Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ TUYỂN SINH L10 NĂM 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.33 KB, 3 trang )

ĐỀ, ĐÁP ÁN THI TUYỂN SINH MÔN TOÁN NĂM 2009- SỞ GD-ĐT CẦN THƠ
I. ĐỀ RA
Câu 1: (1,5 đi m) ể Cho
biểu thức A
1.Rút gọn biểu thức A.
2.Tìm giá trị của x để A
> 0.
1 1
x x −x
= − −
x + x − 1 x − x − 1 1 − x
Câu 2: (2 đi m) ể Giải bất phương trình và các phương trình sau:
1. 6

3x
≥−9
2.
2
3
x + 1 = x − 5
2
3. 36
x
4 2
− 97 x +
36 = 0 4.
2 x− 3 x
− 2
2 x + 1
= 3
Câu 3: (1 đi m) ể Tìm hai số a, b sao cho 7a + 6b = - 4 và đường thẳng ax + by = -1 đi qua điểm


A(-2; -1).
Câu 4: (1,5 đi m) ể Trong mặt phẳng tọa
độ Oxy cho hàm số
2
y= ax
có đồ thị (P).
1. Tìm a, biết rằng (P) cắt đường thẳng (d) có phương
trình y
=−
x
3. Vẽ đồ thị (P) ứng với a vừa tìm được.
2. Tìm tọa độ giao điểm thứ hai B (khác A) của (P) và (d).
3
− tại điểm A có hoành độ
bằng
2
Câu 5: (4 đi m) ể Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 14, BC = 50.
Đường phân giác của góc ABC và đường trung trực của cạnh AC cắt nhau tại E.
1. Chứng minh tứ giác ABCE nội tiếp được trong một đường tròn. Xác
định tâm O của đường tròn
này.
2. Tính BE.
3. Vẽ đường kính EF của đường tròn tâm (O). AE và BF cắt nhau tại P.
Chứng minh các đường
thẳng BE, PO và AF đồng quy.
4. Tính diện tích phần hình tròn tâm O nằm ngoài ngũ giác ABFCE.
II . H NG D N CH MƯỚ Ẫ Ấ
Câu 1: Rút
gọn biểu thức
A=

1
1 1
x x − x
− −
x
+
x

1
x

x

1 1

x
Đk x > 1 . A =
x−
x
2
+
x
=
x

2
x

+
1

2
1
. A > 0 ⇔
x

2
x

1
> 0 ⇔
2
x
>
2
x

1

x
>
4x - 4

x

4x
+
Câu 2: 1/ 6 - 3x ≥ - 9 3x ≤ 15 x⇔ ⇔
≤ 5.
4
>

0
2/
2
3

(
x

2)
>
0

x

2
x
x
+
1
=
x

5
⇔ =
6
x = 18⇔
3
3/ 36x
4
-97x

2
+36 = 0. Đặt u =x
2
phương trình trên thành: 36u
2
-97u +36 = 0
∆ = 97
2
- 4.36
2
= (97-2.36).(97+2.36)=25.169= (5.13)
2
u
=
97

65 32 16
= =
4 2 2

x
= =
; x
=−
1
2.36 2.36 36
97
+
65 172 81
1 2

6 3 3
9 3 3
u
=
= =

x
= =
; x
=−
2
2.36 2.36 36
3 4
6 2 2
Vậy phương trình có 4
nghiệm là :
2 2 3 3
x
=
; x
=− ,
x
=
; x
=−
1
Câu 3:Từ đề toán ta có hệ phương
trình:



2
a− b
=−
1


12 a

6
b
=−
6
3
2 3 4
3 2 2





⇔ a = 2 và b = -3

7a
+
6
b
=−4

7a
+

6 b
=−4
⎩ ⎩
Câu 4: 1) A (d) suy ra y∈
A
= - 3 - 3/2 = -9/2; A
(P) nên ∈ −
Suy ra (P) : y = − 1 x 2( Đồ thị : học sinh tự vẽ )
9
2
2 1
= a .3

a
=−
2
2
2) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
là : −
2
1
2
2 3
x
=−
x −
2
x − 2 x − 3 = 0

x

=−1
hay x
=3
Câu 5:
1. Gọi I là giao điểm AC và
OE
. suy ra x
B
= -1, y
B
= -1/2.
E
Ta có IO là đường trung bình của tam gíac ABC,
Nên O là trung điểm của BC.Vậy OA=OC=OB.
Mặt khác ∆OBE cân tại O, do 2 góc đáy bằng
nhau (so
le).
Vậy OA=OC=OB=OE.
Vậy tứ giác ABCE nội tiếp trong vòng tròn
tâm O. 2. Tính BE: Ta có AC
2
= 50
2
- 14
2
=>
AC = 48
AB
A I C
P O

B
Ta có IO
=
2
= 7. Suy ra IE = OE - OI = 25 - 7 = 18
EC
2
= 18
2
+ 24
2
= 900 => EC = 30
Vì tam giác EBC vuông tại E : BE
2
= 50
2
- 30
2
= 1600
=> BE = 40
3. Xét tam giác PEF có FA và BE là hai đường cao. PO thẳng góc
với EF do tam giác PEF cân tại P (O là trung điểm của EF nên PO
thẳng góc với EF). Vậy ba đường PO, AF và BE đồng quy tại trực
tâm H của tam giác PEF.
+ 14
F
4. Diện tích hình thang cân S
(ABFE)

= 50

2
2
× 24 = 768
S(ECF) = 1
× 50 × 24 = 600
2
Diện tích cần phải
tính
= 50
π
− (768 + 600) = 2500
π

1368
NGUY N PHÚ VINHỄ
(Trung tâm luy n thi i h c ệ Đạ ọ
V nh Vi n) ĩ ễ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×