Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

Hướng dẫn sử dụng máy photocoppy SHARP kiểu AR 6031NV; AR6020V AR6023V; AR6020DV; AR6023DV; AR6020NV; AR6023NV; AR6026NV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.24 MB, 136 trang )

KIỂU:

HỆ THỐNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

AR-6020V
AR-6023V
AR-6020DV
AR-6023DV
AR-6020NV
AR-6023NV
AR-6026NV
AR-6031NV



NỘI DUNG
GIỚI THIỆU .................................................... 6
SỬ DỤNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ................ 6
KHÁC BIỆT GIỮA CÁC KIỂU MÁY ............... 7

1

THIẾT LẬP

TRƯỚC KHI THIẾT LẬP PHẦN MỀM ............ 8
● PHẦN MỀM .................................................. 8
● YÊU CẦU VỀ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM ... 9

CÀI ĐẶT PHẦN MỀM .................................. 10


● AR-6020V/AR-6023V/AR-6020DV/AR-6023DV/
AR-6020DV ................................................. 10
● ĐỐI VỚI KIỂU MÁY CĨ CHỨC NĂNG MẠNG
LÀ TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN HOẶC KHI BỘ
DỤNG CỤ MỞ RỘNG MẠNG ĐƯỢC CÀI
ĐẶT ............................................................ 14
● CÀI ĐẶT CÁC PHƠNG HIỂN THỊ PS ........... 22

ĐỊNH CẤU HÌNH TRÌNH ĐIỀU KHIỂN MÁY IN... 23
CÀI ĐẶT BUTTON MANAGER (AR-6020V/AR6023V/AR-6020DV/AR-6023DV) .................. 24
XỬ LÝ SỰ CỐ .............................................. 25

2

TRƯỚC KHI SỬ DỤNG MÁY

TÊN VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN ... 27

● BẢNG ĐIỀU KHIỂN ................................... 29
● MÀN HÌNH ................................................. 31
● ĐÈN BÁO THƠNG BÁO............................... 32

BẬT VÀ TẮT NGUỒN .................................. 33

● BẬT NGUỒN .............................................. 33
● TẮT NGUỒN .............................................. 33

NẠP GIẤY .................................................... 34

● GIẤY ........................................................... 34

● NẠP GIẤY .................................................. 35
● THAY ĐỔI CÀI ĐẶT KHỔ GIẤY CỦA KHAY
GIẤY .................................. 37
● THAY ĐỔI LOẠI GIẤY TRONG KHAY .......... 38

3

CHỨC NĂNG SAO CHỤP

SAO CHỤP THÔNG THƯỜNG......................40

● LÀM CHO BẢN SAO ĐẬM HƠN HOẶC
NHẠT HƠN .................................................43
● CHỌN KHAY ..............................................43
● CÀI ĐẶT SỐ LƯNG BẢN SAO ................44

THU NHỎ/PHÓNG TO/THU PHÓNG ............44

● CHỌN TỶ LỆ TỰ ĐỘNG ............................44
● CHỌN TỶ LỆ BẰNG TAY...........................45
● CHỌN RIÊNG BIỆT TỶ LỆ DỌC VÀ TỶ LỆ
NGANG CỦA BẢN SAO (Sao chụp THU
PHÓNG NGANG DỌC) ..............................46

TỰ ĐỘNG SAO CHỤP HAI MẶT (Kiểu máy có
chức năng in và sao chụp hai mặt là tính năng
chuẩn.) ..........................................................48

● XOAY HÌNH ẢNH KHI SAO CHỤP HAI MẶT ....50


SAO CHỤP HAI MẶT SỬ DỤNG KHAY NẠP
GIẤY BẰNG TAY ..........................................51
SAO CHỤP TRANG ĐÔI ...............................52
NGẮT SAO CHỤP LIÊN TỤC (Sao chụp ngắt
quãng) ..........................................................53
CÁC CHỨC NĂNG SAO CHỤP THUẬN TIỆN .....54
● XOAY HÌNH ẢNH 90 ĐỘ (Xoay bản sao)...54
● SAO CHỤP PHÂN TRANG/SAO CHỤP
PHÂN NHÓM ..............................................55
● SAO CHỤP NHIỀU BẢN GỐC LÊN MỘT TỜ
GIẤY (Bản sao 2 TRONG 1 / 4 TRONG 1) ....57
● TẠO LỀ KHI SAO CHỤP (Dòch lề)..............59
● XOÁ BÓNG XUNG QUANH CÁC VIỀN CỦA
BẢN SAO (Bản sao xoá viền) ....................60
● SAO CHỤP THẺ ID ....................................61

VẬN HÀNH Ở CHẾ ĐỘ SAO CHỤP, CHẾ ĐỘ
MÁY IN VÀ CHẾ ĐỘ MÁY QUÉT ................ 39

3


4

CHỨC NĂNG MÁY IN

IN CƠ BẢN ................................................... 62

● MỞ TRÌNH ĐIỀU KHIỂN MÁY IN TỪ NÚT
"Start" ......................................................... 64


MÀN HÌNH THIẾT LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN
MÁY IN ......................................................... 65
ĐẶT CÁC CHỨC NĂNG IN NÂNG CAO ...... 66

CÀI ĐẶT CỦA NGƯỜI SỬ

ĐIỀU CHỈNH MỨC PHƠI SÁNG TỰ ĐỘNG ...86
CHẾ ĐỘ TIẾT KIỆM MỰC VÀ CHẾ ĐỘ CHẤT
LƯNG HÌNH ẢNH CAO ..............................87
TUỲ CHỈNH CÀI ĐẶT (Cài đặt Hệ thống) ...88
● CÀI ĐẶT HỆ THỐNG .................................88
● CHỌN CÀI ĐẶT CHO CÀI ĐẶT HỆ THỐNG ....91

● IN NHIỀU TRANG TRÊN MỘT TRANG (NUp Printing) ................................................. 66
● KHỚP HÌNH ẢNH IN VỚI GIẤY (Fit To Paper
Size) ........................................................... 67
● XOAY ẢNH IN 180 ĐỘ (Rotate 180 degrees) ... 67
● PHÓNG TO/THU NHỎ ẢNH IN (Zoom) ..... 68
● IN VĂN BẢN VÀ CÁC ĐƯỜNG MỜ MÀU
ĐEN (Text To Black/Vector To Black) ........ 68
● ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG VÀ ĐỘ TƯƠNG PHẢN
CỦA HÌNH ẢNH (Image Adjustment)............... 69
● THÊM HÌNH MỜ CHO ẢNH IN (Hình mờ) ... 69
● IN HAI MẶT ................................................ 70

ĐẶT ĐỊA CHỈ IP CỦA MÁY BẰNG CÀI ĐẶT
HỆ THỐNG ...................................................92

● LƯU CÀI ĐẶT NGAY TẠI LÚC IN (User

Settings) ..................................................... 71

XỬ LÝ SỰ CỐ ...............................................99

LƯU CÁC CÀI ĐẶT IN THƯỜNG DÙNG ...... 71

SƠ LƯC VỀ CỬA SỔ TRẠNG THÁI IN ..... 72

5

CÁC CHỨC NĂNG MÁY QUÉT

TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH QUÉT........... 73
QUÉT BẰNG CÁC PHÍM TRÊN MÁY .......... 74

● SỬ DỤNG BUTTON MANAGER .................. 74
● SCAN QUA MẠNG, RA THIẾT BỊ NHỚ USB,
HOẶC RA THIẾT BỊ DI ĐỘNG .......................77

QUÉT TỪ MÁY TÍNH CỦA BẠN .................. 81

● QUÉT TỪ ỨNG DỤNG TƯƠNG THÍCH
TWAIN........................................................ 81
● QUÉT TỪ ỨNG DỤNG TƯƠNG THÍCH WIA
(Windows 7/8.1/10) .................................... 85

4

6


● KÍCH HOẠT/VÔ HIỆU DHCP .....................92
● ĐẶT ĐỊA CHỈ IP TỰ ĐỘNG ........................92
● CÀI ĐẶT ĐỊA CHỈ IP.....................................93

CÀI ĐẶT CHO CHẾ ĐỘ KIỂM TRA..............94
● CHẾ ĐỘ KIỂM TRA ...................................94
● CÀI ĐẶT CHẾ ĐỘ KIỂM TRA ....................94
● CHỌN CÀI ĐẶT CHẾ ĐỘ KIỂM TRA ...........95

7

XỬ LÝ SỰ CỐ

● SỰ CỐ VỚI MÁY/SỰ CỐ SAO CHỤP ........99
● CÁC SỰ CỐ KHI IN VÀ QUÉT...................102
● CÁC VẤN ĐỀ VỀ MẠNG ............................106

ĐÈN BÁO VÀ THÔNG BÁO HIỂN THỊ ..........108
LẤY GIẤY KẸT RA .....................................109
● GIẤY KẸT TRONG RSPF ........................109
● GIẤY KẸT TRONG KHAY NẠP GIẤY
BẰNG TAY ...............................................110
● GIẤY KẸT TRONG MÁY ..........................111
● GIẤY KẸT TRONG KHAY GIẤY TRÊN .....114
● GIẤY KẸT TRONG KHAY GIẤY DƯỚI .....115

THAY HỘP MỰC .........................................116


8


BẢO DƯỢNG ĐỊNH KỲ

KIỂM TRA TỔNG SỐ LƯNG SẢN PHẨM VÀ
LƯNG MỰC.............................................. 117

● KIỂM TRA TỔNG SỐ LƯNG SẢN PHẨM .... 117
● KIỂM TRA LƯNG MỰC ......................... 118

BẢO DƯỢNG ĐỊNH KỲ.............................. 119

● VỆ SINH MẶT KÍNH TÀI LIỆU VÀ RSPF/
NẮP ĐẬY TÀI LIỆU.................................. 119
● VỆ SINH KÍNH ĐẶT BẢN QUÉT GỐC (CHỈ KHI
RSPF ĐƯC LẮP ĐẶT) ................................ 119
● VỆ SINH TRỤC LĂN NẠP GIẤY CỦA KHAY
NẠP GIẤY BẰNG TAY............................. 120
● VỆ SINH TRONG THỨC ĂN ROLLER
ORIGINAL ................................................. 120

9

PHỤ LỤC

THIẾT BỊ NGOẠI VI ....................................... 121

● THIẾT BỊ NẠP GIẤY 500 TỜØ ................... 122

LƯU TRỮ THIẾT BỊ CUNG CẤP ................ 123


● LƯU TRỮ PHÙ HP ................................. 123

10

CHỨC NĂNG WEB TRONG MÁY

GIỚI THIỆU VỀ TRANG WEB ..........................124
● CÁCH TRUY CẬP TRANG WEB VÀ XEM
TR GIÚP ................................................124

THAY ĐỔI/KIỂM TRA ĐỊA CHỈ IP TRONG TRANG
WEB.............................................................125
GIỚI THIỆU VỀ TRANG WEB (DÀNH CHO NGƯỜI
DÙNG)..........................................................126
ĐỊNH CẤU HÌNH CÀI ĐẶT ĐIỀU KIỆN MÁY IN ..127
● CÁCH ĐỊNH CẤU HÌNH CÀI ĐẶT ............127
● MENU CÀI ĐẶT ĐIỀU KIỆN MÁY IN .......128
● CÀI ĐẶT ĐIỀU KIỆN MÁY IN ..................128

GIỚI THIỆU VỀ TRANG WEB (DÀNH CHO QUẢN
TRỊ VIÊN)......................................................130
BẢO VỆ THÔNG TIN ĐƯC LẬP TRÌNH TRONG
TRANG WEB ([Passwords]) ...........................131
CÀI ĐẶT CỦA QUẢN TRỊ VIÊN........................132
● ĐỊNH CẤU HÌNH CÀI ĐẶT TRONG CÀI ĐẶT
CỦA QUẢN TRỊ VIÊN ..............................132
● CÀI ĐẶT CỦA QUẢN TRỊ VIÊN ...............132

SCAN QUA MẠNG ............................................ 133
SSL SETTINGS ...........................................134

CÀI ĐẶT THÔNG BÁO EMAIL VÀ TRẠNG THÁI
EMAIL ..........................................................134





THIẾT LẬP THÔNG TIN...........................134
THIẾT LẬP ...............................................134
THIẾT LẬP THÔNG BÁO TRẠNG THÁI ...135
THIẾT LẬP THÔNG BÁO CẢNH BÁO .....135

5


GIỚI THIỆU
Tài liệu hướng dẫn này mô tả chức năng của máy sao chụp, máy in và máy quét của hệ thống đa chức năng kỹ
thuật số AR-6020V/AR-6023V, AR-6020DV/AR-6023DV, AR-6020NV/AR-6023NVvà AR-6026NV/AR-6031NV.
Và cũng giải thích cách đònh cấu hình cài đặt mạng để cho phép sử dụng máy làm máy in/máy quét qua mạng.

Lưu ý

• Khi "AR-XXXX" xuất hiện trong tài liệu hướng dẫn này, vui lòng thay thế tên của kiểu máy của bạn cho
"XXXX". Để biết tên kiểu máy, hãy xem "KHÁC BIỆT GIỮA CÁC KIỂU MÁY" (trang 7).
• Ảnh màn hình và quy trình xuất hiện trong tài liệu hướng dẫn này chủ yếu dành cho Windows 7. Với các
phiên bản khác của Windows, một số ảnh màn hình có thể khác với ảnh trong tài liệu hướng dẫn này.
• Để biết thông tin về việc sử dụng hệ điều hành của bạn, hãy tham khảo tài liệu hướng dẫn hoặc Trợ giúp
trực tuyến cho hệ điều hành.

Màn hình hiển thò, thông báo và tên phím hiển thò trong tài liệu hướng dẫn có thể khác với những gì trên

máy thực tế do những cải tiến và sửa đổi sản phẩm.

SỬ DỤNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
Máy này được thiết kế để cung cấp tính năng sao chụp thuận tiện trong không gian văn phòng tối thiểu và có
khả năng vận hành dễ dàng nhất. Để sử dụng triệt để tất cả các tính năng của máy, đảm bảo tự làm quen với
tài liệu hướng dẫn và máy này. Để tham khảo nhanh trong quá trình sử dụng máy, SHARP khuyên bạn nên in
tài liệu hướng dẫn này và để ở nơi dễ lấy.

VỀ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
Hướng dẫn Bắt đầu

Tài liệu hướng dẫn này giải thích:
• Thơng số kỹ thuật
• Cảnh báo cho việc sử dụng máy tính an tồn

Hướng dẫn sử dụng (hướng dẫn này)

Tài liệu hướng dẫn này giải thích:
• Chú ý để sử dụng máy an toàn
• Cách cài đặt phần mềm cho phép sử dụng máy làm máy in và máy quét cho máy tính của bạn
• Tên bộ phận của máy
• Loại giấy có sẵn cho máy này
• Quy trình sao chụp cơ bản và chức năng sao chụp nâng cao
(Ví dụ: quay ành 90 độ, sao chụp nhiều bản gốc trên một tờ giấy)
• Quy trình in cơ bản và các chức năng in thường được sử dụng khác
(Ví dụ: đặt ảnh đã in vào giấy, tăng/giảm ảnh in)
• Quét trên máy và từ máy tính
• Thay hộp mực và các thiết bò ngoại vi
• Khắc phục sự cố khi sử dụng máy
• Thông số kỹ thuật


NGHĨA CỦA "R" Ở BẢN GỐC VÀ CHỈ SỐ KHỔ GIẤY
"R" xuất hiện ở cuối bản gốc hoặc khổ giấy (A4R (5-1/2" x 8-1/2"R, 81/2" x 11"R), v.v...) biểu thò rằng bản gốc hoặc giấy được hướng theo
chiều ngang như hình minh họa bên phải.
Kích cỡ chỉ có thể được đặt theo hướng ngang (kiểu in ngang) (B4, A3
(8-1/2" x 14", 11" x 17")) không có chữ "R" trong chỉ số khổ giấy.
<Hướng ngang (Kiểu in ngang)>

6


QUY ƯỚC ĐƯC SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU
HƯỚNG DẪN NÀY
Cảnh báo

Cảnh báo rằng người dùng rằng có thể bò thương nếu những nội dung cảnh báo không được
tuân thủ phù hợp.

Chú ý

Chú ý người dùng rằng máy hoặc một trong số các bộ phận của máy có thể xảy ra hỏng hóc
nếu nội dung chú ý không được tuân thủ phù hợp.

Lưu ý

Chú thích cung cấp thông tin liên quan đến máy về thông số kỹ thuật, chức năng, hiệu suất,
vận hành và các thông tin khác có thể hữu ích cho người dùng.

RSPF
Tài liệu hướng dẫn này đề cập đến Thiết bò nạp một dòng ngược là "RSPF".


KHÁC BIỆT GIỮA CÁC KIỂU MÁY
Tài liệu hướng dẫn này để cập đến các kiểu máy sau.
Kiểu

AR-6020V
AR-6023V

AR-6020DV
AR-6023DV

AR-6020NV
AR-6023NV

AR-6026NV
AR-6031NV

Giao diện

Tốc độ sao chụp
Nhà hai tầng
Chức năng mạng
Khay giấy

AR-6020V

20CPM

AR-6020DV


20CPM AR-6020NV 20CPM AR-6026NV 26CPM

AR-6023V

23CPM

AR-6023DV

23CPM AR-6023NV 23CPM AR-6031NV 31CPM
Tiêu chuẩn

Tùy chọn

Tiêu chuẩn
1 (250 x 1)

2 (500 x 2)

7


Phần 1

1

THIẾT LẬP

TRƯỚC KHI THIẾT LẬP PHẦN MỀM
Phần này giải thích cách cài đặt và cấu hình phần mềm cần thiết cho các chức năng của máy in và máy quét
của máy.


Lưu ý

Tài liệu hướng dẫn này đề cập đến CD-ROM kèm theo máy là "CD-ROM".

PHẦN MỀM
CD-ROM kèm theo máy có phần mềm sau:

AR-6020V/AR-6023V/AR-6020DV/AR-6023DV
Trình điều khiển MFP
Trình điều khiển máy in

Trình điều khiển máy in cho phép bạn sử dụng chức năng in của máy.
Trình điều khiển máy in bao gồm Cửa sổ trạng thái in. Đây là hệ thống phụ trợ theo dõi máy và thông báo
cho bạn về trạng thái in, tên của tài liệu hiện đang được in và thông báo lỗi.

Trình điều khiển máy quét

Trình điều khiển máy quét cho phép bạn sử dụng chức năng quét của máy với các ứng dụng tương
thích với TWAIN và tương thích với WIA.

Button Manager

Button Manager cho phép bạn sử dụng menu máy quét trên máy để quét tài liệu.

AR-6020NV/AR-6023NV/AR-6026NV/AR-6031NV
Trình điều khiển máy in

Trình điều khiển máy in bao gồm Cửa sổ trạng thái in. Đây là hệ thống phụ trợ theo dõi máy và thông báo
cho bạn về trạng thái in, tên của tài liệu hiện đang được in và thông báo lỗi.


Trình điều khiển máy quét

Trình điều khiển máy quét cho phép bạn sử dụng chức năng quét của máy với các ứng dụng tương
thích với TWAIN

Lưu ý

8

• Trên một kết nối USB, trình điều khiển máy qt khơng thể được cài đặt.
• Với Cửa Sổ Trạng Thái In, tham khảo "SƠ LƯC VỀ CỬA SỔ TRẠNG THÁI IN" (trang 72).


THIẾT LẬP

Khi các bộ mở rộng mạng lưới hoặc các bộ mở rộng máy in được cài đặt
Phần mềm cho Windows
Trình điều khiển máy in
Điều này cho phép máy tính được sử dụng như một máy in.
- Điều khiển máy in PCL6
Điều khiển máy in PCL6
- Điều khiển máy in PS *
Trình điều khiển máy in PS hỗ trợ PostScript 3 ngơn ngữ mơ tả trang được phát triển bởi Adobe Systems
Incorporated.
- Điều khiển máy in PPD*
Điều khiển máy in PPD
Printer Status Monitor
Điều này cho phép bạn theo dõi tình trạng của máy trên màn hình máy tính của bạn.


Software for Macintosh
Điều khiển máy in PPD*
Trình điều khiển máy in PS hỗ trợ PostScript 3 ngơn ngữ mơ tả trang được phát triển bởi Adobe Systems
Incorporated.
* Cần có bộ dụng cụ mở rộng PS3.

YÊU CẦU VỀ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM
Kiểm tra các yêu cầu về phần cứng và phần mềm sau trước khi cài đặt phần mềm.
AR-6020V/AR-6023V/
AR-6020DV/AR-6023DV*1
IBM PC/AT hoặc máy tính tương thích
được trang bò USB 2.0*2/1.1*3

IBM PC/AT hoặc máy tính tương thích
được trang bò USB 2.0*2/1.1*3
IBM PC/AT hoặc máy tính tương thích
được trang bò đầu nối
10BASE-T/100BASE-TX LAN

Trình điều khiển
máy in

Windows 7, Windows 8.1, Windows 10,
Windows Server 2008*5, Windows
Server 2012*5, Windows Server 2016*5
Mac OS X 10.6 đến 10.12*5,*6

Windows 7, Windows 8.1, Windows 10,
Windows Server 2008*7, Windows
Server 2012*7, Windows Server 2016*7

Mac OS X 10.6 đến 10.12*6, 7

Trình điều khiển
máy quét

Windows 7, Windows 8.1, Windows 10,
Windows Server 2008*5,
Windows Server 2012*5,
Windows Server 2016*5

Windows 7, Windows 8.1, Windows 10,
Windows Server 2008,Windows Server
2012, Windows Server 2016

Loại máy tính

Hệ điều hành*3

Yêu cầu khác về phần cứng
*1
*2

*3
*4
*5
*6
*7

AR-6020NV/AR-6023NV/
AR-6026NV/AR-6031NV


Môi trường mà bất kỳ hệ điều hành nào được liệt kê bên trên có thể hoạt động
đầy đủ

Khi bộ mở rộng mạng lưới được cài đặt, chức năng 10BASE-T / 100BASE-TX mạng LAN có thể được sử dụng.
cổng của máy USB 2.0 sẽ chuyển dữ liệu với tốc độ theo quy định của USB 2.0 (Hi-Speed) chỉ khi trình điều khiển Microsoft
USB 2.0 được cài sẵn trong máy tính, hoặc nếu trình điều khiển USB 2.0 cho Windows 7/8.1/10, windows Server
2008/2012/2016 mà Microsoft cung cấp thơng qua nó "Windows Update" được cài đặt.
Tương thích với Windows 7, Windows 8.1, Windows 10, Windows Server 2008, Windows Server 2012 hoặc Windows Server
2016 được cài đặt sẵn mơ hình được trang bị với một giao diện USB tiêu chuẩn.
• Máy khơng hỗ trợ in ấn từ một mơi trường máy tính Macintosh.
•quyền quản trị viên được u cầu phải cài đặt phần mềm bằng cách sử dụng trình cài đặt.
bộ mở rộng mạng lưới là bắt buộc.
bộ mở rộng PS3 là bắt buộc.
u cầu sử dụng bộ mở rộng máy in.

9

1


CÀI ĐẶT PHẦN MỀM
• AR-6020V/AR-6023V/AR-6020DV/AR-6023DV: trang này
• AR-6020NV/AR-6023NV/AR-6026NV/AR-6031NV: trang 14
• Khi các bộ mở rộng mạng lưới hoặc các bộ mở rộng máy in được cài đặt: trang 14

Lưu ý

• Ảnh màn hình trong tài liệu hướng dẫn này chủ yếu dành cho Windows 7. Với các phiên bản khác của
Windows, một số ảnh màn hình có thể khác với ảnh trong tài liệu hướng dẫn này.

• Nếu thông báo lỗi xuất hiện, hãy làm theo hướng dẫn trên màn hình để giải quyết vấn đề. Sau khi vấn đề
được giải quyết, quy trình cài đặt sẽ tiếp tục. Tuỳ thuộc vào vấn đề, bạn có thể phải bấm vào nút
"Cancel" để thoát trình cài đặt. Trong trường hợp này, hãy cài đặt lại phần mềm từ bước đầu sau khi giải
quyết vấn đề.

AR-6020V/AR-6023V/AR-6020DV/AR-6023DV/AR-6020DV
1

Cáp USB không được nối với máy.
Đảm bảo rằng cáp không được nối
trước khi tiếp tục.

5

Nếu cáp được nối, cửa sổ Cắm và Chạy sẽ
xuất hiện. Nếu điều này xảy ra, hãy bấm vào
nút "Cancel" để đóng cửa sổ và rút cáp.

Lưu ý

Cho CD-ROM vào ổ CD-ROM.

3

Bấm vào nút "Start" ( ), bấm
"Computer", sau đó bấm đúp vào
biểu tượng CD-ROM ( ).
Trong Windows 8.1/10, kích đúp vào "CD-ROM"
biểu tượng.
* Nếu khơng có biểu tượng nào được hiển thị

trong Windows 8.1, kích chuột phải vào màn
hình Start (hoặc swipe lên từ mép dưới cùng),
sau đó chọn App Bar - "Tất cả các ứng dụng" "Computer" và sau đó kích đúp vào
"CD-ROM".
Nếu khơng có biểu tượng nào được hiển thị
trong Windows 10, nhấp vào nút "start", nhấp
vào "Windows System", nhấp vào "PC", sau đó
nhấp đúp vào biểu tượng "CD-ROM".

4

Bấm đúp vào biểu tượng "Setup"
(
).

Chú ý

Lưu ý

Cáp sẽ được nối ở bước 12

2

Cửa sổ "SOFTWARE LICENSE" sẽ
xuất hiện. Đảm bảo rằng bạn hiểu
nội dung của giấy phép phần mềm,
sau đó bấm vào nút "Yes".
Bạn có thể hiển thò "SOFTWARE
LICENSE" bằng ngôn ngữ khác bằng cách
chọn ngôn ngữ mong muốn từ menu ngôn

ngữ. Để cài đặt phần mềm bằng ngôn ngữ
đã chọn, tiếp tục cài đặt với ngôn ngữ đã
chọn đó.

6

Đọc thông báo trong cửa sổ
"Welcome" sau đó bấm vào nút
"Next".

7

Để kết nối máy và máy tính trực tiếp
qua cáp USB, hãy bấm vào nút
"Standard" và đi đến bước 11. Khi
bạn bấm vào nút "Custom", đi tới
bước tiếp theo.
Tự động cài đặt trình điều khiển MFP (điều khiển
máy in / máy qt) và Button Manager, chọn
"Standard".

8

Bấm vào nút "Printer Driver".

Trong Windows 7/8.1/10, nếu một màn hình
thơng báo xuất hiện u cầu bạn xác nhận,
click "Yes".

Bấm vào nút "Display Readme" để hiển thò

thông tin về gói được chọn.

10


THIẾT LẬP

9

Chọn "Connected to this computer"
và bấm vào nút "Next".

11

Khi hoàn tất việc cài đặt, hãy bấm
vào nút "Close".

Thông báo sẽ xuất hiện hướng dẫn bạn kết nối
máy với máy tính. Bấm vào nút "OK".

Lưu ý

12

Làm theo hướng dẫn trên màn hình.
Khi "The installation of the SHARP software is
complete." xuất hiện, bấm vào nút "OK" và đi
tới bước tiếp theo.

Chú ý


10

Sau khi cài đặt, thông báo nhắc bạn khởi
động lại máy tính có thể xuất hiện. Trong
trường hợp này, bấm vào nút "Yes" để khởi
động lại máy tính của bạn.

Đảm bảo rằng công tắc nguồn của
máy được bật, sau đó kết nối cáp
USB .
(1) Hãy chắc chắn rằng máy tính được bật lên.
(trang 33)
(2) Kết nối cáp với đầu nối USB (loại B) trên
máy.
Giao diện USB trên máy tính này phù hợp
với 2.0 (Hi-Speed) chuẩn USB. Hãy mua một
cáp USB được bảo vệ.

Nếu bạn đang sử dụng Windows 7/8.1/10
và cửa sổ cảnh báo bảo mật xuất hiện,
đảm bảo bấm vào "Install this driver
software anyway".

Bạn sẽ trở lại cửa sổ của bước 8 Nếu
bạn muốn cài đặt Button Manager,
nhấn vào nút "Button Manager".
Nếu bạn khơng muốn cài đặt Button Manager, đi
đến bước 11.


(3) Kết nối đầu kia của cáp với đầu nối USB (loại
A) trên của bạn máy tính.

Làm theo hướng dẫn trên màn hình.

Lưu ý

Sau khi cài đặt, thông báo nhắc bạn khởi
động lại máy tính có thể xuất hiện. Trong
trường hợp này, bấm vào nút "Yes" để khởi
động lại máy tính của bạn.

11

1


THIẾT LẬP

Làm theo các hướng dẫn trong cửa
sổ Cắm và chạy để cài đặt trình điều
khiển.

13

Làm theo hướng dẫn trên màn hình.

Chú ý

Nếu bạn đang sử dụng Windows 7/8.1/10

và cửa sổ cảnh báo bảo mật xuất hiện,
đảm bảo bấm vào "Install this driver
software anyway".

Điều này hoàn thành việc cài đặt phần mềm.

Yêu cầu hệ thống đối với USB 2.0 ( chế độ Tốc độ cao)
• Cổng USB 2.0 của máy sẽ chỉ chuyển dữ liệu theo tốc độ được chỉ đònh bởi USB 2.0 (Tốc độ cao) nếu
trình điều khiển USB 2.0 Microsoft được cài đặt trước trong máy tính hoặc nếu trình điều khiển USB 2.0
dành cho Windows 7/8.1/10, Windows Server 2008/2012/2016 mà Microsoft cung cấp thông qua trang
Web "Windows Update" được cài đặt.
• Ngay cả khi trình điều khiển Microsoft USB 2.0 được sử dụng, nó cũng không thể đạt được tốc độ tối đa
của USB 2.0 nếu USB 2.0 hỗ trợ thẻ PC được sử dụng. Để nhận trình điều khiển mới nhất (có thể cho
phép tốc độ cao hơn), hãy liên hệ với nhà sản xuất thẻ PC của bạn.
• Cũng có thể sử dụng kết nối cổng USB 1.1 trên máy tính của bạn. Tuy nhiên, thông số kỹ thuật sẽ là
thông số kỹ thuật của USB 1.1(Tốc độ cao nhất).
• Nếu máy tính của bạn không tương thích với USB 2.0 (Tốc độ cao), cài đặt "chuyển chế độ USB 2.0" trong
cài đặt hệ thống máy phải được đặt thành "Tốc độ cao nhất". Để biết thêm thông tin, hãy xem "CÀI ĐẶT
HỆ THỐNG" (trang 88).

12


THIẾT LẬP

SỬ DỤNG MÁY LÀM MÁY IN DÙNG CHUNG
Nếu máy sẽ được sử dụng làm máy in dùng chung trên mạng Windows, hãy làm theo các bước này để cài
đặt trình điều khiển máy in trong máy khách.

Lưu ý


Để đònh cấu hình cài đặt phù hợp trong máy chủ in, xem tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc tệp trợ giúp của
hệ điều hành của bạn.

1

Thực hiện các bước từ 2 đến 6 trong
"CÀI ĐẶT PHẦN MỀM" (trang 10).

2

Bấm vào nút "Custom".

3

Bấm vào nút "MFP Driver".

5

Nhấn vào phần bạn muốn sử dụng với
máy in này.

6

Bấm vào nút "Next".
Làm theo hướng dẫn trên màn hình.

Lưu ý

Chú ý


Bấm vào nút "Display Readme" để hiển thò
thông tin về gói được chọn.

Nếu máy in dùng chung không xuất hiện
trong danh sách, hãy kiểm tra cài đặt trên
máy chủ in.
Nếu bạn đang sử dụng Windows 7/8.1/10
và cửa sổ cảnh báo bảo mật xuất hiện,
đảm bảo bấm vào "Install this driver
software anyway".

7

Khi màn hình đã hồn tất cài đặt xuất
hiện, nhấp vào nút "OK".

8

Bạn sẽ trở lại cửa sổ của bước 3. Bấm
vào nút "Close".
Lưu ý

4

1

(1) Chọn cổng MFP.
(2) Nhấp vào nút "Next".


Sau khi cài đặt, thông báo nhắc bạn khởi
động lại máy tính có thể xuất hiện. Trong
trường hợp này, bấm vào nút "Yes" để khởi
động lại máy tính của bạn.

Điều này hoàn thành việc cài đặt phần mềm.

Chọn "Connected via the network"
và bấm vào nút "Next".

13


THIẾT LẬP

ĐỐI VỚI KIỂU MÁY CĨ CHỨC NĂNG MẠNG LÀ TÍNH
NĂNG TIÊU CHUẨN HOẶC KHI BỘ DỤNG CỤ MỞ
RỘNG MẠNG ĐƯỢC CÀI ĐẶT
Phần này giải thích cách cài đặt phần mềm khi sử dụng máy có khả năng nối mạng.
• Cài đặt trình điều khiển máy in cho máy nối mạng: trang này
• Cài đặt trình điều khiển máy in cho máy kết nối bằng cáp USB: trang 16
• Cài đặt trình điều khiển máy in PS hoặc trình điều khiển máy in PPD: trang 18
• Cài đặt Trình Theo Dõi Trạng Thái In: trang 19
• Cài đặt trình điều khiển máy scan: trang 20

Cài đặt trình điều khiển máy in
Khi máy tính được kết nối với một mạng lưới

1


Lắp cáp LAN vào đầu nối LAN trên
máy.

4

Bấm đúp vào biểu tượng "Setup"
(
).

Sử dụng cáp mạng có vỏ bọc.

Lưu ý

2

Cho CD-ROM vào ổ CD-ROM.

3

Bấm vào nút "Start", bấm
"Computer", sau đó bấm đúp vào
biểu tượng CD-ROM ( ).
• Trong Windows Server 2008, nhấn vào nút "bắt
đầu", nhấp vào "My Computer", và sau đó kích
đúp vào "CD-ROM" biểu tượng.
• Trong Windows 8.1/10/Server 2012/2016, kích
đúp vào "CD-ROM" biểu tượng.
* Nếu khơng có biểu tượng nào được hiển thị
trong Windows 8.1/Server 2012, kích chuột
phải vào màn hình Start (hoặc swipe lên từ

mép dưới cùng), sau đó chọn App Bar Þ "Tất
cả các ứng dụng" Þ "Computer" và sau đó
kích đúp vào "CD-ROM".
Nếu khơng có biểu tượng nào được hiển thị
trong Windows 10/Server 2016, nhấp vào nút
"start", nhấp vào "Windows System", nhấp
vào "PC", sau đó nhấp đúp vào biểu tượng
"CD-ROM".

14

• Trong Windows 7/8.1/10/Server
2012/2016, nếu màn hình thông báo xuất
hiện yêu cầu bạn xác nhận, hãy bấm
vào "Yes".
• Trong Windows Server 2008, nếu màn
hình thông báo xuất hiện yêu cầu bạn
xác nhận, hãy bấm vào "Allow".

5

Cửa sổ "SOFTWARE LICENSE" sẽ
xuất hiện. Đảm bảo rằng bạn hiểu
nội dung của giấy phép phần mềm,
sau đó bấm vào nút "Yes".

6

Đọc thông báo trong cửa sổ
"Welcome" sau đó bấm vào nút

"Next".


THIẾT LẬP

7

Bấm vào nút "Printer Driver".

Những máy in có kết nối với mạng sẽ
được phát hiện. Chọn máy và bấm
vào nút [Next].

9

1

8

Lưu ý

Bấm vào nút "Standard installation".

Lưu ý

Khi [Custom installation] được chọn, bạn có
thể thay đổi bất kỳ mục nào dưới dây. Khi
[Standard installation] được chọn, việc cài đặt
sẽ diễn ra như sau.
• Phương pháp kết nối máy:

LPR Direct Print (Tự động tìm)
• Đặt làm máy in mặc định:

• Tên trình điều khiển máy in:
Khơng thể thay đổi được
• Máy in PCL hiển thị các font chữ (Chỉ tại
thời điểm cài đặt trình điều khiển máy in
PCL, PS hoặc máy in PPD):
Đã được cài đặt.
Nếu bạn chọn "Custom installation", chọn
"LPR Direct Print (Auto Search)" và nhấn vào
nút "Next".

• Màn hình này khơng được hiển thị khi chỉ có 1
thiết bị được tìm thấy trong kết quả tìm kiếm.
• Nếu khơng tìm thấy máy, đảm bảo rằng
máy đang được bật và máy có kết nối với
mạng, sau đó bấm vào nút [Re-search].
• Bạn cũng có thể bấm vào nút [Specify
condition] và tìm máy bằng cách nhập tên
của máy (tên máy chủ) hoặc địa chỉ IP.

Làm theo các hướng dẫn trên màn
hình.

10

Đọc thơng báo xuất hiện trong cửa sổ và bấm
vào nút [Next].
Q trình cài đặt bắt đầu.


Chú ý

Nếu một cửa sổ cảnh báo bảo mật xuất hiện,
đảm bảo bấm vào [Install this driver software
anyway].

11

Khi xuất hiện màn hình hiển thị q
trình cài đặt đã hồn tất, bấm vào nút
[OK].

12

Bấm vào nút [Close] trong cửa sổ của
bước 7.
Lưu ý

Sau khi cài đặt, có thể xuất hiện một thơng
báo nhắc bạn khởi động lại máy tính của
mình.
Nếu thơng báo này xuất hiện, bấm vào nút
[Yes] để khởi động lại máy tính của bạn.

15


THIẾT LẬP


Khi máy sẽ được kết nối bằng cáp USB
(Khi bộ dụng cụ mở rộng của máy in được cài đặt)

1
2

Thực hiện các bước từ 2 đến 6 trong
phần "Khi máy tính được kết nối với
một mạng lưới" (trang 14).

5

Làm theo các hướng dẫn trên màn
hình.
Đọc thơng báo xuất hiện trong cửa sổ và bấm vào nút
[Next].
Khi xuất hiện màn hình hiển thị q trình cài đặt đã
hồn tất, bấm vào nút [OK].

Bấm vào nút "Printer Driver".

Chú ý

6

Nếu một cửa sổ cảnh báo bảo mật xuất hiện,
đảm bảo bấm vào [Install this driver software
anyway].

Nhấp vào nút "Close" trong cửa sổ

của bước 2.
Khi một thơng báo xuất hiện nhắc bạn kết nối máy với
máy tính của bạn, hãy bấm vào nút [OK].

Lưu ý

3

Bấm vào nút"Custom installation".

4

hi bạn được hỏi về cách thức kết nối
máy in, hãy chọn [Connected to this
computer] và bấm vào nút [Next].

16

Sau khi cài đặt, có thể xuất hiện một thơng
báo nhắc bạn khởi động lại máy tính của
mình.
Nếu thơng báo này xuất hiện, bấm vào nút
[Yes] để khởi động lại máy tính của bạn.


THIEÁT LAÄP

7

Kết nối máy với máy tính của bạn

bằng cáp USB.
(1) Đảm bảo máy đang được bật. (trang 33)
(2) Kết nối cáp với đầu nối USB (loại B) trên
máy.
Giao diện USB trên máy phù hợp với tiêu
chuẩn USB 2.0 (Tốc độ cao).
Vui lòng mua loại cáp USB có vỏ bọc.

1
(3) Kết nối đầu còn lại của cáp với đầu nối
USB (loại A) trên máy tính của bạn.

8

Quá trình cài đặt trình điều khiển máy
in bắt đầu.
Khi thông báo "Found New Hardware Wizard"
xuất hiện, chọn [Install the software automatically
(Recommended)], bấm vào nút [Next], và làm
theo các hướng dẫn trên màn hình.

Chuù yù

Nếu một cửa sổ cảnh báo bảo mật xuất hiện,
đảm bảo bấm vào [Install this driver software
anyway].

Löu yù

Có thể sử dụng PCL6 khi lắp bộ mở rộng máy

in.

Bước này sẽ hoàn tất quá trình cài đặt.

17


THIẾT LẬP

Khi cài đặt trình điều khiển máy in PS hoặc trình điều khiển PPD
Có thể cài đặt ngay cả sau khi đã kết nối cáp USB.

1

Bấm vào nút "Printer Driver".

5

Khi cửa sổ chọn trình điều khiển máy
in xuất hiện, bỏ chọn dấu kiểm [PCL6]
và chọn trình điều khiển máy in cần
được cài đặt, sau đó bấm vào nút
[Next].
Bấm vào hộp kiểm của trình điều khiển máy in
cần được cài đặt để xuất hiện dấu kiểm ( ).

2

Bấm vào nút "Custom installation".


3

Khi bạn được hỏi về cách thức kết nối
máy in, hãy chọn [LPR Direct Print
(Specify Address)] và bấm vào nút
[Next].

Lưu ý

6

Làm theo các hướng dẫn trên màn
hình.
Đọc thơng báo xuất hiện trong cửa sổ và bấm
vào nút [Next].
Q trình cài đặt bắt đầu.

Chú ý

Lưu ý

4

18

Khi cách chọn "Connected to this computer",
trình điều khiển máy in PS hoặc trình điều
khiển PPD khơng thể được cài đặt. Chỉ có
cách chọn loại trừ từ "Connected to this
computer" có thể đi đến bước 5.


Khi cửa sổ lựa chọn mơ hình xuất
hiện, chọn mơ hình mà bạn muốn sử
dụng và bấm vào nút "Next".

Cần có bộ dụng cụ mở rộng PS3 để sử dụng
trình điều khiển máy in PS hoặc trình điều
khiển PPD.

Nếu một cửa sổ cảnh báo bảo mật xuất hiện,
đảm bảo bấm vào [Install this driver software
anyway].

7

Khi xuất hiện màn hình hiển thị q
trình cài đặt đã hồn tất, bấm vào nút
[OK].

8

Bấm vào nút [Close] trong cửa sổ của
bước 1.
Lưu ý

Sau khi cài đặt, có thể xuất hiện một thơng
báo nhắc bạn khởi động lại máy tính của
mình. Nếu thơng báo này xuất hiện, bấm vào
nút [Yes] để khởi động lại máy tính của bạn.


Bước này sẽ hồn tất q trình cài đặt.


THIEÁT LAÄP

Cài đặt theo dõi trạng thái máy in
(khi bộ dụng cụ mở rộng mạng hoặc bộ dụng cụ mở rộng máy in được cài
đặt)
Printer Status Monitor là một tiện ích của máy in cho phép người dùng nói chung kiểm tra trạng thái của máy từ trên
màn hình máy tính của mình, chẳng hạn như máy có đang sẵn sàng để in hay không. Printer Status Monitor hiển thị
thông tin lỗi như là kẹt giấy, thông tin cấu hình máy in dưới dạng hình ảnh, các khổ giấy có thể sử dụng và số lượng
giấy còn lại. Các quản trị viên cần có quyền cài đặt phần mềm này.

Löu yù

1

Không thể sử dụng Printer Status Monitor trong các trường hợp sau:
• Khi máy được kết nối bằng cáp USB.

Tải Printer Status Monitor về từ trang
web của chúng tôi và tiến hành cài
đặt.
Để biết thêm thông tin, tham khảo ý kiến của đại
lý bán hàng hoặc đại diện dịch vụ ủy quyền gần
nhất của bạn.

2

Làm theo các hướng dẫn trên màn

hình.

3

Khi xuất hiện màn hình hiển thị quá
trình cài đặt đã hoàn tất, bấm vào nút
[Finish].

Bước này sẽ hoàn tất quá trình cài đặt.
Để biết các quy trình sử dụng Printer Status Monitor,
hãy xem tệp Help. Làm theo các bước sau để xem tệp
Help:
Bấm vào nút Windows [start], chọn [All Programs],
chọn [SHARP Printer Status Monitor] và sau đó chọn
[Help].
Trong Windows 8.1/Server 2012, bấm chuột phải vào
cửa sổ khởi động (hoặc trượt lên từ cạnh dưới), sau
đó chọn [Taskbar] → [All Applications] → [Help] trong
menu SHARP Printer Status Monitor.
Trong Windows 10/Server 2016, nhấp vào nút "start",
nhấp vào "SHARP Printer Status Monitor", và sau đó
nhấp vào "Help".

Để Printer Status Monitor tự động khởi động khi
máy tính của bạn khởi động, chọn hộp kiểm [Add
this program to your Startup folder] ( ) và bấm
vào nút [Finish].

4
Löu yù


Sau khi cài đặt, có thể xuất hiện một thông
báo nhắc bạn khởi động lại máy tính của
mình.
Nếu thông báo này xuất hiện, bấm vào nút
[Yes] để khởi động lại máy tính của bạn.

19

1


THIEÁT LAÄP

Cài đặt trình điều khiển máy quét

1

Thực hiện các bước từ 2 đến 6 trong
phần "Khi máy tính được kết nối với
một mạng lưới" (trang 14).

2

Bấm vào nút [Utility Software] và sau
đó bấm vào nút [Scanner Driver
(TWAIN)].

6


Bấm vào nút [Start], chọn [All
Programs], chọn [SHARP MFP TWAIN
AC] ("SHARP MFP TWAIN K" trên một
kết nối mạng), và sau đó chọn [Select
Device].

7

Bấm vào nút [Search].
Nếu bạn biết địa chỉ IP, bạn có thể bấm vào phím
[Input] và nhập địa chỉ IP mà không cần tìm kiếm.

3

Làm theo các hướng dẫn trên màn
hình.
Đọc thông báo xuất hiện trong cửa sổ và bấm
vào nút "Yse".

4

Khi cửa sổ hiển thị hoàn thành cài đặt
xuất hiện, bấm vào nút [OK].

5

Bấm vào nút [Close] trong cửa sổ của
bước 2.
Löu yù


Sau khi cài đặt, có thể xuất hiện một thông
báo nhắc bạn khởi động lại máy tính của
mình.
Nếu thông báo này xuất hiện, bấm vào nút
[Yes] để khởi động lại máy tính của bạn.

Bước này sẽ hoàn tất quá trình cài đặt. Tiếp theo,
cấu hình địa chỉ IP của máy trong trình điều khiển
máy quét.
Khi trình điều khiển máy quét được cài đặt, tiện ích
"Select Device" cũng được cài đặt.
Địa chỉ IP của máy được cấu hình trong trình điều
khiển máy quét bằng cách sử dụng "Select Device".

20


THIEÁT LAÄP

8

Chọn địa chỉ IP của máy từ menu
"Address" và bấm vào nút [OK].
• Hãy đảm bảo hỏi quản trị viên hệ thống của
bạn (quản trị viên mạng lưới) để biết địa chỉ IP
của máy.
• Tên (tên máy chủ) hoặc địa chỉ IP của máy có
thể được nhập trực tiếp vào "Address".
• Nếu số cổng dùng cho chức năng quét của
máy đã bị thay đổi, hãy nhập dấu hai chấm ":"

vàosau địa chỉ IP và sau đó nhập số cổng.
(Thông thường không cần nhập số cổng.)

1

AR-xxxx

9

Bấm vào nút [OK].

AR-xxxx

Bước này sẽ hoàn tất cấu hình trình điều khiển
máy quét.

21


THIEÁT LAÄP

CÀI ĐẶT CÁC PHÔNG HIỂN THỊ PS
Các phông mà trình điều khiển máy in PS có thể sử dụng được có trong "PRINTER UTILITIES" CD-ROM đi kèm với
bộ dụng cụ mở rộng PS3. Cài đặt các phông chữ này khi cần cho trình điều khiển máy in PS.

Löu yù

Để cài đặt trên Mac OS, xem Readme trên "PRINTER UTILITIES" đĩa CD-ROM được bao gồm trong các bộ mở
rộng PS3.


1

Lắp "PRINTER UTILITIES" CD-ROM đi
kèm với bộ dụng cụ mở rộng PS3 vào
ổ đĩa CD-ROM trên máy tính của bạn.

2

Bấm vào nút [Start] ( ), bấm vào
[Computer], và sau đó bấm đúp vào
biểu tượng [CD-ROM] ( ).
Trong Windows 8.1/10/Server 2012/2016, bấm
đúp vào biểu tượng "CD-ROM".
*Nếu không có biểu tượng nào được hiển thị
trong Windows 8.1/Server 2012, bấm chuột
phải vào màn hình Khởi Động (hoặc trượt lên
từ cạnh dưới), sau đó chọn Thanh Công Cụ "All apps" - "Computer" và sau đó bấm chuột
phải vào "CD-ROM".
Nếu không có biểu tượng nào được hiển thị
trong Windows 10/Server 2016, nhấp vào nút
"start", nhấp vào "Windows System", nhấp
vào "PC", sau đó nhấp đúp vào biểu tượng
"CD-ROM".

3

Bấm đúp vào biểu tượng [Setup] (

Löu yù


4

22

• Trong Windows 7/8.1/10/Server 2012/2016,
nếu xuất hiện màn hình thông báo yêu cầu
bạn xác nhận, hãy bấm vào [Yes].
• Trong Windows Server 2008, nếu xuất hiện
màn hình thông báo yêu cầu bạn xác nhận,
hãy bấm vào [Allow].

Cửa sổ "SOFTWARE LICENSE" sẽ
xuất hiện. Đảm bảo rằng bạn hiểu nội
dung của thỏa thuận về giấy phép và
sau đó bấm vào nút [Yes].
Löu yù

5

).

Bạn có thể hiển thị "SOFTWARE LICENSE"
bằng ngôn ngữ khác bằng cách chọn ngôn
ngữ mong muốn từ menu ngôn ngữ. Để cài
đặt phần mềm bằng ngôn ngữ đã chọn, tiếp
tục cài đặt bằng ngôn ngữ đã chọn.

Đọc thông báo trong cửa sổ
"Welcome" và sau đó bấm vào nút
[Next].


6

Bấm vào nút [PS Display Font].

7

Làm theo các hướng dẫn trên màn
hình.

8

Bấm vào nút [Close] trong màn hình ở
bước 6.


ĐỊNH CẤU HÌNH TRÌNH ĐIỀU KHIỂN
MÁY IN
Sau khi cài đặt trình điều khiển máy in, bạn phải đònh cấu hình các cài đặt của trình điều khiển máy in phù
hợp với số khay giấy trên máy cũng như khổ giấy được nạp vào mỗi khay.

1

Bấm nút "Start", sau đó bấm
"Devices and Printers"

4

• Đối với Windows 8.1/Server 2012, bấm chuột
phải vào màn hình Khởi động (hoặc trượt lên từ

cạnh dưới), sau đó bấm vào Thanh ứng dụng [All apps] - [Control Panel] - [Hardware and
Sound] - [Devices and Printers] - [Printers].
• Với Windows 10/Server 2016, nhấp vào nút
"start", nhấp vào "Windows System", nhấp vào
"Control Panel", nhấp vào "Hardware and
Sound", nhấp vào "Devices and Printers", và
sau đó nhấp vào "Printers".

2

Bấm vào biểu tượng trình điều khiển
máy in "SHARP AR-XXXX" và chọn
"Printer properties".

3

Bấm vào tab "Configuration" và đặt
cấu hình máy in dựa trên các tuỳ
chọn đã được cài đặt.
Đặt cấu hình máy in đúng cách. Nếu không,
máy in có thể không hoạt động chính xác.

Lưu ý

Khi sử dụng trình điều khiển máy in trên máy
được trang bị chức năng nối mạng tiêu
chuẩn, bạn có thể nhấp vào nút "Auto
Configuration" để tự động áp dụng các thiết
lập máy.


Bấm nút "Set Tray Status" và chọn
khổ giấy được nạp vào mỗi khay
giấy.

Chọn một khay giấy trong menu "Paper
Source", sau đó chọn khổ giấy được nạp vào
khay giấy đó từ menu "Set Paper Size". Lặp lại
cho từng khay giấy.

5

Bấm nút "OK" trong cửa sổ "Set
Tray Status".

6

Bấm nút "OK" trong cửa sổ thuộc
tính máy in.

23

1


CÀI ĐẶT BUTTON MANAGER
(AR-6020V/AR-6023V/AR-6020DV/AR-6023DV)
Button Manager là một chương trình phần mềm hoạt động với trình điều khiển máy quét để cho phép quét từ máy.
Để quét bằng máy, Button Manager phải được liên kết với menu quét trên máy.

1


Bấm nút "Start", sau đó bấm
"Devices and Printers".

5

• Đối với Windows 8.1, bấm chuột phải vào màn
hình Khởi động (hoặc trượt lên từ cạnh dưới),
sau đó bấm vào Thanh ứng dụng - [All apps] [Control Panel] - [Hardware and Sound] [Devices and Printers] - [Printers].
• Với Windows 10, nhấp vào nút "start", nhấp vào
"Windows System", nhấp vào "Control Panel",
nhấp vào "Hardware and Sound", nhấp vào
"Devices and Printers", và sau đó nhấp vào
"Printers".

2

Bấm chuột phải vào biểu tượng
"SHARP AR-XXXX" và chọn "Scan
properties".

3

Trong màn hình "Properties", bấm
vào tab "Events".

4

Chọn "ScanMenu SC1:" từ menu kéo
xuống "Select an event".


Chọn "Start this program", sau đó
chọn "Sharp Button Manager AC" từ
menu kéo xuống.

ScanMenu
u SC1:

6

Lặp lại Bước 4 và 5 để liên kết
Button Manager với "ScanMenu
SC2:" qua "ScanMenu SC6:".

Chọn "ScanMenu SC2:" từ menu kéo xuống
"Select an event". Chọn "Start this program",
chọn "Sharp Button Manager AC" từ menu kéo
xuống. Làm tương tự cho từng menu quét qua
"ScanMenu SC6:".

ScanMenu
u SC1:

7

Bấm vào nút "OK".
Button Manager hiện đã được liên kết với
menu quét (bước1 đến bước 6).
Bạn có thể thay đổi các cài đặt quét cho từng
menu quét từ bước 1 đến bước 6 với cửa sổ cài

đặt của Button Manager.
Để biết các cấu hình xuất xưởng mặc đònh của
menu quét cũng như quy trình đònh cấu hình
cài đặt Button Manager, hãy xem "Cài đặt
Button Manager" (trang 76).

24


XỬ LÝ SỰ CỐ
Nếu phần mềm không được cài đặt đúng cách, hãy kiểm tra các mục sau trên máy tính của bạn.

Cửa sổ Cắm và Chạy không xuất hiện
Nếu cửa sổ Cắm và Chạy không xuất hiện sau khi
bạn kết nối máy với máy tính của mình bằng cáp
USB và bật máy, hãy làm theo các bước dưới đây
để xác minh rằng cổng USB khả dụng.

1

Bấm nút "Start", chọn "Control
Panel", sau đó bấm "System".
Đối với Windows 8.1, bấm chuột phải vào màn
hình Khởi động (hoặc trượt lên từ cạnh dưới),
sau đó bấm vào Thanh ứng dụng - [All apps] [Control Panel] - [Hardware and Sound] - [Device
Manager].
Với Windows 10, nhấp vào nút "start", nhấp vào
"Windows System", nhấp vào "Control Panel", và
sau đó nhấp vào "Hardware and Sound".


2

Bấm vào biểu tượng
cạnh
"Universal Serial Bus controllers".

Hai mục sẽ xuất hiện: loại bộ vi mạch xử lý
của trình điều khiển và Hub gốc của bạn. Nếu
các mục này xuất hiện, bạn có thể sử dụng
cổng USB. Nếu "Universal Serial Bus
controllers" hiển thò một dấu chấm than màu
vàng hoặc không xuất hiện, bạn phải xem tài
liệu hướng dẫn của máy tính để biết cách xử lý
sự cố USB hoặc liên hệ với nhà sản xuất máy
tính của bạn.

4

Nếu không thể cài đặt trình điều khiển một cách
chính xác bằng tính năng Cắm và Chạy (ví dụ: Cắm
và Chạy diễn ra mà không sao chụp các tệp bắt
buộc để cài đặt trình điều khiển), hãy làm theo
cách bước sau để xoá các thiết bò không cần thiết,
sau đó cài đặt trình điều khiển theo giải thích trong
"CÀI ĐẶT PHẦN MỀM" (trang 10).

1

Khi bạn xác minh được rằng cổng
USB đã được kích hoạt, hãy cài đặt

phần mềm theo giải thích trong
"CÀI ĐẶT PHẦN MỀM" (trang 10).

Bấm nút "Start", chọn "Control
Panel", sau đó bấm "System and
Maintenance".
Đối với Windows 8.1, bấm chuột phải vào màn
hình Khởi động (hoặc trượt lên từ cạnh dưới),
sau đó bấm vào Thanh ứng dụng - [All apps] [Control Panel] - [Hardware and Sound] - [Device
Manager].
Với Windows 10, nhấp vào nút "start", nhấp vào
"Windows System", nhấp vào "Control Panel", và
sau đó nhấp vào "Hardware and Sound".

Bấm "Device Manager" và nếu một
màn hình thông báo xuất hiện yêu
cầu bạn xác nhận, hãy bấm
"Continue".

"Universal Serial Bus controllers" sẽ xuất hiện
trong danh mục thiết bò.

3

Không thể cài đặt trình điều khiển
một cách chính xác bằng tính
năng Cắm và Chạy

2


Bấm "Device Manager" và nếu một
màn hình thông báo xuất hiện yêu
cầu bạn xác nhận, hãy bấm
"Continue".

3

Bấm vào biểu tượng
devices".

cạnh "Other

Nếu "SHARP AR-XXXX" xuất hiện, hãy chọn
và xoá mục đó.

Lưu ý

4

Nếu "Other devices" không xuất hiện, hãy
đóng cửa sổ "Device Manager".

Cài đặt phần mềm theo giải thích
trong "CÀI ĐẶT PHẦN MỀM" (trang
10).

25

1



×