CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008 - 2009
CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ : ………………………………
Ngày báo cáo : …../ …../ ……….
(Hạn chót nộp : Ngày 31/ 12/ 2008)
PHẦN THỨ I :
BÁO CÁO SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN
Số
TT
NỘI DUNG Đơn vị tính
Số
báo cáo
Ghi chú
I Tình hình việc làm, tiền lương, quan hệ lao động
1.
Tiền lương hoặc thu nhập
- Tiền lương hoặc thu nhập bình quân tháng
Số người được tính
- Mức lương (hoặc thu nhập) cao nhất
- Mức lương (hoặc thu nhập) thấp nhất
1.000đ/th
người
1.000đ/th
1.000đ/th
…………
…………
…………
…………
2.
Nâng lương
- Tổng số CB-GV-NV được nâng lương
- Tổng số CB-GV-NV được nâng lương trước hạn
- Xây dựng Thang bảng lương theo TTư 28 (đơn vị tự ký
Hợp đồng lao động)
người
người
ngày
số đơn vị
…………
…………
…………
3.
Tổng số người nghỉ việc từ 01/06 đến 31/12/2008,
trong đó :
- Nghỉ hưu
- Nghỉ vì khó khăn
- Lý do khác
chia ra :
- Cán bộ quản lý/ trong đó nữ
- Giáo viên/ trong đó nữ
- Nhân viên/ trong đó nữ
người
tr. hợp
tr. hợp
tr. hợp
người/người
người/người
người/người
…………
…………
…………
…………
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
4.
Ký Hợp đồng lao động (đơn vị tự hợp đồng)
- Số LĐ được ký Hợp đồng lao động/ trong đó nữ
- Tỷ lệ % so với Tổng số lao động
Trong đó :
- HĐLĐ không xác định thời hạn
- HĐLĐ xác định thời hạn từ đủ 12 đến 36 tháng
- HĐLĐ thời vụ từ đủ 3 tháng đến dưới 12 tháng
- HĐLĐ thời vụ dưới 3 tháng
người/người
%
người
người
người
người
……/ ..…
…………
…………
…………
…………
…………
5.
Đóng BHXH, BHYT
- Số lao động đã được đóng BHXH, BHYT
- Tỷ lệ % so với Tổng số lao động
người
%
…………
…………
6.
Ký Thoả ước lao động tập thể (Khối DL - TT)
- Tổ chức Hội nghị Người lao động và ký kết Thoả ước
lao động tập thể
số đơn vị
…………
1
Số
TT
NỘI DUNG Đơn vị tính
Số
báo cáo
Ghi chú
7.
Tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp
- Tổng số vụ tai nạn lao động
- Số vụ tai nạn lao động chết người
- Số người chết/ trong đó nữ
- Số người bị mắc bệnh nghề nghiệp/ trong đó nữ
vụ
vụ
người/người
người/người
…………
…………
……/ ..…
……/ ..…
8.
Thực hiện Quy chế dân chủ
- Đã tổ chức ĐH CNVC
- Đơn vị đã tổ chức Hội nghị CBCC
- Đã xây dựng Quy chế Dân chủ
…………
…………
…………
…………
…………
…………
II Công tác Thi đua
1.
Đề tài Nghiên cứu khoa học, SKKN
- Đăng ký thực hiện
- Đã hoàn thành
- Giá trị làm lợi
- Tiền thưởng
đề tài
đề tài
ngàn đồng
ngàn đồng
…………
…………
…………
…………
2.
Công trình, sản phẩm thi đua
- Số công trình, sản phẩm
CT, SP
…………
3.
Danh hiệu “Lao động tiên tiến” (số đăng ký)
- Cá nhân
- Tập thể Tổ LĐ tiên tiến
- Tập thể Tổ LĐ xuất sắc
- Danh hiệu thi đua toàn đơn vị :
• đơn vị đăng ký “Tập thể Tiên tiến
• đơn vị đăng ký “Tập thể Tiên tiến Xuất sắc”
người
tổ
tổ
đơn vị
đơn vị
…………
…………
…………
…………
…………
4.
Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua” (số đăng ký)
- Cấp cơ sở
- Cấp Tỉnh, Thành phố, Ngành TW
người
người
…………
…………
5.
Danh hiệu “Giỏi việc trường -Đảm việc nhà” (số Đ ký)
- Số người
- Tỷ lệ % so với Tổng số Nữ CB-GV-NV
- Số người sinh con thứ 3 (vi phạm KHHGĐ)
người
%
người
…………
…………
…………
III Hoạt động xã hội
1.
Quỹ quốc gia giải quyết việc làm do tổ chức Công
đoàn quản lý
- Số vốn đã sử dụng
- Số dự án
- Số người được hỗ trợ giải quyết việc làm
ngàn đồng
dự án
người
…………
…………
…………
2.
Quỹ xoá đói giảm nghèo do tổ chức CĐ quản lý
- Số tiền
- Số người tham gia
- Số người được giúp đỡ
ngàn đồng
người
người
…………
…………
…………
3.
Quỹ trợ vốn CEP
- Số vốn
- Số thành viên
- Số lượt người vay
- Doanh số phát vay
ngàn đồng
người
người
ngàn đồng
…………
…………
…………
…………
4.
Tham gia Quỹ tương trợ Ngành NH 08-09
- Tổng số tiền
- Số người tham gia
ngàn đồng
người
…………
…………
2
Số
TT
NỘI DUNG Đơn vị tính
Số
báo cáo
Ghi chú
5.
Quỹ học bổng Nguyễn Đức Cảnh
- Số xuất đã trao
- Số tiền
xuất
ngàn đồng
…………
…………
6. Đóng góp, ủng hộ hoạt động xã hội từ thiện
6.1
Chăm lo cho diện chính sách
- Số người được chăm lo
- Số tiền
người
ngàn đồng
…………
…………
6.2
Nhà Tình nghĩa
- Số căn
- Số tiền
căn
ngàn đồng
…………
…………
6.3
Nhà Tình thương
- Số căn
- Số tiền
căn
ngàn đồng
…………
…………
6.4
Hỗ trợ sửa chữa nhà cho CB-GV-NV khó khăn
- Số người được hỗ trợ
- Số tiền
người
ngàn đồng
…………
…………
6.5
Đóng góp Quỹ Hỗ trợ Giáo viên – Học sinh vùng khó
khăn theo lời kêu gọi của BGD-ĐT và CĐGDVN
- Số tiền
ngàn đồng
…………
6.6
Quỹ Vì người nghèo
- Số tiền
ngàn đồng
…………
6.7
Ủng hộ thiên tai lũ lụt
- Số tiền
ngàn đồng
…………
6.8
Các hoạt động từ thiện nhân đạo khác
- Số tiền
ngàn đồng
…………
IV Kiểm tra, giám sát thực hiện chính sách
1.
Ra Quyết định thành lập Ban Bảo hộ lao động, Ban
An toàn trường học
ngày …………
2.
Công tác kiểm tra An toàn vệ sinh lao động
- Số cuộc tự kiểm tra
- Số cuộc phối hợp kiểm tra
cuộc
cuộc
…………
…………
3.
Kiểm tra việc thực hiện bộ Luật lao động
- Số cuộc tự kiểm tra
- Số cuộc phối hợp kiểm tra
cuộc
cuộc
…………
…………
4.
Kiểm tra việc thực hiện chế độ chính sách đối với lao
động nữ
- Số cuộc tự kiểm tra
- Số cuộc phối hợp kiểm tra
cuộc
cuộc
…………
…………
5.
Khám sức khoẻ định kỳ
- Tổng số CB-GV-NV được khám/ trong đó nữ
- Tổng số Nữ CB-GV-NV được khám phụ khoa
người/người
người
……/ ..…
…………
6.
Giải quyết Khiếu nại tố cáo
- Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo
Trong đó :
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Công đoàn
- Đã giải quyết
- Số đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp đã
được chuyển
đơn
đơn
đơn
đơn
…………
…………
…………
…………
3
Số
TT
NỘI DUNG Đơn vị tính
Số
báo cáo
Ghi chú
7.
Kiểm tra tài chính công đoàn
- Số lần kiểm tra
- Số tiền truy thu
cuộc
ngàn đồng
…………
…………
V
Số liệu tổ chức và cán bộ công đoàn
2.
Số lượng CB-GV-NV-lao động
- Tổng số CB-GV-NV trong đơn vị/ tổng số nữ CB-GV-
NV
Trong đó :
- T số CB-GV-NV Biên chế, HĐ Q, / trong đó nữ
- T số CB-GV-NV trường ký HĐLĐ/ trong đó nữ
người/người
người/người
người/người
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
4. Đoàn viên Công đoàn
4.1
Tổng số Đoàn viên/ Nữ đoàn viên
Trong đó :
- T số ĐV trong BChế / trong đó nữ
- T số ĐV Hợp đồng với trường/ trong đó nữ
- T số ĐV được kết nạp trong học kỳ I/ trong đó nữ
- T số ĐV được cấp thẻ Công đoàn
người/người
người/người
người/người
người/người
người
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
…………
4.2
Tổ chức bộ máy và cán bộ công đoàn
- Ủy ban kiểm tra Công đoàn cơ sở
- đơn vị chỉ có UV BCH p/tr công tác Kiểm tra
- Ủy viên UBKT, trong đó nữ
- Tổng số Ban Thanh tra Nhân dân
- đơn vị có người phụ trách TTND
Tổng số người, trong đó nữ
người/người
người/người
ban
đơn vị
người/người
…………
…………
……/ ..…
…………
…………
……/ ..…
4.3
- Tổng số Ban Nữ công
- Tổng số người
- đơn vị có thành lập Ban “Vì sự tiến bộ phụ nữ”
- đơn vị có thành lập Ban “Dân số KHH GĐ”
ban
người
ban
ban
…………
…………
…………
…………
5.
Công tác phát triển Đảng
- Tổng số đoàn viên ưu tú / Tsố Nữ đoàn viên ưu tú
- Tổng số Đảng viên/ Đảng viên nữ
- Tsố đoàn viên được kết nạp Đảng trong HKI/ số nữ
người/người
người/người
người/người
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
6.
Công tác đào tạo – bồi dưỡng (chỉ thị 40/BBT-TW)
6.1
- Tổng số CB-GV-NV đạt chuẩn/ T số Nữ đạt chuẩn
- Tỷ lệ đạt chuẩn
- T số CB-GV-NV đạt trên chuẩn/ T số Nữ trên chuẩn
- Tỷ lệ đạt trên chuẩn
người/người
%
người/người
%
……/ ..…
…………
……/ ..…
…………
6.2
Đã đạt trình độ chuyên môn nghiệp vụ
- Tiến sĩ/ trong đó nữ
- Thạc sĩ/ trong đó nữ
- Đại học/ trong đó nữ
- Cao đẳng/ trong đó nữ
- Trung cấp chuyên nghiệp/ trong đó nữ
- Tốt nghiệp THPT/ trong đó nữ
- Tin học trình độ A trở lên/ trong đó nữ
- Ngoại ngữ trình độ A trở lên/ trong đó nữ
người/người
người/người
người/người
người/người
người/người
người/người
người/người
người/người
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
4
Số
TT
NỘI DUNG Đơn vị tính
Số
báo cáo
Ghi chú
6.3
Đang học tập nâng cao trình độ
- Trên Đại học/ trong đó nữ
- Đại học/ trong đó nữ
- Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp/ trong đó nữ
- Trung học Phổ thông/ trong đó nữ
- Tin học trình độ A trở lên/ trong đó nữ
- Ngoại ngữ trình độ A trở lên/ trong đó nữ
người/người
người/người
người/người
người/người
người/người
người/người
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
6.4
Công tác đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ lý luận
chính trị
- Số CB-GV-NV đang học lý luận chính trị
- Trung cấp/ trong đó nữ
- Cao cấp/ trong đó nữ
- Cử nhân/ trong đó nữ
người/người
người/người
người/người
……/ ..…
……/ ..…
……/ ..…
PHẦN THỨ II :
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN
I. Tóm tắt các nội dung hoạt động Công đoàn trong Học kỳ I
I.1) Công tác Tuyên truyền giáo dục :
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
I.2) Công tác Thi đua chính sách và Xã hội
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
I.3) Công tác Kiểm tra
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
I.4) Công tác Tài chính
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
5