CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI
1.1. CHỌN KÍCH THƯỚC BỂ
Bể nước mái: cung cấp nước cho sinh hoạt của các bộ phận trong công trình và lượng
nước cho cứu hỏa. Chọn bể nước mái để tính toán. Bể nước mái gồm 2 bể được đặt trên
2 lõi thang, ở vị trí giới hạn bởi khung trục 2’-B’; 3’-B’; 3’-B’’; 2’-B’’. Sơ bộ tính nhu
cầu sử dụng nước như sau: chung cư có 18 tầng, trong đó từ tầng 3 trở lên là căn hộ, mỗi
tầng có 12 căn và mỗi căn trung bình có 5 nhân khẩu. Tiêu chuẩn dùng nước trung bình:
q sh 165 (l /người.ngày.đêm)1
Hệ số điều hòa: Kngày = 1,5(1,35 ÷ 1,5)
Dung lượng sử dụng nước sinh hoạt trong ngày đêm:
Qmax.ngàyđêm =qshx N x Kngày/1000=165.480.1,5/1000=119m3/ngày.đêm.
Từ lượng nước cần cung cấp, chọn bể nước có kích thước LxBxH=7,0x6,1x1,8(m),
lượng nước chứa được của bể là 77 (m 3); bể nước được đổ bê tông toàn khối, có nắp đậy.
Lỗ thăm nắp bể nằm ở góc có kích thước 600x600(mm). Như vậy chọn 2 hồ nước mái có
kích thước trên và mỗi ngày bơm tự động một lần với dung lượng nước cung cấp 77.2 =
154m3 để cung cấp từ tầng 12 đến tầng mái, Còn bể nước ngầm sẽ cung cấp từ tầng trệt
đến tầng 12.
1.2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1.2.1. Kích thước sơ bộ
Bể nước mái có kích thước 7,0x5,8x1,8 (m3), đáy hồ cách sàn mái 1,7m. Cao trình nắp
bể +65,7m. Bể nước (gồm đáy bể, thành bể, nắp bể) được đúc bê tông cốt thép toàn khối.
1
hb �
l1 l2
80 �100
Sơ bộ chọn chiều dày nắp bể theo công thức sau:
Chọn chiều dày bản nắp hb= 8 cm
1
hb � H
20
Sơ bộ chọn chiều dày bản thành bể theo công thức sau:
Chọn chiều dày bản thành hb = 12 cm
Do bản đáy vừa phải chịu tải trọng bản thân, vừa phải chịu cột nước cao 1,8m (18
kN/m2) và có yêu cầu chống nứt, chống thấm cho nên chiều dày bản đáy thông thường
dày hơn chiều dày sàn thường từ (1,2 ÷ 1,5) lần.
1 Tra theo Điều 2.3 Bảng 2-1, Error: Reference source not foundError: Reference
source not found
TRANG 1
Chọn chiều dày bản đáy hb = 14 cm
3500
3500
7000
7000
3500
B'
3500
B'
B''
3050
6100
B''
3050
2'
3050
2''
6100
3050
2'
2''
Hình 5.1 - Kích thước bản nắp và bản đáy
Sơ bộ chọn kích thước dầm nắp: DN 1(200x400), DN2(200x400). Chọn kích thước dầm
đáy: DD1(300x500), DD2(300x500), DD3(200x400), DD4(200x400).
7000
3500
3500
7000
3500
B'
3500
B'
B''
3050
2'
6100
B''
3050
3050
2''
6100
2'
2''
Hình 5.2 - Kích thước dầm nắp và dầm đáy
1.2.2. Vật liệu
Bê tông B30:
Thép AI
R b 17,0 MPa ;R bt 1, 2 MPa
d 10 :
Thép AIII
.
R s R sc 225 MPa , R sw 175 MPa
.
d �10 : R s R sc 365 MPa , R sw 290 MPa .
1.2.3. Tải trọng
1.2.3.1. Bản nắp:
Tĩnh tải : gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo .
Bảng 5.1 - Tải trọng tác dụng lên bản nắp
TRANG 2
3050
Tải
trọng
Tĩnh
tải
Chiều
dày
i
Hệ Số
Vượt Tải
Tải tính
toán
(mm)
(kN/m3
)
Tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
n
(kN/m2)
Vữa xi măng
20
18
0,36
1,3
0,47
Bản bê tông cốt
thép
80
25
2
1,1
2,2
Vữa trát + chống
thấm
20
18
0,36
1,3
0,47
Vật liệu
Tổng khối lượng
Hoạt tải
3,14
Nắp bể chỉ có hoạt động sửa chữa, không có hoạt tải sử dụng, ta lấy hoạt tải phân bố là
p c 75 kG / m 2
2
Hoạt tải sửa chữa:
Tổng tải trọng:
p 1,3.0,75 0,975 kN / m 2
q g p 0,975 3,14 4,115 kN / m 2
1.2.3.2. Bản thành
Tải trọng ngang của nước
Biểu đồ áp lực có dạng tam giác tăng dần theo độ sâu.
Tại đáy bể (z =1,8m):
p n n..h 1.10.1,8 18 kN / m 2
Tải trọng của gió
Tp.HCM thuộc vùng áp lực gió II-A, lấy giá trị áp lực gió W 0 = 0,83(kN/m2)là Công trình
thuộc địa hình C,cao trình nắp bể so với mặt tự nhiên:
z = 65,7 + 1,2 = 66,9 (m)
2m
t
�z j �
k t 1,844 � g �
�z t �
5.13
2 Tra theo Điều 4.3.1, Bảng 3,Error: Reference source not foundError: Reference
source not found
3 Tra theo Phụ Lục A, Điều A.2.1, Error: Reference source not foundError:
Reference source not found
TRANG 3
2m
t
2.0,14
�z j �
�66,9 �
k t 1,844 � g � 1,844 �
� 1,118
z
400
�
�
�t �
Bảng 5.2 – Độ cao Gradient và hệ số mt4
Dạng địa hình
z gt (m)
mt
A
250
0,07
B
300
0,09
C
400
0,14
Tải trọng gió hút
:
p h n.W0 .k.c 1, 2.0,83.1,118.0,6 0,7 kN/ m 2
Tải trọng gió đẩy
:
p d n.W0 .k.c 1, 2.0,83.1,118.0,8 0,9 kN/ m 2
1.2.3.3. Bản đáy
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo
Bảng 5-5: Bảng tải trọng của các lớp cấu tạo
Chiều
γ
Tải
Vật liệu
dày
trọng
(kN/m3)
(mm)
Tĩnh
tải
Tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
Hệ Số
Vượt
Tải n
Tải tính
toán
(kN/m2)
Gạch men
10
20
0,20
1,2
0,24
Lớp vữa tạo dốc
40
18
0,72
1,3
0,94
Lớp chống thấm
3
18
0,054
1,3
0,0702
Bản bê tông cốt
thép
140
25
3,50
1,1
3,85
Vữa trát
15
18
0,27
1,3
0,35
Tổng tĩnh tải
Tải trọng nước
Tải trọng nước khi đầy bể (h=1,8m):
4,744
5,45
p cn h 10.1,8 18 kN / m 2
p n n..h 1.10.1,8 18 kN / m 2
Hoạt tải
Đối với bản đáy không kể đến hoạt tải sửa, vì khi sửa chữa bể không chứa nước.
4 Tra theo Phụ Lục A, Điều A.2.1, Bảng A.1, Error: Reference source not
foundError: Reference source not found
TRANG 4
Tổng tải trọng:
q g p n 5, 45 18 23, 45 kN / m 2
1.3. SƠ ĐỒ TÍNH
Với cách sơ đồ hóa các hệ dầm như trên, nghĩa là xét riêng từng cấu kiện để tính rồi
truyền tải trọng thẳng đứng từ bản nắp vào dầm nắp, từ bản đáy, bản thành, nước vào
dầm đáy, và tải gió mà bỏ qua ảnh hưởng của bản thành khi bể chứa nước.
Trên thực tế, khi sử dụng bản thành chịu tải trọng ngang của áp lực nước và gió, từ đó
làm xuất hiện các vấn đề hạn chế khi giải nội lực dầm nắp và dầm đáy theo cách truyền
thống như sau:
Xuất hiện phản lực VB tại vị trí liên kết khớp với dầm nắp dầm nắp là cấu kiện chịu uốn
2 phương.
Xuất hiện phản lực VA và moment MA tại vị trí liên kết ngàm với dầm đáy dầm đáy là
cấu kiện chịu uốn 2 phương và xoắn.
TRANG 5
Hình 5.3–Mô hình 3D hồ nước
1.4. Tải trọng và tổ hợp tải trọng
1.4.1. Các trường hợp tải trọng tác dụng lên hồ nước mái
Hình 5.4 – Tĩnh tải hoàn thiện phân bố trên bản nắp (đơn vị: kN/m)
Hình 5.5–Tĩnh tải hoàn thiện phân bố trên bản đáy (đơn vị: kN/m2)
TRANG 6
Hình 5.6–Tải trọng nước và phân bố trên bản đáy (đơn vị: kN/m2)
Hình 5.7 - Hoạt tải trên bản nắp (đơn vị: kN/m2)
TRANG 7
Hình 5.8-Tải trọng nước phân bố trên bản thành (đơn vị: kN/m2)
Tải trọng gió được nhập trực tiếp lên bản thành dạng phân bố đều trên diện tích với độ
lớn của tải trọng gió như sau :
Gió đẩy : 0,9 kN/m2
Gió hút : 0,7 kN/m2
Bảng 5.3: Bảng tổ hợp tải trọng tính toán hồ nước mái
Tên tổ
hợp
COMB1
COMB2
COMB3
COMB4
COMB5
COMB6
COMB7
COMB8
COMB9
COMB10
Loại
Cấu trúc tổ hợp
Ý nghĩa
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
1,0 TT + 1,0 HT
1,0 TT + 1,0 NUOC
1,0 TT + 1,0 GX
1,0 TT + 1,0 GXX
1,0 TT + 1,0 GY
1,0 TT +1,0 GYY
1,0 TT + 0,9 NUOC + 0,9 GX
1,0 TT + 0,9 NUOC +0,9 GXX
1,0 TT + 0,9 NUOC + 0,9 GY
1,0 TT + 0,9 NUOC + 0,9 GYY
Tính bản nắp, cột
Tính bản đáy, cột
Tính bản thành, cột
Tính bản thành, cột
Tính bản thành, cột
Tính bản thành, cột
Tính bản thành, cột
Tính bản thành, cột
Tính bản thành, cột
Tính bản thành, cột
TRANG 8
Tên tổ
hợp
Loại
Cấu trúc tổ hợp
Ý nghĩa
BAO
ENVE
MAX(COMB1,COMB2,…,COMB10)
Tính dầm đáy và
dầm nắp
1.4.2. Momen trong bản nắp, bản đáy, bản thành.
Các giá trị momen gối và nhịp trong SAP
1.4.2.1. Momen gối và nhịp tại bản nắp
Hình 5.9 - Momen nhịp theo phương cạnh ngắn M 1-1 ( đơn vị kN.m)
TRANG 9
Hình 5.10- Momen gối theo phương cạnh ngắn M I-I ( đơn vị kN.m)
Hình 5.11- Momen nhịp theo phương cạnh dài M 2-2 ( đơn vị kN.m)
TRANG 10
Hình 5.12- Momen gối theo phương cạnh dài M II-II ( đơn vị kN.m)
1.4.2.2. Momen gối và nhịp tại bản đáy
Hình 5.13- Momen nhịp theo phương cạnh ngắn M 1-1 ( đơn vị kN.m)
TRANG 11
Hình 5.14- Momen gối theo phương cạnh ngắn M I-I ( đơn vị kN.m)
Hình 5.15- Momen nhịp theo phương cạnh ngắn M 2-2 ( đơn vị kN.m)
TRANG 12
Hình 5.16- Momen gối theo phương cạnh ngắn M II-II ( đơn vị kN.m)
1.4.2.3. Momen gối và nhịp tại bản thành
Bản thành có nhịp 6,1 m
Hình 5.17- Momen nhịp theo phương M 1-1 ( đơn vị kN.m)
TRANG 13
Hình 5.18- Momen gối theo M 1-1 ( đơn vị kN.m)
Hình 5.19- Momen nhịp theo M 2-2 ( đơn vị kN.m)
TRANG 14
Hình 5.20 - Momen gối theo M 2-2 ( đơn vị kN.m)
Bản thành có nhịp 7 m
Hình 5.21- Momen nhịp theo M 1-1 ( đơn vị kN.m)
TRANG 15
Hình 5.22- Momen gối theo M 1-1 ( đơn vị kN.m)
Hình 5.23- Momen nhịp theo M 2-2 ( đơn vị kN.m)
TRANG 16
Hình 5.24 - Momen gối theo M 2-2 ( đơn vị kN.m)
Bản thành có moment lớn ở nhịp 6,1 m theo phương cạnh ngắn, ta lấy giá trị theo
phương này thiết kế thép cho cách vị trí còn lại.
1.4.2.4. Momen và lực cắt của dầm nắp và dầm đáy
TRANG 17
Hình 5.25- Moment uốn Mx (đơn vị: kN/m)
Hình 5.26- Momen uốn Mx của dầm nắp và dầm đáyDN1 và DD1
Hình 5.27- Momen uốn Mx của dầm nắp và dầm đáyDN2 và DD2
Hình 5.28- Momen uốn Mx của DD3
TRANG 18
Hình 5.29- Momen uốn Mx của DD4
Bảng 5.4 - Bảng tổng hợp nội lực các dầm
DN1
DN2
DD1
DD2
DD3
DD4
-45.68
-30,72
-146,41
-108,93
-35,46
-24,08
M max
n
(kN.m)
25,90
15,74
111,37
90,27
75,54
54,05
Q max (kN)
37,31
32,30
115,55
98,48
43,87
31,08
M gmax
(kN.m)
TRANG 19
1.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
Bảng 5.5 - Bảng tổng hợp so sánh momen (kN.m/m)
Bản nắp
Nhịp
Gối
4,500
-8,700
3,700
-6,690
Phương pháp
Phương cạnh ngắn
Phương cạnh dài
Phương pháp 3D
1.5.1. Tính toán cốt thép bản nắp
Chọn a=15 mm h0 = h – a = 80 – 15 = 65 (mm)
Với điều kiện đổ tại công trường
b 0,9 , s 1 .
αm
ξ. R .bh
M
As b b 0
2
b R b bh 0 ; ξ 1 1 2α m ;
sR s
min = 0.05% <<
max R
μ
As
b.h 0
Rb
17
0,583.
.100 2,71%
Rs
365
M
4,5.106
αm
0,069
b R b bh 02 0,9.17.1000.652
ξ 1 1 2α m 1 1 2.0,069 0,072
As
ξ. b R b .bh 0 0,072.0,9.17.1000.65
A
319.100
319 μ s
0, 49%
sR s
1.225
b.h
1000.65
0
Bảng 5.6 - Bảng tính thép bản nắp
TRANG 20
Bản đáy
Nhịp
9,66
9,29
Gối
-19,160
-15,220
Bản thành
Nhịp
Gối
20,90
-5,90
6,310
-0,57
Tính thép
Moment
h0
m
Chọn thép
As
Hàm
lượng
thép
d
s
As chọn
Hàm
lượng
thép
chọn
(mm2)
(mm)
(mm)
(mm2)
kN.m
mm
M1 = 4,5
65
0,069
0,072
319
0,49
8
150
335
0,52
M2 = 3,7
57
0,074
0,077
300
0,52
8
150
335
0,59
MI = -8,7
65
0,134
0,145
395
0,60
10
200
393
0,60
MII = -6,69
65
0,103
0,109
1.5.2. Tính cốt thép bản thành
Chọn a = 25 mm h 0 h a 120 25 95mm
298
0,46
10
200
393
0,60
Với điều kiện đổ tại công trường
b 0,9 , s 1 ,b = 1000 mm
αm
ξ. R .bh
M
As b b 0
2
b R b bh 0 ; ξ 1 1 2α m ;
sR s
max R
Rb
17
0,583.
.100 4, 4%
Rs
225
min = 0.05% <<
Bảng 5.7 - Bảng tính thép bản thành
TRANG 21
μ
As
b.h 0
Tính thép
Moment
h0
m
Chọn thép
As
Hàm lượng
thép
d
s
As chọn
Hàm lượng
thép chọn
(mm2)
(mm)
(mm)
(mm2)
kN.m
mm
M1 = 20,9
95
0,151
0,165
654
0,62
10
120
654
0,654
M2 = 6,31
90
0,050
0,050
320
0,34
8
150
335
0,360
MI = -5,90
95
0,043
0,043
282
0,26
8
150
335
0,335
MII = -0,57
95
0,0041
0,0041
27,0
0,025
8
200
252
0,252
Chọn d10s120 bố trí thép theo phương cạnh ngắn chịu lực và d8s150 đặt theo phương cạnh dài. An toàn lấy đối xứng cốt thép.
1.5.3. Tính cốt thép bản đáy
Chọn a =30 mm h0 = h – a = 140 – 30 = 110 (mm)
Với điều kiện đổ tại công trường
b 0,9 , s 1 .
αm
ξ. R .bh
M
As b b 0
2
b R b bh 0 ; ξ 1 1 2α m ;
sR s
min = 0.05% <<
max R
Rb
17
0,583.
.100 2,71%
Rs
365
Bảng 5.8 - Bảng tính thép bản đáy
TRANG 22
μ
As
b.h 0
Tính thép
Moment
h0
m
Chọn thép
As
Hàm lượng
thép
d
s
As chọn
Hàm lượng
thép
(mm2)
(mm)
(mm)
(mm2)
kN.m
Mm
M1 = 11,19
110
0,060
0,060
287
0,22
10
200
393
0,33
M2 = 9,290
102
0,058
0,060
257
0,23
10
200
393
0,35
MI = - 19,16
110
0,100
0,100
504
0,38
12
200
566
0,47
MII = -15,22
110
0,082
1.5.4. Tính cốt thép dầm nắp và đáy
0,086
396
0,30
12
200
566
0,47
Chọn a =40mm h0 = h – a = 400 – 40 = 360 (mm)
Với điều kiện đổ tại công trường
b 0,9 , s 1 .
αm
ξ. R .bh
M
As b b 0
2
b R b bh 0 ; ξ 1 1 2α m ;
sR s
min = 0.05% <<
max R
μ
As
b.h 0
Rb
17
0,583.
.100 2,71%
Rs
365
Bảng 5.9 - Bảng tính thép dầm
Tính thép
Dầm Vị Trí
DN1
Momen (kN.m) b (mm)
h0
(mm)
αm
Chọn thép
ξ
As (mm2) μ (%) d (mm) As chọn (mm2) μ (%)
Hệ số an toàn
Gối
-45,68
200
360
0,115 0,123
371
0,51
2d16
402
0,56
1,1
Nhịp
25,90
200
360
0,065 0,068
205
0,28
2d16
402
0,56
2,0
TRANG 23
DN2
DD1
DD2
DD3
DD4
Gối
-30,72
200
360
0,077 0,081
244
0,33
2d16
402
0,56
1,7
Nhịp
15,74
200
360
0,040 0,041
122
0,17
2d16
402
0,56
3,3
Gối
-146,41
300
460
0,151 0,164
950
0,69
3d22
1141
0,83
1,2
Nhịp
111,37
300
460
0,115 0,122
706
0,51
2d22
760
0,55
1,1
Gối
-108,93
300
460
0,112 0,119
690
0,50
2d22
760
0,55
1,1
Nhịp
90,27
300
460
0,093 0,098
566
0,41
3d16
603
0,44
1,1
Gối
-35,46
200
360
0,089 0,094
284
0,39
2d16
402
0,56
1,4
Nhịp
75,54
200
360
0,190 0,213
644
0,89
2d22
760
1,06
1,2
Gối
-24,08
200
360
0,061 0,062
190
0,27
2d16
402
0,56
2,1
Nhịp
54,05
200
360
0,136 0,147
444
0,62
3d16
603
0,84
1,4
TRANG 24
1.5.5. Tính cốt thép đai
1.5.5.1. Tính cốt đai cho dầm tiết diện dầm đáy bxh=300x500
Q dd
max 115,55 kN
Khả năng chịu cắt của bê tông
Q1 b3 1 n .R bt .b.h 0 0,6.R bt .b.h 0 Q max
5.25
Q1 b3 1 n .R bt .b.h 0 0, 6.R bt .b.h 0 0, 6.1, 2.300.460.10 3 99,36kN Q max
(không
thỏa)
Cần tính cốt thép đai.
Tính cốt đai:
Dùng đai d8
Bước đai tính toán
2
R sw .n..d sw
.b2 1 n b R bt bh 02 175.2..82.2.0,9.1, 2.300.480 2
u tt
787 mm
3 2
Q 2max
115,55.10
Bước đai cực đại
u max
b4 1 n . b .R bt .b.h 02 1,5. b .R bt .b.h 02 1,5.0,9.1, 2.300.4802
969 mm
Q max
Qmax
115,55.103
Bước đai cấu tạo: (ứng với h = 500 mm > 450 mm)
�h
�
u ct min � ;300mm � 167 mm
�3
cho đoạn gần gối (1/4 nhịp)
�3h
�
u ct min � ;500mm � 375 mm
�4
cho đoạn giữa nhịp (1/2 nhịp)
Khoảng cách thiết kế của cốt đai
Chọn u �min u ct ,s tt , s max �min 167, 787,969 cho đoạn gần gối (1/4 nhịp)
Chọn u �min u ct ,s tt , s max �min 375, 787,969 cho đoạn giữa nhịp (1/2 nhịp)
d8s150 trong phạm vi gần gối tựa
d8s250 cho phạm vi giữa dầm.
Kiểm tra các điều kiện khống chế khi tính toán chịu lực cắt
Kiểm tra điều kiện đảm bảo bê tông không bị phá hoại theo ứng suất nén chính , trường
hợp không thỏa thì cần tăng kích thước tiết diện hoặc cấp độ bền của bê tông
5 Tra công thức theo Điều 6.2.3.3, Error: Reference source not foundError:
Reference source not found
TRANG 25