Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

XK: KT lop 10 chu de (de 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.24 KB, 5 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên Mã đề 02
Trờng THPT nghĩa dân
Vật lý
Họ và tên..
Lớp. .
Bài kiểm tra chủ đề
I. Trắc nghiệm
Câu 1 :
Một vật đợc ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v
0
và gia tốc trọng trờng g. Độ cao lớn
nhất mà vật đạt đợc tính từ vị trí ném là :
A.
g
v
2
0
B.
g
v
2
0
2
C.
g
v
2
0
D.
g
v


2
2
0
Câu 2 :
Tính chất nào kể sau không phải là tính chất của cặp lực phản lực định luật III Niutơn :
A.
Ngợc chiều
B.
Cùng giá
C.
Tạo thành cặp lực
cân bằng
D.
Cùng độ lớn
Câu 3 :
Một vật có khối lợng 500g đang chuyển động với gia tốc 60 cm/s
2
. Hợp lực tác dụng lên vật có
độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 0,03 N B. 3 N C. 0,3 N D. 30 N
Câu 4 :
Hai đoàn tàu hoả A và B chạy song song ngợc chiều nhau. A dài 150m chạy với vận tốc 15m/s.
B chạy với vận tốc 10m/s. Một hành khách đứng bên cửa sổ của tàu B sẽ nhìn thấy tàu A đi qua
mặt mình trong thời gian :
A.
6s
B.
15s
C.
30s

D.
10s
Câu 5 :
Một ôtô khối lợng 1000kg bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên. Sau khi đi đợc 25m ôtô
đạt vận tốc 10m/s. Độ lớn của lực kéo của động cơ bằng bao nhiêu. Bỏ qua ma sát.
A. 1000N B. 10000N C. 5000N D. 2000N
Câu 6 :
Chọn công thức đúng của toạ độ chất điểm chuyển đông thẳng đều :
A. x = ( x
0
+v )t B. x + x
0
= vt C. x = v + x
0
t D. x = x
0
+ vt
Câu 7 :
Một ca nô xuất phát từ điểm A bên này sông sang điểm B bên kia sông theo phơng vuông góc
với bờ sông. Vì nớc chảy với vận tốc 3m/s nên canô đến bên kia sông tại C thuộc phía hạ lu với
vận tốc 5m/s. vận tốc thực của canô là :
A.
5m/s
B.
3m/s
C.
2m/s
D.
4m/s
Câu 8 :

Trong các đặc điểm dới đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của hai lực cân bằng ?
A.
đặt lên hai vật khác nhau
B.
Cùng nằm trên một đờng thẳng
C.
Ngợc chiều nhau
D.
Có độ lớn nh nhau
Câu 9 :
Câu nào đúng ? Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về
phía trớc là
A.
Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất
B.
Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa
C.
Lực mà xe tác dụng vào ngựa
D.
Lực mà ngựa tác dụng vào xe
Câu 10 :
Hai lực đồng qui có phơng vuông góc nhau, hợp lực của chúng có độ lớn 15N. Nếu độ lớn của
một lực là 9N thì độ lớn của lực kia là :
A.
11N
B.
10N
C.
12N
D.

14N
Câu 11 :
Chọn kết luận đúng ? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì :
A.
a luôn dơng
B.
a cùng dấu với v
0
C.
a trái dấu với v
0
D.
a luôn trái dấu với v
0
Câu 12 :
Một vật có khối lợng 1 kg, chuyển động nhanh dần đều trên đờng thẳng với gia tốc 0,1
m/s
2
.Cho biết lực ma sát là 0,5 N. Lực tác dụng vào vật là:
A. 0,3N B. 0,1N C. 0,6N D. 0,5N
Câu 13 :
Chọn kết luận đúng ? Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì :
A. a cùng dấu với v
0
B. a trái dấu với v
0
C. a luôn âm D. a luôn dơng
1
Câu 14 :
Hai đầu máy xe lửa chạy ngợc chiều trên cùng đoạn đờng thẳng với vận tốc v

1
và v
2
. Vận tốc
của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là :
A.
v
1
+ v
2
B.
v
1
C.
v
1
- v
2
D.
v
2
Câu 15 :
Một vật đang chuyển động thẳng với gia tốc a, nếu đột nhiên các lực tác dụng lên vật không
còn nữa thì điều nào sau đây là SAI ?
A.
Vật chuyển động thẳng đều
B.
Gia tốc của vật bằng không
C.
Vật vẫn tiếp tục chuyển động thẳng với gia

tốc a
D.
Vật chuyển động theo quán tính
Câu 16 :
Một máy kéo đang kéo một ôtô tải với một lực bằng 2000N. Gia tốc của ôtô tải lúc đó là
40cm/s
2
. Khối lợng của ôtô tải là :
A. 500 kg B. 1000 kg C. 5000 kg D. 8000 kg
II. Tự luận
Câu 1: Cùng một lúc ở hai địa điểm cách nhau 300m có hai ôtô đi ngợc chiều. Xe đi từ A có vận tốc ban đầu
10m/s và chuyển động nhanh dần với gia tốc 2m/s
2
. Xe đi từ B có vận tốc ban đầu 20m/s và chuyển động
chậm dần với gia tốc 2m/s
2
. Viết phơng trình chuyển động của hai xe.
Câu 2: Từ mặt đất một vật đợc ném với vận tốc ban đầu v
0
= 40 m/s , góc ném

= 30
0
so với phơng ngang.
Lấy g = 10 m/s
2

3
= 1,73.
a, Lập phơng trình quỹ đạo của vật? Dạng quỹ đạo?

b, Xác định tầm bay cao của vật và vận tốc của vật tại thời điểm sau khi ném 2s.
2
Môn bài kiểm tra chủ đề (Đề số 2)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : bµi kiÓm tra chñ ®Ò
§Ò sè : 2
01
02
03

04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×