Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

BỘ đề THI vật lý a1 có đáp án, đại học GTVT, hệ CHÍNH QUI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.9 KB, 55 trang )

B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

trởng
Bộ môn

đề số 1
Câu 1 a/ Dao động cơ tắt dần: thiết lập phơng trình và khảo sát nghiệm.
b/ Nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử các chất khí.
Viết phơng trình cơ bản của thuyết đó và giải thích các ký
hiệu.
Câu 2 Một sợi dây không giãn, khối lợng dây không đáng kể, đợc
vắt qua một ròng rọc hình trụ tròn cố định. Hai đầu dây
buộc hai vật nặng có khối lợng tơng ứng là m1 = 0,5 (kg); m2 =
0,2 (kg). Lấy g = 9,8 (m/s2).
m1
a/ Bỏ qua khối lợng ròng rọc. Tính gia tốc của các vật và sức
căng của dây.
b/ Cho khối lợng của ròng rọc m3 = 0,1 (kg). Tính gia tốc của các vật.

m2

Câu 3 Đốt nóng 20 gam khí Nitơ từ nhiệt độ 40 ( 0C) đến 200 (0C). Hãy tính độ biến
thiên Etropi nếu đốt nóng :
a/ Đẳng tích.
b/ Đẳng áp.
473


0,413 .
Cho ln
313

đề số 1
Câu 1
a/

b/

2
. Dẫn tới phơng trình: x 2 .x o .x 0
(3/4)
-t
. Viết nghiệm : x = a0.e cos(t +)
(1/4)
. Khảo sát: + Biên độ tắt dần: biểu thức, đồ thị
(2/4)
+ Giảm lợng Lôga : định nghĩa + ra = T
(2/4)
* Nêu đủ 5 giả thuyết
(1/45)
2
* Phơng trình P no .W d
(2/4)
3
* Giải thích các đại lợng trong phơng trình
(1/4)

Câu 2

m m2
a/ 1
m1 m2

b/


g 4,2(m / s 2 )

2m1 m2
T
g 2,8( N )
m1 m2



m11 P T1 ; m22 P2 T2
I (T1 T2 ) R ; v R

1 2 .R ; I

mR 2
2

(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)



B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT

m m
1
2

m3

m1 m2
2




g 3,92(m / s 2 )




(2/4)

Câu 3 Bài này có thể áp dụng công thức ngay không cần chứng minh.
QV m
T
dT m.i
CV
R ln 2
a/
V = const : SV

(3/4)
T

T
.2
T1
Thay số SV 6,128( J / K )
(3/4)
QP m
dT m(i 2) R T2
CP
ln
b/
P = const : S P
(3/4)
T

T
.2
T1
Thay số S P 8,58( J / K )
(3/4)

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng

Bộ môn

Đề số 2
Câu 1 a/ Khái niệm chất điểm, hệ quy chiếu. Hệ quy chiếu quán tính và hệ quy
chiếu không quán tính,
cho ví dụ. Phân biệt phơng trình chuyển động
và phơng trình quỹ đạo.
b/ Viết phơng trình cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí và suy ra các
hệ quả.
Câu 2 Một thanh mảnh đồng chất dài l = 80 (cm) có thể quay tự do
xung quanh một trục nằm ngang đi qua đầu O của thanh. Một
viên đạn khối lợng m = 15 (g) bay theo phơng nằm ngang với
vận tốc v = 300 (m/s) tới xuyên vào đầu A của thanh và mắc ở
đó. Tính vận tốc góc của thanh ngay sau khi viên đạn xuyên
vào thanh. Cho mô men quán tính của thanh đối với trục quay
I = 2 (kg.m2).

O


v



m
A
Câu 3 Một máy hơi nớc có công suất 15 (kw) tiêu thụ 9 (kg) than
trong một giờ. Năng suất toả nhiệt của than là 8.10 3 (kcal/kg).
Nhiệt độ của nguồn nóng là 220 (0C), của nguồn lạnh là 40 (0C). Tìm :
a/ Hiệu suất thực tế của máy.

b/ Hiệu suất của máy nhiệt làm việc theo chu trình Các nô thuận nghịch với hai
nguồn nhiệt nói trên.

đề số 2
Câu 1
a/

.
.
.
.

Định nghĩa chất điểm và hệ quy chiếu:
Hệ quy chiếu quán tính: định nghĩa, ví dụ:
Hệ quy chiếu không quán tính: định nghĩa, ví dụ:
Phơng trình chuyển động, phơng trình quỹ đạo:

(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
2
* Phơng trình P no .W d , giải thích
3
3
* Suy ra hệ quả 1: W d kT
2


b/

(2/4)
(2/4)

__

3kT
3RT

m

* Suy ra hệ quả 3 : n0 = P/(kT)
* Suy ra hệ quả 4 : P = P1 +P2 + P3 +.....
* Suy ra hệ quả 2 :

v2

(2/4)
(1/4)
(1/4)

Câu 2
áp dụng định luật bảo toàn
mômen động lợng cho hệ thanh +đạn
(1/4)


(2/4)

L (trớc va chạm) = L (sau va chạm)


I d d ( I d I th )
(2/4)
2
I d ml ; d v / l ; I th I
(3/4)
mlv

(2/4)
I ml 2
Thay số : 1,8(rad / s )
(2/4)
Câu 3
A / N .t

0,18 18%
Q1 q.m
T
313
1 2 1
0,365 = 36,5 %
T1
493

. TT

(6/4)


. LT

(6/4)

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng
Bộ môn

đề số 3
Câu 1 a/ Định nghĩa vận tốc trung bình, vận tốc tức thời, véc tơ vận tốc và ý nghĩa
của chúng.
b/ Thiết lập phơng trình trạng thái cho một kmol khí thực và cho một lợng khí
thực bất kỳ.
Câu 2 Một vật hình trụ đặc khối lợng m = 20 (kg) bán kính R = 30 (cm) đang quay
xung quanh trục của nó với vận tốc góc 0. Tác dụng lên vật một lực hãm tiếp tuyến
với mặt xung quanh của trụ và vuông góc với trục quay với cờng độ F = 300 (N).
Sau 20 (s) vật dừng lại. Tính 0.
Câu 3 Một chất khí lỡng nguyên tử có thể tích V1 = 2 (l) ở áp suất P1 = 2 (at) bị nén
đoạn nhiệt đến thể tích
V 2 và áp suất P2. Sau đó giữ nguyên V2 và làm lạnh
đến nhiệt độ ban đầu, khi đó áp suất của khí là
P3 = 5 (at).
a/ Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình trên.
b/ Tính V2 và P2.
Lấy 2,5 1,4 3,607.


đề số 3


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
Câu 1
a/

. Vận tốc trung bình: định nghĩa, ý nghĩa:
(2/4)
. Vận tốc tức thời: định nghĩa, ý nghĩa:
(2/4)
. Véc tơ vận tốc: định nghĩa, phơng, chiều, trong toạ độ Đề các (3/4)
. Đơn vị vận tốc :
(1/4)

b/
(2/4)

* Suy ra nội áp : Pi = a/v20
* Cộng tích :V0 V0 b

(2/4)

* Suy ra phơng trình cho một kmol : ( P

a
).(V0 b) RT
V02


(2/4)

a m2
m
m
* Suy ra cho một khối khí bất kỳ : ( P 2 2 ).(V .b) RT


V
Câu 2
. Vẽ hình, viết phơng trình cơ bản
1
2
. Ft .R I . ;.....I mR
2
2F
mR 2
Ft .R
t 100(rad / s 2 )
2
mR
. Chuyển động chậm dần đều
0 .t 0 .t 100.20 2000( rad / s)

(2/4)


I R Ft

(2/4)

(2/4)
(4/4)
(4/4)

Câu 3
. Hình vẽ
. 1 3 : đẳng nhiệt P1V1 P3V2
PV
V2 1 1 0,8(l )
(2/4)
P3
. 1 2 : đoạn nhiệt : P1V1 P2V2


V
i2
P2 P1 1 ....;
1,4
i
V2
P2 7,214 (at)

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

(2/4)

(4/4)
(1/4)


P

P2
P3
P1
O

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

2
(1/4)

3
1
V2

V1

trởng
Bộ môn

V

(2/4)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
đề số 4
Câu 1 a/ Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến.

b/ Trình bày họ đờng đẳng nhiệt lý thuyết và thực nghiệm cho khí thực. So
sánh và kết luận.
Câu 2 Một sợi dây không giãn, khối lợng không đáng kể, đợc vắt qua một ròng rọc
hình trụ tròn cố định. Hai đầu dây buộc 2 vật nặng khối lợng m1 = 0,5 (kg); m2 = 0,2 (kg). Lấy g = 9,8 (m/s2).
a/ Bỏ qua khối lợng ròng rọc. Tính gia tốc của các vật và sức
căng của dây.
b/ Cho khối lợng của ròng rọc m3 = 0,1 (kg). Tính gia tốc của
các vật.
Câu 3 15 gam khí Hyđrô ở nhiệt độ 25 ( 0C) nhận nhiệt nên thể
tích tăng gấp ba lần trong khi áp suất không đổi. Tìm :
a/ Nhiệt lợng cung cấp cho khối khí.
b/ Độ biến thiên nội năng của khối khí.
c/ Công mà khối khí sinh ra.

m2
m1

đề số 4
Câu 1
a/
b/


. Véc tơ t : phơng, chiều, độ lớn, ý nghĩa:
(4/4)

. Véc tơ n : phơng, chiều, độ lớn, ý nghĩa:
(4/4)
* Vẽ họ đờng đẳng nhiệt lý thuyết
(2/4)

* Vẽ họ đờng đẳng nhiệt thực nghiệm
(3/4)
*So sánh :
+ giống nhau khi T TK
(1/4)
+ khác nhau khi T < TK
(1/4)
+ Viết và vẽ đờng cong thực nghiệm có một phần lồi lõm
(1/4)

Câu 2
a/

b/

Câu 3

m m2
g 4,2(m / s 2 )
1
m1 m2
2m1 m2
T
g 2,8( N )
m1 m2



m11 P T1 ; m22 P2 T2
I (T1 T2 ) R ; v R

mR 2
1 2 .R ; I
2


m m

1
2
g 3,92(m / s 2 )

m3

m1 m2

2


(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)

(2/4)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
P = const


V2 T2
T2 3T1 894( K )
V1 T1

m
Q C P .T .........

m
U CV .T ....

/
A Q U ........

(3/4)

1,3.105 (J)

(3/4)

9,3.104 (J)

(3/4)

3,7.104 (J)

(3/4)

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý


đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng
Bộ môn

đề số 5
Câu 1 a/ Định nghĩa véc tơ vận tốc góc, véc tơ gia tốc góc. Tìm mối liên hệ giữa
vận tốc và vận tốc góc, giữa gia tốc tiếp tuyến và gia tốc góc.
b/ Phát biểu định luật phân bố đều năng lợng theo bậc tự do, từ đó suy ra biểu
thức nội năng của khí lý tởng. So sánh với nội năng của khí thực.
Câu 2 Một cái đĩa có bán kính R = 50 (cm) quay quanh trục vuông góc và đi qua
tâm đĩa theo phơng trình
= at3 + bt2 + c; Với a = 3 (rad/s3); b = - 2 (rad/s2); c = 4 (rad).
Tìm gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến, gia tốc toàn phần của một điểm trên
vành đĩa ở thời điểm
t = 2 (s). Biểu diễn các véc tơ gia tốc trên bằng hình
vẽ.
Câu 3 Nung nóng 100 gam khí Nitơ từ nhiệt độ 20 ( 0C) đến 50 (0C). Tìm nhiệt lợng
mà khí nhận đợc và độ biến thiên nội năng của khối khí trong hai quá trình :
a/ Đẳng tích.
b/ Đẳng áp.

đề số 5
Câu 1

a/
. Biểu thức, định nghĩa; phơng, chiều, đơn vị của: , (4/4)

b/





. Tìm đợc: + v = R


+ t = R

(2/4)
(2/4)

* Phát biểu định luật phân bố

(1/2)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
i
* Suy ra U 0 RT
2
mi
U
RT
2
* So sánh với khí thực: UKT = U +Wt
UKT = UKT(T,V)
Câu 2
. Vẽ hình
d

3at 2 2bt 28 rad / s
.
dt
d
6at 2b 32( rad / s 2 )
.
dt
2
. t .R 32.0,5 16(m / s )

(3/4)
(1/4)
(1/4)
(1/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)

2
2
2
. n .R 28 .0,5 392(m / s )

(2/4)

. t2 n2 392,33(m / s 2 )

(2/4)


Vì không yêu cầu tính và nên nếu tính ngay t và n vẫn cho đủ điểm
Câu 3
m.i
RT ........ 2226 (J)
.2
m(i 2)
QP
R.T ........ 3116( J )
.2
m.i
U V U P QV
R.T 2226( J )
.2
Nếu U V U P : không cho điểm ý này
QV

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

(1/4+3/4)
(1/4+3/4)
(1/4+3/4)

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng
Bộ môn



B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
đề số 6
Câu 1 a/ Định luật I Niu tơn. Quán tính là gì? Tại sao định luật I Niu tơn đợc gọi là
nguyên lý quán tính.
Định nghĩa hệ quy chiếu quán tính và không quán tính; cho ví dụ.
b/ Nội năng của một vật và của khí lý tởng. Khái niệm số bậc tự do. Trình bày
định luật
phân bố đều năng lợng theo bậc tự do.
Câu 2 Một vật nhỏ đợc gắn vào sợi chỉ dài 50 (cm) và chuyển động tròn trên mặt
phẳng nằm ngang. Sợi chỉ lệch một góc = 300 so với phơng thẳng đứng. Lấy g
= 9,8(m/s2). Hãy xác định tần số và chu kỳ quay của vật.
Câu 3 Có 10 gam khí oxy ở áp suất 2 (at) nhiệt độ 20 ( 0C) đựng trong một xy lanh.
Đốt nóng đẳng áp cho khí giãn nở đến thể tích V2 = 2V1. Tìm:
a/ Nhiệt lợng cung cấp cho khối khí.
b/ Độ biến thiên nội năng của khí.
c/ Công mà khối khí sinh ra khi giãn nở.

đề số 6
Câu 1
a/

b/

+ Phát biểu định luật I Niutơn:
(2/4)
+ Định nghĩa quán tính:
(1/4)
+ Tai sao định luật I Niu tơn gọi là nguyên lý quán tính:
(1/4)
+ Hệ quy chiếu quán tính và không quán tính:

. Định nghĩa:
(2/4)
. Ví dụ
(2/4)
* Định nghĩa nội năng của một vật
(1/4)
* Khái niệm nội năng khí lý tởng
(1/4)
* Khái niệm bậc tự do của phân tử
(1/4)
* Định luật phân bố đều năng lợng theo bậc tự do
(2/4)
* Nội năng cho 1 kmol khí lý tởng
(2/4)
* Nội năng cho 1 khối khí lý tởng bất kỳ
(1/4)

Câu 2
Hình vẽ

Lập luận P T
đóng vai trò lực hớng tâm
mv 2
và ra đợc Ptg
R
R l sin
2R
T
v
l cos

1,32( s )
--> T 2
g
1
Tần số : f 0,76( Hz )
T
Câu 3

(2/4)
(2/4)


(2/4)

(1/4)
(2/4)
(2/4)


T P
1

P2
P

(1/4)
R


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT

V1 V2
T2 2T1 586( K )
T1 T2
m
Q C P T

(2/4)
m
Q.5
U CV T
1902( J )
b/

7
U A Q A' Q U 761( J )
c/
a/

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

(2/4)
(1/4) Q

m.(i 2).R.(T2 T1 )
2663( J )
.2

(3/4)
(4/4)


đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng
Bộ môn

đề số 7
Câu 1 a/ Tìm công thức tổng hợp vận tốc và gia tốc trong cơ
học cổ điển.
b/ Trình bày nội năng của khí thực và hiệu ứng Jun
Tômxơn.
Câu 2 Một đĩa tròn có R = 10 (cm), bề dày 1 (cm). Đĩa bị
khoét một lỗ tròn bán kính R/2 nh hình vẽ. Mô men quán
tính của đĩa đã bị khoét đối với trục vuông góc với đĩa và
đi qua tâm O của đĩa là 1,25.10 -3 (kg.m2). Hãy tính khối lợng riêng của vật liệu làm đĩa.

O1
R/2

O
R

Câu 3 Có 50 gam khí Nitơ ở nhiệt độ 30 (0C). Hãy tìm :
a/ Năng lợng chuyển động nhiệt của khối khí.
b/ Phần năng lợng ứng với chuyển động tịnh tiến và phần năng lợng ứng với
chuyển động quay của tất cả các phân tử của khối khí.
c/ Độ biến thiên nội năng của khối khí, nếu nhiệt độ khối khí hạ xuống còn 20
(0C).


đề số 7
Câu 1
a/
. Vẽ hình
b/

(1/4)
. Thiết lập đợc công thức tổng hợp vận tốc (4/4)
. Thiết lập đợc công thức tổng hợp gia tốc (3/4)
. Trình bày nội năng khí thực: định nghĩa


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
i
và U 0 RT wt
(1/4+2/4)
2
. Nhận xét : U0 = U0(T,V)
(1/4)
i
. Hiệu ứng Jun-Tômxơn : Dẫn đến RT wt
(1/4)
2
Lí luận : V 0 Wt 0 T. 0
(1/4)
Định nghĩa hiệu ứng Jun-Tômxơn
(1/4)
ứng dụng
(1/4)
Câu 2

I = I0 I1
1
I 0 mR 2
2

2

2

1 R
3
R
; I1 m1 m1 m1 R 2
2 2
8
2

(2/4)

2

m
R
; m1 b
4
2
1
3
13
I mR 2

mR 2 R 4 b
2
32
32
32 I

, thay số: 9,8.102(kg/m3)
13R 4 b

m R 2 b

(2/4)
(4/4)
(4/4)

Câu 3
m.i
RT 11240 ( J )
.2
m.3
U tt
RT 6744( J )
.2
m.2
Uq
RT 4496( J )
.2
m.i
U
RT 371( J )

.2

a/ U

b/

c/

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

(1/4+2/4)
(1/4+2/4)
(1/4+2/4)
(1/4+2/4)

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng
Bộ môn

đề số 8
Câu 1 a/ Khái niệm lực và khối lợng. Định luật II của Niu tơn. Tại sao định luật II đợc
gọi là định luật cơ bản của động lực học chất điểm.
b/ Viết phơng trình trạng thái và biểu thức nội năng (cho 1 kmol) của khí lý tởng
và khí thực. Nêu các nhận xét.
Câu 2 Một viên đạn khối lợng 8 (g) đang bay với vận tốc 200 (m/s) thì gặp một bản gỗ
dày và cắm sâu vào bản gỗ một đoạn S = 10 (cm).
a/ Tìm lực cản trung bình của gỗ lên viên đạn.

b/ Nếu bản gỗ chỉ dày 5 (cm) thì vận tốc viên đạn khi ra khỏi bản gỗ là bao
nhiêu.


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
Câu 3 Một bình thể tích 2 lít chứa 4.10 -2 gam Hêli, 8.10 -2 gam Nitơ và 6.10 21 phân
tử Hyđrô. Tìm áp suất của hỗn hợp đó nếu nhiệt độ của hỗn hợp là 30 (oC).

đề số 8
Câu 1
a/

b/

. Khái niệm lực:
+ định nghĩa
(1/4)

+ đặc điểm ( véc tơ, nguyên nhân gây )
. Khái niệm khối lợng:
+ đặc điểm:
(1/4)

+ liên quan với
(1/4)
. Định luật II Niu tơn:
+ phát biểu, biểu thức
(2/4)
+ định luật II Niu tơn là định luật cơ bản của động lực
học chất điểm , giải thích

(2/4)
* Viết hai phơng trình trạng thái cho 1(kmol)
khí thực và khí lý tởng
* Viết hai biểu thức nội năng cho 1(kmol)
khí thực và khí lý tởng
* Giải thích ký hiệu
* Nhận xét
(2/4)

Câu 2
a/
áp dụng định luật biến đổi động năng:
mv32 mv12
(4/4)

AFc Fc S
2
2
mv 2
4.10 4
(2/4)
Fc 1 8.10 3
1600( N )
2S
2.10 1
mv 22 mv12
b/
(4/4)

Fc .d

2
2
2 Fc .d
(2/4)
v 2 v12
141,4(m / s)
m



(1/4)

(1/42)
(1/42)
(2/4)




v1 Fc v 2 v3 0

Câu 3
P P1 P2 P3 ............; PV

m
RT


m1 RT
m RT

12589,65( N / m 2 ); P2 2
3597,04( N / m 2 )
1 .V
2 .V
P
n
n0
..........; n0
KT
V
nKT
P3
12544,2( N / m 2 )
V
Thay số ; P = 28730,89 (N/m2)
P1

(2/4)
(4/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui


trởng
Bộ môn

đề số 9
Câu 1

a/ Định nghĩa hệ quy chiếu quán tính và không quán tính; cho ví dụ. Viết
biểu thức định luật II Niu tơn trong hai hệ quy chiếu đó.
b/ Khái niệm năng lợng, công và nhiệt: định nghĩa và đặc điểm.
Phát biểu và viết biểu thức nguyên lý I nhiệt động học.

Câu 2 Một bàn tròn khối lợng m1 = 150 (kg) đang quay với vận tốc 12 (vòng/ phút).
Trên bàn có một ngời khối lợng m2 = 50 (kg) đứng ở mép bàn. Coi ngời nh một
chất điểm, bỏ qua các lực cản. Tính vận tốc quay của bàn khi ngời đi vào đứng
ở tâm của bàn ?
Câu 3 Một khí cầu có thể tích 250 (m 3). Ngời ta bơm khí Hyđrô ở 20 ( 0C) vào khí
cầu, mỗi giây bơm đợc 3 gam khí. Tính thời gian bơm nếu sau khi bơm xong,
áp suất khí trong khí cầu là 1 (at).

đề số 9
Câu 1
a/

b/

. Định nghĩa hệ quy chiếu quán tính, cho ví dụ
(2/4)
. Định nghĩa hệ quy chiếu phi quán tính, cho ví dụ
(2/4)

. Viết biểu thức định luật II trong hệ quán tính
(1/4)
. Viết biểu thức định luật II trong hệ phi quán tính
(1/4)
. Giải thích rõ các đại lợng trong mỗi biểu thức
(2/4)
* Định nghĩa và đặc điểm của công
(1/4+1/4)
* Định nghĩa và đặc điểm của năng lợng
(2/4)
* Định nghĩa và đặc điểm của nhiệt
(2/4)
* Phát biểu và viết biểu thức nguyên lý I
(2/4)

Câu 2
áp dụng định luật bảo toàn mômen động lợng:
I 1 1 I 2 2 (hoặc L1=L2)
(2/4)
(2/4)
I 1 2n1 I 2 2n2 I 1 n1 I 2 n 2

m1 R 2
m1 R 2
2



m2 R n1
n2

2
2


n2

(4/4)

m1 2m2
n1
m1

(2/4)

Thay số : n2 = 20 (vòng/phút) (hoặc 2 = 2/3 (rad/s)
Câu 3
m
RT

P.V .
m
R.T
Thay số : m 20,145(kg)
PV

(1/4)
(1/4)
(4/4)

(2/4)



B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
t

m
m0

Thay số : t

(2/4)
20,145
6715( s) 1h 51 ph 55 s
3
3.10

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

(4/4)

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng
Bộ môn

đề số 10
Câu 1 a/ Trình bày các định lý về động lợng và xung lợng. ý nghĩa của động lợng và
xung lợng.

b/ Nguyên lý I nhiệt động học: trình bày nguyên lý, các hệ quả và ý nghĩa của
nguyên lý.
Câu 2 Một vật đợc ném lên nghiêng so với phơng nằm ngang một góc = 300 với vận
tốc ban đầu là
v0 = 15 (m/s). Lấy g = 9,8 (m/s2).
a/ Thiết lập phơng trình chuyển động của vật.
b/ Tính bán kính cong của quỹ đạo tại thời điểm 0,5 (s) sau khi ném. Bỏ qua sức
cản không khí.
Câu 3 Có 5 (kg) khí đựng trong một bình áp suất 10 (at). Lấy ra khỏi bình một l ợng
khí cho tới khi áp suất còn là 3 (at). Cho biết nhiệt độ khí không thay đổi. Hỏi lợng khí lấy ra là bao nhiêu.

đề số 10
Câu 1
a/
. Dẫn tới định lý Ivà II về động lợng và xung lợng


b/

. Xét trờng hợp F không đổi theo thời gian
. ý nghĩa động lợng
. ý nghĩa xung lợng
. Phát biểu, biểu thức của nguyên lý 1
. Quan hệ giữa các đại lợng
(2/4)
. Hai hệ quả
(1/4+1/4)
. ý nghĩa
(2/4)


(5/4)
(1/4)
(1/4)
(1/4)
(1/4+1/4)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
Câu 2
a/ Lập phơng trình chuyển động :
v x v0 cos
(1/4)

v y v0 sin gt
x v0 cos t

(2/4)

gt 2
y

v
sin


t


0
2


b/

v vx2 v 2y
Tính R : n

Y
(1/4)

v2
R

vy

(1/4)

v

vx
vx
mà n g cos g
(1/4)
n
v

0
v3

R
(1/4)

O v cos
gv x
0
Thay số:
vx 12,99 (m/s), v 13,25 (m/s) (2/4)
--> R 18,27 (m)
(1/4)
Vẽ hình
(2/4)
Câu 3
m RT
m RT
P1 1 1 ;
P2 2 2
(2/4)(2/4)
.V
.V
P m
m m2 P1 P2
2 2 1

(2/4+2/4)
P1 m1
m1
P1
P P
m1 m2 m1 1 2 3,5( kg )
(4/4)
P1


đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

v0sin
v t

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui





trởng
Bộ môn

X


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
đề số 11
Câu 1 a/ Trình bày các định lý về động lợng và xung lợng của chất điểm chuyển
động. Định luật bảo toàn động lợng.
b/ Những hạn chế của nguyên lý I nhiệt động học. Ba cách phát biểu nguyên lý II
nhiệt động học.
Câu 2 Một vật đợc thả rơi từ một khí cầu ở độ cao 400 (m). Hỏi sau bao lâu vật rơi
tới đất nếu khi thả:
a/ Khí cầu đang bay lên với vận tốc 10 (m/s).
b/ Khí cầu đang hạ xuống với vận tốc 15 (m/s).
Lấy g = 9,8 (m/s2). Bỏ qua sức cản của không khí.

Câu 3 Một chất điểm dao động điều hoà có khối lợng 100 gam, biên độ dao động 10
(cm), pha ban đầu 300 và cứ sau một phút thực hiện đợc 120 dao động. Tìm:
a/ Phơng trình dao động.
b/ Biểu thức vận tốc và gia tốc dao động.
c/ Biểu thức năng lợng dao động.
d/ Giá trị cực đại của lực tác dụng lên chất điểm.

đề số 11
Câu 1
a/

b/

. Dẫn tới định lý I và II về động lợng và xung lợng
. Định luật bảo toàn động lợng:
+ Với hệ hai chất điểm cô lập
+ Trờng hợp tổng quát
(2/4)
. Ba hạn chế của nguyên lý I
(4/4)
. Ba cách phát biểu nguyên lý II
(4/4)

(4/4)
(2/4)

Câu 2
. Hệ toạ độ và hệ quy chiếu
. Phơng trình chuyển động: y


(2/4)
2

gt
v0 t y0
2

. Lúc lên ; v0 10(m / s) t 10,1( s)
. Lúc xuống ; v0 15( m / s ) t 7,6( s)

(4/4)
(4/4)

Câu 3

a/
b/
c/
d/

f 120 / 60 2( Hz)....; 2 . f 4 (rad / s )
x 10 sin( 4 .t / 6)(cm)
v x / 40 cos(4 .t / 6)(cm / s)
x // 160 2 sin(4 .t / 6)(cm / s 2 )
1
1
E m 2 a 2 .0,1(4 ) 2 .10 2 0,0788( J )
2
2
Fmax mmax 0,1.1,60 2 1,5775( N )


(2/4)

(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

trởng
Bộ môn

đề số 12
Câu 1 a/ Trình bày định luật III Niu tơn và định luật bảo toàn động lợng.
b/ Trạng thái cân bằng và quá trình cân bằng: định nghĩa, ví dụ và biểu diễn
trên đồ thị OPV. Tính công mà hệ nhận đợc
trong quá trình cân bằng.
m
Câu 2 Hai vật có khối lợng m1 = 2 (kg), m2 = 1,5 (kg)
2
đợc nối vào một sợi dây và vắt qua một ròng rọc

nh hình vẽ. Mặt phẳng nghiêng hợp với phơng m
m1

nằm ngang một góc = 300. Hệ số ma sát giữa
m
vật và mặt phẳng nghiêng là 0,05. Bỏ qua khối l- 1 1
ợng của ròng rọc, khối lợng của dây và dây không giãn. Lấy g = 9,8(m/s2).
a/ Tính gia tốc chuyển động của các vật và sức căng của sợi dây.
b/ Tính quãng đờng mỗi vật đi đợc sau 2 (s) nếu ban đầu hệ vật đứng yên.
Câu 3 Một con lắc lò xo khối lợng 10 (g) dao động điều hoà theo phơng trình: x =
20 cos(5t +/4) (cm). Hỏi :
a/ Biên độ, chu kỳ, tần số, tần số góc và pha ban đầu của dao động .
b/ Lực cực đại tác dụng lên con lắc và hệ số đàn hồi của lò xo.
c/ Năng lợng của con lắc.

đề số 12
Câu 1
a/

b/

. Định luật III Niu tơn: phát biểu, biểu thức, vẽ
(3/4)
. Định luật bảo toàn động lợng:
+ Với hệ hai chất điểm cô lập
(2/4)
+ Trờng hợp tổng quát
(2/4)
+ Bảo toàn theo một phơng
(1/4)

* Trạng thái cân bằng: định nghĩa, ví dụ, đồ thị
* Quá trình cân bằng: định nghĩa, ví dụ, đồ thị
V2

* Dẫn đến :

A12 PdV

(2/4)

V1

Câu 2
Hình vẽ
Tìm đợc : m1 g T m1
T m2 g sin km2 g cos m2
g m1 m2 sin k cos

3,318(m / s 2 )
m1 m2
T m1 ( g ) 13( N )
1
S .t 2 6,636(m)
2

(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)

(2/4)

Câu 3
a/ a 20(cm) 0,2(m); 5 (rad / s ); f


2,5( Hz )
2

(3/4)

(1/43)
(1/43)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
2
0,4( s )...; 0 / 4(rad )

Fmax mmax m 2 a 0,49( N )
F
0,49
Fmax k .a..... k max
2,45( N / m)
a
0,2
1
W k .a 2 0,049( J )
2
T


b/

c/

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

(2/4)
(3/4)
(2/4)
(2/4)

trởng
Bộ môn

đề số 13
Câu 1 a/ Phát biểu ba định luật của Niu tơn. Trình bày phép biến đổi Galilê và
nguyên lý tơng đối Galilê.
b/ Trạng thái cân bằng và quá trình cân bằng: định nghĩa, ví dụ và biểu diễn
trên đồ thị OPV. Tính nhiệt mà hệ nhận đợc trong quá trình cân bằng.
Câu 2 Một hệ gồm 3 vật khối lợng m1 = 200 (g); m2 =
500 (g);
m3 = 300 (g) đợc nối với nhau nh
hình vẽ. Bỏ qua khối lợng các ròng rọc và khối lợng các dây nối. Sau 2 (s) kể từ lúc bắt đầu
chuyển động, hệ vật đi đợc 50 (cm). Xác định
hệ số ma sát giữa vật m2 và mặt bàn; tính sức

căng ở các đoạn dây nối.
Lấy g = 9,8 (m/s2)

m2

m1

m3

Câu 3 Một dao động có chu kỳ 1,5 (s), biên độ 5 (cm), truyền với vận tốc 20 (m/s) theo
phơng y. Hãy xác định:
a/ Bớc sóng.
b/ Pha, độ dời, vận tốc, gia tốc của dao động tại một điểm nằm cách nguồn sóng
60 (m) tại thời điểm
t = 3 (s).
c/ Hiệu pha giữa hai thời điểm nằm cách nguồn 45 (m) và 60 (m) trên cùng một
tia sóng tại cùng một thời điểm.

đề số 13


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
Câu 1
a/
. Phát biểu định luật I Niu tơn, II Niu tơn, III Niu tơn

(3/4)
(2/4)
(2/4)


. Phép biến đổi Galilê: vẽ hình và viết: x = x + v.t




. Nguyên lý tơng đối Galilê: dẫn đến m = m , và F = F ,
. Phát biểu nguyên lý tơng đối Galilê
(1/4)
. Trạng thái cân bằng: định nghĩa, ví dụ
(1/42)
. Quá trình cân bằng: định nghĩa, ví dụ, đồ thị
(1/43)
. Định nghĩa nhiệt dung riêng và nhiệt dung phân tử
(2/4)
m
. Dẫn ra : Q12 CT
(1/4)

,

b/

Câu 2
Vẽ hình
Viết ba phơng trình véc tơ
Viết ba phơng trình chiếu
Giải đợc 0,25( m / s 2 )
(m m1 ) g (m1 m2 m3 )
k 3
0,149

m2 g
T1 = 2,01(N) vàT2 = 2,865 (N)

/ N
T1

(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)


T1

c/

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

m
3

P3

(2/4)

3 60
t y
2 2

0
T
1,5 30
t y
x a cos 2 5(cm) 5.10 2 (m)
T
2
t y
v x ' a
sin 2 .... 0
T
T
2
4
a.4 2
t y
//
x a. 2 cos 2 max
0,87 (m / s 2 )
2
T
T
T
2
2 .15

y


30


đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

+


P2

m1
P1 (2/4)

Câu 3
a/ v.T 20.1,5 30(m)
b/

m2

/
T2

(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)

trởng
Bộ môn



T2


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
đề số 14
Câu 1 a/ Định nghĩa vật rắn. Các đặc điểm của chuyển động tịnh tiến và chuyển
động quay của vật rắn.
Viết phơng trình cơ bản của chuyển động quay
của vật rắn và giải thích ý nghĩa các đại lợng trong phơng trình đó.
b/ Nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử các chất khí. Viết phơng
trình cơ bản của thuyết đó và giải thích các ký hiệu.
Câu 2 Một bánh xe bán kính R = 60 (cm) đang quay dới tác dụng của một mô men lực
A
1000 (N.m). Hai phía đối diện của bánh xe có hai má phanh. Hỏi
phải cho mỗi má phanh tác dụng lên vành bánh một lực bằng bao
nhiêu để bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc 3 (rad/s 2). Cho
hệ số ma sát giữa má phanh và vành bánh xe là 0,3 và mô men quán
tính của bánh xe đối với trục quay là 40 (kg.m2). Vẽ hình.
Câu 3 Có 50 gam khí Nitơ ở nhiệt độ 30 (0C). Hãy tìm :
a/ Năng lợng chuyển động nhiệt của khối khí.
b/ Phần năng lợng ứng với chuyển động tịnh tiến và phần năng lợng ứng với
chuyển động quay
của tất cả các phân tử của khối khí.
c/ Độ biến thiên nội năng của khối khí, nếu nhiệt độ khối khí hạ xuống còn 20
(0C).

đề số 14
Câu 1
a/


b/

. Định nghĩa vật rắn
(1/4)
. Đặc điểm của chuyển động
tịnh tiến và chuyển động quay


M
. Viết phơng trình: =
và giải thích các đại lợng
(2/4)
I

. ý nghĩa của I và M
(1/4)
* Nêu đủ 5 giả thuyết
(1/45)
* Phơng trình P =(2/3)n0.

w

đ

(2/4)

* Giải thích các đại lợng trong phơng trình
Câu 2
Hình vẽ



M M c I
M M C I
M c 2 Fms .R 2 KFR
M I
F
2 KR
1000 40 ( 3)
F
3111( N )
2 0,3 0,6

(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)

Câu 3
m.i
RT 11240( J )
.2
m.3
U tt
RT 6744( J )
.2

a/ U


b/

(1/4+2/4)
(1/4+2/4)

(1/4)


Fms


F MF ,

M C ,

Fms

(4/4)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
m.2
RT 4496( J )
.2
m.i
U
RT 371( J )
.2
Uq


c/

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

(1/4+2/4)
(1/4+2/4)

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng
Bộ môn

đề số 15
Câu 1 a/ Chuyển động tịnh tiến của vật rắn: định nghĩa, đặc điểm và phơng
trình. Khối tâm của vật rắn là gì. Phơng trình chuyển động của khối tâm.
b/ Trình bày họ đờng đẳng nhiệt lý thuyết và thực nghiệm cho khí thực. So
sánh và kết luận.
Câu 2 Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 A
(km/h) thì đi vào một đoạn đờng cong
dài 1 (km), bán kính
2 (km). Tàu chạy chậm dần đều và đi hết quãng đờng
đó trong 1 phút. Tính vận tốc dài, gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến, gia tốc
toàn phần và gia tốc góc của đoàn tàu ở cuối quãng đờng đó. Vẽ hình biểu diễn
các véc tơ trên.
Câu 3 Có 10 gam khí oxy ở áp suất 2 (at), nhiệt độ 20 ( 0C) đựng trong một xy lanh.
Đốt nóng đẳng áp cho khí giãn nở đến thể tích V2 = 2V1. Tìm :
a/ Nhiệt lợng cung cấp cho khối khí.

b/ Độ biến thiên nội năng của khí.
c/ Công mà khối khí sinh ra khi giãn nở.

đề số 15
Câu 1
a/

. Định nghĩa
. Đặc điểm
. Phơng trình
* Khối tâm:

(1/4)
(2/4)
(1/4)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT

. Biểu thức, định nghĩa và giải thích ký hiệu
(2/4)


. Dẫn tới phơng trình: m G = F
(2/4)
* Vẽ họ đờng đẳng nhiệt lý thuyết
(2/4)
* Vẽ họ đờng đẳng nhiệt thực nghiệm
(3/4)
*So sánh : + giống nhau khi T TK

(1/4)
+ khác nhau khi T < TK
(1/4)
+ Viết và vẽ đờng cong thực nghiệm có một phần lồi lõm
(1/4)

b/

Câu 2
2( v t S )
1 2
t t t 0 2
0,111(m / s 2 )
2
t
. vt v0 t t 13,34(m / s )
. S v0 t

(2/4)
(2/4)

vt2
0.089(m / s 2 )
R

(2/4)

. t2 n2 0,142(m / s 2 )

(2/4)


. n

t
5,55 10 5 (rad / s 2 )
R
. Vẽ hình
.

(2/4)
(2/4)

Câu 3
V1 V2
T2 2T1 586( K )
a/
T1 T2
m
Q C P T 2663( J )

m
U CV T 1902( J )
b/

U A Q A, Q U 761( J )
c/
đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

(2/4)

(3/4)
(3/4)
(4/4)

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng
Bộ môn

đề số 16
Câu 1 a/ Trình bày các định lý về mômen động lợng và xung lợng của momen lực của
vật rắn quay.
Định luật bảo toàn mômen động lợng.
b/ Nội năng của một vật và của khí lý tởng. Khái niệm số bậc tự do. Trình bày
định luật phân bố đều năng lợng theo bậc tự do.
Câu 2

Một vật nhỏ đợc gắn vào sợi chỉ dài 50 (cm) và chuyển động tròn trên mặt
phẳng nằm ngang. Sợi chỉ lệch một góc = 300 so với phơng thẳng đứng. Hãy
xác định tần số và chu kỳ quay của vật. Vẽ hình. Lấy g = 9,8 (m/s 2).

Câu 3

Một chất khí lỡng nguyên tử có thể tích V 1 = 2 lít ở áp suất P1 = 2 (at) bị nén
đoạn nhiệt đến thể tích V2 và áp suất P2. Sau đó giữ nguyên V2 và làm lạnh
đến nhiệt độ ban đầu, khi đó áp suất của khí là
P3 = 5 (at).

a/ Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình trên.

b/ Tính V2 và P2.


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
Lấy 2,5

1,4

3,607.

đề số 16
Câu 1
a/
.Dẫn tới các định lý I và II về mômen động lợng

(4/4)

. Dẫn tới định luật bảo toàn mômen động lợng
(3/4)
. Dẫn tới định luật bảo toàn mômen động lợng theo một phơng
(1/4)
* Định nghĩa nội năng của một vật
(1/4)
* Khái niệm nội năng khí lý tởng
(1/4)
* Khái niệm bậc tự do của phân tử
(1/4)
* Định luật phân bố đều năng lợng theo bậc tự do
(2/4)
* Nội năng cho 1 kmol khí lý tởng

(2/4)
* Nội năng cho 1 khối khí lý tởng bất kỳ
(1/4)

b/

Câu 2
Hình vẽ

Lập luận P T đóng vai trò
lực hớng tâm
mv 2
và ra đợc Ptg
R
R l sin
2R
T
v
l cos
T 2
1,32( s )
g
1
f 0,76( Hz )
T

(2/4)


(2/4)

(2/4)
(1/4)
(1/4)
(2/4)


T P
1

P2
P

R

(2/4)

Câu 3
Hình vẽ
1 3 : Đẳng nhiệt P1V1 P3V2
PV
V2 1 1 0,8(l )
P3


1 2 : đoạn nhiệt : P1V1 P2V

(4/4)
(2/4)

P2



2



V
i2
P2 P1 1 ....;
1,4
V
i
2
P2 7,214 (at)
đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

P

(2/4)

P3
P1
O

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

(1/4)
2

(1/4)

3
1
V2

V1

trởng
Bộ môn

V

(2/4)


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
đề số 17
Câu 1 a/ Công và công suất đối với chất điểm chuyển động tịnh tiến và đối với vật
rắn chuyển động quay.
b/ Trình bày nội năng của khí thực và hiệu ứng Jun Tômxơn.
Câu 2 Một thanh mảnh đồng chất dài l = 80 (cm) có thể quay tự do
xung quanh một trục nằm ngang đi qua đầu O của thanh. Một
viên đạn khối lợng m = 15 (g) bay theo phơng nằm ngang với vận
tốc v = 300 (m/s) tới xuyên vào đầu A của thanh và mắc ở đó.
Tính vận tốc góc của thanh ngay sau khi viên đạn xuyên vào
thanh. Cho mô men quán tính của thanh đối với trục quay là I = 2
(kg.m2).
Câu 3 Đốt nóng 20 gam khí Nitơ từ nhiệt độ 40 (0C) đến 200 (0C). Hãy
tính độ biến thiên Etropi nếu đốt nóng :

a/ Đẳng tích.
b/ Đẳng áp.
473
0,413
Lấy ln
313

O

m


v

đề số 17

Câu 1
a/
Trong chuyển động tịnh tiến:

. Trờng hợp đơn giản: định nghĩa, biểu thức (2/4)
. Trờng hợp tổng quát
(1/4)
* Định nghĩa công suất
(1/4)

* Dẫn đến : N = F . v
(1/4)
* Trong chuyển động quay :
t

. Dẫn đến : A = M . .dt
(2/4)
0

. Và
: N = M .
(1/4)

b/

i
. Trình bày nội năng khí thực: định nghĩa và U 0 RT wt (1/4+1/4)
2
. Nhận xét : U0 = U0(T,V)
(1/4)
i
. Hiệu ứng Jun-Tômxơn : Dẫn đến RT wt
(1/4+1/4)
2
Lí luận :V 0 Wt 0 T. 0
(1/4)
Định nghĩa hiệu ứng Jun-Tômxơn
(1/4)
ứng dụng
(1/4)

Câu 2
áp dụng định luật bảo toàn
mômen động lợng cho hệ thanh +đạn
(1/4)



(2/4)
L (trớc va chạm) = L (sau va chạm)


I d d ( I d I th )
(2/4)
2
I d ml ; d v / l ; I th I
(3/4)
mlv

(2/4)
I ml 2
Thay số : 1,8(rad / s )
(2/4)

A


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
Câu 3 Bài này có thể áp dụng công thức ngay không cần chứng minh.
QV m
T
dT m.i
CV
R ln 2
a/
V = const : SV

(3/4)
T

T
.2
T1
Thay số SV 6,128( J / K )
(3/4)
QP m
dT m(i 2) R T2
CP
ln
b/
P = const : S P
(3/4)
T

T
.2
T1
Thay số S P 8,58( J / K )
(3/4)

đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng

Bộ môn

đề số 18
Câu 1 a/ Động năng và định lý động năng đối với chất điểm chuyển động tịnh tiến
và đối với vật rắn
chuyển động quay.
b/ Khái niệm năng lợng, công và nhiệt: định nghĩa và đặc điểm. Phát biểu và
viết biểu thức nguyên lý I nhiệt động học.
Câu 2
Một đĩa tròn có R = 10 (cm), bề dày 1 (cm). Đĩa bị
khoét một lỗ tròn bán kính R/2 nh hình vẽ. Mô men quán
tính của đĩa đã bị khoét đối với trục vuông góc với đĩa và
đi qua tâm O của đĩa là 1,25. 10 -3 (kg.m2). Hãy tính khối lợng riêng của vật liệu làm đĩa.
Câu 3 Một chất điểm dao động điều hoà có khối lợng 100 gam,
biên độ dao động 10 (cm), pha ban đầu 30 0 và cứ sau một
phút thực hiện đợc 120 dao động. Tìm :
a/ Phơng trình dao động.
b/ Biểu thức vận tốc và gia tốc dao động.
c/ Biểu thức năng lợng dao động.
d/ Giá trị cực đại của lực tác dụng lên chất điểm.

đề số 18
Câu 1
a/
* Động năng chuyển động tịnh tiến:
. Dẫn đến: Eđ = (1/2)mv 2

(2/4)

O1

R/2

O
R


B THI VT Lí A1 Cể P N, I HC GTVT
. Và
: A = Eđ
* Động năng quay: Dẫn đến: Eq= (1/2)I2
Và A = Eq
* Định nghĩa và đặc điểm của công
* Định nghĩa và đặc điểm của năng lợng
* Định nghĩa và đặc điểm của nhiệt
* Phát biểu và viết biểu thức nguyên lý I

b/

(2/4)
(2/4)
(2/4)
(1/4+1/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)

Câu 2
I = I0 I1
1
I 0 mR 2

2

2

2

1 R
3
R
; I1 m1 m1 m1 R 2
2 2
8
2

(2/4)

2

m
R
; m1 b
4
2
1
3
13
I mR 2
mR 2 R 4 b
2
32

32
32 I

, thay số: 9,8.102(kg/m3)
13R 4 b

m R 2 b

(2/4)
(4/4)
(4/4)

Câu 3

a/
b/
c/
d/

f 120 / 60 2( Hz)....; 2 . f 4 (rad / s )
x 10 sin( 4 .t / 6)(cm)
v x / 40 cos(4 .t / 6)(cm / s)
x // 160 2 sin(4 .t / 6)(cm / s 2 )
1
1
E m 2 a 2 .0,1(4 ) 2 .10 2 0,0788( J )
2
2
Fmax mmax 0,1.1,60 2 1,5775( N )


đhgtvt khoa cb
Bộ Môn Vật Lý

(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)
(2/4)

đề thi vật lý a1
Hệ chính qui

trởng
Bộ môn


×