Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ly thuyet tong hop LTDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.76 KB, 15 trang )

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT LTÑH
Câu 1. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 2. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh
điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó
A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
2
π
so với điện áp giữa hai bản tụ.
B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
Câu 3. Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của
một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng
màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính.
Câu 4. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 5. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài


l
với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình
cos2 .u a ft
π
=
Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là
λ
, k là các số nguyên. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.
2
λ
B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1).
2
λ
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d =
2
λ
.
D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d =
4
λ
.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật.
A. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
B. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
C. Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
D. Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 8. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là chùm sáng song song. B. Là chùm sáng hội tụ.
C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha. D. Là chùm sáng có năng lượng cao.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên vòng tròn.
B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
Câu 10. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương
tác.
Câu 11. Màu sắc của các vật
A. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có. B. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
C. phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.
D. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
Câu 12 : Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 13: Trong máy phát điện
A. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện. B. Phần cảm tạo ra từ trường.

C. Phần ứng được gọi là bộ góp. D. Phần ứng tạo ra từ trường.
Câu 14: Khi thấy sao chổi xuất hiện trên bầu trời thì đuôi của nó quay về hướng nào
A. Hướng mặt trời mọc. B. Hướng mặt trời lặn. C. Hướng Bắc. D. Hướng ra xa mặt trời.
Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 16: Trong máy phát điện
A. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện. B. Phần cảm tạo ra từ trường.
C. Phần ứng được gọi là bộ góp. D. Phần ứng tạo ra từ trường.
Câu 17: Động năng của êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại trong hiệu ứng quang điện không phụ thuộc vào
1. Tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại.
2. Cường độ ánh sáng chiếu vào.
3. Diện tích kim loại được chiếu sáng.
Những kết luận nào đúng?
A. Không kết luận nào đúng. B. 1 và 2. C. 3 và 1. D. 2 và 3.
Câu 18: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của cường độ dòng điện
A.
.W .b sΩ
. B.
.
W
s
b

. C.
.Wb
s


. D.
W
.
b
sΩ
.
Câu 19: Vật dao động điều hòa với phương trình
os( )x Ac t
ω ϕ
= +
. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào
A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol.
Câu 20: Nguyên tử hiđrô bị kích thích, electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M.
Sau khi ngừng kích thích, nguyên tử hiđrô đã phát xạ thứ cấp, phổ phát xạ này gồm:
A. Hai vạch của dãy Lai-man. B. Một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me.
C. Hai vạch của dãy Ban-me. D. Một vạch của dãy Ban-me và hai vạch của dãy Lai-man.
Câu 21: Cho một nguồn sáng trắng đi qua một bình khí hiđrônung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của
nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ quan sát
được
A. 4 vạch màu. B. 4 vạch đen. C. 12 vạch màu. D. 12 vạch đen.
Câu 22: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều
luôn ổn định và có biểu thức u = U
0
cos
ω
t (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cos
ϕ
.
Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại khi đó:

A. P =
2
L C
U
2 Z Z−
, cos
ϕ
= 1. B. P =
2
U
2R
, cos
ϕ
=
2
2
.
C. P =
2
L C
U
Z Z

, cos
ϕ
=
2
2
. D. P =
2

U
R
, cos
ϕ
= 1.
Câu 23: Nguyên tử Hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M. Khi nguyên tử phát xạ có
thể tạo ra những vạch quang phổ nào sau đây
A. 2 vạch trong dãy Ban–me
B. 1 vạch trong dãy Lai-man hoặc một vạch trong dãy Ban-me và 1 vạch trong dãy Lai-man
C. 2 vạch trong dãy Lai-man
D. 1vạch trong dãy Lai-man, 1vạch trong dãy Ban-me và một vạch trong dãy pa-sen
Câu 24: Một con lắc vật lí có khối lượng m, mômen quán tính đối với trục quay nằm ngang là I và khoảng
cách từ trọng tâm đến trục quay là d sẽ dao động trong mặt phẳng thẳng đứng với tần số
A.
1
2
I
mgd
π
. B.
1
2
mgd
I
π
. C.
2
mgd
I
π

. D.
2
I
mgd
π
.
Câu 25. Xét 2 điểm A và B nằm trên cùng phương tuyền sóng, AB = d. Gọi k là một số nguyên . Chọn
câu đúng :
A. Hai điểm A, B dao động ngược pha khi d = ( 2k + 1) λ.
B. Hai điểm A, B dao động cùng pha khi :
2
d k
λ
=
C. Hai điểm A, B dao động vuông pha khi
4d k
λ
=

D.Hai điểm A, B dao động vuông pha khi
2 1
4
d ( k )
λ
= +
Câu 26. Điều nào sau đây là Sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha :
A. Rôto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rôto
D. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 120

0
trên một vòng tròn để tạo ra từ
trường quay
Câu 27. Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện
qua hai pha kia như thế nào?
A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
Câu 28. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động là Sai?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường
tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của
dao động điện từ.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch dao độngLC lí tưởng là dao động tự do.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây Sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện trường là những đường cong.
B. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó cosh ra một từ trường xoáy.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó cosh ra một điện trường xoáy.
Câu 30. Dao động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động điều hòa là:
A. Dao động cưỡng bức với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito
B. Dao động duy trì với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito
C. Dao động tự do với tần số f = 1/2
LC
π
D. Dao động tắt dần với tần số f = 1/2 π L C
Câu 31. Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ?
A. Mỗi ăngten chỉ thu được một tần số nhất định.

B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu.
C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một ăngten và một mạch dao động LC có điện dung C
thay đổi được.
D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục ?
A. Gia tốc góc của vật bằng 0.
B. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Phương trình chuyển động là hàm bậc nhất đối với thời gian.
D. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.
Câu 33. Chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau:
A.Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.
B. Mọi vật khi nung nóng đều phát ra tia tử ngoại.
C.Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ liên tục.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây Đúng khi nói về tia tử ngoại ?
A.Tia tử ngoại là một bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B.Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn phát ra.
C. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
D.Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
Câu 35. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với
A. bước sóng ánh sáng kích thích. B. tần số ánh sáng kích thích.
C. bản chất của lim loại làm catốt. D. cường độ của chùm sáng kích.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây Sai khi nói về quang phổ của nguyên tử Hirđrô?
A.Quang phổ của nguyên tử hirđrô là quang phổ liên tục.
B.Giữa các dãy Laiman, Banmer và Paschen không ranh giới xác định.
C.Các vạch màu trong phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D.Cả A, B và C
Câu 37. Chọn phát biểu Sai sau đây về thuyết lượng tử ánh sáng?
A.Chùm ánh sáng là dòng các hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
B.Trong hiện tượng quang điện có sự hấp thụ hoàn toàn năng lượng của phôtôn chiếu đến nó.

C.Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bứt xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành
từng phần riêng biệt đứt quãng.
D.Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
A.Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy.
B. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện .
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ
trường
D. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường
xoáy
Câu 39 . Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả
nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con
lắc thứ hai ( l
1
= 2l
2
). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
A.
α
1
=
2
1
α
2
. B.
α
1
=
α

2
. C.
α
1
= 2
α
2
. D.
α
1
=
α
2
.
Câu 40 . Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến điện?
A. loa. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điệu. D mạch khuếch đại..
Câu 41 . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang – phát quang?
A. Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.
B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian
nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Sự phát sáng của đèn ống là hiện tượng quang – phát quang.
D. Ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích.
Câu 42 . Cho các hạt nhân sau
12
6
C
;
235
92
U

;
142
55
Cs
nhận định nào sau đây là đúng
A.
12
6
C
dễ phá vỡ nhất B.
235
92
U
khó phá vỡ nhất
C.
142
55
Cs
phá vỡ dễ hơn
235
92
U
D.Không đủ dữ kiện để xác định
Câu 43 . Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
C. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian
Câu 44 . Một con lắc đơn dao động , tốc độ cực đại được xác định bởi
A. v =

0
S
ω
B. v =
2
0
S
ω
C. v =
0
2 (1 cos )gl
α

D. cả A, C
Câu 45 . Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ không đồng bộ ba
pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng
A. B = 3B
0
B. B = 1,5B
0
. C. B = B
0
. D. B = 0,5B
0
.
Câu 46 . Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong?
A. quang điện trở. B. pin quang điện. C. pin mặt trời. D. tế bào quang điện chân không
Câu 47. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng

đường có độ dài A là
A.
4
f
B.
f4
1
C.
f6
1
D.
f3
1
Câu 48. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. B. tác dụng lên kính ảnh.
C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm
phát quang một số chất.
Câu 49. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so va động cơ điện một chiều là gì?
A. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải B.Có khả năng biến điện năng thành cơ năng..
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. D. Có hiệu suất cao hơn.
Câu 50: Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây xẩy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng ?
A.Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh
B. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện ,vuông góc vào mặt nước
C. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện ,xiên góc vào mặt nước
D.Tất cả các trường hợp trên
Câu 51:Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì
A.ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa.
B.không quan sát được vân giao thoa,vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp
C.không quan sát được vân giao thoa,vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc
D. không quan sát được vân giao thoa,vì đèn không phải là nguồn sáng điểm

Câu 52. Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ toàn phần nhiều lần trong kim cương rồi ló ra
ngoài.
B. kim cương hấp thụ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.
C. hiện tượng giao thoa của ánh sáng xẩy ra ở mặt kim cương.
D. kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.
Câu 53. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là
A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy.
B. làm cho mặt đèn hình ít nóng.
C. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển.
D. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài.
Câu 54. Năng lượng của một phôton
A. giảm dần theo thời gian. B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng.
C. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ.
D. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
Câu 55:Tính chất nào của tia Rơnghen được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?
A. Đâm xuyên mạnh B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
C.Làm phát quang một số chất D. Cả ba tính chất trên
Câu 56: Hiện tượng quang điện trong xẩy ra khi
A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn B.có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn. D. nung nóng chất bán dẫn.
Câu 57: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ?
A.Khi đi trong không khí tia γ làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×