Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Slide bài giảng thuốc giảm đau - hạ sốt-kháng viêm-buổi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 24 trang )

loét dạ dày – tá tràng.
Mẫn cảm với NSAIDs
Hen suyễn.
Phụ nữ có thai 3 tháng cuối.
Xuất huyết, tạng dễ chảy máu.

12


2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.1. ACID ACETYL SALICYLIC
Cách dùng – liều dùng

Giảm đau hạ sốt: 0,5 – 2g/ ngày chia 2 – 3 lần.
Viêm khớp: 4 – 6g/ ngày.
Phòng bệnh huyết khối mạch máu: 81 – 325mg/ ngày
Tương tác

Có ái lực mạnh với protein huyết tương
=> tăng nồng độ thuốc kháng vitamin K, methotrexat, phenytoin, sulfamid hạ đường huyết

Tăng nguy cơ chảy máu khi dùng chung với heparin và các thuốc kháng vitamin K.
Sử dụng chung với NSAIDs khác => gia tăng nguy cơ tác dụng phụ.

13


2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.2. PARACETAMOL
Tác dụng


giảm đau, hạ sốt, không có tác dụng kháng viêm.
ít gây tai biến dị ứng hay kích ứng dạ dày
Không ảnh hưởng trên sự đông máu
Có thể sử dụng cho phụ nữ có thai, cho con bú.
Tác dụng phụ

Liều độc : >8g/ngày
Dùng liều cao, kéo dài (> 4g/ ngày) gây tổn thương gan (chuyển thành N – acetyl benzoquinoneimin)
=> phản ứng với nhóm – SH của protein gan
=> hoại tử tế bào gan)

14


2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.2. PARACETAMOL
Chỉ định

Giảm đau, hạ sốt, có thể thay aspirin.
Có thể phối hợp với các thuốc giảm đau khác:

◦ Alaxan®: paracetamol + ibuprofen.
◦ Di - antalvic®: paracetamol + dextropropoxyphen.
◦ Efferalgan - codein®: paracetamol + codein.

Chống chỉ định

Bệnh nhân bị suy gan, thận.

15



2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.2. PARACETAMOL
Cách dùng – liều dùng

Proparacetamol (Pro - dafalgan®): phóng thích từ từ, 1g proparacetamol = 0,5g paracetamol.
=> Dùng giảm đau trong cấp cứu hay phẫu thuật.

Paracetamol dạng tiêm truyền (Perfalgan®) 10mg/ml.
Liều dùng

Người lớn: 325 – 1000 mg/ ngày.
Trẻ em: 10mg/kg/lần x 3 – 4 lần/ ngày.

16


2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.3. INDOMETHACIN
Tác dụng

Chống viêm mạnh.
Giảm đau.
Hạ nhiệt ít dùng vì độc tính cao.
Giảm acid uric tốt.
Tác dụng phụ

Tiêu hóa: nôn, loét dạ dày, xuất huyết dạ dày.
Thần kinh: đau dầu, chóng mặt.

Máu: giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu.
Da: ngứa, ban đỏ.
Hô hấp: suyễn cấp tính do quá nhạy cảm.

17


2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.3. INDOMETHACIN
Chỉ định: viêm khớp
Chống chỉ định

Loét dạ dày, tá tràng.
Phụ nữ có thai, cho con bú.
Mẫn cảm.
Thiểu năng gan thận nặng.
Cách dùng – liều dùng

Uống sau bữa ăn hoặc đặt hậu môn.
Uống 1 viên/ lần x 2 – 3 lần/ ngày, có thể tăng 6 viên/ ngày
Uống liều duy trì 1 – 2 viên/ ngày
Đặt 1 viên 50mg vào buổi tối trước khi đi ngủ

18


2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.4. DICLOFENAC
Tác dụng


Giảm đau, chống viêm mạnh hơn, dung nạp tốt hơn indomethacin.
Tác dụng phụ

Thấp hơn indomethacin và aspirin.
Chỉ định

Viêm khớp

19


2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.4. DICLOFENAC
Chống chỉ định

Loét dạ dày tá tràng.
Phụ nữ có thai, cho con bú.
Mẫn cảm.
Thiểu năng gan thận nặng.
Cách dùng – liều dùng

Uống, đặt hậu môn hoặc tiêm bắp 75 – 150mg/ ngày

20


2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.5. PIROXICAM
Tác dụng


Tác động kháng viêm kéo dài (t½ =50 giờ)
=> dùng 1 liều trong ngày
Thuốc gây tích tụ => cần tuân thủ liều.
Tác dụng phụ

Thấp hơn indomethacin và aspirin.
Chỉ định

Điều trị cấp tính và dài hạn chứng viêm khớp và viêm xương khớp.

21


2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.5. PIROXICAM
Chống chỉ định

Viêm loét dạ dày tá tràng.
Mẫn cảm.
Phụ nữ có thai.
Cách dùng – liều dùng

Uống sau bữa ăn, đặt hậu môn, IM 20mg/ngày.
Dùng lâu dài với liều ≥ 30mg / ngày có nguy cơ gia tăng tác dụng phụ dạ dày.

22


2. THUỐC THÔNG DỤNG
2.6. MELOXICAM

Tác dụng

ức chế chuyên biệt men cyclooxygenase 2 (COX – 2)
=> giảm độc tính trên màng nhày tiêu hóa, thận.

◦ COX – 2: tổng hợp các prostaglandin ở vùng bị sưng viêm
◦ COX – 1: tạo ra prostaglandin bảo vệ niêm mạc đường TH

Chỉ định

Điều trị cấp tính và dài hạn viêm khớp,viêm sưng khớp.
Liều dùng

7,5mg – 15mg/ngày tùy tình trạng bệnh.

23


Thanks

24



×