Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra van lop 7 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.72 KB, 5 trang )

Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Họ và tên : …………………………..
Lớp : ……………....
ĐỀ KIỂM TRA : NGỮ VĂN LỚP 7
NGÀY : ……… / … / 2009
THỜI GIAN : 45 PHÚT .
Số phách :
Đề I:
A/Trắc nghiệm khách quan : Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu đúng nhất ,mỗi câu đúng được 0,25
điểm . ( 3 điểm ).
Câu 1 : Tục ngữ là những :
A . câu hát dân gian trữ tình , thể hiện kinh nghiệm của nhân dân .
B . câu hát dân gian ngắn gọn ,ổn đònh ,có nhòp điệu, thể hiện kinh nghiệm của nhân dân.
C . câu hát dân gian ngắn gọn ,thể hiện kinh nghiệm về mọi mặt của nhân dân .
D . cụm từ cố đònh có tính hình tượng ,thể hiện kinh nghiệm của nhân dân .
Câu 2 : Tác giả văn bản “ Đức tính giản dò của Bác Hồ”là :
A . Đặng Thai Mai . B . Hoài Thanh .
C . Phạm Văn Đồng . D . Hồ Chí Minh .
Câu 3 : Câu tục ngữ thể hiện kinh nghiệm của nhân dân ta về giá trò của con người là :
A . Tấc đất, tấc vàng . C . Một mặt người bằng mười mặt của.
B . Nhất thì , nhì thục . D . Ráng mỡ gà có nhà thì giữ .
Câu 4 : Phép lập luận được sử dụng chủ yếu trong văn bản “ Đức tính giản dò của Bác Hồ “ là :
A . bình luận . B . biểu cảm .
C . phân tích . D . chứng minh .
Câu 5 : Vấn đề nghò luận của bài “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” nằm ở vò trí :
A . câu mở đầu tác phẩm . C . câu mở đầu đoạn ba .
B . câu mở đầu đoạn hai . D . phần cuối của bài .
Câu 6 : Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt ,chúng ta phải :
A . lạm dụng từ Hán Việt . B . nói tắt, nói nhanh ,nói lắp .
C . nói ngọng ,nói chen từ nước ngoài . D . sử dụng từ đúng chuẩn mực .
Câu 7 : Luận điểm cơ bản của văn bản “ Đức tính giản dò của Bác Hồ “ là :


A . đức tính giản dò của Bác trong lối sống . B . đức tính giản dò của Bác Hồ .
C . đức tính giản dò của Bác trong suy nghó . D . đức tính giản dò của Bác trong lời nói .
Câu 8 : Câu tục ngữ “ Một mặt người bằng mười mặt của “ đồng nghóa với câu :
A . Của đi thay người . C . Người sống ,đống vàng .
B . Hợm của khinh người . D . Tham vàng phụ ngãi .
Câu 9 : Những câu “ Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất” kinh nghiệm được tổng kết dựa trên :
A . sự tìm tòi . B . sự quan sát .
C . sự so sánh . D . sự nhận xét .
Câu 10 : Qua văn bản “ Sự giàu đẹp của tiếng Việt” Đặng Thai Mai đã chứng minh tiếng Việt giàu đẹp trên
những phương diện :
A . cái hay , cái đẹp của tiếng Việt . C . ngữ âm ,từ vựng ,ngữ pháp .
B . nguồn gốc ,sức sống lâu dài . D . nuá trình phát triển ,sức sống .
Câu 11 : Qua văn bản “ Ý nghóa văn chương”, Hoài Thanh đã khẳng đònh nguồn gốc cốt yếu của văn
chương là :
A . lòng thương người ,thương cả muôn loài . B . tình cảm và lòng vò tha .
C . hình dung của sự sống . D . lòng vò tha , lòng thương người .
Điểm : Nhận xét của giáo viên :
Số phách :
Câu 12 : Qua bài “ Đức tính giản dò của Bác Hồ “, đức tính giản dò có thể hiểu là một :
A . phẩm chất trong lối sống : đơn giản mà tự nhiên .
B . đặc điểm trong cách suy nghó nói năng , giao tiếp .
C. đặc điểm trong lối nói và bài viết .
D . phẩm chất trong lối sống , trong cách suy nghó ,nói năng , lối nói và bài viết .
B . Tự luận : (7 điểm)
Câu 1 : Viết một đoạn văn chứng minh đức tính giản dò của Bác Hồ trong đó có sử dụng câu bò
động ( Gạch chân dưới câu bò động ) ( 4 điểm)
Câu 2 : Nêu nét đặc sắc về mặt nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Sự giàu đẹp của tiếng Việt
“ ( Đặng Thai Mai ) ( 3 điểm )
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Đề II :
A/Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu đúng nhất ,mỗi câu đúng được 0,25
điểm . ( 3 điểm ).
Câu 1: Qua bài “ Đức tính giản dò của Bác Hồ “, đức tính giản dò có thể hiểu là một :
A . phẩm chất trong lối sống : đơn giản mà tự nhiên .
B . đặc điểm trong cách suy nghó nói năng , giao tiếp .
C. đặc điểm trong lối nói và bài viết .
D . phẩm chất trong lối sống , trong cách suy nghó ,nói năng , lối nói và bài viết .
Câu 2 : Câu tục ngữ thể hiện kinh nghiệm của nhân dân ta về giá trò của con người là :
A . Tấc đất, tấc vàng C . Một mặt người bằng mười mặt của.
B . Nhất thì , nhì thục . D . Ráng mỡ gà có nhà thì giữ .
Câu 3 : Vấn đề nghò luận của bài “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” nằm ở vò trí :
A . câu mở đầu tác phẩm . C . câu mở đầu đoạn ba .
B . câu mở đầu đoạn hai . D . phần cuối của bài .
Câu 4 : Tác giả văn bản “ Đức tính giản dò của Bác Hồ”là :
A . Đặng Thai Mai . B . Hoài Thanh .
C . Phạm Văn Đồng . D . Hồ Chí Minh .
Câu 5 : Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt ,chúng ta phải :
A . lạm dụng từ Hán Việt . B . nói tắt, nói nhanh ,nói lắp .
C . nói ngọng ,nói chen từ nước ngoài . D . sử dụng từ đúng chuẩn mực .
Câu 6 : Phép lập luận được sử dụng chủ yếu trong văn bản “ Đức tính giản dò của Bác Hồ “ là :
A . bình luận . B . biểu cảm .
C . phân tích . D . chứng minh .
Câu 7 : Những câu “ Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất” kinh nghiệm được tổng kết dựa trên :
A . sự tìm tòi . B . sự quan sát .
C . sự so sánh . D . sự nhận xét .
Câu 8 : Luận điểm cơ bản của văn bản “ Đức tính giản dò của Bác Hồ “ là :
A . đức tính giản dò của Bác trong lối sống . B . đức tính giản dò của Bác Hồ .
C . đức tính giản dò của Bác trong suy nghó . D . đức tính giản dò của Bác trong lời nói .
Câu 9 : Qua văn bản “ Sự giàu đẹp của tiếng Việt” Đặng Thai Mai đã chứng minh tiếng Việt giàu đẹp trên

những phương diện :
A . cái hay , cái đẹp của tiếng Việt . C . ngữ âm ,từ vựng ,ngữ pháp .
B . nguồn gốc ,sức sống lâu dài . D . quá trình phát triển ,sức sống .
Câu 10 : Tục ngữ là những :
A . câu hát dân gian trữ tình , thể hiện kinh nghiệm của nhân dân .
B . câu hát dân gian ngắn gọn ,ổn đònh ,có nhòp điệu, thể hiện kinh nghiệm của nhân dân.
C . câu hát dân gian ngắn gọn ,thể hiện kinh nghiệm về mọi mặt của nhân dân .
D . cụm từ cố đònh có tính hình tượng ,thể hiện kinh nghiệm của nhân dân .
Câu 11 : Câu tục ngữ “ Một mặt người bằngmười mặt của “ đồng nghóa với câu :
A . Của đi thay người . C . Người sống ,đống vàng .
B . Hợm của khinh người . D . Tham vàng phụ ngãi .
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Họ và tên : …………………………..
Lớp : ……………....
ĐỀ KIỂM TRA : NGỮ VĂN LỚP 7
NGÀY : ……… / …… / 2009
THỜI GIAN : 45 PHÚT .
Số phách :
Điểm : Nhận xét của giáo viên :
Số phách :
Câu 12 : Qua văn bản “ Ý nghóa văn chương”, Hoài Thanh đã khẳng đònh nguồn gốc cốt yếu của văn
chương là :
A . lòng thương người ,thương cả muôn loài . B . tình cảm và lòng vò tha .
C . hình dung của sự sống . D . lòng vò tha , lòng thương người .
B . Tự luận : (7 điểm)
Câu 1 : Viết một đoạn văn chứng minh đức tính giản dò của Bác Hồ trong đó có sử dụng câu bò
động ( Gạch chân dưới câu bò động ) ( 4 điểm)
Câu 2 : Nêu nét đặc sắc về mặt nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Sự giàu đẹp của tiếng Việt “
( Đặng Thai Mai ) ( 3 điểm )
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Ngữ văn ( Học kỳ II )
Lớp :7
I/ Trắc nghiệm : (3điểm ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất . Mỗi câu đúng được 0,25 điểm .
Đề A :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C C D A D B C B C A D
Đề B :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C A C D D B B C B C A
II/ Tư ïluận : ( 7 điểm)
Câu 1 : Viết được đoạn văn chứng minh sự giản dò của Bác Hồ ở những phương diện : Lối
sống ( Sinh hoạt, quan hệ với mọi người ....), lối nói và bài viết ; có dẫn chứng cụ thể
( 3 điểm ), sử dụng câu bò động có gạch chân ( 1 điểm ). ( 4 điểm )
Câu 2 : Nêu được nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Sự giàu đẹp của tiếng Việt”
( Theo nội dung ghi nhớ SGK) ( 3 điểm )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 7
MÔN : NGỮ VĂN HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2008-2009
MỨC ĐỘ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO TỔNG SỐ
NỘI DUNG
T.N T.L T.N
T.
L
T.N T.L
T.
N
T.L T.N T.L

Tục ngữ 1 ( 0,25) 3( 0,75) 4( 1,00)
Đức tính giản dò của
Bác Hồ
1 ( 0,25) 3( 0,75) 1 ( 4,00) 5 ( 2,25) 1(4,00)
Tinh thần yêu nước
của nhân dân ta.
1 ( 0,25)
Sự giàu đẹp của
tiếng Việt .
1 ( 0,25) 1( 0,25) 1 ( 3,00) 2 ( 0,50) 1( 3,00)
Ý nghóa của văn
chương .
1 ( 0,25) 1 ( 0,25)
Tổng cộng số câu
2 9 1 2 12 2
Tổng cộng số điểm 0,50 2,25 0,25 7,00 3,00 7,00

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×