Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2009 VÀ GỢI Ý GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.54 KB, 19 trang )

KỲ THI TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG TRUNG HỌC NĂM 2009
Môn thi : Văn – Giáo dục trung học phổ thông
------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (5,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Trong truyện ngắn Thuốc của Lỗ Tấn, khách ở quán trà nhà lão Hoa đã bàn về những
chuyện gì ? Hãy cho biết điều nhà văn muốn nói qua những chuyện ấy.
Câu 2 (3 điểm)
Anh/ chị hãy viết một bài văn ngắn (không quá 400 từ) phát biểu ý kiến về tác dụng của
việc đọc sách.
PHẦN RIÊNG (5 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm câu dành riêng cho chương trình đó
(câu 3.a hoặc 3.b)
Câu 3.a. Theo chương trình Chuẩn (5,0 điểm)
Phân tích giá trị nhân đạo của truyện ngắn Vợ chồng A Phủ của nhà văn Tô Hoài (phần
trích trong Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục – 2008).
Câu 3.b. Theo chương trình Nâng cao (5,0 điểm)
Phân tích vẻ đẹp của hình tượng sông Hương trong tác phẩm Ai đã đặt tên cho dòng sông?
Của nhà văn Hoàng Phủ Ngọc Tường (phần trích trong Ngữ văn 12 Nâng cao, Tập một,
NXB Giáo dục – 2008).
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi : Sinh học (Mã đề 729)
------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là
A. các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại
B. ít nhất có một loài bị hại
C. tất cả các loài đều bị hại
D. không có loài nào có lợi
Câu 2: Nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể giao phối là


A. giao phối không ngẫu nhiên B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. đột biến D. di – nhập gen.
Câu 3: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể
có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng
A. đảo đoạn. B. lập đoạn.
C. chuyển đoạn. D. mất đoạn
Câu 4: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của
tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với
giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể lưỡng bội B. thể đơn bội.
C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
Câu 5: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật
đều có chung nguồn gốc là
A. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài
B. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống.
C. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền.
D. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác
nhau.
Câu 6: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta
đã sử dụng thể truyền là
A. tế bào thực vật. B. tế bào động vật. C. nấm D.
plasmit.
Câu 7: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là
A. Menđen. B. Đacuyn. C. Moocgan. D.
Lamac.
Câu 8: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. cà chua. B. ruồi giấm. C. bí ngô. D. đậu
Hà Lan.
Câu 9: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của

alen A và alen a lần lượt là
A. 0,4 và 0,6. B. 0,3 và 0,7. C. 0,5 và 0,5. D. 0,6
và 0,4.
Câu 10: Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự
nuclêôtit:
A. vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc. B. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã
hóa
C. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc. D. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng
điều hòa.
Câu 11: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng
biến động số lượng cá thẻ
A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì ngày đêm.
C. không theo chu kì. D. theo chu kì mùa.
Câu 12: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
B. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hóa vốn gen trong quần thể gốc.
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
Câu 13: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô
sinh vào chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật phân hủy. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tự dưỡng. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 14: Phát biểu nào say đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen luôn bằng50%.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
Câu 15: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền ?
A. 0,5Aa : 0,5aa. B. 0,5AA : 0,5Aa.
C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. D. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa.

Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai
nào sau đây cho F
1
có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AA
x aa.
Câu 17: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu hình khác nhau. B. có kiểu gen khác nhau
C. có cùng kiểu gen D. có kiểu hình giống nhau
Câu 18: Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. giới hạn sinh thái B. sinh cảnh. C. nơi ở. D. ổ
sinh thái.
Câu 19: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F
1
gồm toàn bí ngô quả dẹt.
Cho F
1
tự thụ phấn thu được F
2
có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng
hình dạng quả bí ngô
A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung B. di truyền theo quy luật tương tác cộng
gộp.
C. do một cặp gen quy định D. di truyền theo quy luật liên kết gen.
Câu 20: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục; mẹ
không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra
đứa con thứ hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là
A. 75%. B. 25% C. 12,5%. D.

50%.
Câu 21 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 20%. B. 10%. C. 30%. D.
40%.
Câu 22 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể một (2n – 1) B. thể ba (2n + 1). C. thể bốn (2n + 2). D. thể không (2n
– 2)
Câu 23 : Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. không có tính đặc hiệu. B. mã bộ ba.
C. không có tính thoái hóa. D. không có tính phổ biến.
Câu 24: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. sự phân li kiểu hình ở F
2
theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F
2
theo tỉ lệ 3 : 1.
D. sự phân li kiểu hình ở F
2
theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 26: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, đơn vị tiến hóa cơ sở là
A. cá thể. B. quần thể. C. tế bào. D. bào
quan.

Câu 27: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng
suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố
mẹ. Hiện tượng trên được gọi là
A. đột biến. B. thoái hóa giống.
C. ưu thế lai. D. di truyền ngoài nhân.
Câu 28: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp
A. lai khác loài. B. gây đột biến. C. chuyển gen. D. nhân
bản vô tính
Câu 29: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ
bản có đường kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 2nm. D.
300nm.
Câu 30: Cho phép lai P:
AB Ab
x
aa aB
. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ
kiểu gen
AB
aB
ở F
1
sẽ là
A. 1/8. B. 1/16. C. ½. D. ¼.
Câu 31: Cho đến nay, các bằng chứng hóa thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng
phát sinh ở đại
A. Nguyên sinh. B. Tân sinh. C. Cổ sinh. D.
Trung sinh.
Câu 32: Diễn thế nguyên sinh
A. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng… của con người.

B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
D. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
(phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì
A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
B. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.
C. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.
D. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.
Câu 34: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng
nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp
G-X.
Câu 35: Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten (tiền chất tạo ra vitamin
A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng
A. phương pháp cấy truyền phôi B. công nghệ gen.
C. phương pháp lai xa và đa bội hóa. D. phương pháp nhân bản vô tính.
Câu 36: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm →Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi
thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 3. B. cấp 2 C. cấp 4 D. cấp 1
Câu 37: quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là
mối quan hệ
A. cộng sinh B. ký sinh
C. hội sinh D. ức chế – cảm nhiễm
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?
A. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần

thể ngay sau một thế hệ.
B. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với
trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.
C. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trội ra khỏi quần
thể.
D. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần
thể ngay cả khi ở trạng thái dị hợp.
Câu 39: Trong các loại nuclênôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Ađênin (A) B. Timin (T) C. Guanin (G) D.
Uraxin (U)
Câu 40: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. cách li địa lý B. lai xa và đa bội hóa
C. cách li sinh thái D. cách li tập tính
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc ổn định?
A. Chọn lọc ổn định đào thải những cá thể mang tính trạng trung bình, bảo tồn
những cá thể mang tính trạng lệch xa mức trung bình
B. Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định.
C. Chọn lọc ổn định là hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng
trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng lệch xa mức trung bình.
D. Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống trong khu phân bố của quần thể
thay đổi nhiều và trở nên không đồng nhất.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
B. diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
C. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
D. xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái
bản)
Câu 43: Phát biểu nào sau đây về sản lượng sinh vật là đúng ?
A. Sản lượng sinh vật sơ cấp thô bằng hiệu số của sản lượng sinh vật sơ cấp tinh

và phần hô hấp của thực vật.
B. Sản lượng sinh vật sơ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật dị dưỡng, chủ
yếu là động vật.
C. Sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật sản xuất, trước
hết là thực vật và tảo.
D. Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh là phần còn lại của sản lượng sơ cấp thô do thực
vật tạo ra sau khi sử dụng một phần cho các hoạt động sống của mình.
Câu 44: Tác nhân hóa học nào sau đây có thể làm mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit trên
ADN, dẫn đến dịch khung đọc mã di truyền?
A. 5-brôm uraxin (5BU) B. cônsixin.
C. Acridin D. Êtyl mêtal sunphônat (EMS)
Câu 45: Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong
quần thể có tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này
là:
A. Phân bố đồng đều. B. Không xác định được kiểu phân bố
C. Phân bố theo nhóm . D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 46: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi
– vật ăn thịt là
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng
nhiều hơn con mồi.
C. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có
kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
D. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống
chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi không có vai trò đó.
Câu 47: Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n
thành 2n rồi cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng
A. đơn bội. B. tứ bội thuần chủng.
C. lưỡng bội thuần chủng. D. tam bội thuần chủng.
Câu 48: Theo Kimura, sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiêu các

A. biến dị có lợi. B. đột biến trung tính.
C. đột biến có lợi. D. đặc điểm thích nghi.
Phạm Thu Hằng
(TT Bồi dưỡng văn hóa và Luyện thi ĐH Vĩnh Viễn)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi : Vật lí (Mã đề 819)
------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Pôlôni
Po
210
84
phóng xạ theo phương trình:
Po
210
84

A
Z
X Pb+
206
82
. Hạt X là
A.
e

0
1
B.
e

0
1
C.
He
4
2
D.
He
3
2
.
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
,
H
π
0 6
, tụ điện có
điện dung C =
F
π
−4
10
và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở
thuần R là
A. 30Ω. B. 40Ω. C. 20Ω. D. 80Ω.
Câu 3: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
D. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ,
không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. huỳnh quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang – phát quang. D. quang
điện trong.
Câu 8: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động
của phần tử môi trường.
Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và
4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750

vòng/phút.
Câu 10: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 11: Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện
tốt khi được chiếu sáng thích hợp.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện
kém được chiếu sáng thích hợp.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc
chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

×