Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT TIN 10 ĐỀ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.33 KB, 2 trang )

I) Đề bài:1010 Với mỗi câu hỏi (trừ câu 14 và 19),em hãy chọn và tô kín vào đáp án đúng nhất :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 16 17 18 20
A
                 
B
                 
C
                 
D
                 
Câu 1) Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
a)Nghiên cứu máy tính điện tử
b)có các nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
c)sử dụng máy tính điện tử d)được sinh ra trong nền văn minh thông tin
Câu 2) Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào về bit là phù hợp nhất
a)một số có 1 chữ số
b)đơn vị đo khối lượng kiến thức
c)là chữ số 1 d) đơn vị đo lượng thông tin
Câu 3) Thông tin là
a)tin tức thu nhận được
b)tất cả những gì mang lại sự hiểu biết cho
con người
c)dữ liệu của máy tính d) các tín hiệu vật lí
Câu 4) Chọn phương án đúng khi nói về ROM
a)ROM là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ
liệu
b)ROM là bộ nhớ ngoài
c)thông tin trong ROM bị mất khi tắt
máy
d) ROM là thiết bị vào/ra
Câu 5) Bộ nhớ trong (bộ nhớ chính) của máy tính là:


a) ROM b) RAM c) RAM và ROM d) HARD DISK
Câu 6) Trong tin học dữ liệu là:
a)dãy bit
b)thông tin dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh
c)thông tin đã được đưa vào máy tính d)các số liệu
Câu 7) 1 kilobyte là lượng thông tin bằng bao nhiêu byte
a)1024B b) 8B
c)1000B d) 16B
Câu 8) Khẳng định nào dưới đây là đúng:
a) Ram là bộ nhớ chỉ đọc b) Ram là bộ xử lý trung tâm
c) Ram là bộ nhớ đệm d) Ram là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Câu 9) Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý
a) Newton b) Anhxtanh
c) J. Von Newman d) Blase Pascal
Câu 10) Bộ nhớ ngoài dùng để:
a) Lưu trữ tạm các lệnh và dữ liệu b) Đưa thông tin vào máy tính
c) Kết nối khi truy cập d) Lưu trữ thông tin lâu dài & hỗ trợ cho bộ nhớ trong
Câu 11) Có thể mô tả thuật toán bằng mấy cách?
a) 2 cách b) 1 cách
c) 4cách d) 3 cách
Câu 12) Số 13 biểu diễn trong hệ nhị phân là:
a) 1011
2
b) 1111
2
c) 1101
2
d) 1110
2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên………………………………………. TIN HỌC 10
Lớp 10…… Thời gian: 45 phút
Điểm
Câu 13) Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là các thiết bị nào?
a) đĩa cứng b) đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ flash
c) băng từ d) đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ flash
Câu 14) Chia tên gọi các thiết bị sau đây vào 2 nhóm: bàn phím, con chuột, màn hình, camera, đĩa
mềm, máy chiếu, loa, tai nghe, máy quét ảnh, modem, máy in
Thiết bị vào Thiết bị ra Thiết bị vào Thiết bị ra
Câu 15) Tính dừng của thuật toán có nghĩa là?
a) mục đích của thuật toán được xác định b) thuật toán kết thúc sau hữu hạn lần thực hiện các
thao tác
c) sau khi thực hiện 1 thao tác có đúng 1
thao tác thực hiện tiếp theo
d) từ input ta nhận được output
Câu 16) Hãy chọn tổ hợp các phương án trả lời thích hợp để điền vào ô trống:
Thuật toán để giải một bài toán là một dãy ( 1 ) các thao tác được sắp xếp theo 1 trình tự xác định sao
cho sau khi thực hiện các thao tác đó, từ ( 2 ) của bài toán, ta nhận được ( 3 ) cần tìm.
1 2 3
a) Hữu hạn Dữ liệu Kết quả
b) Cố định Input output
c) Hữu hạn Dữ liệu output
d) Hữu hạn Input output
Câu 17) Thực chất của việc xác định bài toán là?
a) Tìm In put và Out put b) Tìm Out put
c) Tìm In put d) Xác định cách giải bài toán đó
Câu 18) Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào trong các vấn đề dưới:
a) mã hoá nhị phân b) CPU, bộ nhớ và thiết bị vào ra
c) điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình d) câu a và c đúng

Câu 19) Mô tả thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của N ( với N= 77)
i
N/i
Chia hết không
Câu 20) Cho thuật toán sau, hãy cho biết thuật toán đó giải bài toán nào?
Bước 1: nhập n và dãy a
1
, a
2
, a
3
, …a
n
Bước 2: i1 ; t:=0;
Bước 3: nếu i>n thì đưa ra t, kết thúc;
Bước 4: nếu a
i
chia cho 2 dư 0 thì t  t+1;
Bước 5: i i + 1; quay lại bước 3.
a) đếm các số hạng >0 trong dãy a
1
, a
2
, a
3
, …a
n
b) đếm các số hạng chẵn trong dãy a
1
, a

2
, a
3
, …a
n
c) Tìm các số chia hết cho 3 d) đếm các số hạng lẻ trong dãy a
1
, a
2
, a
3
, …a
n
----------------------------------------------------------------Hết------------------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×