http://ebo ok.here. vn Download Ti liu
thi min phớ
003
THI TH VO
I HC, CAO
NG
Mụn thi: VT
L
(
thi cú 05 trang)
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao
ủ)
01. Trong một
th
í
nghi
ệ
m
ngời ta
chi
ế
u
một
ch
ù
m
ánh
s
á
ng
đ
ơ
n
s
ắ
c
song song
h
ẹ
p
vào
c
ạ
nh
của
một
l
ă
ng
k
í
nh
có góc
chi
ế
t
quang A = 8
0
theo
phơng
vuông góc
v
ớ
i
m
ặ
t
p
h
ẳ
ng
p
h
â
n
gi
á
c
của
g
ó
c
chi
ế
t
quang.
Đ
ặ
t
một
màn
ảnh E song song
và
c
á
ch m
ặ
t
p
h
ẳ
ng
p
h
â
n gi
á
c
của góc
chi
ế
t
quang 1m.
T
r
ê
n
màn
E ta thu
đ
ợ
c
hai
v
ế
t
s
á
ng.
Sử dụng
ánh
s
á
ng
vàng,
chi
ế
t
su
ấ
t
của
l
ă
ng
k
í
nh
là
1,65
th
ì
khoảng
c
á
ch
giữa hai
v
ế
t
s
á
ng
tr
ê
n
màn
l
à
:
A. 8,46 cm B. 9,07 cm C. 7,68 cm. D. 8,02 cm
02. Mt vt rn ủang quay quanh mt trc c ủnh ủi qua vt, mt ủim xỏc ủnh trờn vt rn
cỏch trc quay khong r 0 cú ủ ln vn tc di l mt hng s. Tớnh cht chuyn ủng ca vt
rn ủú l
A. quay nhanh dn. B. quay bin ủi ủu. C. quay ủu. D. quay chm dn.
03. Cờng
đ
ộ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u
dụng trong một pha của
m
á
y
p
h
á
t
đ
i
ệ
n
xoay
chi
ề
u
ba pha
là
10A.
Trong
c
á
ch
m
ắ
c
h
ì
nh
tam
gi
á
c,
cờng
đ
ộ
dòng
đ
i
ệ
n
trong mỗi
d
â
y
pha
l
à
A. 17,3A. B. 14,1A. C. 30,0A. D. 10,0A.
04. Một con
l
ắ
c
đ
ơ
n
có
đ
ộ
dài
l, trong khoảng thời gian t nó thực
hi
ệ
n
đ
ợ
c
6 dao
đ
ộ
ng.
Ngời ta
giảm
b
ớ
t
đ
ộ
dài
của nó
đ
i
16cm, cũng trong khoảng thời gian t nh
tr
ớ
c
nó thực
hi
ệ
n
đ
ợ
c
10 dao
đ
ộ
ng.
C
hi
ề
u
dài
của con
l
ắ
c
ban
đ
ầ
u
l
à
A. l = 25cm. B. l = 9cm. C. l = 9m. D. l = 25m.
12
05.
N
ă
ng
lu
ợ
ng
tối
thi
ể
u
c
ầ
n
thi
ế
t
để
chia
h
ạ
t
nh
â
n
9967u, m
= 4,0015u).
6
C
th
à
nh
3
h
ạ
t
là
bao
nhi
ê
u?
(bi
ế
t
m
C
= 11,
A. E = 7,2618J B. E = 7,2618MeV
C. E = 1,16189.10
-19
J D. E = 1,16189.10
-13
MeV
06. Một
h
ạ
t
có
đ
ộ
ng
n
ă
ng
bằng
n
ă
ng
lu
ợ
ng
ngh
ỉ
.
V
ậ
n
tốc của nó
l
à
:
A. 2,5.10
8
m/s B. 1,3.10
8
m/s C. 1,5.10
8
m/s D. 2,6.10
8
m/s
07. Một
vật
khối
lu
ợ
ng
750g dao
đ
ộ
ng
đ
i
ề
u
hoà
v
ớ
i
bi
ê
n
đ
ộ
4cm, chu kỳ 2s,
(l
ấ
y
2
= 10).
N
ă
ng
l-
ợ
ng
dao
đ
ộ
ng
của
vật
l
à
A. E = 6J. B. E = 60kJ. C. E = 6mJ. D. E = 60J.
08. Khi có sóng dừng
tr
ê
n
s
ợ
i
d
â
y
đ
à
n
hồi
th
ì
:
A. nguồn
p
h
á
t
sóng dừng dao
đ
ộ
ng.
B.
tr
ê
n
d
â
y
có những
đ
i
ể
m
dao
đ
ộ
ng
v
ớ
i
bi
ê
n
đ
ộ
cực
đ
ạ
i
xen
kẽ
v
ớ
i
những
đ
i
ể
m
đ
ứng
y
ê
n.
C.
tr
ê
n
d
â
y
ch
ỉ
còn sóng phản x
ạ
,
còn sóng
t
ớ
i
th
ì
dừng
l
ạ
i.
D.
tất
cả
các
đ
i
ể
m
của
d
â
y
đ
ề
u
dừng dao
đ
ộ
ng.
09.
P
h
á
t
bi
ể
u
nào
sau
đ
â
y
là
đ
ú
ng?
A.
Đ
i
ệ
n
trở của quang trở
t
ă
ng
nhanh khi quang trở
đ
u
ợ
c
chi
ế
u
s
á
ng.
B.
Đ
i
ệ
n
trở của quang trở không
đ
ổ
i
khi quang trở
đ
u
ợ
c
chi
ế
u
s
á
ng
bằng
ánh
s
á
ng
có
b
ớ
c
sóng
ng
ắ
n.
C. Quang trở
là
một linh
ki
ệ
n
bán
d
ẫ
n
h
o
ạ
t
đ
ộ
ng
dựa
tr
ê
n
hi
ệ
n
tu
ợ
ng
quang
đ
i
ệ
n
ng
o
à
i.
D. Quang trở
là
một linh
ki
ệ
n
bán
d
ẫ
n
h
o
ạ
t
đ
ộ
ng
dựa
tr
ê
n
hi
ệ
n
tu
ợ
ng
quang
đ
i
ệ
n
trong.
10. Hai
v
ạ
ch
quang
phổ
có
b
ớ
c
sóng
dài
nh
ấ
t
của day Laiman có
b
ớ
c
sóng
l
ầ
n
l
ợ
t
là
1
=
0,1216àm
và
2
= 0,1026àm.
B
ớ
c
sóng
dài
nh
ấ
t
của
v
ạ
ch
quang
phổ
của day Banme
l
à
:
A. 0,6566àm B. 0,5875àm C. 0,7260àm D. 0,6873àm
11.
P
h
á
t
bi
ể
u
mào
sau
đ
â
y
là
sai khi nói
v
ề
thuy
ế
t
l
ợ
ng
tử
ánh
s
á
ng?
http://eb o ok.here . vn Download Ti liu
thi min phớ
A.
N
ă
ng
lu
ợ
ng
của
các
phôtôn
ánh
s
á
ng
là
nh nhau, không phụ thuộc
vào
b
ớ
c
sóng
ánh
s
á
ng.
B. Khi
á
nh
s
á
ng
truy
ề
n
đ
i,
các
l
ợ
ng
tử
ánh
s
á
ng
không
b
ị
thay
đ
ổ
i,
không phụ thuộc khoảng
c
á
ch
t
ớ
i
nguồn
s
á
ng.
C. Những
nguy
ê
n
tử hay
p
h
â
n
tử
vật
ch
ấ
t
không
h
ấ
p
thụ hay bức x
ạ
ánh
s
á
ng
một
c
á
ch
li
ê
n
tục
mà
th
à
nh
từng
p
h
ầ
n
ri
ê
ng
bi
ệ
t,
đ
ứt
quang.
D.
C
h
ù
m
s
á
ng
là
dòng
h
ạ
t,
mỗi
h
ạ
t
là
một phôtôn.
12. Một
vật
thực
hi
ệ
n
đ
ồ
ng
thời hai dao
đ
ộ
ng
đ
i
ề
u
hoà
c
ù
ng
phơng, theo
các
phơng
tr
ì
nh:
x
1
=
4
sin(t + )cm
v
à
x
2
= 4
3
cos(
t
)cm .
B
i
ê
n
đ
ộ
dao
đ
ộ
ng
t
ổ
ng
h
ợ
p
đ
ạ
t
giá
tr
ị
nhỏ
nh
ấ
t
khi
A. . = 0(rad). B. = (rad). C. = /2(rad). D. = - /2(rad).
13.
M
ạ
ch
chọn sóng của
m
á
y
thu vô
tuy
ế
n
đ
i
ệ
n
gồm tụ
đ
i
ệ
n
C = 880pF
và
cuộn cảm L = 20àH.
B
u
ớ
c
sóng
đ
i
ệ
n
từ
mà
m
ạ
ch
thu
đ
u
ợ
c
l
à
A. = 150m. B. = 100m. C. = 250m. D. = 500m.
14. Công
su
ấ
t
của dòng
đ
i
ệ
n
xoay
chi
ề
u
tr
ê
n
đ
o
ạ
n
m
ạ
ch
RLC nối
ti
ế
p
không phụ thuộc
vào
đ
ạ
i
l-
ợ
ng
nào
sau
đ
â
y?
A. Cuờng
đ
ộ
hi
ệ
u
dụng của dòng
đ
i
ệ
n
qua
m
ạ
ch.
B.
Độ
l
ệ
ch
pha giữa dòng
đ
i
ệ
n
và
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
giữa hai bản tụ.
C.
Hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
hi
ệ
u
dụng giữa hai
đ
ầ
u
đ
o
ạ
n
m
ạ
ch.
D.
T
ỉ
số giữa
đ
i
ệ
n
trở
thu
ầ
n
và
t
ổ
ng
trở của
m
ạ
ch.
15. Khi
m
ắ
c
tụ
đ
i
ệ
n
có
đ
i
ệ
n
dung C
1
v
ớ
i
cuộn cảm L
th
ì
m
ạ
ch
thu
đ
ợ
c
sóng có
b
ớ
c
sóng
1
=
60m; khi
m
ắ
c
tụ
đ
i
ệ
n
có
đ
i
ệ
n
dung C
2
v
ớ
i
cuộn L
th
ì
m
ạ
ch
thu
đ
u
ợ
c
sóng có
b
ớ
c
sóng
2
= 80m.
Khi
m
ắ
c
nối
ti
ế
p
C
1
và
C
2
v
ớ
i
cuộn L
th
ì
m
ạ
ch
thu
đ
ợ
c
sóng có
b
ớ
c
sóng
l
à
:
A. = 70m. B. = 48m. C. = 100m. D. = 140m.
16. Một
h
à
nh
kh
á
ch
d
ù
ng
d
â
y
chằng cao su treo một
chi
ế
c
ba lô
l
ê
n
tr
ầ
n
toa
t
ầ
u,
ngay
p
h
í
a
tr
ê
n
m
ộ
t
trục
b
á
nh
xe của toa
t
ầ
u.
Khối
l
ợ
ng
ba lô
là
16kg,
h
ệ
số cứng của
d
â
y
chằng cao su
là
900N/m,
chi
ề
u
dài
mỗi thanh ray
là
12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ.
Đ
ể
ba lô dao
đ
ộ
ng
m
ạ
nh
nh
ấ
t
th
ì
t
ầ
u
phải
ch
ạ
y
v
ớ
i
vận
tốc
l
à
:
A. v 27m/s. B. v 54km/h. C. v 27km/h. D. v 54m/s.
17. Mt cỏi ủa ban ủu ủng yờn bt ủu quay nhanh dn quanh mt trc c ủnh ủi qua ủa vi
gia tc gúc khụng ủi bng 2 rad/s
2
. Gúc m ủa quay ủc sau thi gian 10 s k t khi ủa bt ủu
quay l:
A. . 50 rad. B. 10 rad. C. 100 rad. D. 20 rad.
18.
T
ạ
i
một
đ
i
ể
m
A nằm
c
á
ch
nguồn
â
m
N (nguồn
đ
i
ể
m)
một khoảng NA = 1m, có mức
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
â
m
là
L
A
= 90dB.
B
i
ế
t
ng
ỡ
ng
nghe của
â
m
đ
ó
là
I
0
= 0,1nW/m
2
. Mức cờng
đ
ộ
của
â
m
đ
ó
t
ạ
i
đ
i
ể
m
B
c
á
ch
N một khoảng NB = 10m
l
à
:
A. L
B
= 90dB. B. L
B
= 7B. C. L
B
= 80dB. D. L
B
= 7dB.
19.
Đ
i
ệ
n
n
ă
ng
ở một
tr
ạ
m
p
h
á
t
đ
i
ệ
n
đ
ợ
c
truy
ề
n
đ
i
d
ớ
i
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
2kV
và
công
su
ấ
t
200kW.
Hi
ệ
u
số
ch
ỉ
của
các
công tơ
đ
i
ệ
n
ở
tr
ạ
m
p
h
á
t
và
ở nơi thu sau mỗi
ng
à
y
đ
ê
m
ch
ê
nh
l
ệ
ch
nhau
th
ê
m
480kWh.
Hi
ệ
u
su
ấ
t
của
quá
tr
ì
nh
truy
ề
n
tải
đ
i
ệ
n
l
à
:
A. H = 90%. B. H = 85%. C. H = 95%. D. H = 80%.
20. Mt vt rn cú momen quỏn tớnh I ủi vi trc quay c ủnh ủi qua vt. Tng momen ca
cỏc ngoi lc tỏc dng lờn vt ủi vi trc l M . Gia tc gúc m vt thu ủc di tỏc dng
ca momen ủú l:
=
2
I
A.
M
=
M
B.
I
=
2M
C.
I
=
I
D.
M
21. Trong một TN
I
â
ng
v
ề
giao thoa
ánh
s
á
ng,
hai khe
I
â
ng
c
á
ch
nhau 2mm,
h
ì
nh
ảnh giao thoa
đ
u
ợ
c
hứng
tr
ê
n
màn
ảnh
c
á
ch
hai khe 1m. Sử dụng
ánh
s
á
ng
đ
ơ
n
s
ắ
c
có
bu
ớ
c
sóng , khoảng
v
â
n
đ
o
http://eb o ok.here . vn Download Ti liu
thi min phớ
đ
ợ
c
là
0,2 mm. Thay bức x
ạ
tr
ê
n
bằng bức x
ạ
có
bu
ớ
c
sóng ' >
th
ì
t
ạ
i
v
ị
tr
í
của
v
â
n
s
á
ng
b
ậ
c
3
của bức x
ạ
có một
v
â
n
s
á
ng
của bức x
ạ
'. Bức x
ạ
' có
giá
tr
ị
nào
d
ớ
i
đ
â
y:
A. ' = 0,58 àm B. ' = 0,60 àm. C. ' = 0,52 àm D. ' = 0,48
àm
22. Cuờng
đ
ộ
dòng
đ
i
ệ
n
tức thời trong
m
ạ
ch
dao
đ
ộ
ng
LC có
d
ạ
ng
i = 0,02cos2000t(A). Tụ
đ
i
ệ
n
trong
m
ạ
ch
có
đ
i
ệ
n
dung 5àF.
Độ
tự cảm của cuộn cảm
l
à
:
A. L = 50H. B. L = 50mH. C. L = 5.10
-8
H. D. L =
5.10
-6
H.
23.
T
i
ế
ng
còi có
t
ầ
n
số 1000Hz
p
h
á
t
ra từ một ôtô
đ
ang
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
ti
ế
n
ra xa
b
ạ
n
v
ớ
i
tốc
đ
ộ
10m/s, tốc
đ
ộ
â
m
trong không
kh
í
là
330m/s. Khi
đ
ó
b
ạ
n
nghe
đ
ợ
c
â
m
có
t
ầ
n
số
l
à
:
A. f = 970,59Hz. B. f = 1030,30Hz. C. f = 969,69Hz. D. f = 1031,25Hz.
24.
P
h
á
t
bi
ể
u
nào
sau
đ
â
y
là
không
đ
úng?
Trong
m
ạ
ch
đ
i
ệ
n
xoay
chi
ề
u
không
p
h
â
n
nh
á
nh
khi
đ
i
ệ
n
dung của tụ
đ
i
ệ
n
thay
đ
ổ
i
và
thoả man
đ
i
ề
u
ki
ệ
n
L =
1
C
A.
t
ổ
ng
trở của
m
ạ
ch
đ
ạ
t
giá
tr
ị
l
ớ
n
nh
ấ
t.
th
ì
:
B.
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
hi
ệ
u
dụng giữa hai
đ
ầ
u
đ
i
ệ
n
trở
đ
ạ
t
cực
đ
ạ
i.
C.
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
hi
ệ
u
dụng giữa hai
đ
ầ
u
tụ
đ
i
ệ
n
và
cuộn cảm bằng nhau.
D.
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
hi
ệ
u
dụng giữa hai
đ
ầ
u
cuộn cảm
đ
ạ
t
cực
đ
ạ
i.
25. Mt thanh cng mnh chiu di 1 m cú khi lng khụng ủỏng k quay xung quanh mt trc
vuụng gúc vi thanh v ủi qua ủim gia ca thanh. Hai qu cu kớch thc nh cú khi lng
bng nhau l 0,6 kg ủc gn vo hai ủu thanh. Tc ủ mi qu cu l 4 m/s. Momen ủng lng
ca h l:
A. 0,6 kgm
2
/s B. 1,2 kgm
2
/s C. . 2,4 kgm
2
/s D. 4,8 kgm
2
/s
26. Quang
phổ
v
ạ
ch
đ
ợ
c
p
h
á
t
ra khi
n
à
o
?
A. Khi nung nóng một
ch
ấ
t
lỏng
h
o
ặ
c
kh
í
.
B. Khi nung nóng một
ch
ấ
t
kh
í
ở
áp
su
ấ
t
th
ấ
p
.
C. Khi nung nóng một
ch
ấ
t
kh
í
ở
đ
i
ề
u
ki
ệ
n
ti
ê
u
chu
ẩ
n.
D. Khi nung nóng một
ch
ấ
t
r
ắ
n,
lỏng
h
o
ặ
c
kh
í
.
27. Một
đ
i
ệ
n
trở
thu
ầ
n
R
m
ắ
c
vào
m
ạ
ch
đ
i
ệ
n
xoay
chi
ề
u
t
ầ
n
số 50Hz, muốn dòng
đ
i
ệ
n
trong
m
ạ
ch
s
ớ
m
pha hơn
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
giữa hai
đ
ầ
u
đ
o
ạ
n
m
ạ
ch
một góc /2
A. ngời ta phải thay
đ
i
ệ
n
trở nói
tr
ê
n
bằng một tụ
đ
i
ệ
n.
B. ngời ta phải thay
đ
i
ệ
n
trở nói
tr
ê
n
bằng một cuộn cảm.
C. ngời ta phải
m
ắ
c
th
ê
m
vào
m
ạ
ch
một tụ
đ
i
ệ
n
nối
ti
ế
p
v
ớ
i
đ
i
ệ
n
tr
ở
.
D. ngời ta phải
m
ắ
c
th
ê
m
vào
m
ạ
ch
một cuộn cảm nối
ti
ế
p
v
ớ
i
đ
i
ệ
n
tr
ở
.
28. Cho một sóng ngang có phơng
tr
ì
nh
sóng
là
u =
8
sin 2
(
t
t
í
nh
bằng
gi
â
y.
B
ớ
c
sóng
l
à
t
0,1
x
)mm
, trong
đ
ó
x
t
í
nh
bằng cm,
50
A. = 50cm B. = 0,1m. C. = 8mm. D. = 1m.
29.
C
ù
ng
một
đ
ị
a
đ
i
ể
m,
nguời ta
th
ấ
y
trong thời gian con
l
ắ
c
A dao
đ
ộ
ng
đ
ợ
c
10 chu kỳ
th
ì
con
l
ắ
c
B thực
hi
ệ
n
đ
ợ
c
6 chu kỳ.
B
i
ế
t
hi
ệ
u
số
đ
ộ
dài
của chúng
là
16cm.
Độ
dài
của mỗi con
l
ắ
c
l
à
:
A. 6cm
và
22cm. B. 9cm
và
25cm. C. 25cm
và
41cm. D. 12cm
và
28cm.
30. Tia tử
ng
o
ạ
i
đ
ợ
c
p
h
á
t
ra
rất
m
ạ
nh
từ nguồn
nào
sau
đ
â
y?
A. Lò sởi
đ
i
ệ
n.
B. Lò vi sóng. C. Hồ quang
đ
i
ệ
n.
D.
M
à
n
h
ì
nh
vô
tuy
ế
n.
31. Khi
m
ắ
c
tụ
đ
i
ệ
n
có
đ
i
ệ
n
dung C
1
v
ớ
i
cuộn cảm L
th
ì
t
ầ
n
số dao
đ
ộ
ng
của
m
ạ
ch
là
f
1
= 6kHz;
khi
m
ắ
c
tụ
đ
i
ệ
n
có
đ
i
ệ
n
dung C
2
v
ớ
i
cuộn L
th
ì
t
ầ
n
số dao
đ
ộ
ng
của
m
ạ
ch
là
f
2
= 8kHz. Khi
m
ắ
c
C
1
song song C
2
v
ớ
i
cuộn L
th
ì
t
ầ
n
số dao
đ
ộ
ng
của
m
ạ
ch
là
bao
nhi
ê
u?
A. f = 7kHz. B. f = 10kHz. C. f = 14kHz. D. f = 4,8kHz.
Po
82
Pb
http://ebo ok.here. vn Download Ti liu
thi min phớ
32.
C
h
ấ
t
phóng x
ạ
210
84
p
h
á
t
ra tia
và
bi
ế
n
đ
ổ
i
th
à
nh
206
Pb .
B
i
ế
t
khối
l
ợ
ng
các
h
ạ
t
là
m =
205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m
= 4,0026u. Giả sử
h
ạ
t nh
â
n m
ẹ
ban
đ
ầ
u
đ
ứng y
ê
n
và
sự
p
h
â
n
ra
không
p
h
á
t
ra tia
th
ì
đ
ộ
ng
n
ă
ng
của
h
ạ
t
nh
â
n
con
l
à
A. 0,1MeV B. 0,1MeV C. 0,1MeV D. 0,2MeV
33. Sóng cơ học lan
truy
ề
n
trong không
kh
í
v
ớ
i
cờng
đ
ộ
đ
ủ
l
ớ
n,
tai ta có
th
ể
cảm thụ
đ
u
ợ
c
sóng cơ
học
nào
sau
đ
â
y?
A. Sóng cơ học có
t
ầ
n
số 10Hz. B. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0às. D. Sóng cơ học có
t
ầ
n
số 30kHz.
34. Kim
l
o
ạ
i
d
ù
ng
làm
catôt của một
t
ế
bào
quang
đ
i
ệ
n
có công
th
o
á
t
là
2,2eV.
C
hi
ế
u
vào
catôt
bức x
ạ
đ
i
ệ
n
từ có
b
ớ
c
sóng .
Đ
ể
tri
ệ
t ti
ê
u
dòng quang
đ
i
ệ
n c
ầ
n
đ
ặ
t
có một
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
ham U
h
=
U
KA
= 0,4V.
G
i
ớ
i
h
ạ
n
quang
đ
i
ệ
n
của kim
l
o
ạ
i
d
ù
ng
làm
catôt
l
à
A. 0,4342.10
-6
m B. 0,4824.10
-6
m C. 0,5646.10
-6
m D. 0,5236.10
-6
m
35.
P
h
á
t
bi
ể
u
nào
sau
đ
â
y
là
không
đ
úng?
A. Có
th
ể
d
ù
ng
ampe
k
ế
để
đ
o
trực
ti
ế
p
dòng
đ
i
ệ
n
d
ị
ch.
B. Dòng
đ
i
ệ
n
d
ẫ
n
là
dòng
chuy
ể
n
đ
ộ
ng
có
h
ớ
ng
của
các
đ
i
ệ
n
t
í
ch.
C. Có
th
ể
d
ù
ng
ampe
k
ế
để
đ
o
trực
ti
ế
p
dòng
đ
i
ệ
n
d
ẫ
n.
D. Dòng
đ
i
ệ
n
d
ị
ch
là
do
đ
i
ệ
n
trờng
bi
ế
n
thi
ê
n
sinh ra.
36. Sóng
truy
ề
n
tr
ê
n
một
s
ợ
i
d
â
y
hai
đ
ầ
u
cố
đ
ị
nh
có
b
ớ
c
sóng . Muốn có sóng dừng
tr
ê
n
d
â
y
th
ì
chi
ề
u
dài
L của
d
â
y
phải thoả man
đ
i
ề
u
ki
ệ
n
n
à
o
?
A. L = k
. B. L =
2
. C. L = 2. D. L =(k+0.5)
.
2
37. Một
vật
dao
đ
ộ
ng
đ
i
ề
u
hoà
theo
phơng
tr
ì
nh
x = 6cos(4t)cm,
vận
tốc của
vật
t
ạ
i
thời
đ
i
ể
m
t =
7,5s
l
à
:
A. v = 75,4cm/s. B. v = 0. C. v = - 75,4cm/s. D. v =
6cm/s.
4
38.
Đ
o
ạ
n
m
ạ
ch
xoay
chi
ề
u
gồm tụ
đ
i
ệ
n
có
đ
i
ệ
n
dung
C =
10
(F
)
m
ắ
c
nối
ti
ế
p
v
ớ
i
đ
i
ệ
n
trở
thu
ầ
n
có
giá
tr
ị
thay
đ
ổ
i.
Đ
ặ
t
vào
hai
đ
ầ
u
đ
o
ạ
n
m
ạ
ch
một
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
xoay
chi
ề
u
có
d
ạ
ng
u =
200sin(100t)V. Khi công
su
ấ
t
ti
ê
u
thụ trong
m
ạ
ch
đ
ạ
t
giá
tr
ị
cực
đ
ạ
i
th
ì
đ
i
ệ
n
trở phải có
giá
tr
ị
l
à
A. R = 150 . B. R = 50. C. R = 200. D. R = 100.
39.
N
h
ậ
n
x
é
t
nào
sau
đ
â
y
là
không
đ
úng?
A. Dao
đ
ộ
ng
c
ỡ
ng
bức có
t
ầ
n
số bằng
t
ầ
n
số của lực
c
ỡ
ng
bức.
B. Dao
đ
ộ
ng
t
ắ
t
d
ầ
n
c
à
ng
nhanh
n
ế
u
lực cản của môi trờng
c
à
ng
l
ớ
n.
C. Dao
đ
ộ
ng
duy
tr
ì
có chu kỳ bằng chu kỳ dao
đ
ộ
ng
ri
ê
ng
của con
l
ắ
c.
D.
B
i
ê
n
đ
ộ
của dao
đ
ộ
ng
c
ỡ
ng
bức không phụ thuộc
vào
t
ầ
n
số lực
c
ỡ
ng
bức.
40.
N
guy
ê
n
nh
â
n
g
â
y
ra
hi
ệ
n
t
ợ
ng
tán
s
ắ
c
ánh
s
á
ng
m
ặ
t
trời trong
th
í
nghi
ệ
m
của Niutơn
l
à
A.
l
ă
ng
k
í
nh
có
tác
dụng
làm
bi
ế
n
đ
ổ
i
màu
ch
ù
m
ánh
s
á
ng
m
ặ
t
tr
ờ
i.
B.
chi
ế
t
su
ấ
t
của
l
ă
ng
k
í
nh
đ
ố
i
v
ớ
i
các ánh
s
á
ng
đ
ơ
n
s
ắ
c
là
kh
á
c
nhau.
C.
ch
ù
m
ánh
s
á
ng
m
ặ
t
trời
đ
a
b
ị
nhi
ễ
u
l
o
ạ
n
khi
đ
i
qua
l
ă
ng
k
í
nh.
D. thủy tinh
đ
a
nhuộm
màu
cho
ch
ù
m
ánh
s
á
ng
m
ặ
t
tr
ờ
i.
41. Khi
chi
ế
u
s
á
ng
vào
t
ấ
m
k
í
nh
đ
ỏ
ch
ù
m
s
á
ng
t
í
m,
th
ì
ta
th
ấ
y
có
màu
g
ì
?
A.
Đ
ỏ
.
B.
T
í
m.
C. V
à
ng.
D.
Đ
en.
42. Theo
các
quy
ớ
c
thông thờng, công thức
nào
sau
đ
â
y
đ
úng
cho trờng
h
ợ
p
dòng quang
đ
i
ệ
n
tri
ệ
t
ti
ê
u?
= mv
2
http://ebo ok.here. vn Download Ti liu
thi min phớ
A.
eU
h
mv
2
=
0
max
2
2
B.
1
eU
2
h
2
0
max
C.
eU
h
mv
2
= A +
0
max
D.
4
eU
h
= A +
mv
0
max
2
43. Công
th
o
á
t
của kim
l
o
ạ
i
Na
là
2,48eV.
C
hi
ế
u
một
ch
ù
m
bức x
ạ
có
bu
ớ
c
sóng 0,36àm
vào
t
ế
bào
quang
đ
i
ệ
n
có catôt
làm
bằng Na
th
ì
cờng
đ
ộ
dòng quang
đ
i
ệ
n
bao hòa
là
3àA
th
ì
.
N
ế
u
hi
ệ
u
su
ấ
t
l
ợ
ng
tử
(t
ỉ
số electron
b
ậ
t
ra từ catôt
và
số photon
đ
ế
n
đ
ậ
p
vào
catôt trong một
đ
ơ
n
v
ị
th
ờ
i
gian)
là
50%
th
ì
công
su
ấ
t
của
ch
ù
m
bức x
ạ
chi
ế
u
vào
catôt
l
à
A. 20,7.10
-6
W B. 35,5.10
-6
W C. 35,5.10
-5
W D. 20,7.10
-5
W
44. V
ậ
n
tốc
truy
ề
n
sóng phụ thuộc
v
à
o
A.
n
ă
ng
l
ợ
ng
sóng. B.
t
ầ
n
số dao
đ
ộ
ng.
C.
b
ớ
c
sóng D. môi
tru
ờ
ng
truy
ề
n
s
ó
ng.
45.
M
ạ
ch
dao
đ
ộ
ng
đ
i
ệ
n
từ
đ
i
ề
u
hoà
gồm cuộn cảm L
và
tụ
đ
i
ệ
n
C. Khi
t
ă
ng
đ
ộ
tự cảm của
cu
ộ
n
cảm
l
ê
n
2
l
ầ
n
và
giảm
đ
i
ệ
n
dung của tụ
đ
i
ệ
n
đ
i
2
l
ầ
n
th
ì
t
ầ
n
số dao
đ
ộ
ng
của
m
ạ
ch:
A.
t
ă
ng
2
l
ầ
n.
B. giảm 2
l
ầ
n.
C. không
đ
ổ
i.
D.
t
ă
ng
4
l
ầ
n.
46.
P
h
á
t
bi
ể
u
nào
sau
đ
â
y
là
không
đ
úng?
A. Tia ion hóa không
kh
í
rất
m
ạ
nh.
B. Tia có khả
n
ă
ng
đ
â
m
x
uy
ê
n
m
ạ
nh
n
ê
n
đ
ợ
c
sử dụng
để
chữa
b
ệ
nh
ung th.
C. Khi
đ
i
qua
đ
i
ệ
n
trờng giữa hai bản của tụ
đ
i
ệ
n
tia
b
ị
l
ệ
ch
v
ề
p
h
í
a
bản
â
m.
D. Tia
là
dòng
các
h
ạ
t
nh
â
n
nguy
ê
n
tử
H
ê
li
47. Tia X
đ
ợ
c
t
ạ
o
ra bằng
c
á
ch
nào
sau
đ
â
y?
4
He .
A. Cho một
ch
ù
m
electron
ch
ậ
m
b
ắ
n
vào
một kim
l
o
ạ
i.
B. Cho một
ch
ù
m
electron nhanh
b
ắ
n
vào
một kim
l
o
ạ
i
khó nóng chảy có
nguy
ê
n
tử
l
ợ
ng
l
ớ
n.
C.
C
hi
ế
u
tia tử
ng
o
ạ
i
vào
kim
l
o
ạ
i
có
nguy
ê
n
tử
l
ợ
ng
l
ớ
n.
D.
C
hi
ế
u
tia hồng
ng
o
ạ
i
vào
một kim
l
o
ạ
i.
48. Một
đ
è
n
n
ê
o
n
đ
ặ
t
d
ớ
i
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
xoay
chi
ề
u
có
giá
tr
ị
hi
ệ
u
dụng 220V
và
t
ầ
n
số 50Hz.
B
i
ế
t
đ
è
n
s
á
ng
khi
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
giữa hai cực không nhỏ hơn 155V.
T
ỉ
số giữa thời gian
đ
è
n
s
á
ng
và
th
ờ
i
gian
đ
è
n
t
ắ
t
trong một chu kỳ
là
bao
nhi
ê
u?
A. 0,5
l
ầ
n.
B. 2
l
ầ
n.
C. 1
l
ầ
n.
D. 3
l
ầ
n
49. Sóng cơ học lan
truy
ề
n
trong môi trờng
đ
à
n
hồi
v
ớ
i
tốc
đ
ộ
v không
đ
ổ
i,
khi
t
ă
ng
t
ầ
n
số sóng
l
ê
n
2
l
ầ
n
th
ì
b
ớ
c
s
ó
ng:
A.
t
ă
ng
4
l
ầ
n.
B. không
đ
ổ
i.
C. giảm 2
l
ầ
n.
D.
t
ă
ng
2
l
ầ
n.
50. Khi mt vt rn quay ủu quanh mt trc c ủnh ủi qua vt thỡ mt ủim xỏc ủnh trờn vt
cỏch trc quay khong r 0 cú:
A. ủ ln vn tc di bin ủi. B. vect vn tc di bin ủi
C. vect vn tc di khụng ủi D. ủ ln vn tc gúc bin ủi.
--- Ht
---