Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Bai tap cuoi tuan 25 30 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.21 KB, 48 trang )

Thứ….. ngày….. tháng….. năm 2017

Tuần 25

Bài 1. Tính nhẩm

20 + 30 – 40 =
60 – 50 + 70 =
20 + 30 + 20 =
Bài 2. Tính

70 + 10 – 30 =
40 – 20 – 20 =
80 + 10 + 0 =

80
10
......

90
70
......

90 – 60 – 30 =
70 + 10 + 10 =
60 – 30 + 20 =

70
20
......


70
40
......

10
60
......

60
50
......

Bài 3. Nối ô trống với số thích hợp

90 –

= 80

20

10
90 –

20 +

= 30 + 30

30

40


= 70

60 +

= 90

Bài 4: số ?

+ 30

30
80

- 50

– 40

90

+ 30

90

– 10

- 10

99


– 50
- 30

Bài 5: Nhà Mai nuôi 60 con gà. Mẹ bán đi 30 con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu
con gà ?

Bài giải

Thứ….. ngày….. tháng….. năm 2017

Tuần 25

Bài 1. Tính:

20 + 10 + 40 = …..

10 + 30 + 30 = …..
1

50 + 20 + 10 = …..


70 – 50 + 40 = …..

20 + 10 + 60 = …..

70 – 60 + 40 = …..

60 – 40 + 50 = …..


70 +20 – 10 = …..

30 + 40 – 30 = …..

Bài 2. Điền dấu >,<,=

50 + 20 ….. 60 + 10
50 – 30 ….. 60 – 20

70 – 20 ….. 80 – 20
70 – 40 ….. 80 – 40

Bài 4. Trên bàn có 11 viên phấn trắng và 7 viên phấn đỏ. Hỏi trên bàn có bao nhiêu viên
phấn?

Bài giải

Bài 5: Hình bên có
….. hình tam giác
….. hình vuông

Bài 3: Viết các số: 52, 89, 25, 78

a. Từ bé đến lớn:……………………………………………………..
b. Từ lớn đến bé:………………………………………………………
Bài 4: viết các số từ 50 đến 60: ……….
………………………………………………………………………

2



Thứ……… ngày …..tháng ….. năm 2017

Tuần 25

Bài 1. Tính

60 + 10 + 10 = …..
70 – 30 + 40 = …..
60 – 30 + 50 = …..

10 + 40 + 30 = …..
20 + 10 + 40 = …..
20 + 50 + 10 = …

50 + 30 + 0 = …..
40 + 0 + 40 = …..
30 + 30 + 20 = …..

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:

50

+ 30

+ 10

60

10


+ 40

+ 30

80

+ 20
– 30

+ 10
+ 30

Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S

K

Trong hình vẽ bên:
Điểm H nằm ở bên trong hình vuông
Điểm H nằm ở bên ngoài hình vuông
Điểm N nằm ở bên ngoài hình vuông
B nằm ở bên trong hình vuông
Điểm K nằm ở bên ngoài hình vuông

B
N

-Điểm
H


Bài 4. Đàn vịt nhà Mai ngày đầu đẻ được 2 chục quả trứng. Ngày thứ hai đẻ được 3
chục quả trứng. Hỏi hai ngày đàn vịt đẻ được bao nhiêu quả trứng?
Bài giải

3


Tuần 26

Thứ……… ngày …..tháng…..
Bài 1. Viết số
Hai mươi mốt: ………

Ba mươi lăm: ……….

Ba mươi tư: ………

Năm mươi tư: ………

Ba mươi bảy: ……...

Sáu mươi:………

Ba mươi chin: ………

Năm mươi lăm:………

Bài 2.Viết (theo mẫu):
Mẫu: 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị, ta viết: 62 = 60 + 2
a) 69 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết:…………….

b)44 gồm …… chục và ..….đơn vị, ta viết: …………….
c)58 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: …………….
d)80 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: …………….
Bài 3. Viết số vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 10 là : ……..
b) Số liền sau của số 10 là : ………
e) Số 10 là số liền trước của : ………
g) Số 10 là số liền sau của: ………
Bài 4. Nhà bạn Nam nuôi một chục con gà mái và hai chục con gà trống. Hỏi nhà bạn
Nam nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải

4


Tuần 26

Thứ……… ngày …..tháng….. năm 2017

Bài 1. Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 :

1
11
21
31
41
51
61
71
81

91

8
14
27
40
46
53
69
72
85
98

Bài 2. Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có đơn vị là 5 gồm: …………………………………………….
b) Các số có chục là 8 gồm: ……………………………………………
c) Các số có hai chữ số giống nhau là: …………………………………
d) Các số có hai chữ số bé hơn 20 là:……………………………………
e) Số lớn nhất có hai chữ số là: …………………………………………
Bài 3.Viết các số 32, 23, 78, 87, 37 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………

5


Bài 5. Trong tháng thi đua vừa qua bạn Hòa dành được 20 điểm mười, bạn Bình dành
được 9 điểm mười. Hỏi cả Hòa và Bình dành được tất cả bao nhiêu điểm mười?

Bài giải


Bài 6. >, <, =
a) 59 …. 51

b) 96… 89

c) 72 …. 78

d) 29…. 92

Bài 7. Hình bên có:

- …. Hình tam giác
- …. Hình vuông

Bài 4.
a)Từ các chữ số 1, 3, 6 lập được các số có hai chữ số khác nhau là:
………………………………………………………………………………..
b) Trong các số đã lập được ở câu a
- Số bé nhất là: ……….
- Số lớn nhất là: ……….

6


Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 26

I – Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

1. Số bé nhất cóhai chữ số là:
A. 0
B. 2
2. Số liền sau của 29 là số:

C. 1

D. 10

A. 28
B. 30
3. Số lớn nhất có hai chữ số là:

C. 9

D. 2

C. 89

D.09

C. 90

D.89

A. 99

B. 98

4. Số lớn nhất có một chữ số là:

A. 99

B. 98

5. Trong các số 59,65, 100, 10 số lớn nhất là:
A. 100
II – Tự luận

B. 59

C. 65

D. 10

Bài 1. Đặt tính rồi tính

6 + 12

12 – 10

4 + 10

………
………
………
………
………
………
………
………

………
Bài 2. Nối phép tính với kết quả đúng

40 – 10
90 – 20
60 – 20

40 + 20

40
30
60
70

7

80 – 60

70 – 20

………
………
………

………
………
………

40 + 30
90 – 50

60 – 30

50 + 20


Bài 3. Số?
20 + 30 = ….

90 – 50 = …

20 + 50 – 40 = …

80 – 30 + 20 = …

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
- số liền sau của 60 là 61
- 50 là số liền trước của 49
- 54 gồm 50 chục và 4 đơn vị
- Số 67 gồm 7 đơn vị và 6 chục

- Số tròn chục liền trước của 25 là 20
- Số tròn chục liền sau của 72 là 80
- 58 = 50 + 8
- Số 83 gồm 80 chục và 3 đơn vị

Bài 5. Mẹ Lan mua 2 chục con gà và 3 chục con vịt. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu con?
Bài giải

Bài 6. Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác
Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác


Bài 7: Liên cắt sợi dây thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài 10 cm, đoạn thứ hai dài 20 cm.
Hỏi lúc đầu sợi dây dài bao nhiêu cm?

8


Thứ …….. ngày ….. tháng …
II – Tự luận

Tuần: 27

Bài 1. Đặt tính rồi tính

2 + 12

12 – 1

40 + 10

90 – 30

50 – 20

………
………
………
………
………
………

………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 2.
a. Viết các số từ 70 đến 79:
.....................................................................................................................................
b. Viết các số tròn chục theo chiều tăng dần:
.....................................................................................................................................
Bài 3. Đọc viết số theo mẫu:
35: ba mươi lăm
88: …………………………….
12:……………….
99:……………………………...
46:………………
58:……………………………..
Bài 4: Đọc số:
Hai mươi hai:….

Bốn mươi chin:……..

Mười bốn:……..

tám mươi sau:………..


Chín mươi ba:….

Một trăm:……………

Bài 4 Giải bài toán theo tóm tắt
Mẹ có
: 7 quả bóng
Cho bé

: 3 quả bóng

Mẹ còn lại :…… quả bóng?
Bài giải

9


Bài 5. Trong hình bên :
Có …… tam giác

10. Hình vẽ bên có ……đoạn thẳng.

11. Điền số
- Số liền trước của số 90 là………..
- số liền trước của số 30 là…………
- số liền trước của số 20 là.....................
- số liền trước của số 10 là……………
Số liền trước của số 80 là……………
- số liền trước của số 60 là…………..
- số liền trước của số 50 là………….

- số liền trước của số 40 là………….
số liền sau của số 10 là……………
Số liền sau của số 80 là……………
- số liền sau của số 60 là…………..
- số liền sau của số 50 là………….
A

- số liền sau của số 40 là…………..

.

D

E

10

B

C


Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 27

Bài 1. Đặt tính rồi tính

6 + 20


12 – 2

4 + 10

80 – 60

70 – 20

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm )

………
………
………

17 - 9

16


30 + 20

10

70 - 60

50

10 + 6

12

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

98

89

92
Bài 3

94

a, Khoanh tròn vào số bé nhất:

81

75

90


51

b, Khoanh tròn vào số lớn nhất:

62

70

68

86

c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
Bài 4 An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?

11


Bài 5 Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có ........ đoạn thẳng

Có ........ đoạn thẳng

12



Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 27

Bài 1. Đặt tính rồi tính

15 + 4

18 – 6

40 + 50

………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 2.a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70

90 – 80

90 – 20

………
………

………

………
………
………

71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80

b) Viết các số:
Bốn mươi ba:..........

Ba mươi hai:............

Chín mươi bảy:.........

Hai mươi tám: ...........

Sáu mươi chín:.......

Tám mươi tư: .........

c) Khoanh tròn số bé nhất :

54

;

29

;


45

;

37

d) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
……………………………………………………………………………………
Bài 3. Lớp em có 10 học sinh nữ , 20 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học
sinh?
Bài giải

Bài 4. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác ?

13


Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 28

I – Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
A. 1 chục và 2 đơn vị

B. 2 chục và 2 đơn vị


C. 2 chục và 0 đơn vị

2) Số mười bảy được viết là:
A. 17

B. 71

C. 07

C. 107

3) Số 14 đọc là:
A. Một bốn

B. Mười bốn

C. Bốn một

4) 6 + 4 …………10 + 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ
A. >
5)

B. <

C. =

+ 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 13


B. 14

6) Tính: 18 – 4 – 4 = ………
A. 14

C. 12
Số điền vào chỗ chấm là:

B. 12

C. 10

7) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10 , 50 , 70

B. 10 , 70 , 50

C. 50 , 10 , 70

8) Số tròn chục lớn nhất là số
A. 70

B. 80

C. 90

9) Hình tam giác bên có:
A. 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài

C


B

E

B. 3 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài
C. 2 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài

A

14

I


II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính

15 + 41

18 – 16

45 + 50

19 + 20

54 + 20

………
………

………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

Bài 2. Tính :
40 + 20 – 40 = ……

38 –

8 + 7 = ……

55 – 10 + 4 = ……

25 + 12 + 2 = ……

Bài 3. Nối số với phép tính thích hợp :

600

80 – 40

200

400

40 – 20

40 + 20

30 + 10

Bài 4. Nam có 30 viên bi xanh và 20 bi đỏ. Hỏi Nam có mấy viên bi ?
Bài giải

Bài 5. Điền số thích hợp:
- Có .... hình tam giác.
- Có .... hình vuông.

15


Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 28

Bài1. Đặt tính rồi tính :
50 + 40


17 – 2

40 + 30

60 – 20

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 2.Tính :
40 + 20 – 40 = ………

38 –

8 + 7 = …………….

55 – 10 + 4 = ………

25 + 12 + 2 = …………….

25cm + 14cm = ……….

56cm – 6cm + 7cm = ……….

48 cm + 21cm = ……….

74cm – 4cm + 3cm = ……….

Bài 3. Nam có 30 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 10 viên bi xanh. Hỏi Nam có

mấy viên bi đỏ ?
Bài giải

Bài 4. Một cửa hàng có 90 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải

16


Bài 5: Mẹ nuôi 10 con gà, mẹ đã bán 4 con gà. Hỏi mẹ còn lại mấy con gà?
Bài giải

Bài 6: Một đàn gà vừ trống vừa mái có 8 con, trong đó có 3 con gà trống. Hỏi đàn gà đó
có mấy con gà mái?
Bài giải

7. Hình vẽ bên có ……tam giác.

A

D

E

17

B

C



Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 28

I – Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1.Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
2.Số nào dưới đây lớn hơn 78?

B. 89

C. 809

A. 69
3.Kết quả của phép cộng 30 + 40 là:

B. 77

C. 79

A. 79
4.Kết quả của phép trừ 80 – 70 là:

B. 78

C. 70


A. 12
5.Kết quả tính 70 – 20 + 20 là:

B. 13

C. 10

A. 40
B. 30
C. 70
6.Một cửa hàng có 30 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 20 cái ấm đó thì cửa hàng
còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc?
A. 23 cái ấm

B. 50 cái ấm

C. 10 cái ấm

II – Tự luận
Bài 1: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):
54 = 50 + 4

83 = … + …

92 = … + ….

45 = …. + …

38 = …. + …


29 = …. + ….

55 = …. + ….
Bài 2: Tính:

88 = …. + ….

99 = …. + …

50 + 30 – 60 = …..

80 – 30 – 50 = ....

60 + 20 + 10 = …..

90 – 30 – 50 = ….

80 – 50 – 30 = ….

50 + 20 + 10 = ….

80 – 30 + 10= ….
Bài 3: Số?

80 – 30 + 20 = ….

70 – 50 – 10 = ……

60 + … = 80


60 + …. = 60

0 + … = 50

60 – …. = 40

60 – …. = 50

… + …. = 0

60 – …. = 60
60 – …. = 0
…. – ….. = 0
Bài 4: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 20 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa
cắt dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
18


Bài 5: Lớp có 30 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu
học sinh?

5 Một quyển sách có 60 trang, Lan đã đọc hết 30 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu
trang nữa thì hết quyển sách ?
Giải

19


Thứ …….. ngày ….. tháng …


Tuần: 29

I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
1. Các số có một chữ số là……………………………………………………
2.Số lớn nhất có một chữ số là ……………………………………………….
3,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ………………………………………...
4. Số nhỏ nhất có hai chữ số là …………………………………………………
5. Số lớn nhất có hai chữ số là …………………………………………………
6. Số lớn nhất có một chữ số là số…………………………………………….
II – Tự luận
Bài 1.Điền số vào chỗ chấm :
a- 79, …… , 81 ,…….., …….., ……. , 85 , …… , …… , …… , 89 , …….,
b- 10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90
Bài 2.Viết các số : 72, 38, 64
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Bài 3.Tính

_

+ 56
43

97
25

……..

4


+

31

……..

……..

Bài 4.Viết số thích hợp vào ô trống

71

- 22

+ 21

34
94

- 12

+ 15

20

_

68
4


……..


Bài 5. Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) :
27cm – 21cm ……..8cm

34cm + 52cm …….52cm + 34cm

41cm + 8cm …….. 45cm

13cm + 43cm …….42cm + 13cm

Bài 6. Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà
và con vịt.
Bài giải

21


Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 29

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm
Số liền trước của số 80 là số:…….
Số liền sau của số 90 là số:…….
Số lớn nhất có 1 chữ số là:…….
Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: ……
Các số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 44 là:…..

Các số tròn chục có 2 chữ số là:……..
Bài 2
a. Viết các số từ 70 đến 79:
.....................................................................................................................................
b. Viết các số tròn chục có 2 chữ số theo chiều tăng dần:
.....................................................................................................................................
Bài 3. Đọc viết số theo mẫu
35: …………………..
12:……………………
Bài 4. Tính

88: …………………………….
99:……………………………...

47 - 26 = ………………….

30cm + 20cm - 10cm =…………….

25 + 20 - 5 = ……………..
27cm + 31cm - 8cm =…………….
Bài 5. Đàn vịt nhà bác Toàn có 56 con, bác đem bán đi 30 con. Hỏi đàn vịt nhà bác Toàn
còn lại bao nhiêu con?
Tóm tắt
Có: ……….con vịt
Đem bán:………con vịt
Còn lại: ………con vịt
Bài giải

22



Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 29

I . Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Trong các số 20 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số bé nhất là ?
A. 50

B. 20

C. 10

2.Số có hai chữ số giống nhau là ?
A. 36

B. 66

C. 63

3. Số gồm 4 chục và 7 đơn vị viết là :
A. 74

B. 47

C. 407

4.Số 57 được đọc như thế nào ?
A. Năm bảy


B. Năm mươi bảy

C. Bảy mươi lăm

5.Số liền sau 19 là số nào ?
A. 20

B. 18

C. 17

6.Số liền trước 14 là số nào ?
A. 15

B. 12

C. 13

7.Điểm ở trong hình tròn là:

B

A. Điểm A và điểm C

A

B. Điểm B và điểm D

D


C

C. Điểm A và điểm B
8. Số 16 <

< 18 ?

A. 19

B. 17

C. 20

9.Mẹ mua 1 chục chén. Mẹ mua thêm 5 chén nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu chén?
A.15 chén

B. 51 chén

C. 16 chén

23


10.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
20 cm + 15 cm = 35 cm

51 cm – 31 cm = 20

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính
6 + 23

79 – 27

18 – 6

34 + 25

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………..................................................................................................
.......................
Bài 2.
a) Khoanh vào số bé nhất: 28 , 76 , 54 , 74
b)Khoanh vào số lớn nhất: 59 , 34 , 76 , 28
Bài 3.
>

76.........86 - 14

36 + 3.......39

80 - 60........30

84 ............48

<
=


Bài 4.

Nam gấp được 11 chiếc thuyền. Bắc gấp được 18 chiếc thuyền .
Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài giải

24


Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 30

I . Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1) 55

50 + 4

A. >

B. <

C. =

2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10

B. 11


C. 12

3) Thực hiện phép tính: 37 – 12 = ?
A. 35

B. 45

C. 25

4) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
a.

28 + 0 = 28

c.

44 – 1> 43

5) Số lớn nhất trong các số sau: 35 ; 73 ; 90
A. 73

B. 19

C. 90

6) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
90 ; 91 ; 92; .........; ..........; ..............; ..........; ........... ; ..........; .........; 100
7) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 79 , 68 , 81 ,
A. 58


58

B. 81

C. 79

B. 90

C. 99

8) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
9) Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm

B. Năm lăm

C. Năm mươi năm.

10) Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn

B. 24 bạn

C. 19 bạn

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×