Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bài giảng cấp thoát nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.2 KB, 7 trang )

BI TP MễN CP THOT NC

Đề bài
Thiết kế hệ thống cấp nớc cho khu đô thị có
- N=90000 ngời
- F=35ha(diện tích khu công nghiệp)
- q=150 (l/ng.ngđ)
- qCN=25(l/ha.ngđ)
- Kh-max=1,5
Nhiệm vụ:
- Xác định công suất trạm xử lý nớc
- Lập bảng thống kê lu lợng
- Xác định dung tích bể chứa nớc sạch.
Bài làm
I. xác định công suất trạm xử lý nớc.

1. Nhu cầu dùng nớc cho sinh hoạt
-Lợng nớc sinh hoạt trung bình trong một ngày đêm:
Q

SH

Ngày tb

=

qì N i

1000

(m3/ngđ)



Trong đó:
+ qi tiêu chuẩn dùng nớc, qi = 150 l/ng.ngđ
+ N:dân số tính toán, N =90.000 ngời
Q

SH
Ngày tb

=

150 ì 90000
= 13500 (m3/ngđ)
1000

-Lợng nớc tính toán trong ngày dùng nớc max:
Qmax-ngay = Q SHNgày tb x Kmax-ngay (m3/ngđ)
+ Kmax-ngay :hệ số dùng nớc không điều hoà ngày đêm, chọn
Kmax-ngay = 1,35
Q

SH

Ngày max

=13500 x 1,35 = 18225 (m3/ngđ)

-Lu lợng nớc trong giờ dùng nớc max
QMax-h =


QMax ngay
24

.Kh-max(m3/h)

+ Kh-max : hệ số không điều hòa lớn nhất giờ 1,5
GV: Ths Nguyễn Mỹ Hạnh
1
SV: Đoàn Nh Qúy - Lớp 07X1


BI TP MễN CP THOT NC
QMax-h =

18225
.1,5=1139 (m3/h)
24

2. Nớc cấp cho các khu công nghiệp:
- Nớc cấp cho các khu công nghiệp :

Qngdcn =

q CN ì F CN ì 10000
(m3/ngđ)
1000

Trong đó
+ qCN : tiêu chuẩn nớc cấp cho công nghiệp (l/ha.ngđ)
+ FCN :diện tích khu công nghiệp

Vậy ta có:
Qngdcn =

25 ì 35 ì 10000
=8750(m3/ngđ)
1000

3. Công suất nhà máy cấp nớc cho đô thị (công suất TXL)
QNM= (QSHngàymaxì a + QCN)ì bì c (m3/ng.đ)
Trong đó:
+ a : Hệ số kể đến lu lợng dùng cho phát triển công
nghiệp địa phơng ,chọn a =1,1
+ b : Hệ số thất thoát trên hệ thống cấp nớc , chọn b
=1,15
+ c : Hệ số kể đến lợng nớc cho bản thân nhà máy
nứơc,chọn c =1,1
QNM=(18225ì 1,1 + 8750)ì 1,15 ì 1,1 =36430
(m3/ngđ).
Chọn công suất nhà máy cấp nớc cho đô thị là
37000(m3/ngđ).
II. Bng thng kờ lu lng

GV: Ths Nguyễn Mỹ Hạnh
2
SV: Đoàn Nh Qúy - Lớp 07X1


BI TP MễN CP THOT NC
-Từ Kh-max=1,5 tra bảng phân bố lu lợng phần trăm theo giờ trong
ngày ta lập đợc bảng thống kê lu lợng nớc tiêu thụ theo từng giờ

trong ngày dùng nớc lớn nhất nh sau:

Bảng thống kê lu lợng tiêu thụ theo từng giờ trong ngày
Nớc sinh hoạt theo giờ
cho thành phố
Kh.max=1.5

Nớc cho
công
nghiệp

Giờ
%Qshngđ

m3

1

2

3

0-1

1.50

1-2

1.50


2-3

1.50

3-4

1.50

4-5

2.50

5-6

3.50

6-7

4.50

7-8

5.50

8-9

6.50

9-10 6.25
1011 6.25


a.Qshngđ %Q

4

m3

Lu lợng nớc tổng
cộng
Cha kể
đến
thất
thoát(m3
)

Công
suất
nhà
%Qngđ
máy
cung
cấp (m3)
30
31

26
27
29
4.1
273.38 300.71 6 364.00 664.71 840.86 2.308

4.1
273.38 300.71 6 364.00 664.71 840.86 2.308
4.1
273.38 300.71 6 364.00 664.71 840.86 2.308
4.1
273.38 300.71 6 364.00 664.71 840.86 2.308
4.1
455.63 501.19 6 364.00 865.19 1094.46 3.004
4.1
637.88 701.66 6 364.00 1065.66 1348.06 3.701
4.1
820.13 902.14 6 364.00 1266.14 1601.66 4.397
4.1
1002.381102.61 6 364.00 1466.61 1855.26 5.093
4.1
1184.631303.09 7 364.88 1667.96 2109.97 5.792
4.1
1139.061252.97 7 364.88 1617.84 2046.57 5.618
4.1
1139.061252.97 7 364.88 1617.84 2046.57 5.618

GV: Ths Nguyễn Mỹ Hạnh
3
SV: Đoàn Nh Qúy - Lớp 07X1


BI TP MễN CP THOT NC
1112
1213
1314

1415
1516
1617
1718
1819
1920
2021
2122
2223
2324
Tổn
g
cộng

6.25
5.00
5.00
5.50
6.00
6.00
5.50
5.00
4.50
4.00
3.00
2.00
1.25
100

4.1

1139.061252.97 7 364.88 1617.84 2046.57 5.618
4.1
911.25 1002.38 7 364.88 1367.25 1729.57 4.748
4.1
911.25 1002.38 7 364.88 1367.25 1729.57 4.748
4.1
1002.381102.61 7 364.88 1467.49 1856.37 5.096
4.1
1093.501202.85 7 364.88 1567.73 1983.17 5.444
4.1
1093.501202.85 7 364.88 1567.73 1983.17 5.444
4.1
1002.381102.61 7 364.88 1467.49 1856.37 5.096
4.1
911.25 1002.38 7 364.88 1367.25 1729.57 4.748
4.1
820.13 902.14 7 364.88 1267.01 1602.77 4.400
4.1
729.00 801.90 7 364.88 1166.78 1475.97 4.052
4.1
546.75 601.43 7 364.88 966.30 1222.37 3.355
4.1
364.50 400.95 7 364.88 765.83 968.77 2.659
4.1
227.81 250.59 7 364.88 615.47 778.57 2.137
18225.0 20047.5
8750.0 28797.5 36428.8
100
100
0

0
0
0
4

III.xác định dung tích bể chứa
-Chọn trạm bơm cấp I hoạt động điều hoà với chế độ 4.17% Q
ngd

trong 16 giờ cao điểm , 4.16% Q ngd trong 8giờ thấp điểm .

-Căn cứ vào bảng thống kê lu lợng tiêu thụ nớc ta chọn tế độ
bơm cấp II nh sau:
+Từ 23-5 giờ: bơm với chế độ 2.55% Q ngd
+Từ 5-23 giờ: bơm với chế độ 4.98% Q ngd

GV: Ths Nguyễn Mỹ Hạnh
4
SV: Đoàn Nh Qúy - Lớp 07X1


BI TP MễN CP THOT NC
Bảng xác định thể tích điều hoà của bể chứa

GV: Ths Nguyễn Mỹ Hạnh
5
SV: Đoàn Nh Qúy - Lớp 07X1


BI TP MễN CP THOT NC

Lu lợng
Lu lợng
Giờ
trạm bơm trạm bơm
trong
cấp I
cấp
ngày
(%Qngđ) II(%Qngđ)
1
0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11
11-12
12-13
13-14
14-15
15-16
16-17
17-18
18-19
19-20

20-21
21-22
22-23
23-24
Tổng

2
4.16
4.16
4.16
4.16
4.16
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.16
4.16

4.16
100

3
2.55
2.55
2.55
2.55
2.55
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
4.98
2.55
2.55
2.55
100


Lu lợng
Lu lợng Lu lợng
nớc còn lại
nớc vào nớc ở bể
trong bể
bể chứa
chứa ra
chứa
(%Qngđ) (%Qngđ)
(%Qngđ)
4
5
6
1.611
6.445
1.611
8.057
1.611
9.668
1.611
11.279
1.611
12.891
0.806
12.085
0.806
11.279
0.806
10.474
0.806

9.668
0.806
8.862
0.806
8.057
0.806
7.251
0.806
6.445
0.806
5.640
0.806
4.834
0.806
4.028
0.806
3.223
0.806
2.417
0.806
1.611
0.806
0.806
0.806
0
1.611
1.611
1.611
3.223
1.611

4.834

Thể tích bể chứa đợc xác định theo công thức:
b
Wbc = W dh
+ Wcc + Wbt (m3)
Trong đó:
b
W dh
: Thể tích điều hoà của bể chứa nớc, từ bảng trên ta có:
b
W dh
= 12,891% Q ngd =

12,891
.36428,84 = 4696 (m3)
100

Wbt : Dung tích nớc dùng cho bản thân hệ thống cấp nớc

GV: Ths Nguyễn Mỹ Hạnh
6
SV: Đoàn Nh Qúy - Lớp 07X1


BI TP MễN CP THOT NC
Wbt = c.QNM =

10
.36428,84 =3642,8(m3)

100

Wcc : Thể tích chứa lợng nớc để dập tắt các đám cháy của

thành phố trong 3 giờ
3
Wcc = W 10
cc .3.60/10=36.3.60/10=648 (m )
Vậy dung tích của bể chứa là :
b
Wb = W dh
+ Wcc + Wbt (m3) = 4696
+648+3642,8=8986,8 (m3)
Chọn bể chứa nớc sạch có dung tích là 9000 m3

GV: Ths Nguyễn Mỹ Hạnh
7
SV: Đoàn Nh Qúy - Lớp 07X1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×