên
5) Nhận đợc th bố, vì sao Minh lại không khoe với mẹ?
a. Vì Minh cha chào ngời đa th
b. Vì Minh mừng quá!
c. Vì Minh thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại
* Bài tập:
Bài 1: Tìm 3 tiếng ngoài bài:
-



vần

inh:...........................................................................................
..

-



vần

uynh:........................................................................................
..
Bài 2: Điền chữ có chữ cái q vào chỗ trống.
................. truyện

nội .............

bánh ...............
................. co

.............. quýt

................ tâm
Bài 3: Tìm vần và dấu thanh điền vào chỗ trống để tạo
thành từ chỉ tên con vật.
con m..........

con l........

con h...........
con b...........

con c.......


con g...........

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

15


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
Bài 4: Trả lời câu hỏi.
a) Thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì?
........................................................................................
........................................................................................
................................................
b) Viết lời chào hỏi của Minh khi mời bác uống nớc.
........................................................................................
........................................................................................
................................................
Bài 5: Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành các câu văn
khác nhau: ngôi sao, trên bầu trời, lấp lánh.
.................................................................................................
.................................................................................................
....................................................
*************************************************************
Đọc hiểu
Bài 17: Đi học
*Dựa vào nội dung, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả
lời đúng:
1) Bạn nhỏ trong bài sống ở đâu?
a. Miền núi

b. Miền xuôi
2) Trờng của bạn nằm ở đâu?
a. ở cạnh một đồi vắng
b. ở cạnh một con suối nhỏ
c. ở giữa rừng cây xanh
3) Trên đờng tới trờng, bạn nhỏ ngửi thấy gì?
a. Hơng thơm của nơng lúa
b. Hơng thơm của rừng cây

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

16


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
c. Hơng thơm của các loài hoa
4) Trên đờng tới trờng, bạn nhỏ nghe thấy gì?
a. Tiếng thầm thì của gió
b. Tiếng suối chảy thầm thì
c. Tiếng hát của cô giáo
5) Trong bài có nói đến những ai?
a. Mẹ, cô giáo và các bạn
b. Mẹ, cô giáo và bạn nhỏ
c. Mẹ, cô giáo, bạn nhỏ và các bạn
* Bài tập :
Bài 1: Tìm tiếng trong bài
-




phụ

âm

đầu

d

hay

gi:...............................................................................
.............................................................................................
..........................
-



phụ

âm

đầu

s

hay

x:.................................................................................
.............................................................................................

..........................
Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n.
....ăm học

....iềm vui

....àng xóm

....àng tiên

lỡi ......iềm
tờ .....ịch
Bài 3: Điền vào chỗ trống d, gi hay r.
hoa ....ấy

....úp đỡ

....ễ cây
rau....iếp

...õ ....àng

...ễ dàng

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

17


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân

Bắc
Bài 4: Trả lời câu hỏi.
a) Ngôi trờng của bạn nằm ở đâu?
.......................................................................................
........................
b) Trên đờng tới trờng, bạn nhỏ nghe thấy gì?
.......................................................................................
........................
*******************************************************
Bài 5: Viết một câu nói về sở thích của em.
.................................................................................................
..........................
Bài 6: Viết một câu nói về quyển sách Tiếng Việt của em.
.................................................................................................
.........................
*************************************************************
Đọc hiểu
Bài 18: Tay bố
Bàn tay của bố
nhỏ
Chai sạm đã lâu
bồng
áo bố bạc màu
lòng
Vì chịu nắng gió.
rét.
Những công việc khó
bố

Khi bé còn

Tay bố bế
Ôm con vào
Lúc trời giá
Bàn tay của

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

18


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
Bố chẳng bỏ qua
con
Mẹ bận việc nhà
Bố đều giúp đỡ.
mềm mại.

Nâng cả đời
áp lên má tròn
Nghe sao
( Cao Đức

Hoàng Vũ )
*Dựa vào nội dung, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả
lời đúng:
1) Bài thơ kể về ai?
a. Kể về bố
b. Kể về mẹ
c. Kể về bé

2) Bàn tay của bố nh thế nào?
a. Khéo léo
b. Chai sạm, mềm mại
c.
Trắng trẻo
3) Vì sao áo bố bạc màu?
a. Vì bố phải làm việc dới trời nắng gió.
b. Vì áo bố mặc đã lâu.
c. Vì bố phải làm nhiều công việc khó.
4) Bài thơ cho em biết điều gì về bố?
a. Bố rất hiền
b. Bố rất vui vẻ
c. Bố là ngời lao động vất vả.
5) Bài thơ có mấy khổ thơ?
a. có 2 khổ thơ
b. có 4 khổ thơ
c. có 5 khổ thơ
* Bài tập:
Bài 1: Tìm tiếng trong bài:
+ có phụ âm đầu ch hay
tr: .........................................................................
+ có phụ âm đầu l hay
n: ............................................................................
Bài 2: Điền vào chỗ trống ch hay tr:
bạn ... ai
ngời
.... a
cái .... ai
.... ẻ
con


Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

19


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
Bài 3: Tìm từ ngữ trong bài điền vào chỗ trống:
a) Bàn tay bố .............................. khi áp lên đôi má tròn của
con.
b) Khi bé còn nhỏ, tay bố ...................... và ôm con vào lòng
lúc trời giá rét.
Bài 4: Viết một câu nói về gia đình em.
.................................................................................................
........................
*************************************************************
Đọc hiểu
Bài 19: Nhớ lại buổi đầu đi học
Ngày đầu tiên đi học của em thật là vui. Em mặc
quần áo đẹp nhng chẳng mang theo gì cả. Khi vào lớp, em
thấy một bạn cứ khóc mãi. Em đến làm quen và nói chuyện
với bạn. Thế rồi bạn cũng nín. Khi cô giáo bảo chúng em tự
giới thiệu thì em mới biết bạn tên là Mai. Từ đó, chúng em
chơi rất thân với nhau. Cả lớp em đã hát rất nhiều. Em thấy
đi học thật là vui.
( Theo bài viết của
học sinh)
* Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc
ý trả lời đúng:

1) Ngày đầu tiên đi học, bạn mang những gì?
a. Mang cặp và sách vở.
b. Mang theo sách vở.
c. Chẳng mang thứ gì cả.
2) Thấy bạn khóc,bạn nhỏ đã làm gì?
a. Làm quen với bạn
b. Nói chuyện với bạn
c. Làm quen và nói chuyện với bạn.
3) Nhờ đâu bạn nhỏ biết đợc tên bạn là Mai?
a. Nhờ mẹ bạn dỗ và nói tên bạn khi bạn khóc.
b. Nhờ cô giáo bảo chúng em tự giới thiệu.
c. Nhờ cô giáo gọi đến tên bạn.
4) Đợc đi học, bạn nhỏ có suy nghĩ gì?

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

20


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
a. Đi học thật là vui.
b. Đi học thật là thích thú.
c. Đi học sẽ có thêm nhiều bạn mới.
5) Bài văn có mấy câu?
a. 7 câu
b. 8 câu
9 câu
* Bài tập:
Bài 1: Tìm tiếng trong bài:


c.

+ có phụ âm đầu c hay
q: ...........................................................................
+ có phụ âm đầu r hay
gi: ..........................................................................
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
a) Ngày đầu tiên đi học, bạn nhỏ ăn mặc nh thế nào?
..........................................................................................
..........................
b) Tình bạn của bạn nhỏ và Mai ra sao?
..........................................................................................
..........................
*************************************************************
Đọc hiểu
Bài 20: anh hùng biển cả
* Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc
ý trả lời đúng:
1) Cá heo sống ở đâu?
a. ở biển
b. ở sông
c. ở
ao, hồ
2) Cá heo thông minh nh thế nào?
a. Biết canh gác bờ biển, dẫn tàu ra vào cảng.
b. Biết săn lùng tàu thuyền giặc.
c. Cả hai ý trên.
3) Vì sao chú cá heo ở biển Đen đợc thởng huân chơng?


Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

21


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
a. Vì cá heo bơi rất giỏi.
b. Vì cá heo đã cứu sống một phi công.
c. Vì cá heo thông minh.
4)
* Bài tập:
Bài 1: Tìm tiếng trong bài:
+ có vần
uyên: .......................................................................................
......
+ có vần ơng: ........................................................................................
.....
Bài 2: Trả lời câu hỏi.
a) Cá heo bơi giỏi nh thế nào?
............................................................................................
..........................
b) Cá heo đẻ trứng hay đẻ con?
............................................................................................
.........................
Bài 3: Sắp xếp các từ ngữ sau thành 2 câu văn khác nhau:
tay bơi, cá heo, là, giỏi nhất, biển cả.
...............................................................................................
..........................
...............................................................................................

..........................
*************************************************************
Đọc hiểu
Bài 21: ve và kiến
Ve và kiến cùng sống trên cây nhng mỗi ngời một nết.
Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm đợc ăn
không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông đến. Ve thì
nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

22


Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm
kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn, hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè.
Ve đáp:
- Tôi ca hát.
Kiến bảo:
- Ca hát là tốt nhng cũng cần phải chăm lao động.
* Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc
ý trả lời đúng:
1) Ve và kiến sống ở đâu?
a. ở cành cây
b. ở gốc cây
c. ở trên cây
2) Mùa hè, ve làm gì?
a. Nhởn nhơ ca hát

b. Đi tìm kiếm thức ăn
c. Tìm kiến xin ăn
3) Khi ve đói tìm kiến xin ăn, kiến đã làm gì?
a. Kiến không cho ve ăn vì ve lời biếng.
b. Kiến cho ve ăn và hỏi ve làm gì suốt mùa hè.
c. Kiến cho ve ăn và bảo đừng hát nữa.
4) Kiến có tính nết nh thế nào?
a. Chăm chỉ làm việc suốt ngày.
b. Tốt bụng, biết giúp đỡ và khuyên nhủ bạn.
c. Cả hai ý trên.
5) Kiến khuyên ve điều gì?
a. Ca hát là rất vui.
b. Ca hát là tốt cho mùa hè thêm vui.
c. Ca hát là tốt nhng cũng cần phải chăm lao động.
* Bài tập:
Bài 1: Em hãy tìm trong bài những chữ có dấu hỏi và dấu
ngã.
.................................................................................................
..........................
Bài 2: Điền vào chỗ trống c, k hay q:
con ... ông

con ...uạ

con ....iến

Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

23



Bài tập Tiếng Việt lớp 1 - Trờng Tiểu học Xuân
Bắc
con ....uốc
con ...ua
con ....óc
Bài 3: Điền vào chỗ trống uôt hay uât.
s ...... ngày
cây q..........
t.......... lúa
sản x...........
trắng m.........
l........ giao thông
Bài 4: Trả lời câu hỏi
a) Câu chuyện khuyên em điều gì?
..
..
b) Em yêu thích con vật nào trong bài? Vì sao?
.................................................................................................
.................................................................................................
....................................................
Bài 4: Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành các câu văn
khác nhau: ve, ca hát, suốt mùa hè, nhởn nhơ.
.................................................................................................
..........................
.................................................................................................
..........................
.................................................................................................
..........................


Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

24



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×