Tải bản đầy đủ (.pdf) (181 trang)

Báo cáo quy hoạch cấp nước ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.6 MB, 181 trang )

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 10
1. KHÁI QUÁT VÙNG NGHIÊN CỨU ....................................................... 10
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, HÀNH CHÍNH VÙNG NGHIÊN CỨU ........... 12
3. MỤC TIÊU - YÊU CẦU TÍNH TOÁN CẤP NƢỚC ................................ 26
4. THỜI GIAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN.......................................................... 26
Chƣơng I. NHU CẦU NƢỚC ............................................................................. 27
1.1. PHÂN VÙNG CẤP NƢỚC ..................................................................... 27
1.1.1 Cơ sở và nguyên tắc phân vùng cấp nƣớc.......................................... 27
1.1.2. Kết quả phân vùng cấp nƣớc ............................................................. 27
1.2. CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA CÁC NGÀNH DÙNG NƢỚC ............. 29
1.2.1. Dân sinh............................................................................................. 29
1.2.2. Công nghiệp ...................................................................................... 30
1.2.3. Nông nghiệp ...................................................................................... 35
1.2.4. Dịch vụ và du lịch ............................................................................. 53
1.3. MỨC BẢO ĐẢM VÀ CHỈ TIÊU CẤP NƢỚC CHO CÁC NGÀNH .... 54
1.3.1. Chỉ tiêu cấp nƣớc cho đô thị và sinh hoạt nông thôn ........................ 54
1.3.2. Chỉ tiêu cấp nƣớc cho công nghiệp ................................................... 54
1.3.3. Mức bảo đảm và chỉ tiêu cấp nƣớc cho trồng trọt ............................ 55
1.3.4. Chỉ tiêu cấp nƣớc cho chăn nuôi ....................................................... 64
1.3.5. Chỉ tiêu cấp nƣớc cho nuôi trồng thuỷ sản ....................................... 65
1.3.6. Nƣớc để duy trì dòng chảy hạ du ...................................................... 66
1.4. NHU CẦU NƢỚC CHO GIAI ĐOẠN HIỆN TẠI VÀ TƢƠNG LAI ... 66
1.4.1. Nhu cầu nƣớc cho sinh hoạt .............................................................. 66
1.4.2. Nhu cầu nƣớc cho công nghiệp ......................................................... 66
1.4.3. Nhu cầu nƣớc tƣới cho các loại cây trồng ........................................ 67


1.4.4. Nhu cầu nƣớc cho nuôi trồng thủy sản ............................................. 68
1.4.5. Nhu cầu nƣớc cho chăn nuôi ............................................................. 69
1.4.6. Nhu cầu nƣớc cho du lịch ................................................................. 69
1.4.7. L

ng n

................................................ 69

1.4.8. Tổng hợp nhu cầu nƣớc..................................................................... 70
1.4.9. Nhận xét về nhu cầu cấp nƣớc cho các ngành .................................. 71

1


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

Chƣơng II. CÂN BẰNG NƢỚC ......................................................................... 73
2.1. YÊU CẦU VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN ..................................... 73
2.1.1. Yêu cầu tính toán .............................................................................. 73
2.1.2. Phƣơng pháp tính toán ...................................................................... 73
2.2. CÂN BẰNG SƠ BỘ CHO TỪNG TIỂU VÙNG .................................... 74
2.2.1. Nguồn nƣớc tự nhiên ......................................................................... 74
2.2.2. Kết quả cân bằng ............................................................................... 74
2.3. CÂN BẰNG CÔNG TRÌNH THEO CÁC KỊCH BẢN PHÁT TRIỂN .. 80
2.3.1. Giới thiệu mô hình cân bằng nƣớc MIKE BASIN ........................... 80
2.3.2. Cân bằng nƣớc giai đoạn hiện trạng bằng mô hình Mike Basin ....... 82

2.3.3. Cân bằng nƣớc giai đoạn đến năm 2035 bằng mô hình Mike Basin 94
Chƣơng III. TÍNH TOÁN QUY HOẠCH CẤP NƢỚC ................................... 110
3.1. PHƢƠNG ÁN CẤP NƢỚC ................................................................... 110
3.1.1. Nguồn nƣớc ..................................................................................... 110
3.1.2. Quy mô các giải pháp cấp nƣớc ...................................................... 110
3.2. VỐN ĐẦU TƢ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP CẤP NƢỚC ............. 161
3.3. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƢ, CÁC CÔNG TRÌNH ƢU TIÊN............. 163
3.3.1. Giai đoạn từ nay đến năm 2020 ...................................................... 163
3.3.2. Giai đoạn 2021 - 2025 ..................................................................... 166
3.3.3. Giai đoạn sau 2025 .......................................................................... 168
3.3.4. Tổng hợp vốn công trình quy hoạch cấp nƣớc................................ 170
3.3.5. Giải pháp huy động vốn .................................................................. 171
3.3.6. Các công trình ƣu tiên ..................................................................... 171
3.4. HIỆU QUẢ CẤP NƢỚC TOÀN QUY HOẠCH .................................. 172
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................... 174
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 179
Phụ lục 1. Tổng hợp nhu cầu nƣớc của các ngành thời điểm hiện trạng .. 179
Phụ lục 2. Tổng hợp nhu cầu nƣớc của các ngành thời điểm đến 2025 xét
BĐKH........................................................................................................ 180
Phụ lục 3. Tổng hợp nhu cầu nƣớc của các ngành thời điểm đến 2035 xét
BĐKH........................................................................................................ 181

2


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ATNĐ:

Áp thấp nhiệt đới

BCH:

Ban chỉ huy

BĐ:

Báo động

Bộ NN&PTNT:

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

CCTL:

Chi cục Thủy lợi

CNSH:

Cấp nƣớc sinh hoạt

Flv:

Diện tích lƣu vực

IPCC:


Ủy ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu

KH và CN:

Khoa học và Công nghệ

MNC:

Mực nƣớc chết

KKL;

Không khí lạnh

KT CTTL:

Khai thác công trình thủy lợi

KTXH:

Kinh tế xã hội

MNĐL:

Mực nƣớc đón lũ

MNDBT:

Mực nƣớc dâng bình thƣờng


MNGC:

Mực nƣớc gia cƣờng

MNTL:

Mực nƣớc trƣớc lũ

NMTĐ:

Nhà máy thủy điện

NGTK:

Niêm giám thống kê

PCLB:

Phòng chống lụt bão

QĐ:

Quyết định

TCTL:

Tổng cục Thủy lợi

UBND:


Ủy ban Nhân dân

3


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CÓ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP TỈNH KHÁNH HÕA .............................................................. 15
Bảng 2. MẠNG LƢỚI TRẠM ĐO KHÍ TƢỢNG VÀ MƢA ............................ 16
Bảng 3. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM ................... 17
Bảng 4. SỐ GIỜ NẮNG TRUNG BÌNH THÁNG NĂM .................................. 17
Bảng 5. ĐỘ ẨM TRUNG BÌNH THÁNG NHIỀU NĂM ................................. 17
Bảng 6. BỐC HƠI TRUNG BÌNH THÁNG NĂM NHIỀU NĂM.................... 17
Bảng 7. TỐC ĐỘ GIÓ TRUNG BÌNH THÁNG, NĂM NHIỀU NĂM ............ 18
Bảng 8. TẦN SUẤT MƢA NĂM TẠI MỘT SỐ TRẠM .................................. 18
Bảng 9. L
ng 10.

TRẠM.................................... 20

NG MƢ
TRƢ

U ........................................................................ 24

Bảng 1.1. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN, DÂN SỐ CÁC VÙNG ............................. 29
Bảng 1.2. DÂN SỐ VÙNG NGHIÊN CỨU ĐẾN 2025, 2035 .......................... 30
Bảng 1.3. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG NGHIÊN
CỨU .................................................................................................................... 37
Bảng 1.4

NG...................................... 38
................................................................................... 38

Bảng 1.5. TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI NĂM 2014 VÙNG NGHIÊN CỨU ...... 40
Bảng 1.6. DIỆN TÍCH NUÔI THỦY SẢN NĂM 2014 .................................... 43
Bảng 1.7. ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐẾN 2020 PHÂN
THEO HUYỆN ................................................................................................... 46
Bảng 1.8. ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐẾN 2020 PHÂN
THEO VÙNG THỦY LỢI .................................................................................. 47
Bảng 1.9. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT ĐẾN 2025, 2035
............................................................................................................................. 50
Bảng 1.10. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI ĐẾN 2025, 2035
............................................................................................................................. 51
Bảng 1.11. QUY HOẠCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TỈNH KHÁNH HÕA 53
Bảng 1.12. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN .................... 53
1.13. CAO ĐỘ VÀ VĨ ĐỘ CÁC TRẠM .................................................. 55

4


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước


Bảng 1.14. CÁC YẾU TỐ KHÍ TƢỢNG TRẠM NHA TRANG, CAM RANH
ĐƢỢC TÍNH THEO TRUNG BÌNH THÁNG TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH
THƢỜNG............................................................................................................. 55
Bảng 1.15. NHIỆT ĐỘ TRẠM NHA TRANG VÀ CAM RANH TRONG ĐIỀU
KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐẾN NĂM 2035 ............... 56
Bảng 1.16. MÔ HÌNH MƢA TƢỚI CÁC TRẠM KHI CHƢA XÉT BĐKH ... 56
Bảng 1.17. MÔ HÌNH MƢA TƢỚI TẠI THỜI ĐIỂM NĂM 2035 .................. 58
KHI ĐÃ XÉT BĐKH .......................................................................................... 58
Bảng 1.18. LỊCH THỜI VỤ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG ................................... 58
1.19. KẾT QUẢ TÍNH MỨC TƢỚI CHO CÁC TRẠM TRONG ĐIỀU
KIỆN BÌNH THƢỜNG (85%) ........................................................................... 62
1.20. KẾT QUẢ TÍNH MỨC TƢỚI CHO CÁC TRẠM TRONG ĐIỀU
KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN NĂM 2025 (85%) ....................................... 63
1.21. KẾT QUẢ TÍNH MỨC TƢỚI CHO CÁC TRẠM TRONG ĐIỀU
KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN NĂM 2035 (85%) ....................................... 64
1.22. KẾT QUẢ TÍNH TÍNH TOÁN LƢỢNG NƢỚC CẦN .................. 65
TẠI MẶT RUỘNG NUÔI TÔM ........................................................................ 65
Bảng 1.23. TỔNG LƢỢNG NƢỚC DÙNG CHO SINH HOẠT ...................... 66
Bảng 1.24. TỔNG LƢỢNG NƢỚC DÙNG CHO CÔNG NGHIỆP ................. 66
Bảng 1.25. NHU CẦU CẤP NƢỚC TƢỚI Ở CÁC GIAI ĐOẠN .................... 67
Bảng 1.26. NHU CẦU CẤP NƢỚC NTTS HÀNG NĂM ................................ 68
Bảng 1.27. NHU CẦU NƢỚC CHO CHĂN NUÔI .......................................... 69
Bảng 1.28. NHU CẦU NƢỚC CHO DU LỊCH................................................. 69
Bảng 1.29. LƢỢNG NƢỚC ĐỂ DUY TRÌ DÕNG CHẢY HẠ DU ................. 69
Bảng 1.30. TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP NƢỚC ............................................. 70
CHO CÁC NGÀNH Ở CÁC GIAI ĐOẠN ........................................................ 70
Bảng 2.1. CÂN BẰNG SƠ BỘ NGUỒN NƢỚC Ở CÁC VÙNG THỜI ĐIỂM
HIỆN TRẠNG..................................................................................................... 77
Bảng 2.2. CÂN BẰNG SƠ BỘ NGUỒN NƢỚC Ở CÁC VÙNG THỜI ĐIỂM

2025 – BĐKH KỊCH BẢN B2............................................................................ 78
Bảng 2.3. CÂN BẰNG SƠ BỘ NGUỒN NƢỚC Ở CÁC VÙNG THỜI ĐIỂM
2035 - XÉT BĐKH KỊCH BẢN B2 ................................................................... 79
Bảng 2.4. TỔNG HỢP CÁC NÖT TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC GIAI
ĐOẠN HIỆN TRẠNG LƢU VỰC SÔNG CÁI NINH HÕA ............................ 83
Bảng 2.5. NHU CẦU NƢỚC SINH HOẠT ....................................................... 84

5


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

Bảng 2.6. BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC LƢU VỰC
SÔNG CÁI NINH HÕA GIAI ĐOẠN HIỆN TRẠNG ...................................... 84
Bảng 2.7. TỔNG HỢP CÁC NÖT TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC GIAI
ĐOẠN HIỆN TRẠNG LƢU VỰC SÔNG CÁI NHA TRANG ........................ 88
Bảng 2.8. BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC LƢU VỰC
SÔNG CÁI NHA TRANG GIAI ĐOAN HIỆN TRẠNG .................................. 92
Bảng 2.9. TỔNG HỢP CÁC NÖT TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC QUY
HOẠCH ĐẾN NĂM 2035 LƢU VỰC SÔNG CÁI NINH HÕA ...................... 94
Bảng 2.10. NHU CẦU NƢỚC SINH HOẠT ..................................................... 96
Bảng 2.11. BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC LƢU VỰC
SÔNG CÁI NINH HÕA GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH ...................................... 96
Bảng 2.12. TỔNG HỢP CÁC NÖT TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƢỚC QUY
HOẠCH ĐẾN NĂM 2035 LƢU VỰC SÔNG CÁI NHA TRANG ................ 101
Bảng 2.13. KẾT QUẢ TÍNH CÂN BĂNG NƢỚC LƢU VỰC SÔNG CÁI
NHA TRANG GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH .................................................... 105

Bảng 3.1. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI SAU QUY HOẠCH
TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG VẠN NINH.............................................................. 116
Bảng 3.2.TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI SAU QUY HOẠCH
TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG SÔNG CÁI NINH HÕA .......................................... 125
Bảng 3.3. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI SAU QUY HOẠCH
TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG SÔNG CÁI NHA TRANG ...................................... 136
Bảng 3.4. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI SAU QUY HOẠCH
TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG CAM RANH ............................................................ 146
Bảng 3.5. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI SAU QUY HOẠCH
TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG TÔ HẠP ................................................................... 149
Bảng 3.6. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI SAU QUY HOẠCH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÕA ........................................................... 152
Bảng 3.7. VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG TƢỚI TIẾT KIỆM
NƢỚC ............................................................................................................... 160
Bảng 3.8. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH CẤP
NƢỚC TỈNH KHÁNH HÕA............................................................................ 162
Bảng 3.9. DANH MỤC CÔNG TRÌNH NÂNG CẤP, SỬA CHỮA GIAI
ĐOẠN ĐẾN 2020 ............................................................................................. 163
Bảng 3.10. DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY MỚI GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020
........................................................................................................................... 165
Bảng 3.11. DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẤP NƢỚC NÂNG CẤP, SỬA
CHỮA GIAI ĐOẠN 2021-2025 ....................................................................... 166
Bảng 3.12. DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẤP NƢỚC XÂY MỚI................. 167
6


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước


Bảng 3.13. DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẤP NƢỚC XÂY MỚI................. 169
Bảng 3.14. TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH QUY HOẠCH CẤP NƢỚC............ 170
Bảng 3.15. HIỆU QUẢ CẤP NƢỚC TƢỚI TỪ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI ĐẾN NĂM 2035 ........................................................................................ 173

7


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Khánh Hòa .................................................... 11
Hình 1.2. Bản đồ đẳng trị mƣa trung bình nhiều năm tỉnh Khánh Hòa .............. 19
Hình 1.3. Biến đổi nhiệt độ trung bình năm trạm Nha Trang, trạm Cam Ranh . 21
Hình 1.4. Biến đổi lƣợng mƣa trung bình năm trạm Ninh Hòa và Nha Trang ... 22
Hình 1.5. Bản đồ mạng lƣới sông tỉnh Khánh Hòa ............................................. 25
Hình 2.1. Sơ đồ lƣu vực trong Mike Basin ......................................................... 81
Hình 2.2. Sơ đồ cân bằng nút trong GĐ hiện trạng lƣu vực Sông Cái Ninh Hòa
............................................................................................................................. 83
Hình 2.3. Mô hình cân bằng nút trong GĐ hiện trạng lƣu vực Sông Cái Ninh
Hòa ...................................................................................................................... 84
Hình 2.4. Sơ đồ cân bằng nút trong GĐ hiện trạng lƣu vực Sông Cái Nha Trang
............................................................................................................................. 91
Hình 2.5. Mô hình cân bằng nút trong GĐ hiện trạng lƣu vực Sông Cái Nha
Trang ................................................................................................................... 92
Hình 2.6. Sơ đồ cân bằng nƣớc GĐ quy hoạch lƣu vực Sông Cái Ninh Hòa ..... 95

Hình 2.7. Sơ đồ cân bằng nƣớc Mike Basin GĐ quy hoạch lƣu vực Sông Cái
Ninh Hòa ............................................................................................................. 96
Hình 2.8. Sơ đồ cân bằng nƣớc GĐ quy hoạch lƣu vực Sông Cái Nha Trang . 105
Hình 2.9. Mô hình cân bằng nƣớc lƣu vực Sông Cái Nha Trang giai đoạn quy
hoạch ................................................................................................................. 105
Hình 3.1. Hồ Suối Sim bị xuống cấp đập đất, bồi lắng lòng hồ ....................... 118
Hình 3.2. Đập Buôn Tƣơng bị bồi lấp hoàn toàn cần nâng cấp ........................ 118
Hình 3.3. Giải pháp tƣới tự động, tiết kiệm nƣớc cho cây mía......................... 119
Hình 3.4. Bố trí mặt bằng hồ chứa Chà Rang ................................................... 122
Hình 3.5. Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang hiện trạng ................................. 133
Hình 3.6. Thiết kế đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang dự kiến ....................... 133
Hình 3.7. Đập tạm dâng mực nƣớc sông Cái Nha Trang tại vị trí Trạm bơm Cầu
Đôi ..................................................................................................................... 136
Hình 3.8. Hồ Suối Sâu, huyện Cam Lâm .......................................................... 143
Hình 3.9.Tƣới phun mƣa cấp hạt thô dùng béc phun, súng phun mƣa cho cây ăn
quả, cây cà phê .................................................................................................. 153
Hình 3.10. Tƣới nhỏ giọt cho cây xoài Öc tại huyện Cam Lâm ....................... 154

8


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

Hình 3.11. Giải pháp sử dụng máy tƣới di động cho vùng canh tác cây màu, cây
công nghiệp (mía) với quy mô lớn .................................................................... 155
Hình 3.12. Tƣới phun mƣa cho cây rau, màu ................................................... 156
Hình 3.13. Vùng quy hoạch ứng dụng tƣới tiết kiệm cho cây trồng cạn ƣu tiên

giai đoạn 2016-2025 .......................................................................................... 157

9


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

MỞ ĐẦU
1. KHÁI QUÁT VÙNG NGHIÊN CỨU
Tỉnh Khánh Hoà đƣợc chia thành 9 đơn vị hành chính bao gồm 2 thành
phố, 1 thị xã và 6 huyện là: Thành phố Nha Trang, Thành phố Cam Ranh, Thị xã
Ninh Hoà, các huyện: Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh, Diên Khánh, Cam
Lâm và huyện đảo Trƣờng Sa. Diện tích tự nhiên toàn tỉnh là 5.217,65 km2
, mật độ dân số là 229 ngƣời/km2.

. Vùng nghiên cứu nằm giữa hai thành phố lớn
là thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng, là các trọng điểm phát triển kinh tế của
cả nƣớc. Với vị trí nhƣ vậy đã tạo điều kiện thuận lợi cho Khánh Hoà phát triển
sản xuất hàng hoá và mở rộng giao lƣu kinh tế - xã hội với các tỉnh trong cả
nƣớc và quốc tế.
Toàn tỉnh hiện có 211 công trình thuỷ lợi là các hồ chứa, đập dâng, trạm
bơm, đảm bảo tƣới cho 18.021 ha đất canh tác các loại, trong đó phần lớn là đất
lúa còn lại là các loại cây hàng năm khác nhƣ ngô, mía, rau, đậu… Tuy nhiên,
nhiều công trình đã xuống cấp, không phát huy đƣợc hết tác dụng và chỉ đảm
bảo đƣợc khoảng 51% năng lực thiết kế. Hơn thế nữa, trong những năm gần đây
tình hình diễn biến thời tiết rất phức tạp cũng nhƣ tình hình phát triển kinh tế xã
hội trong tỉnh có những biến động mạnh nhƣ: quá trình đô thị hoá nhanh, dân số

tăng, nhiều khu công nghiệp mới đƣợc xây dựng, quá trình chuyển đổi cơ cấu
sản xuất nông nghiệp… đã dẫn tới nhu cầu về cấp thoát nƣớc thay đổi.
Biến đổi khí hậu làm thay đổi các yếu tố về khí hậu (nhiệt độ, nắng,
mƣa…) dẫn đến tình trạng hạn hán, mƣa lũ thất thƣờng và làm cho yêu cầu về
cấp nƣớc, yêu cầu tiêu thoát nƣớc và phòng chống lũ cũng thay đổi theo.
Chuyên đề báo quy hoạch cấp nƣớc thuộc dự án Điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2015 – 2025 và định hƣớng
đến năm 2035, tính toán cân bằng nƣớc, đề xuất các giải pháp cấp nƣớc là cần
thiết. Trong báo cáo sẽ tính toán nhu cầu nƣớc, cân bằng nƣớc sơ bộ, cân bằng
nƣớc công trình bằng mô hình MIKE BASIN từ đó đề xuất các giải pháp cấp
nƣớc cho sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp.

10


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Hình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Khánh Hòa

11

Báo cáo quy hoạch cấp nước


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước


2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, HÀNH CHÍNH VÙNG NGHIÊN CỨU
a. Đặc điểm địa hình
Khánh Hòa là tỉnh nằm phần cuối của dãy Nam Trƣờng Sơn. Từ Tây
Nguyên xuống đồng bằng địa hình Khánh Hòa đột nhiên hạ thấp đột ngột đáng
kể, nếu ở cao nguyên phía Tây có cao độ từ 500 ÷ 600 m thì khi xuống đồng
bằng Khánh Hòa chỉ có cao độ từ 20 ÷ 30 m và vùng ven biển từ 5 ÷ 10 m đã tạo
hai bậc địa hình cao thấp nằm kề nhau mà không có khu chuyển tiếp. Nhìn
chung địa hình tỉnh Khánh Hòa khá phức tạp, cấu trúc chủ yếu là địa hình miền
núi, bán sơn địa đƣợc chia thành dạng địa hình chính sau:
Địa hình núi cao, độ dốc lớn, chia cắt mạnh. Độ cao từ 1.000 m:
+ Phía Bắc và Tây Bắc của tỉnh có dãy Tam Phong cùng với dãy núi Đại
Lãnh làm thành ranh giới tự nhiên giữa Phú Yên và Khánh Hoà. Dãy Tam
Phong gồm 3 ngọn núi là Hòn Ngang (1.128 m), Hòn Giữa (1.264 m) và Hòn
Giúp (1.127 m) tiếp nối với dãy Vọng Phu chạy dài sang địa phận tỉnh Đắc Lắc.
Ngoài dãy Tam Phong, vùng này còn có các núi khác có độ cao trên 1000 m
nhƣ: Dốc Mõ, Đại Đa, Hòn Chảo, Hòn Chát...
+ Hai huyện miền núi phía Tây của tỉnh là Khánh Sơn và Khánh Vĩnh có
núi rừng chiếm hầu hết diện tích, với nhiều núi cao hiểm trở, trong đó có Hòn
Giao ở Khánh Sơn cao nhất Khánh Hoà (2.062 m). Ngoài ra còn có các núi
khác cao dƣới 2000 m nhƣ núi Chƣ Tông (1.717 m), Chƣ Bon Gier (1.967 m),
Chƣ Bon Giang (1.418 m), Tiêu Quang (1.743 m), Gia Lo (1.812 m)...
- Vùng núi trung bình, núi thấp và bán sơn địa: Núi ở Khánh Hoà phần
lớn chỉ có độ cao trên dƣới 1000 m. Địa hình đồi lƣợn sóng chia cắt nhẹ, độ dốc
nhỏ có độ cao dƣới 100 m.
- Vùng đồng bằng: Do bị một số dãy núi phân cắt, cho nên địa hình đồng
bằng Khánh Hòa đã hình thành 3 vùng riêng biệt.
+ Đồng bằng Vạn Ninh - Ninh Hòa: Diện tích khoảng 200 km2, độ cao 5 –
15 m, bề mặt địa hình nghiêng về phía Đông - Nam.
+ Đồng bằng Diên Khánh - Nha Trang: Diện tích gần 300 km2, phần phía
Tây có độ cao 10 – 20 m, phần phía Đông có độ cao dƣới 10 m, bề mặt địa hình

bị phân cắt mạnh bởi các dòng chảy.
+ Đồng bằng Cam Ranh diện tích khoảng 200 km2 bằng phẳng, ít phân
cắt, độ cao tăng dần về phía Tây từ 20 – 30 m.
Địa hình đồng bằng ven biển với chiều dài 385 km bờ biển khúc khuỷu có
điều kiện thuận lợi để hình thành cảng nƣớc sâu, nhiều vùng đất rộng thuận lợi
để lập khu chế xuất và KCN tập trung.
- Vùng bờ biển và thềm ven biển: Bờ biển tỉnh Khánh Hòa kéo dài từ mũi
Đại Lãnh (cap Varella) tới cuối vịnh Cam Ranh, có độ dài khoảng 385 km (tính
theo mép nƣớc). Bờ biển Khánh Hòa thuộc dạng bờ biển trẻ, quá trình xâm thực,
mài mòn và bồi đắp tự nhiên phát triển mạnh.
12


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

Đất sản xuất nông nghiệp và đất của các ngành kinh tế khác tập trung ở
các dạng địa hình có độ cao dƣới 500 m.
b. Đặc điểm địa chất

.
, Jura (J3-k) đƣ
.
20

40% d
.


-

m.

40
-

- fe

-

.

-

13


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

, tuy nhi
.
c. Đất đai, thổ nhưỡng
Thổ nhƣỡng tỉnh
một số
đƣợc điều tra trên địa bàn tỉnh nhƣ sau: (Không bao gồm huyện đảo Trƣờng Sa):
.

-

phèn

iện

8.329

Trang.
, Cam Lâm, Cam Ranh.
.
.
- Nhóm đất mùn vàng đỏ trên núi có diện tích 57.743 ha chiếm 12,23%
diện tích đất điều tra phân bố chủ yếu ở Khánh Vĩnh, Ninh Hòa, Vạn Ninh,
Khánh Sơn.
12,23%.
. Đất

chua, mùn đạm, lân kali tƣơng đối khá.

- Còn lại là nhóm đất khác nhƣ đất phèn, đất sông suối, mặt nƣớc chuyên
dùng...
Qua đánh giá tiềm năng đất thì tổng diện tích đất có tiềm năng sản xuất
nông nghiệp của tỉnh Khánh Hòa khoảng 169.097 ha có thể trồng lúa, mía, hoa
màu, các loại cây ăn quả, đồng cỏ chăn nuôi, cây công nghiệp dài ngày,... Hai
nhóm đất phù sa 33.056 ha và đất đỏ vàng 80.992 ha phù hợp nhất cho trồng trọt
và tỉ lệ sử dụng cao từ 85% ÷ 95% vùng đất bằng, 70%÷80% vùng đồi thấp
đƣợc canh tác chủ yếu trồng lúa, màu, mía, đồng cỏ chăn nuôi...Phân bổ chi tiết
các loại diện tích đất có tiềm năng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa tại Bảng số 1.


14


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

Bảng 1. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CÓ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP TỈNH KHÁNH HÕA
Nhóm đất
Độ dốc & Tầng dày

Tổng Dt
tự nhiên
(ha)

Tỷ lệ
sử
dụng
(%)

Diện tích
canh tác
(ha)

Khả năng thích hợp

I. Địa hình thương đối: 6

nhóm (trũng đến cao)

67.288

1.Nhóm đất cát biển

18.350

50

9.175

Nuôi trồng thủy sản,làm muối,trồngcây
hàng năm…

2.Nhóm đất mặn

8.239

85

7.003

Làm muối,nuôi trồng thủy sản,lúa,màu.

3.Nhóm đất phèn

920

85


782

Làm muối,nuôi trồng thủy sản,lúa,màu.

54.078

4.Nhóm đất phù sa

33.056

95

31.403

Trồng cây hàngnăm:lúa,màu,cây công
nghiệp hàng năm..,nuôi trồngthủy
sản,trồng cây ăn quả,trồng cỏchăn
nuôi...

5.Nhóm đất đỏ vàng(biến
đổi do trồng lúa

3.482

85

3.266

Trồng lúa,màu,cây CN hàng năm,cây

ăn quả,trồng cỏ chăn nuôi.

6.Nhóm đất thung lũng dốc tụ

2.881

85

2.499

Trồng lúa,màu,cây CN hàng năm,cây
ăn quả,trồng cỏ chăn nuôi.

II. Cấp I (0-3 độ) tầng dày > 30cm

62.925

1.Nhóm đất xám bạc màu

23.300

80

18.640

Trồng lúa,màumía,cây ăn quả,trồng cỏ
chăn nuôi,cây công nghiệp

2.Nhóm đất đỏ vàng


39.625

80

31.700

Trồng lúa,màu,mía,cây ăn quả,trồng cỏ
chăn nuôi,cây công nghiệp…

III.Cấp II (3-8 độ) tầng dày >30 cm

22.245

50.34

15.571

999

70

699

Trồng cây ăn quả,cây công nghiệp
hàng năm và lâu năm,cây hàng năm
khác…

2.NHóm đất đỏ vàng

21.246


70

14.872

Trồng cây ăn quả,cây công nghiệp
hàngnăm và lâu năm,cây hàng năm
khác…

IV.Cấp III (8-15 độ) tầng dày >30
cm

14.078

1.NHóm đất đỏ vàng

14.078

V.Cấp IV (15-20 độ) tầng dày >30
cm

2.561

1.Nhóm đất đỏ vàng

2.561

60

1.537


169.907

-

130.677

1.Nhóm đất xám bạc màu

Tổng cộng

9.151
65

9.151

Trồng mía,cây ăn
nghiệplâu năm,…

quả,cây

công

1.537
Trồng cây ăn quả,cây công nghiệp lâu
năm,lập vƣờn đồi…

Nguồn: Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa
d. Đặc điểm chung về khí hậu
a. Lưới trạm quan trắc: Tỉnh Khánh Hòa (bao gồm Trƣ

khí tƣợng, 2 trạm thủy văn là trạm thủy văn Ninh Hòa đo mực nƣớc trên sông
Cái Ninh Hòa, trạm thủy văn Đồng Trăng đo mực nƣớc, lƣu lƣợng trên sông Cái
Nha Trang và 13 trạm mƣarải rác tại địa bàn các thành phố,
15


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

.
Bảng 2. MẠNG LƢỚI TRẠM ĐO KHÍ TƢỢNG VÀ MƢA
TT

Trạm

Kinh độ

Vĩ độ

Cao độ
(m)

Liệt quan
trắc

Các yếu tố quan
trắc


1

Cam Ranh KT

109o09

11o55

15,9

1977-2015

T; U; V; Z; Sh, X

2

Nha Trang

109o12

12o13

2,98

1977-2015

T; U; V; Z; Sh, X

3


Đá Bàn TV

109o06

12o44

1977-2014

X ngày

4

Đồng Trăng TV

109o00

12o16

1977-2015

X ngày

5

Hòn Khói

109o13

12o33


1976-2014

X ngày

6

Khánh Sơn

108o58

12o01

1976-2015

X ngày

7

Khánh Vĩnh

108o55

12o17

1976-2015

X ngày

8


Ninh Hoà TV

109o08

12o30

1977-2015

X ngày

9

Suối Dầu

1977-1991

X ngày

10

Sông Chò

1978-1986

X ngày

11

Đại Lãnh (Đèo Cả)


1976-1991

X ngày

12

Ninh Tây

1977-1991

X ngày

13

Phù Cang

1978-1991

X ngày

14

Trạm Trƣờng Sa

5

1986-2013

T, X, W, U


15

Trạm Song Tử Tây

5

1986-2013

T, X, W, U

108º57

12º38

Ghi chú:
T: Nhiệt độ U: Độ ẩm
V: Vận tốc gióZ: Bốc hơi
Sh: Số giờ nắngX: lượng mưa
b. Các đặc trƣng khí hậu
:
26,80C ÷ 27,10C, vùng
núi phía Tây nhiệt độ thấp hơn càng đi về phía đồng bằng ven biển nhiệt độ càng
cao, khu vực phía Nam (Cam Lâm, TP. Cam Ranh) giáp tỉnh Ninh Thuận là nơi
có nhiệt độ cao nhất trên địa bàn tỉnh, nhiệt độ trung bình năm khoảng 27,1 0C.
Nhiệt độ cũng biến động theo thời gian trong năm với nền nhiệt cao từ tháng 4 ÷
9 dao động từ 27,50C ÷ 28,90C, các tháng còn lại nhiệt độ thấp hơn từ 24,00C ÷
26,60C tại trạm Nha Trang.

16



ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

Bảng 3. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM
Đơn vị: oC
Trạm

TT

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX


X

XI

XII

Năm

1

Nha Trang 23,9 24,5 25,8 27,5 28,6 28,9 28,7

28,6 27,8 26,7 25,8 24,6

26,8

2

Cam Ranh

28,9 27,9 27,0 26,2 24,9

27,1

24,4 25,0 26,4 28,0 29,0 29,1 28,9

:
26,80C ÷ 27,10C, vùng
núi phía Tây nhiệt độ thấp hơn càng đi về phía đồng bằng ven biển nhiệt độ càng
cao, khu vực phía Nam (Cam Lâm, TP. Cam Ranh) giáp tỉnh Ninh Thuận là nơi

có nhiệt độ cao nhất trên địa bàn tỉnh, nhiệt độ trung bình năm khoảng 27,1 0C.
Nhiệt độ cũng biến động theo thời gian trong năm với nền nhiệt cao từ tháng 4 ÷
9 dao động từ 27,50C ÷ 28,90C, các tháng còn lại nhiệt độ thấp hơn từ 24,00C ÷
26,60C tại trạm Nha Trang.
Bảng 4. SỐ GIỜ NẮNG TRUNG BÌNH THÁNG NĂM
Đơn vị: giờ
TT

Trạm

1
2

I

II

III

IV

V

XI

XII

Tổng

245


233 199 176 144

133

2.542

232

228 198 185 167

168

2.663

VI

VII

Nha Trang

182 217 258 259 263 234

Cam Ranh

218 243 275 267 260 221

VIII

IX


X

26,80C ÷ 27,10C, vùng
núi phía Tây nhiệt độ thấp hơn càng đi về phía đồng bằng ven biển nhiệt độ càng
cao, khu vực phía Nam (Cam Lâm, TP. Cam Ranh) giáp tỉnh Ninh Thuận là nơi
có nhiệt độ cao nhất trên địa bàn tỉnh, nhiệt độ trung bình năm khoảng 27,1 0C.
Nhiệt độ cũng biến động theo thời gian trong năm với nền nhiệt cao từ tháng 4 ÷
9 dao động từ 27,50C ÷ 28,90C, các tháng còn lại nhiệt độ thấp hơn từ 24,00C ÷
26,60C tại trạm Nha Trang.
Bảng 5. ĐỘ ẨM TRUNG BÌNH THÁNG NHIỀU NĂM
Đơn vị: %
TT

Trạm

I

II

III

IV

V

VI

VII


VIII

IX

X

XI

1

Nha Trang

79

80

80

80

78

77

77

77

80


82

82

80

79

2

Cam Ranh

74

76

76

76

75

74

73

74

79


81

79

75

76

XII TB

:
từ 1.458 mm ÷
1.761 mm/năm, các tháng 9, 10, 11 lƣợng bốc hơi thấp nhất trong năm từ
101mm ÷ 108 mm, các tháng còn lại lƣợng bốc hơi dao động quanh ngƣỡng 120
mm tại trạm Nha Trang và 150 mm tại trạm Cam Ranh. Lƣợng bốc hơi tại trạm
Cam Ranh luôn cao hơn tại trạm Nha Trang từ 5 ÷ 26 mm.
Bảng 6. BỐC HƠI TRUNG BÌNH THÁNG NĂM NHIỀU NĂM
Đơn vị: mm
TT

Trạm

I

II

III

IV


V

VI

VII VIII

IX

X

XI

XII Tổng

1

Nha Trang 140 119 125 118 125 121 129

128 105 101 110 139 1.458

2

Cam Ranh 176 151 155 144 150 152 163

159 110 106 129 166 1.761

17


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH

KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

-

Báo cáo quy hoạch cấp nước

:

10 ÷ 12 gây ra gió giật mạnh trên biển, vùng ven biển và mƣa lớn trên đất
liền là tác nhân gây lũ trên các tuyến sông. Từ năm 1977 ÷ 2013 đã có 18 cơn
bão, ATNĐ ảnh hƣởng trực tiếp và 38 cơn bão ảnh hƣởng gián tiếp tới tỉnh
Khánh Hòa.
Bảng 7. TỐC ĐỘ GIÓ TRUNG BÌNH THÁNG, NĂM NHIỀU NĂM
Đơn vị: m/s
TT

Trạm

I

II

III

IV

V

VI


VII VIII

IX

X

XI

XII

TB

1

Nha Trang

3,5

3,1

2,8

2,3

1,8

1,6

1,7


1,6

1,6

2,2

3,4

4,0

2,5

2

Cam Ranh

3,5

2,9

2,5

2,2

2,0

2,0

2,0


2,0

1,7

2,0

3,3

3,9

2,5

: Mƣa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đƣợc hình thành từ các
yếu tố nhiễu động khí quyển nhƣ dải hội tụ nhiệt đới, xoáy

,

.
Bảng 8. TẦN SUẤT MƢA NĂM TẠI MỘT SỐ TRẠM
TT

Trạm

Xtb
(mm)

Cv

Cs


Xp% (mm)
50%

75%

85%

90%

1

Đá Bàn

1515

0,31

0,53

1473

1177

1032

940

2

Ninh Hòa


1473

0,35

0,74

1411

1105

962

873

3

Hòn Khói

1274

0,39

0,71

1218

921

782


695

4

Nha Trang

1372

0,32

1,04

1298

1050

942

877

5

Cam Ranh

1262

0,34

0,93


1198

953

843

777

6

Đồng Trăng

1557

0,30

0,54

1516

1227

1086

997

7

Khánh Vĩnh


1652

0,36

0,50

1603

1231

1049

933

8

Khánh Sơn

1783

0,38

1,45

1627

1286

1152


1079

Mưa thời đoạn ngắn:
Qua tính toán thống kê tài liệu mƣa thực đo tại các trạm trong vùng
nghiên cứu cho thấy thời gian mƣa của các trận mƣa thƣờng kéo dài từ 4 đến 5
18


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

ngày nhƣng lƣợng mƣa lớn nhất trong trận chỉ từ 1 đến 3 ngày. Lƣợng mƣa lớn
nhất thời đoạn 1, 3, 5 ngày liên tục thƣờng tập trung vào tháng X và tháng XI,
thời gian thƣờng bị ảnh hƣởng của bão, áp thấp nhiệt đới và các đợt không khí
lạnh. Lƣợng mƣa 1 ngày max đạt gần 500 mm tại Khánh Hòa. Lƣợng mƣa thiết
kế 5 ngày max ứng với tần suất 10% tại vùng nghiên cứu có thể đạt tới 600 mm
đến 700 mm. Vùng sông Cái Ninh Hòa lƣợng mƣa thiết kế 5 ngày max với tần
suất thiết kế 10% chỉ đạt 400 mm ÷ 500 mm. Vùng này hệ số biến động Cv
không thay đổi nhiều từ 0,46 ÷ 0,5. Lƣợng mƣa thời đoạn ngày lớn nhất đã
quan trắc đƣợc xem ở bảng dƣới.

Hình 1.2. Bản đồ đẳng trị mưa trung bình nhiều năm tỉnh Khánh Hòa

19


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH

KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

Bảng 9.
TT

X1max
(mm)

Thời gian

X3max
(mm)

Thời gian

X5max
(mm)

Thời gian

X7max
(mm)

Thời gian

1

Đá Bàn


379,3

XII/1986

474,9

XI/1981

578,5

XI/1981

640

X-XI/1993

2

Ninh Hòa

486,0

XII/1986

539,2

XI/1981

668,2


X-XI/2010

762,5

X-XI/2010

3

Hòn Khói

303,0

XI/1988

418,1

X-XI/2010

644,9

X-XI/2010

712,9

X-XI/2010

4

Nha Trang


363,5

X/2010

665,3

X-XI/2010

1012,2

X-XI/2010

1124,1

X-XI/2010

5

Cam Ranh

470,8

XII/1986

536,4

XII/1986

670,1


X-XI/2010

773,6

X-XI/2010

6

Đồng Trăng

343,7

XI/1978

450,4

X-XI/2010

683,4

X-XI/2010

738,8

X-XI/2010

7

Khánh Vĩnh


290,9

XI/2009

492,8

XII/1996

543,6

XII/1996

612,1

X-XI/2010

8

Khánh Sơn

360,0

XII/1986

559,8

X-XI/2010

720,8


X-XI/2010

797,4

X-XI/2010

- Xu hướng biến đổi khí tượng: Qua chuỗi số liệu nghiên cứu cho thấy
nhiệt độ trung bình của Khánh Hòa đang có xu hƣớng tăng dần, các đỉnh cực trị
xuất hiện nhiều hơn với trị số cao hơn. Với chuỗi số liệu chuẩn từ 1980 - 1999
trùng với thời kỳ để IPPC xây dựng các kịch bản biến đổi khí hậu, trong thập kỷ
gần đây (2000 - 2015) nhiệt độ trung bình năm của khu vực Khánh Hòa tăng lên
từ 0,5 ÷ 0,60C. Tại trạm Nha trang nhiệt độ trung bình năm thời kỳ 2001 - 2015
tăng 0,60C so với thời kỳ 1980 - 1999. Tại trạm Cam Ranh nhiệt độ giai đoạn
này tăng 0,50C so với 80 - 99.
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NHIỀU TRẠM NHA TRANG
TBNN

28

80-99

28

00-15

27
27
27
27

26
26

20

2015

2010

2005

Năm

2000

1995

1990

1985

1980

26

1975

T(oC)

27



ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

28
28
28
28
28
27
27
27
27
27
26
26

TBNN
80-99

2015

2010

2005

Năm


2000

1995

1990

1985

1980

00-15

1975

T(oC)

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM
TRẠM CAM RANH

Hình 1.3. Biến đổi nhiệt độ trung bình năm trạm Nha Trang, trạm Cam Ranh

- Xu hướng biến đổi mưa: Xu thế mƣa năm tại các trạm đều có xu hƣớng
tăng lên. Khu vực phía Bắc và trung tâm tỉnh tăng mạnh hơn, khu vực phía Nam
và vùng núi Tây Nam tăng ít hơn. So sánh giai đoạn 2000 – 2015 với giai đoạn
1980 – 1999 thì trạm Khánh Sơn tăng 1,5% còn các trạm khác nhƣ Ninh Hòa,
Nha Trang, Hòn Khói, Khánh Vĩnh đều tăng từ 10% ÷ 22%. Lƣợng mƣa toàn
tỉnh có xu hƣớng tăng từ 50 mm ÷ 220 mm.

Năm


LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM
TRẠM NINH HÒA

TB 1980-1999

2000-2015

3000
2500

1500
1000
500

21

2015

2010

2005

Năm

2000

1995

1990


1985

1980

0

1975

X (mm)

2000


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước
Năm

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM
TRẠM NHA TRANG

TB 1980-1999

2000-2015

2800
2400


X (mm)

2000
1600
1200
800
400

2015

2010

Năm

2005

2000

1995

1990

1985

1980

1975

0


Hình 1. 4. Biến đổi lượng mưa trung bình năm trạm Ninh Hòa và Nha Trang

f. Mạng lưới sông ngòi và cửa sông
Khánh Hoà có 3 hệ thống sông lớn: Sông Cái Nha Trang, sông Cái Ninh
Hoà, sông Tô Hạp và hàng chục sông suối nhỏ độc lập.
-

g:
1.732 km2
75,2 m3

43,4 l/s/km2
chính của sông Cái Nha Trang:

3

. Một số phụ lƣu

Nam - Đông B
23

20

2

76 km

.
1.500
-


40
1,41,

2

187 km

46
0,95

2

km/km

41

.

+ Tại vị trí cách cửa ra 39
1.200
Tây Nam - Đông B

33

179 km2
0,96 km/km2.

, bắt nguồn từ núi Chƣ
Khon cao 946 m thuộc địa phận tỉnh Đăk Lăk, chảy theo hƣớng Tây Bắc – Đông

22


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

555 km2,

Nam có chiều dài 74
0,51 km/km2.

Nam - Đông B

775

32

2

272 km
0,67 km/km2.

: Là lƣu vực sông liên tỉnh lớn thứ 2 của tỉnh nằm
gần trọn trên đị
916 km2
53 km. Lƣu lƣợng dòng chảy năm là 32,8 m3/s, tổng lƣợng dòng chảy Wo =
2
1,02 tỷ m3

o = 35,4 l/s/km . Các phụ lƣ
:
+ Sông
115

2

207 km .

B

1
760
- Đông Nam. Sông có diện tích lƣu vực 114 km2.

+ Sông Đá Hàn là phụ lƣu bên trái sông Dinh, đổ vào đầm phú Nha với
chiều dài sông 25 km.
1 km v
440
115 km2.

Nam - Tây B

, suối Cạn,
, suối

suối Búng, s
Sim thuộc phụ lƣu lƣu bên trái.

- Sông Tô Hạp: Sông Tô Hạp phần thƣợng nguồn sông nằm trong địa bàn

tỉnh Khánh Hoà có chiều dài 23 km với diện tích lƣu vực là 300 km2, đoạn hạ du
sông chảy về lƣu vực sông Cái Phan Rang thuộc địa phận tỉnh Ninh Thuận.
- Và một số sông suối nhỏ độc lập nhƣ: Sông Đồng Điền Flv=120 km2 dài
24 km; Sông Hiền Lƣơng có diện tích lƣu vực là 149 km2, dài 23 km nằm ở phía
Bắc tỉnh thuộc địa phận huyện Vạn Ninh; sông Tà Rục có chiều dài 24 km với
Flv=397 km2, sông Cạn có chiều dài 13 km với Flv=199 km2 nằm ở phía Nam
tỉnh thuộc địa phận TP Cam Ranh.

23


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

ng 10.
TT

-

Lưu vực sông

Sc Ninh Hoà

Diện tích C.dài C.dài lưu C.rộng bình Độ dốc Mật độ lưới Độ cao bq
(km2)
sông vực (km) quân (km)
(%o)
sông

lưu vực
(km)
(km/km2)
(m)
916

53

38

22,4

18,8

0,61

342

+

55

21

3

+

64


15

4,3

30,6

22,8

0,82

548

8,5

28,5

1,26

1235

+

Sông Chƣ chay

115

13

8,8


+

Sông Lốp

207

10

9,7

+

SôngTân Lâm

114

32

+

Sông Đá Hàn

164

25

-

Sc Nha Trang


1.732

84

+

Sông Bến Lội

113

18

+

76

23

+

179

33

8,3

31

0,96


673

187

46

5,5

20,3

0,95

770

555

74

12,5

22,8

0,51

395

272

32


10,1

19,4

0,67

500

199

13
6,7

22,1

0,71

495

+

Sông Giang

+
+

Suối Dầu

-


Sông Tân Phước
(s Can)

-

S.Đồng Điền

120

24

-

S.Hiền Lương

149

23

-

S.Tam Ích

150

30

-

S. Lưu Cẩm


210

44

-

Suối Cốc

190

17

-

S.Lạch Cầu 1
(Tà Rục)

397

24

62

18

4,8

7,3


24


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỦY LỢI TỈNH
KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2015-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035

Báo cáo quy hoạch cấp nước

Hình 1.5. Bản đồ mạng lưới sông tỉnh Khánh Hòa

25


×