Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Gián án Bo de thi HK2 Toan 6 co dap an(14 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.73 KB, 10 trang )

ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT
I/ ĐỀ :
Bài 1 : ( 1,5 đ) a/ Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu . cho ví dụ
b/ Thế nào là hai góc phụ nhau ?
Bài 2 : ( 1,5 đ) a/ rút gọn phân số
63
42

đến tối giản
b/ Tìm
zy

biết
8
205
=

y

c / Cho góc
yx0
ˆ
bằng
0
70
, vẽ tia 0z sao cho góc
zx0
ˆ


bằng
0
15

Bài 3 : ( 1,5đ) Thực hiện phép tính :
( )
3
2
3:
15
4
28,0
64
15
.2,3






−+


Bài 4 : (1đ) Tìm x, biết
( )
28
1
4:1
7

3

=−






+
x
Bài 5 : (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : Giỏi , khá , trung bình , số học sinh giỏi
chiếm
5
1
số học sinh cả lớp , số học sinh trung bình chiếm
8
3
số học sinh còn lại
a/ Tính số học sinh mỗi loại
b / Tính tỉ số phần trăm học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp
Bài 6 : ( 2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ tia 0y , 0z sao cho

0
700
ˆ
=
yx
;
0

200
ˆ
=
zx

a/ Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ?
b / Vẽ tia 0t sao cho
0
300
ˆ
=
tx
, so sánh góc
zx0
ˆ

ty0
ˆ
?
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT
I) LÝ THUYẾT: (2đ)
1) Nêu tính chất cơ bản của phân số.
2) Thế nào là tia phân giác của một góc? Vẽ hình minh hoạ.
II) BÀI TẬP: (8đ)
Bài 1 :
(2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính :

a )
4
7
6
13
+


b)
25
12
.
9
5
−−
c)
9
2
4
9
2
7
−−

d)
8
25
:
8
5



Bài 2 :
(2,0 điểm)
( 1 điểm ) Tìm x biết :
a )
6
5
2
3
3
4
=+−
x
;
b) (
6
19
12
1

).x =
24
5

Bài 3 :
(2,0 điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung bình . Số
học sinh giỏi chiếm
5

1
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8
3
số học sinh còn lại
.
a ) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .
b ) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .
Bài 4 :
(2,0 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xÔy =100
0
; xÔz =20
0
.
a ) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của yÔz . Tính xÔm .
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT
Bài 1: (1đ)
a) Cho x =
5
2

; y =
3
4


. Hãy so sánh x và y.
b) Tìm tỉ số của
5
3
m và 70 cm.
Bài 2: (2,5đ) Tính giá trị của các biểu thức:
a) A =
8
15

+
8
7
- 4 ; B = ( 4 – 2
3
2
). 2
7
1
- 1
5
3
:
10
1
.
b) C = 1
15
13

. (0,5)
2
.
3

+ (
15
8
- 25% ) : 1
24
23
Bài 3: (2,5đ) Tìm x

z biết:
a)
3
x
=
3
2
+
7
1

; b)
3
2
x -
5
4

=
10
3

;
c) (
3.1
2
+
5.3
2
+
7.5
2
+ ... +
99.97
2
) – x =
99
100

Bài 4: (1,5đ) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó trung bình trở lên chiếm 80%, còn lại là học
sinh yếu.
a) Tính số học sinh trung bình trở lên của lớp đó.
b) Tính số học sinh giỏi của lớp đó. Biết
5
4
số học sinh giỏi thì bằng học sinh yếu.
Bài 5: ( 2,5đ) Cho góc vuông ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có
số đo bằng 45

0
. Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.
a) Vẽ hình theo yêu cầu trên.
b) Cho biết số đo của góc ABC.
c) Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là phân giác của góc ABC.
d) Tính số đo góc ABE.
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT
I/ ĐỀ :
Bài 1 : ( 1,5 đ) a/ Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu . cho ví dụ
b/ Thế nào là hai góc phụ nhau ?
Bài 2 : ( 1,5 đ) a/ rút gọn phân số
63
42

đến tối giản
b/ Tìm
zy

biết
8
205
=

y

c / Cho góc
yx0

ˆ
bằng
0
70
, vẽ tia 0z sao cho góc
zx0
ˆ
bằng
0
15

Bài 3 : ( 1,5đ) Thực hiện phép tính :
( )
3
2
3:
15
4
28,0
64
15
.2,3






−+



Bài 4 : (1đ) Tìm x, biết
( )
28
1
4:1
7
3

=−






+
x
Bài 5 : (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : Giỏi , khá , trung bình , số học sinh giỏi
chiếm
5
1
số học sinh cả lớp , số học sinh trung bình chiếm
8
3
số học sinh còn lại
a/ Tính số học sinh mỗi loại
b / Tính tỉ số phần trăm học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp
Bài 6 : ( 2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ tia 0y , 0z sao cho


0
700
ˆ
=
yx
;
0
200
ˆ
=
zx

a/ Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ?
b / Vẽ tia 0t sao cho
0
300
ˆ
=
tx
, so sánh góc
zx0
ˆ

ty0
ˆ
?


ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP 6

THỜI GIAN : 90 PHÚT
TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính: (2đ)
a.
8
7
3
8
7
5
2
5
3
8
7
+⋅−⋅

b. -1,6 : ( 1 +
3
2
)
c.
2
)2.(
16
3
5:
8
5
7

6
−−+
d.
. ..
Bài 2 : Tìm x biết (2đ)
a.
3
2
6
5
12
7
4
3
−=−
x
b.
28
205
=−
x

c.
7:
3
1
2
=
x
d.

7
20
12
105
<<

x
Bài 3 : (1,5đ)
Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung bình . Số học sinh giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8
3
số học sinh còn lại .
a/ Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .
b/ Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .
Bài 4 : (2,5đ)
Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy ; Oz sao cho xÔy = 30
0
; xÔz = 60
0
a/ Tính góc yÔz
b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xÔz không ? Giải thích ?
c/ Gọi tia đối của tia Oy là tia Oy’ . Tính góc y’Ôz ?
ĐỀ SỐ 6
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT
Câu1 (1,5)

a/ Sắp xếp các số nguyên sau trên theo thứ tự tăng dần
123 ; -13 ; 24 ;-67 ; 0 ;-17 ;12 -1; 1
b/ Biểu diển các số sau trên trục số
-2 ; 1; 0 ; -1 ; 3
c/ Điền
; ;∈ ∉ ⊂
vào ô trống
1/ -3 Z 2/ 0 N* 3/ -7 N 4/ N Z
Câu 2: Tính (2đ)
a/ Nêu khái niệm phấn số ? Cho vài ví dụ về phân số .
b/
1 2 1 5
2 7 2 7

+ + +
c/
3 1 3
: ( )
5 10 10


Câu3 (2,5đ)
a/ So sánh hai phân số sau
3 1
;
4 4

− −
b/ Rút gọn
7.15 7.4

7.5 7.17

+
c/ Tuấn có 21 viên bi vàng và đỏ , số bi đỏ chiếm 3/7 số bi của Tuấn
Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi vàng ? bao nhiêu viên bi đỏ ?

Câu4: Tìm x ,biết (2đ)
a/ x +
3 1
8 4
=
b/ -4 x +
2
3
= -15
Câu5 (2đ) Cho hai góc xOt và tOy kề bù ,biết xÔt = 60
0
.
a/ Tính tÔy
b/ Gọi Oz là tia phân giác của góc tOy .Tính tÔz.
c/ Ot có phải là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ?
ĐỀ SỐ 7
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
a/ ( 15 + 21 ) + (25 – 15 -35 -21 )
b/
9
5

:
3
5

c/
7
3

.
11
5
+
7
3

.
11
6
+ 2
7
3
Bài 2 : Tìm x biết :
a/
5
3
x +
4
1
=
10

1
b/
32
+
x
= 5
Bài 3 : Điểm bài kiểm tra môn Toán HKI lớp 6
1
có 14 học sinh đạt điểm giỏi chiếm 1/3 học sinh
cả lớp chỉ tiêu đến HKII tăng thêm 7 học sinh nữa.(số học sinh cả lớp không đổi).
Hỏi lớp 6
1
có bao nhiêu học sinh và đến HKII lớp đạt tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh
giỏi?
Bài 4 : Cho góc xOy có số đo bằng 100
0
. Vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho góc xOz
bằng 20
0
. Vẽ tia Ov là tia đối của tia Ox.
a/ Vẽ hình theo các bước trên.
b/ Cho biết số đo của góc xOv.
c/ Tính số đo của góc zOy.
d/ Tính số đo của góc yOv rồi chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc zOv.
ĐỀ SỐ 8
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT
Bài 1(2đ): a.Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3 . 4 = 6 . 2
b.Rút gọn các phân số sau :

3.21
14.15
;
49 7.49
49

.
c.Qui đồng mẫu các phân số sau:
17
32

9
80

Bài 2(3đ): a.Khối lượng nào lớn hơn:
6
7
kg hay
7
8
kg.
b.Tìm x biết:
3
2
x +
4
1
=
12
7

c. Cho hai phân số
1
n

1
1n +
(n

Z,n

0.Chứng tỏ tích của hai phân số này bằng hiệu của chúng.
Bài 3: a.Có bao nhiêu phút trong:
7
12
giờ ;
4
15
giờ.
b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a =
3
5
m; b = 70 cm.
c.Một người mang một rổ trứng đi bán.Sau khi bán
4
9
số trứng và 2 quả thì còn lại 28 quả.Tính
số trứng mang đi bán.
Bài 4
Cho góc vuông ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 45
0

. Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.
a/ Vẽ hình theo yêu cầu trên
b/ Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là tia phân giác của góc ABC.
d/ Tính số đo của góc ABE.

×