MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG SỐ PHỨC
Kiến thức
Câu
1
2
3
4
Số phức
5
TH: Cho số phức , hỏi điểm biểu diễn của
6
TH: Cho số phức , hỏi môđun của số phức
7
TH: Cho số phức , hỏi
VD: Hỏi tập hợp điểm của số phức thỏa mãn điều kiện cho trước.
NB: Cho hai số phức, hỏi tổng hai số phức.
NB: Cho hai số phức trừ nhau, hỏi số phức liên hợp.
NB: Cho phép chia hai số phức, tìm phần thực (phần ảo).
8
1
2
3
4
5
6
Các phép toán
trên số phức
7
8
9
10
Mô tả
NB: Cho số phức, hỏi phần thực (phần ảo).
NB: Cho số phức, hỏi môđun.
NB: Cho tọa độ điểm biểu diễn số phức, hỏi số phức.
NB: Cho số phức, hỏi phần thực (phân ảo) của số phức liên hợp.
Phương trình bậc
hai với hệ số thực
4
z
w
TH: Cho số phức , hỏi số phức
TH: Tìm số phức
theo
z.
w ( z) .
z
z
(dạng cơ bản)
thỏa mãn phép toán cộng và nhân.
z, z
z.
TH: Cho biểu thức chứa
, yêu cầu tìm
TH: Thu gọn một số phức mũ cao.
VD: Tìm số phức thỏa mãn biểu thức có nhiều phép toán.
VD: Cho số phức thỏa mãn điều kiện, tìm giá trị biểu thức theo
phần thực và phần ảo.
w( z) .
z
VD: Cho số phức thỏa mãn điều kiện, hỏi môđun số phức
VD: Cho số phức thỏa mãn điều kiện, biết tập hợp điểm của số
w( z)
phức
13
1
2
3
z.
z
11
12
z
là đường tròn, tìm bán kính đường tròn.
VD: Cho số phức
w.
z
có tập hợp điểm cho trước, hỏi tập hợp điểm
của số phức
VD: Tìm số phức có môđun lớn nhất (nhỏ nhất).
NB: Cho phương trình bậc hai, hỏi nghiệm phức.
TH: Cho phương trình bậc hai, hỏi tổng (tổng môđun) các nghiệm.
TH: Cho phương trình bậc hai, tính giá trị biểu thức theo nghiệm.
TH: Cho phương trình bậc hai (
a
b,c
cho cụ thể;
nghiệm phức, hỏi giá trị biểu thức theo
b,c.
ẩn số) có một
Nhận biết 8 câu, thông hiểu 10 câu, vận dụng 7 câu
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Câu 1: Biết số phức
A.
−4.
Câu 2: Cho số phức
z =3
A.
.
B.
z = 5 − 4i
z + z = 8 + 4i
a, b ∈ ¡
z = a + bi
(với
) thỏa điều kiện
2.
C.
. Tính
5.
D.
A.
z = 3- i.
B.
z=
Câu 4: Tìm phần thực của số phức
A. 3.
Câu 5: Hỏi có bao nhiêu số phức
A.
C.
7 − 17i
5−i
B.
C.
z
2.
thỏa
z−z = z
Câu 6: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
x + y − 4 = 0.
A. Đường thẳng
D.
z = - 3 + i.
D.
z = 3 + i.
−3
.
D.
9
13
.
2
.
C.
z
z = 9.
.
B. 2.
3.
7.
z
. Tính môđun của số phức .
z = 1.
z = 41
B.
C.
.
z = i (3i + 1)
Câu 3: Tìm số phức liên hợp của số phức
.
z = - 3- i.
S = a + b.
1.
D.
4.
w = ( z + 3 − i )( z + 1 + 3i )
sao cho số phức
x − y − 4 = 0.
là một số thực.
B. Đường thẳng
( x − 1) + y = 4.
2
( x + 1) 2 + y 2 = 4.
2
C. Đường tròn
D. Đường tròn
z + 1 + 2i = 1
z
z
Câu 7: Gọi là số phức thỏa điều kiện
. Tính giá trị nhỏ nhất của .
A.
5 − 2 5.
B.
6 − 2 5.
5 − 2 5.
C.
6 − 2 5.
D.
( 4 + 7i ) z - ( 5 - 2i ) = 6iz.
z
Câu 8: Tìm biết
- 18 13
z=
+ i.
17
17
A.
z=
B.
18 13
+ i.
7
7
z=
C.
18 13
i.
17 17
z=
D.
18 13
i.
7
7
z =4
z
Câu 9: Cho các số phức thỏa mãn
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = ( 3 + 4i ) z + i
là một đường tròn. Tính bán kính r đường tròn đó.
A.
r =5
r=4
B.
z1 = 1 + 2i
Câu 10: Cho hai số phức
A. 12.
B.
z2 = 2 − 3i
và
12i
.
C. 1.
x = −4.
x =1
r = 22
D.
w = 3 z1 − 2 z2
. Tìm phần ảo của số phức
Câu 11: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
A. Đường thẳng
C.
r = 20
z
z + z + 3 = 0.
thỏa điều kiện
B. Hai đường thẳng
x = −4.
.
D. 11.
x = −1
x = 1.
và
x = 4.
C. Hai đường thẳng
và
D. Đường thẳng
z1;z2
z2 + 2z + 10 = 0
Câu 12: Gọi
lần lượt là nghiệm của phương trình:
. Tính giá trị của biểu thức
2
A = z1 + z2
2
.
A = 20.
A = 15.
A.
C.
B.
z1 , z2
Câu 13: Gọi
A. 4.
A = 10.
z2 − 4z + 5 = 0
là hai nghiệm phức của phương trình
B. 6.
C. 5.
D.
A = 17.
z12 + z22
. Tìm phần thực của
D. 7.
2( z + 1) = 3z + i ( 5 - i )
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
1
1
z = .
z = .
5
3
A.
B.
. Tính mô-đun của z.
1
5
z = .
z = .
3
2
C.
D.
z1 = 4 + 2i
z2 = 1- i.
z1 + z2.
Câu 15: Cho hai số phức
và
Tính môđun của số phức
z1 + z2 = 2 10.
A.
z1 + z2 = 34.
z1 + z2 = 34.
B.
C.
z1 + z2 = 26.
D.
.
z = 6 + 7i
z
Câu 16: Cho số phức
. Tìm số phức liên hợp của .
z = −6 + 7i
z = 6 − 7i
z = 6 + 7i
z = −6 − 7i
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M ( −1;3)
Câu 17: Điểm
là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số phức sau ?
z = 2i
z = −1 + 3i
z = 1 − 3i
z=2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
8z − 4 z + 1 = 0
Câu 18: Giải phương trình
trên tập số phức.
1 1
1 1
1 1
5 1
z1 = + i; z2 = − i.
z1 = + i; z2 = − i.
4 4
4 4
4 4
4 4
A.
B.
1 1
1 3
2 1
1 1
z1 = + i; z2 = − i.
z1 = + i; z2 = − i.
4 4
4 4
4 4
4 4
C.
D.
z1 = 1 + i
z2 = −5 + 2i
z1 + z2
Câu 19: Cho hai số phức
và
. Tính môđun của số phức
.
7
− 7
−5
A.
.
B.
.
C.
.
D. 5.
( 2 + i ) z = 1+ 3i.
z
z
Câu 20: . Cho số phức
thỏa mãn
Hỏi điểm biểu diễn của
là điểm nào trong các điểm
A, B,C , D
ở hình bên ?
D.
A. Điểm
B.
B. Điểm
C.
C. Điểm
A.
D. Điểm
z1 , z2 , z3 , z4
Câu 21: Gọi
T = z1 + z2 + z3 + z4
A.
T = 4.
là
.
B.
T = 10.
A = (2 + 2i ) 2018
Câu 22: Tính
bốn
.
nghiệm
phức
C.
của
T = 13.
phương
trình
D.
z 4 + 13z 2 + 36 = 0
T = 5.
. Tính
A.
A = −81009 i.
Câu 23: Biết
A.
z = 2+i
S = 1.
B.
A = 81009 i.
C.
A = −81009.
z + bz + c = 0.
D.
2
là một nghiệm của phương trình
B.
S = −1.
C.
S = 3.
Tính
A = 81009.
S = b + c.
D.
S = −3.
z- 5
=z- 1
z
z
Câu 24: Cho số phức z có phần ảo dương thỏa mãn điều kiện
. Tính môđun của .
z = 3.
z = 1.
z = 2.
z = 5.
B.
C.
A.
D.
Câu 25: Cho số phức
- 2.
A.
z
thỏa
B.
z + 2 z = 9 − 2i
2.
. Tìm phần ảo của số phức
9.
C.
z
.
D.
- 9.