http://ebo ok.here. vn Download Ti liu
thi min phớ
006
THI TH VO
I HC, CAO
NG
Mụn thi: VT
L
(
thi cú 05 trang)
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao
ủ)
01.
K
ế
t l
u
ậ
n
nào
v
ề
bản
ch
ấ
t của
các
tia phóng x
ạ
du
ớ
i
đ
â
y
là
không
đ
úng?
A. Tia , ,
đ
ề
u
có chung bản
ch
ấ
t
là
sóng
đ
i
ệ
n
từ có
bu
ớ
c
sóng
kh
á
c
nhau.
B. Tia
là
dòng
h
ạ
t mang
đ
i
ệ
n.
C. Tia
là
dòng
các
h
ạ
t
nh
â
n
nguy
ê
n
tử. D. Tia
là
sóng
đ
i
ệ
n
từ.
02. Chọn
phuơng
án
Đ
ú
ng.
Trong t
h
í
ngh
i
ệ
m
khe
Y-
â
ng
n
ế
u
che một trong hai khe t
h
ì
:
A.
T
ạ
i
v
â
n
s
á
ng
giảm
đ
i một nửa, t
ạ
i
v
â
n
tối bằng 0.
B. t
ạ
i cả
v
â
n
s
á
ng
và
v
â
n
tối
đ
ề
u
bằng 1/4
đ
ộ
s
á
ng
của
v
â
n
s
á
ng
(
t
r
ớ
c
khi che).
C.
T
ạ
i
v
â
n
s
á
ng
giảm
đ
i một nửa, t
ạ
i
v
â
n
tối bằng
v
â
n
t
ố
i
.
D. t
ạ
i mọi
đ
i
ể
m
t
r
ê
n
màn
đ
ề
u
bằng 1/4
đ
ộ
s
á
ng
của
v
â
n
s
á
ng
(
t
ru
ớ
c
khi che).
03. Một
b
á
nh
xe
đ
ang
quay
v
ớ
i
vận
tốc góc 36 rad/s t
h
ì
b
ị
ham l
ạ
i
v
ớ
i một gia tốc góc không
đ
ổ
i
c
ó
đ
ộ
l
ớ
n
3rad/s
2
. Thời gian từ lúc ham
đ
ế
n
lúc
b
á
nh
xe dừng
h
ẳ
n
l
à
A. 12s B. 4s; C. 10s; D. 6s;
04. Chọn phuơng
án
Đ
ú
ng.
Một
b
á
nh
xe quay nhanh
d
ầ
n
đ
ề
u
quanh trục. Lúc t = 0
b
á
nh
xe có t
ố
c
đ
ộ
góc 5rad/s. Sau 5s tốc
đ
ộ
góc của nó
tăng l
ê
n
7rad/s. Gia tốc góc của
b
á
nh
xe l
à
:
A. 0,4rad/s
2
. B. 2,4rad/s
2
. C. 0,8rad/s
2
. D. 0,2rad/s
2
.
05.
P
h
á
t
b
i
ể
u
nào
sau
đ
â
y
v
ề
đ
ạ
i l
ợ
ng
đ
ặ
c
trung của sóng cơ học
là
không
đ
úng?
A. Tốc
đ
ộ
của sóng
ch
í
nh
bằng tốc
đ
ộ
dao
đ
ộ
ng
của
các
p
h
ầ
n
tử dao
đ
ộ
ng.
B. Chu kỳ của sóng
ch
í
nh
bằng chu kỳ dao
đ
ộ
ng
của
các
p
h
ầ
n
tử dao
đ
ộ
ng.
C.
B
u
ớ
c
sóng
là
quang
đ
u
ờ
ng
sóng t
ruy
ề
n
đ
i
đ
u
ợ
c
trong một chu kỳ.
D.
T
ầ
n
số của sóng
ch
í
nh
bằng t
ầ
n
số dao
đ
ộ
ng
của
các
p
h
ầ
n
tử dao
đ
ộ
ng.
06. Chọn
c
â
u
Đ
ú
ng.
để
tăng
dung
kh
á
ng
của tụ
đ
i
ệ
n
p
h
ẳ
ng
có
ch
ấ
t
đ
i
ệ
n
môi
là
không
kh
í
ta phải:
A. Giảm
h
i
ệ
u
đ
i
ệ
n
t
h
ế
h
i
ệ
u
dụng giữa hai bản tụ
đ
i
ệ
n.
B.
tăng t
ầ
n
số của
h
i
ệ
u
đ
i
ệ
n
t
h
ế
đ
ặ
t
vào
hai bản tụ
đ
i
ệ
n.
C.
đ
a
t
h
ê
m
bản
đ
i
ệ
n
môi
vào
trong lòng tụ
đ
i
ệ
n.
D.
tăng
khoảng
c
á
ch
giữa hai bản tụ
đ
i
ệ
n.
07. Day
Ban-me
ứng
v
ớ
i sự
chuy
ể
n
ê
l
é
c
t
r
o
n
từ quỹ
đ
ạ
o
ở xa
h
ạ
t
nh
â
n
v
ề
quỹ
đ
ậ
o
nào
sau
đ
â
y?
A. Quỹ
đ
ạ
o
L B. Quỹ
đ
ạ
o
K C. Quỹ
đ
ạ
o
M D. Quỹ
đ
ạ
o
N
08. Trong
h
i
ệ
n
t
u
ợ
ng
giao thoa
v
ớ
i khe Young, khoảng
c
á
ch
giữa hai nguồn
là
a, khoảng
c
á
ch
từ hai
nguồn
đ
ế
n
màn là
D, x
là t
o
ạ
đ
ộ
của một
đ
i
ể
m
t
r
ê
n
màn
so
v
ớ
i
v
â
n
s
á
ng
trung t
â
m.
H
i
ệ
u
đ
u
ờ
ng
đ
i
đ
ợ
c
xác
đ
ị
nh
bằng công thức
nào
trong
các
công thức sau:
A.
d
2
- d
1
=
ax
D
B.
d
2
- d
1
=
aD
x
C.
d
2
- d
1
=
2ax
D
D.
d
2
ax
- d
1
=
2D
09. Một con l
ắ
c
đ
ơ
n
có chu kỳ dao
đ
ộ
ng
T = 3s, thời gian
để
con l
ắ
c
đ
i từ
v
ị
t
r
í
có li
đ
ộ
x =A/2
đ
ế
n
v
ị
t
r
í
có li
đ
ộ
cực
đ
ạ
i x = A l
à
A. t = 0,500s. B. t = 0,750s. C. t = 0,375s. D. t =
0,250s.
10. Cảm
g
i
á
c
v
ề
â
m
phụ thuộc những
y
ế
u
tố
n
à
o
?
A. Tai nguời nghe
và
g
i
â
y
t
h
ầ
n
kinh t
h
ị
g
i
á
c.
B. Môi truờng t
ruy
ề
n
â
m
và
tai ngời nghe
C. Nguồn
â
m
và
môi truờng t
ruy
ề
n
â
m.
D. Nguồn
â
m
và
tai nguời nghe.
11. Chọn
c
â
u
Đ
ú
ng.
Theo t
huy
ế
t phôtôn của Anh-xtanh, t
h
ì
n
ă
ng
l
u
ợ
ng
:
A 0
A.
I
A
= 0,1nW/m .
B.
I
A
A
-6
-5 -6
-
A
2
http://eb o ok.here . vn Download Ti liu
thi min phớ
A. của một phôtôn bằng một l
u
ợ
ng
tử
n
ă
ng
l
ợ
ng.
B. của mọi phôtôn
đ
ề
u
bằng nhau.
C. của phôtôn không phụ thuộc
vào
b
ớ
c
sóng. D. giảm
d
ầ
n
khi phôtôn ra xa
d
ầ
n
ngu
ồ
n
s
á
ng.
12. Một
m
ạ
ch
dao
đ
ộ
ng
LC có
n
ă
ng
l
ợ
ng
36.10
-6
J
và
đ
i
ệ
n
dung của tụ
đ
i
ệ
n
C
là 25àF.
Khi
h
i
ệ
u
đ
i
ệ
n
t
h
ế
giữa hai bản tụ
là
3V t
h
ì
n
ă
ng
l
u
ợ
ng
tập
trung ở cuộn cảm l
à
:
5
J.
A.
W
L
= 24,75.10 J.
B.
W
L
= 24,75.10 J.
C.
W
L
= 12,75.10 J.
D.
W
L
= 12,75.10
13.
T
ạ
i một
đ
i
ể
m
A nằm
c
á
ch
nguồn
â
m
N (nguồn
đ
i
ể
m)
một khoảng NA = 1m, có mức
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
â
m
là
L = 90dB.
B
i
ế
t
ngu
ỡ
ng
nghe của
â
m
đ
ó
là
I = 0,1nW/m
2
. Cuờng
đ
ộ
của
â
m
đ
ó
t
ạ
i A l
à
2
= 0,1W/m
2
. C. I = 0,1mW/m
2
. D. I
= 0,1GW/m
2
.
14. Theo t
huy
ế
t tuơng
đ
ố
i
,
khối l
u
ợ
ng
tuơng
đ
ố
i t
í
nh
của một
vật
có khối l
u
ợ
ng
ngh
ỉ
m
0
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
v
ớ
i
vận
tốc v l
à
:
1
v
2
2
1
v
1
v
2
2
A. m = m
0
1
c
2
B. m = m
0
1
c
2
C. m = m
0
1
D.
c
2
v
2
m = m
0
1
2
c
15.
Đ
i
ệ
n n
ă
ng
ở một t
r
ạ
m
p
h
á
t
đ
i
ệ
n
đ
u
ợ
c truy
ề
n
đ
i
du
ớ
i
h
i
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
2kV
và
công
su
ấ
t 200kW. Hi
ệ
u
số
ch
ỉ
của
các
công tơ
đ
i
ệ
n
ở t
r
ạ
m
p
h
á
t
và
ở nơi thu sau mỗi
ng
à
y
đ
ê
m
ch
ê
nh
l
ệ
ch
nhau t
h
ê
m
480kWh. Công
su
ấ
t
đ
i
ệ
n
hao
p
h
í
t
r
ê
n
đ
u
ờ
ng
d
â
y
tải
đ
i
ệ
n
l
à
A. P = 20kW B. P = 83kW C. P = 40kW D. P = 100kW
16. Trong dao
đ
ộ
ng
đ
i
ề
u
hoà,
p
h
á
t
b
i
ể
u
nào
sau
đ
â
y
là
không
đ
úng?
A. V
ậ
n
tốc của
vật
đ
ạ
t
giá t
r
ị
cực
đ
ạ
i khi
vật
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
qua
v
ị
t
r
í
c
â
n
bằng.
B. V
ậ
n
tốc của
vật
đ
ạ
t
giá t
r
ị
cực ti
ể
u
khi
vật
ở một trong hai
v
ị
t
r
í
b
i
ê
n.
C. Gia tốc của
vật
đ
ạ
t
giá t
r
ị
cực
đ
ạ
i khi
vật
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
qua
v
ị
t
r
í
c
â
n
bằng.
D. Gia tốc của
vật
đ
ạ
t
giá t
r
ị
cực ti
ể
u
khi
vật
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
qua
v
ị
t
r
í
c
â
n
bằng.
17. Một con l
ắ
c
lò xo gồm quả
n
ặ
ng
khối l
u
ợ
ng
1kg
và
một lò xo có
đ
ộ
cứng 1600N/m. Khi quả
n
ặ
ng
ở
VTCB,
ngời ta t
ruy
ề
n
cho nó
vận
tốc ban
đ
ầ
u
bằng 2m/s theo
ch
i
ề
u
dơng trục t
o
ạ
đ
ộ
.
Chọn
g
ố
c
thời gian lúc t
ruy
ề
n
vận
tốc.
Phuơng t
r
ì
nh
li
đ
ộ
dao
đ
ộ
ng
của quả
n
ặ
ng
l
à
A.
x = 0,5cos(40t +
) m.
B.
x = 5cos(40t -
)cm.
C.
x = 0,5cos(40t)cm.
D.
x = 5cos(40t
2 2
- ) m.
2
18. Trong
các
nh
ạ
c
cụ, hộp
đ
à
n
có
tác
dụng
g
ì
?
A.
T
r
á
nh
đ
u
ợ
c
t
ạ
p
â
m
và ti
ế
ng
ồn,
làm
cho ti
ế
ng
đ
à
n
trong t
r
ẻ
o
.
B. Giữ cho
â
m
p
h
á
t ra có t
ầ
n
số
ổn
đ
ị
nh.
C. Vừa
khuy
ế
ch
đ
ạ
i
â
m,
vừa t
ạ
o
ra
â
m
s
ắ
c
r
i
ê
ng
của
â
m
do
đ
à
n
p
h
á
t ra.
D.
L
à
m
tăng
đ
ộ
cao
và
đ
ộ
to của
â
m
3
19.
. Cho
m
ạ
ch
xoay
ch
i
ề
u
gồm
R=40
, cuộn
d
â
y
t
hu
ầ
n
trở có L =
1 10
H
và
tụ
đ
i
ệ
n
có C = F,
10
4
m
ắ
c
nối ti
ế
p
nhau nhu
h
ì
nh
v
ẽ
.
H
i
ệ
u
đ
i
ệ
n
t
h
ế
đ
ặ
t
vào
hai
đ
i
ể
m
A, M l
à
u = 120 2
c
o
s100
t (V). Công
su
ấ
t của
m
ạ
ch
l
à
A R C M L B
A. 20W B. 180W C. 220W D. 30W
20. Công
su
ấ
t bức x
ạ
toàn
p
h
ầ
n
của
m
ặ
t trời
là
P = 3,9.10
26
W.Mỗi
n
ă
m
khối l
u
ợ
ng
m
ặ
t trời
b
ị
giảm
đ
i một l
ợ
ng
l
à
:
+
+
http://eb o ok.here . vn Download Ti liu
thi min phớ
A.
1,37.10
16
kg
/
n
ă
m
B.
1,37.10
17
kg
/
n
ă
m
C.
1,37.10
17
kg
/
n
ă
m
D.
1,37.10
17
kg
/
n
ă
m
21. Chọn
c
â
u
Đ
ú
ng.
C
á
c
giá t
r
ị
h
i
ệ
u
dụng của dòng
đ
i
ệ
n
xoay
ch
i
ề
u
:
A.
đ
ợ
c
x
â
y
dựng dựa t
r
ê
n
tác
dụng
nh
i
ệ
t của dòng
đ
i
ệ
n.
B. bằng
giá t
r
ị
cực
đ
ạ
i chia cho 2.
C. bằng
giá t
r
ị
trung
b
ì
nh
chia cho 2 . D.
đ
u
ợ
c
đ
o
bằng ampe
k
ế
nh
i
ệ
t
.
22.
N
h
ậ
n
x
é
t
nào
sau
đ
â
y
là
không
đ
úng?
A. Một nguồn
â
m
p
h
á
t ra một
â
m
có t
ầ
n
số không
đ
ổ
i
,
t
ầ
n
số
â
m
mà
m
á
y
thu thu
đ
ợ
c
tăng l
ê
n
khi
nguồn
â
m
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
l
ạ
i
g
ầ
n
m
á
y
thu.
B. . Một nguồn
â
m
p
h
á
t ra một
â
m
có t
ầ
n
số không
đ
ổ
i
,
t
ầ
n
số
â
m
mà
m
á
y
thu thu
đ
ợ
c
tăng l
ê
n
khi
m
á
y
thu
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
l
ạ
i
g
ầ
n
nguồn
â
m.
C. Một nguồn
â
m
p
h
á
t ra một
â
m
có t
ầ
n
số không
đ
ổ
i
,
t
ầ
n
số
â
m
mà
m
á
y
thu, thu
đ
u
ợ
c
không thay
đ
ổ
i khi
m
á
y
thu
và
nguồn
â
m
c
ù
ng
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
hu
ớ
ng
l
ạ
i
g
ầ
n
nhau.
D. Một nguồn
â
m
p
h
á
t ra một
â
m
có t
ầ
n
số không
đ
ổ
i
,
t
ầ
n
số
â
m
mà
m
á
y
thu thu
đ
u
ợ
c
giảm
đ
i khi
nguồn
â
m
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
ra xa
m
á
y
thu.
23. Một
m
á
y
p
h
á
t
đ
i
ệ
n
mà
p
h
ầ
n
cảm gồm hai
c
ặ
p
cực từ quay
v
ớ
i tốc
đ
ộ
1500vòng/phút
và
p
h
ầ
n
ứng gồm hai cuộn
d
â
y
m
ắ
c
nối ti
ế
p
,
có
su
ấ
t
đ
i
ệ
n
đ
ộ
ng
h
i
ệ
u
dụng 220V, từ thông cực
đ
ạ
i qua mỗi vòng
d
â
y
là
5mWb. Mỗi cuộn
d
â
y
gồm có bao
nh
i
ê
u
vòng?
A. 70 vòng. B. 198 vòng. C. 140 vòng D. 99 vòng.
24. Trong phóng x
ạ
+
h
ạ
t prôton
b
i
ế
n
đ
ổ
i theo
phuơng t
r
ì
nh
nào
d
ớ
i
đ
â
y?
A.
n
p
+
e
+
B.
p
n
+
e
C.
n
p
+
e
D.
p
n
+
e
+
25. Trong dao
đ
ộ
ng
đ
i
ề
u
h
o
à
A.
vận
tốc
b
i
ế
n
đ
ổ
i
đ
i
ề
u
hoà
c
ù
ng
pha so
v
ớ
i li
đ
ộ
.
B.
vận
tốc
b
i
ế
n
đ
ổ
i
đ
i
ề
u
hoà
s
ớ
m
pha /2 so
v
ớ
i li
đ
ộ
.
C.
vận
tốc
b
i
ế
n
đ
ổ
i
đ
i
ề
u
hoà
ng
ợ
c
pha so
v
ớ
i li
đ
ộ
.
D.
vận
tốc
b
i
ế
n
đ
ổ
i
đ
i
ề
u
hoà
ch
ậ
m
pha /2 so
v
ớ
i li
đ
ộ
.
26. Trong phản ứng
v
ỡ
h
ạ
t
nh
â
n
urani U235
n
ă
ng
l
u
ợ
ng
trung
b
ì
nh
toả ra khi
p
h
â
n
chia một
h
ạ
t
nh
â
n
là
200MeV. Khi 1kg U235
p
h
â
n
h
ạ
ch
h
o
à
n
toàn t
h
ì
toả ra
n
ă
ng
l
ợ
ng
l
à
:
A. 4,11.10
13
J B. 6,23.10
21
J C. 8,21.10
13
J D. 5,25.10
13
J
27. Một
m
ạ
ch
dao
đ
ộ
ng
gồm tụ
đ
i
ệ
n
C = 0,5àF
và
cuộn
d
â
y
L = 5mH,
đ
i
ệ
n
trở t
hu
ầ
n
của cuộn
d
â
y
là
R = 0,1.
Đ
ể
duy t
r
ì
dao
đ
ộ
ng
trong
m
ạ
ch
v
ớ
i
h
i
ệ
u
đ
i
ệ
n
t
h
ế
cực
đ
ạ
i t
r
ê
n
tụ
là
5V ta phải cung
c
ấ
p
cho
m
ạ
ch
một công
su
ấ
t
là
bao
nh
i
ê
u?
A. P = 0,125W. B. P = 0,125mW. C. P = 125W. D. P = 0,125àW.
28.
B
ớ
c
sóng của
v
ạ
ch
quang
phổ
thứ
nh
ấ
t trong day Laiman
là
1220nm,
bu
ớ
c
sóng của
v
ạ
ch
quang
phổ
thứ
nh
ấ
t
và
thứ hai của day Banme
là
0,656àm
và
0,4860àm.
B
u
ớ
c
sóng của
v
ạ
ch
đ
ầ
u
ti
ê
n
trong
day Pasen l
à
A. 1,8754àm B. 0,7645àm C. 0,9672àm D. 1,3627àm
29.
T
i
ế
ng
còi có t
ầ
n
số 1000Hz
p
h
á
t ra từ một ôtô
đ
ang
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
ti
ế
n
l
ạ
i
g
ầ
n
b
ạ
n
v
ớ
i tốc
đ
ộ
10m/s, tốc
đ
ộ
â
m
trong không
kh
í
là
330m/s. Khi
đ
ó
b
ạ
n
nghe
đ
ợ
c
â
m
có t
ầ
n
số l
à
A. . f = 970,59Hz. B. f = 1031,25Hz. C. f = 969,69Hz. D. f = 1030,30Hz
30. Một tụ
đ
i
ệ
n
có
đ
i
ệ
n
dung C = 5,3àF
m
ắ
c
nối ti
ế
p
v
ớ
i
đ
i
ệ
n
trở R = 300 t
h
à
nh
một
đ
o
ạ
n
m
ạ
ch.
M
ắ
c
đ
o
ạ
n m
ạ
ch
này vào
m
ạ
ng
đ
i
ệ
n
xoay
ch
i
ề
u
220V - 50Hz.
Đ
i
ệ
n n
ă
ng
mà
đ
o
ạ
n m
ạ
ch ti
ê
u
thụ trong một
phút l
à
A. 32,22J. B. 2148J. C. 1047J. D. 1933J.
31.
P
h
á
t
b
i
ể
u
nào
sau
đ
â
y
là
không
đ
úng?
A. Tia X
và
tia tử
ng
o
ạ
i
đ
ề
u
b
ị
l
ệ
ch
khi
đ
i qua một
đ
i
ệ
n
trờng
m
ạ
nh.
B. Tia X
và
tia tử
ng
o
ạ
i
đ
ề
u
k
í
ch
t
h
í
ch
một số
ch
ấ
t
p
h
á
t quang.
Po
82
27
Co
Pb
27
http://eb o ok.here . vn Download Ti liu
thi min phớ
C. Tia X
và
tia tử
ng
o
ạ
i
đ
ề
u
tác
dụng
m
ạ
nh
l
ê
n
k
í
nh
ảnh.
D. Tia X
và
tia tử
ng
o
ạ
i
đ
ề
u
có bản
ch
ấ
t
là
sóng
đ
i
ệ
n
từ.
32. Một thanh
nh
ẹ
dài
1m quay
đ
ề
u
trong
m
ặ
t
p
h
ẳ
ng
ngang xung quanh trục t
h
ẳ
ng
đ
ứng
đ
i qua
trung
đ
i
ể
m
của thanh. Hai
đ
ầ
u
thanh có hai
ch
ấ
t
đ
i
ể
m
có khối l
u
ợ
ng
2kg
và
3kg. Tốc
đ
ộ
của mỗi
ch
ấ
t
đ
i
ể
m
là
5m/s. Mômen
đ
ộ
ng
l
u
ợ
ng
của thanh l
à
A. L = 12,5 kgm
2
/s; B. L = 7,5 kgm
2
/s; C. L = 15,0 kgm
2
/s D. L = 10,0
kgm
2
/s;
33.
C
h
i
ế
u
một
ch
ù
m
bức x
ạ
đ
ơ
n
s
ắ
c
có
bu
ớ
c
sóng 0,20àm
vào
một quả
c
ầ
u
bằng
đ
ồ
ng,
đ
ặ
t cô
lập
v
ề
đ
i
ệ
n.
G
i
ớ
i
h
ạ
n
quang
đ
i
ệ
n
của
đ
ồ
ng
là
0,30àm.
Đ
i
ệ
n
t
h
ế
cực
đ
ạ
i
mà
quả
c
ầ
u
đ
ạ
t
đ
u
ợ
c
so
v
ớ
i
đ
ấ
t l
à
A. 2,07V B. 3,12V C. 1,34V D. 4,26V
34.
P
h
á
t
b
i
ể
u
nào
sau
đ
â
y
là
đ
ú
ng?
A. Tia hồng
ng
o
ạ
i có khả
n
ă
ng
đ
â
m
x
uy
ê
n
rất
m
ạ
nh.
B. Tia hồng
ng
o
ạ
i
ch
ỉ
đ
ợ
c
p
h
á
t ra từ
các
vật
b
ị
nung nóng có
nh
i
ệ
t
đ
ộ
t
r
ê
n
500
0
C
C. Tia hồng
ng
o
ạ
i có t
h
ể
k
í
ch
t
h
í
ch
cho một số
ch
ấ
t
p
h
á
t quang.
D. Tia hồng
ng
o
ạ
i
m
ắ
t nguời không
nh
ì
n
t
h
ấ
y
đ
u
ợ
c.
35. Một
m
ạ
ch
dao
đ
ộ
ng
gồm một cuộn cảm có L
và
một tụ
đ
i
ệ
n
có
đ
i
ệ
n
dung C thực
h
i
ệ
n
dao
đ
ộ
ng
đ
i
ệ
n
từ không t
ắ
t
.
G
i
á
t
r
ị
cực
đ
ạ
i của
h
i
ệ
u
đ
i
ệ
n
t
h
ế
giữa hai bản tụ
đ
i
ệ
n
bằng U
max
.
G
i
á
t
r
ị
cực
đ
ạ
i của
cuờng
đ
ộ
dòng
đ
i
ệ
n
trong
m
ạ
ch
l
à
:
A. I
max
C
=
U
max
L
B. I
max
=
U
max
LC
C. I
max
L
=
U
max
C
D. I
max
=
U
max
LC
36. Một
ch
ấ
t
đ
i
ể
m
dao
đ
ộ
ng
đ
i
ề
u
hoà
có phuơng t
r
ì
nh
dao
đ
ộ
ng
x = 4cos(4t)cm. Thời gian
ch
ấ
t
đ
i
ể
m
đ
i
đ
u
ợ
c
quang
đ
u
ờ
ng
6cm
k
ể
từ lúc
b
ắ
t
đ
ầ
u
dao
đ
ộ
ng
l
à
A. t = 0,167s. B. t = 0,375s C. t = 0,185s. D. t = 0,750s.
37.
Đ
ộ
ng
n
ă
ng
của một
ê
l
é
c
t
r
o
n
có
đ
ộ
ng
l
u
ợ
ng
là
p
sẽ l
à
:
A.
W
d
=
c
p
2
+
(mc)
2
mc
2
B.
W
d
=
p
2
+
(mc)
2
C.
W
d
=
c
p
2
+
(mc)
2
+
mc
2
D.
W
d
=
c
p
2
+
(mc)
2
38. Một
h
ạ
t có
đ
ộ
ng
n
ă
ng
tuơng
đ
ố
i t
í
nh
g
ấ
p
2 l
ầ
n
đ
ộ
ng
n
ă
ng
cổ
đ
i
ể
n
(
t
í
nh
theo cơ học Newton).
V
ậ
n
tốc của
h
ạ
t
đ
ó
l
à
:
A.
v
=
c
2
B. v
=
2c
3
C.
v
=
c 2
2
D.
v
=
c 3
2
39. . Một
b
á
nh
xe có mômen
qu
á
n
t
í
nh
đ
ố
i
v
ớ
i trục quay cố
đ
ị
nh
là
12kgm
2
quay
đ
ề
u
v
ớ
i tốc
đ
ộ
30vòng/phút.
Đ
ộ
ng
n
ă
ng
của
b
á
nh
xe l
à
A.
E
đ
= 236,8J
B.
E
đ
= 180,0J
C.
E
đ
= 59,20J
D.
E
đ
= 360,0J
40.
C
h
ấ
t phóng x
ạ
210
84
p
h
á
t ra tia
và
b
i
ế
n
đ
ổ
i t
h
à
nh
206
Pb .
B
i
ế
t khối l
ợ
ng
các
h
ạ
t
là
m =
205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m
= 4,0026u.
N
ă
ng
l
u
ợ
ng
tỏa ra khi 10g Po
p
h
â
n
ra
h
ế
t l
à
A. B. 2,5.10
10
J B. 2,8.10
10
J C. 2,2.10
10
J D. 2,7.10
10
J
41.
H
ạ
t
nh
â
n
60
Co có khối l
u
ợ
ng
là
55,940u.
B
i
ế
t khối l
ợ
ng
của prôton
là
1,0073u
và
khối l
u
ợ
ng
của nơtron
là
1,0087u.
Độ
hụt khối của
h
ạ
t
nh
â
n
60
l
à
A. 4,544u B. 3,637u C. 4,536u D. 3,154u
42. Một ống
sáo
dài
80cm, hở hai
đ
ầ
u,
t
ạ
o
ra một sóng
đ
ứng
trong ống
sáo
v
ớ
i
â
m
là
cực
đ
ạ
i ở hai
đ
ầ
u
ống, trong khoảng giữa ống
sáo
có hai nút sóng.
B
u
ớ
c
sóng của
â
m
l
à
http://eb o ok.here . vn Download Ti liu
thi min phớ
A. = 160cm. B. . = 20cm. C. = 40cm. D. = 80cm.
43. Con l
ắ
c
lò xo gồm lò xo có
đ
ộ
cứng k = 100N/m
và vật
m = 100g, dao
đ
ộ
ng tr
ê
n m
ặ
t
p
h
ẳ
ng
ngang,
h
ệ
số ma
sát
giữa
vật và
m
ặ
t ngang
là
à = 0,01, l
ấ
y
g = 10m/s
2
. Sau mỗi l
ầ
n
vật
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
qua
VTCB
b
i
ê
n
đ
ộ
dao
đ
ộ
ng
giảm 1 l
u
ợ
ng
l
à
A. A = 0,2mm. B. A = 0,2cm C. A = 0,1mm D. A = 0,1cm
44. Một nguời quan
sát
một
ch
i
ế
c
phao t
r
ê
n m
ặ
t hồ t
h
ấ
y
nó nhô l
ê
n
cao 10 l
ầ
n
trong 36s, khoảng
c
á
ch
giữa 3
đ
ỉ
nh
sóng l
â
n
c
ậ
n
là
24m. Tốc
đ
ộ
t
ruy
ề
n
sóng t
r
ê
n
m
ặ
t hồ l
à
A. . v = 3,0m/s. B. v = 2,0m/s. C. v = 2,2m/s. D. v =
6,7m/s.
45. Chọn
p
h
á
t
b
i
ể
u
Đ
ú
ng.
Sự phụ thuộc của
ch
i
ế
t
su
ấ
t
vào
bu
ớ
c
s
ó
ng
A.
ch
ỉ
xảy ra
v
ớ
i
ch
ấ
t
r
ắ
n
và
ch
ấ
t lỏng. B. xảy ra
v
ớ
i mọi
ch
ấ
t
r
ắ
n,
lỏng,
h
o
ặ
c
kh
í
.
C.
ch
ỉ
xảy ra
v
ớ
i
ch
ấ
t
r
ắ
n.
D.
là
h
i
ệ
n
t
u
ợ
ng
đ
ặ
c
trung của thuỷ tinh.
46. Chọn
phơng
án
Đ
ú
ng.
Dao
đ
ộ
ng
đ
i
ệ
n
từ trong
m
ạ
ch
LC
là
quá t
r
ì
nh
:
A.
b
i
ế
n
đ
ổ
i theo
hàm
số mũ của
chuy
ể
n
đ
ộ
ng.
B. bảo
toàn
h
i
ệ
u
đ
i
ệ
n
t
h
ế
giữa hai bản cực tụ
đ
i
ệ
n.
C.
chuy
ể
n
h
o
á
t
u
ầ
n
h
o
à
n
giữa
n
ă
ng
l
u
ợ
ng
từ trờng
và
n
ă
ng
l
u
ợ
ng
đ
i
ệ
n
t
r
ờ
ng.
D.
b
i
ế
n
đ
ổ
i không t
u
ầ
n
h
o
à
n
của
đ
i
ệ
n
t
í
ch
t
r
ê
n
tụ
đ
i
ệ
n.
47. Trong một TN
v
ề
giao thoa
ánh
s
á
ng.
Hai khe
I
â
ng
c
á
ch
nhau 3mm,
h
ì
nh
ảnh giao thoa
đ
u
ợ
c
hứng t
r
ê
n
màn
ảnh
c
á
ch
hai khe 3m. Sử dụng
á
nh
s
á
ng
t
r
ắ
ng
có
bu
ớ
c
sóng từ 0,40 àm
đ
ế
n
0,75 àm.
T
r
ê
n
màn
quan
sát
thu
đ
u
ợ
c
các
dải quang
p
h
ổ
.
B
ề
rộng của dải quang
phổ
thứ hai
k
ể
từ
v
â
n
s
á
ng
t
r
ắ
ng
trung t
â
m
l
à
A. 0,70 mm B. 0,45 mm C. 0,60 mm D. 0,85 mm.
48. Chọn phuơng
án
Đ
ú
ng.
Trong
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
quay
b
i
ế
n
đ
ổ
i
đ
ề
u
một
đ
i
ể
m
t
r
ê
n
vật
r
ắ
n,
vectơ gia
tốc
toàn
p
h
ầ
n
(
t
ổ
ng
vectơ
gia tốc ti
ế
p
t
uy
ế
n
và vectơ
gia tốc
hu
ớ
ng
t
â
m)
của
đ
i
ể
m
ấ
y
:
A. Có
hu
ớ
ng
không
đ
ổ
i
.
B. có
đ
ộ
l
ớ
n
không
đ
ổ
i
.
C. Luôn luôn thay
đ
ổ
i
.
D. có
hu
ớ
ng
và
đ
ộ
l
ớ
n
không
đ
ổ
i
.
49. Tốc
đ
ộ
t
ruy
ề
n
â
m
trong không
kh
í
là
340m/s, khoảng
c
á
ch
giữa hai
đ
i
ể
m
g
ầ
n
nhau
nh
ấ
t t
r
ê
n
c
ù
ng
một
phuơng t
ruy
ề
n
sóng dao
đ
ộ
ng
ngu
ợ
c
pha nhau
là
0,85m.
T
ầ
n
số của
â
m
l
à
A. f = 170Hz. B. f = 200Hz. C. f = 255Hz. D. f = 85Hz.
50.
P
h
á
t
b
i
ể
u
nào
sau
đ
â
y
là
không
đ
úng?
A.
H
ạ
t
+
và
h
ạ
t
có khối l
u
ợ
ng
bằng nhau.
+
B. Khi
đ
i qua
đ
i
ệ
n
truờng giữa hai bản tụ
h
ạ
t
và
h
ạ
t
b
ị
l
ệ
ch
v
ề
hai
p
h
í
a
kh
á
c
nhau
C.
H
ạ
t
+
và
h
ạ
t
đ
u
ợ
c
phóng ra từ
c
ù
ng
một
đ
ồ
ng
v
ị
phóng x
ạ
D.
H
ạ
t
+
và
h
ạ
t
đ
u
ợ
c
phóng ra có
vận
tốc bằng nhau
(g
ầ
n
bằng
vận
tốc
ánh
s
á
ng).
--- Ht ---