Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 công ty cổ phần tae kwang vina industrial, chi nhánh mỹ tho tại cụm công nghiệp trung an, tp mỹ tho, tỉnh tiền giang, công suất 500 m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.82 MB, 145 trang )

Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial –
chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Nội dung chính đồ án tốt nghiệp “Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án
mở rộng giai đoạn 3 công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial - chi nhánh Mỹ Tho
tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ ngày”.
Nước thải được xử lý cục bộ ở hầm tự hoại sau đó được tiếp nhận tại hệ thống xử lý
của dự án. Với các thông số ô nhiễm đầu vào bao gồm: BOD (250mg/l), COD (350mg/l),
Amoni (80mg/l), Phophat (8mg/l), SS (220mg/l), Coliform (5 × 104 MNP/100ml). Hệ
thống xử lý của dự án trong quá trình thiết kế phải đảm bảo tiêu chí sau: nước thải sau
xử lý phải đạt cột A QCVN 14:2008/BTNMT trước khi thải vào nguồn tiếp nhận.
Phương pháp xử lý nước thải chính được đề xuất thiết kế cho đồ án này là phương pháp
sinh học gồm 2 bể Aerotank và Anoxic. Công nghệ xử lý nước thải được đề xuất là Song
chắn rác  Bể thu gom  Bể điều hòa  Bể lắng 1  Bể Anoxic  Bể Aerotank 
Bể lắng 2  Bể khử trùng. Nước thải sinh hoạt của dự án qua hầm tự hoại đến song
chắn rác để giữ lại các tạp chất thô, loại bỏ các chất rắn có kích thước lớn ra khỏi nước
thải. Tiếp theo nước sẽ được dẫn đến bể thu gom, sau đó được bơm qua bể điều hòa để
ổn định lưu lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trước khi đưa vào các công trình phía
sau. Nước thải từ bể điều hòa được bơm vào bể lắng I, nước từ lắng I được dẫn qua bể
Anoxic sau đó qua bể Aetotank. Tiếp theo, nước được dẫn tới bể lắng II nhằm lắng, tách
bùn hoạt tính. Nước từ bể lắng II sẽ qua bể khử trùng để loại bỏ các vi sinh vật gây hại.
Cuối cùng, nước sau xử lý đảm bảo đạt cột A QCVN 14:2008/BTNMT sẽ được xả vào
nguồn tiếp nhận. Tổng chi phí xử lý 1m3 nước thải là 3.500 (VNĐ) và tổng chi phí đầu
tư là 3.089.359.000 (VNĐ). Hiệu suất của công nghệ đề xuất đạt được đối với các chỉ
tiêu ô nhiễm trong nước thải là: COD là 94,8%, BOD là 94,1%, SS đạt 88,6%, tổng N
là 86,1%, tổng P là 25 %, và bảo đảm nước thải đầu ra đạt yêu cầu cần phải xử lý.

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt



ii


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial –
chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

ABSTRACT
The main content of graduation thesis "Design of wastewater treatment system for
phase 3 expansion project of Tae Kwang Vina Industrial - My Tho branch in Trung An
industrial cluster, My Tho, Tien Giang province, capacity 500 m3 / day ". Wastewater
treated locally in septic tanks is then received at the treatment system of the project.
Input parameters include: BOD (250mg/l), COD (350mg / l), Ammonium (80mg / l),
Phosphate (8mg / l), SS (220mg / l), Coliform (5 × 104 MNP / 100ml). The treatment
system of the project in the design process must ensure the following criteria:
wastewater after treatment must reach column A QCVN 14: 2008 / BTNMT before
discharging into the receiving source. The main wastewater treatment method proposed
for this project is a biological method consisting of two Aerotank and Anoxic tanks. The
proposed wastewater treatment technology is coarse screen  the collection tank  the
conditioning tank  the clarifier I  the anoxic tank  the Aerotank  the clarifer II
 tank mode disinfection. Domestic waste water from the septic tank to coarse screen
can to retain the impurities, remove the large solids from the sewage. Following water
will be taken to the collection tank, which is then pumped through the air conditioning
tank to stabilize the flow and concentration of pollutants before being fed into the
backyard. Wastewater from the conditioning tank is pumped into the settling tank I,
then the water is passed through the anoxic tank and then through the Aerotank. Next,
the water is led to the sedimentation tank II for settling, separating the activated sludge.
Water from sedimentation tank II will pass through the disinfection tank to remove
harmful microorganisms. Finally, Water after treatment to ensure that column A QCVN

14: 2008 / BTNMT will be discharged into the receiving source. The total cost of
processing 1m3 of waste water is 3,500 (VND) and the total investment cost is
3,089,359,000 (VND). The efficiency of the proposed technology was 94.8% for COD,
94.1% for BOD, 88.6% for SS, 86.1% for N, total P is 25%, and ensure the output of
wastewater meets the needs of treatment.

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

iii


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial –
chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ i
TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ....................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ ix
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. x
DANH MỤC VIẾT TẮT ..................................................................................... xi
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
1.

ĐẶT VẤN ĐỀ .....................................................................................................1

2.

MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ............................................................................................1


3.

ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..........................................................2

4.

NỘI DUNG THỰC HIỆN ...................................................................................2

5.

PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ..........................................................................2

6.

Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN .........................................................3

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KHU VỰC DỰ ÁN .......................................... 4
1.1 MÔ TẢ DỰ ÁN .....................................................................................................4
1.1.1 Chủ dự án........................................................................................................4
1.1.2 Vị trí địa lý ......................................................................................................4
1.1.3 Nội dung chủ yếu của dự án ...........................................................................5
1.1.4 Công nghệ sản xuất ........................................................................................6
1.2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN. ...............................................................................................11
1.2.1 Điều kiện tự nhiên ........................................................................................11
1.2.2 Điều kiện về khí hậu, khí tượng ...................................................................11
1.2.3 Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường. ......................................12
1.2.4 Điều kiện kinh tế-xã hội ...............................................................................14
1.3 NƯỚC THẢI TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG .........................................14

1.3.1 Nước thải trong giai đoạn trước mở rộng .....................................................14
1.3.2 Nước thải sau giai đoạn mở rộng .................................................................15

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

iv


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial –
chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

1.3.3 Nguồn gây tác động đến môi trường nước ...................................................16

CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ CÁC
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ ................................................................................... 17
2.1 TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT .................................................17
2.1.1 Nguồn gốc và đặc tính nước thải sinh hoạt ..................................................17
2.1.2 Đặc tính nước thải sinh hoạt .........................................................................17
2.1.3 Thành phần và tính chất nước thải sinh hoạt ................................................18
2.2 TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
...................................................................................................................................21
2.2.1 Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học ..................................................21
2.2.2 Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa – lý ................................................30
2.2.3 Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học................................................35
2.2.4 Xử lý hoàn thiện ...........................................................................................47
2.3 MỘT SỐ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT Ở VIỆT NAM ..48

CHƯƠNG 3 ĐỀ XUẤT, PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ ......... 52

3.1 XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN CỦA NƯỚC THẢI SINH HOẠT ...52
3.2 THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI SINH HOẠT......................................................53
3.3 CƠ SỞ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ ...................................................................54
3.4 ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN ...................................................................................55
3.4.1 Phương án 1 ..................................................................................................55
3.4.2 Phương án 2 ..................................................................................................57
3.4.3 So sánh 2 phương án ....................................................................................59
3.5 HIỆU SUẤT QUA CÁC CÔNG TRÌNH ............................................................60

CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH ........................................................ 62
4.1 SONG CHẮN RÁC .............................................................................................62
4.1.1 Tính toán .......................................................................................................62
4.1.2 Tính toán song chắn rác ................................................................................62
4.1.3 Thông số thiết kế song chắn rác ...................................................................65
4.2 HỐ THU GOM ....................................................................................................65
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

v


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial –
chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

4.2.1 Kích thước hố thu gom .................................................................................65
4.2.2 Thiết bị lắp trong hố (Bơm nước thải).........................................................66
4.2.3 Thông số thiết kế hố thu gom .......................................................................67
4.3 BỂ ĐIỀU HÒA ....................................................................................................67
4.3.1 Kích thước bể điều hòa .................................................................................67

4.3.2 Tính toán hệ thống cấp khí cho bể điều hòa .................................................68
4.3.3 Hệ thống dẫn nước thải vao ..........................................................................70
4.3.4 Thông số thiết kế bể điều hòa .......................................................................71
4.4 BỂ LẮNG ĐỢT I (BỂ LẮNG ĐỨNG) ...............................................................72
4.4.1 Tính toán kích thước bể lắng ........................................................................72
4.4.2 Tính máng thu nước......................................................................................74
4.4.3 Máng răng cưa ..............................................................................................75
4.4.4 Xác định lượng bùn sinh ra ..........................................................................76
4.4.5 Đường ống dẫn nước vào và ra ....................................................................77
4.4.6 Thông số thiết kế bể lắng 1...........................................................................78
4.5 BỂ AEROTANK .................................................................................................78
4.5.1 Các thông số tính toán cơ bản cho bể Aerotank ...........................................79
4.5.2 Tính toán bể Aerotank ..................................................................................83
4.5.3 Tính toán lượng bùn dư thải bỏ mỗi ngày ....................................................84
4.5.4 Tính toán lưu lượng bùn thải ........................................................................85
4.5.5 Xác định tỉ lệ bùn tuần hoàn .........................................................................85
4.5.6 Xác định lượng khí cấp cho bể Aerotank .....................................................86
4.5.7 Máy thổi khí .................................................................................................86
4.5.8 Thiết bị phân phối khí...................................................................................87
4.5.9 Đường ống dẫn khí .......................................................................................87
4.5.10 Đường ống dẫn nước ra ..............................................................................88
4.5.11 Bơm nước thải tuần hoàn ...........................................................................89
4.5.12 Thông số thiết kế bể Aerotank....................................................................90

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

vi



Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial –
chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

4.6 BỂ ANOXIC........................................................................................................90
4.6.1 Thể tích bể Anoxic .......................................................................................90
4.6.2 Kích thước bể Anoxic ...................................................................................91
4.6.3 Tính toán máy khuấy ....................................................................................92
4.6.4 Đường ống dẫn nước bể Anoxic...................................................................92
4.6.5 Thông số thiết kế bể Anoxic .........................................................................93
4.7 BỂ LẮNG ĐỢT II (BỂ LẮNG ĐỨNG) .............................................................93
4.7.1 Tính toán kích thước bể ................................................................................94
4.7.2 Tính máng thu nước......................................................................................96
4.7.3 Máng răng cưa ..............................................................................................97
4.7.4 Tính toán đường ống dẫn nước thải .............................................................98
4.7.5 Tính toán bơm bùn .......................................................................................99
4.7.6 Thông số thiết kế bể lắng 2.........................................................................100
4.8 BỂ TIẾP XÚC KHỬ TRÙNG ..........................................................................100
4.8.1 Tính toán .....................................................................................................101
4.8.2 Tính lượng hóa chất ....................................................................................102
4.8.3 Thông số thiết kế bể khử trùng ...................................................................103
4.9 BỂ CHỨA BÙN ................................................................................................103
4.9.1 Lượng bùn sinh ra từ các bể: ......................................................................103
4.9.2 Thể tích bể chứa bùn: .................................................................................104
4.9.3 Bơm bùn .....................................................................................................104
4.9.4 Thông số thiết kế bể chứa bùn ....................................................................104
4.10 BỂ NÉN BÙN .................................................................................................105
4.10.1 Tính toán kích thước bể ............................................................................105
4.10.2 Tính toán bơm bùn ...................................................................................106
4.10.3 Thông số thiết kế bể nén bùn ....................................................................107

4.11 MÁY ÉP BÙN BĂNG TẢI .............................................................................108
4.11.1 Tính toán máy ép ......................................................................................108

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

vii


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial –
chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

4.11.2 Tính toán hóa chất ....................................................................................108

CHƯƠNG 5 DỰ TOÁN KINH PHÍ ................................................................. 110
5.1 DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN ................................................110
5.2 DỰ TOÁN KINH PHÍ THIẾT BỊ .....................................................................111
5.3 DỰ TOÁN CHI PHÍ VẬN HÀNH ...................................................................114
5.3.1 Dự toán chi phí hóa chất .............................................................................114
5.3.2 Chi phí điện năng........................................................................................114
5.3.3 Chi phí nhân công .......................................................................................116
5.3.4 Chi phí sữa chữa và bảo dưỡng ..................................................................116
5.3.5 Chi phí khấu hao .........................................................................................116
5.3.6 Chi phí xử lý 1m3 nước thải ........................................................................116
5.4 TỔNG CHI PHÍ XỬ LÝ ...................................................................................117
5.4.1 Tổng chi phí đầu tư .....................................................................................117
5.4.2 Suất đầu tư ..................................................................................................117

CHƯƠNG 6 VẬN HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI ...................... 118

6.1 KHỞI ĐỘNG HTXLNT ....................................................................................118
6.2 KIỂM SOÁT THÔNG SỐ VẬN HÀNH ..........................................................119
6.3 SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC ...........................................................119
6.4 TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ NGUYÊN TẮC AN TOÀN LAO ĐỘNG ............122
6.5 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG .................................123

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................... 124
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 126

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt
viii


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial –
chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Tọa độ vị trí địa lý của dự án ...........................................................................5
Bảng 1.2 Cơ cấu sử dụng đất của nhà máy sau khi nâng công suất ................................6
Bảng 1.3 Kết quả phân tích chất lượng nước mặt sông Tiền ........................................12
Bảng 1.4 Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí xung quanh .................13
Bảng 2.1 Đặc tính nước thải sinh hoạt ..........................................................................18
Bảng 3.1 Bảng hệ số không điều hòa ............................................................................53
Bảng 3.2 Thành phần nước thải sinh hoạt .....................................................................54
Bảng 3.3 Hiệu suất qua các công trình ..........................................................................60
Bảng 4.1 Các thông số của song chắn rác .....................................................................65
Bảng 4.2 Thống kê tóm tắt thông số thiết kế hố thu gom. ............................................67
Bảng 4.3 Các thông số thiết kế bể điều hòa ..................................................................71

Bảng 4.4 Tóm tắt các thông số thiết kế bể lắng 1..........................................................78
Bảng 4.5 Các thông số thiết kế của bể Aerotank xáo trộn hoàn toàn. ...........................80
Bảng 4.6 Các kích thước điển hình của bể Aerotank xáo trộn hoàn toàn .....................83
Bảng 4.7 Các thông số thiết kế bể Aerotank .................................................................90
Bảng 4.8 Tóm tắt các thông số thiết kế bể Anoxic........................................................93
Bảng 4.9 Tóm tắt các thông số thiết kế bể lắng 2........................................................100
Bảng 4.10 Thông số thiết kế bể khử trùng ..................................................................103
Bảng 4.11 Thông số thiết kế bể chứa bùn ...................................................................104
Bảng 4.12 Thông số thiết kế bể nén bùn .....................................................................107
Bảng 5.1 Chi phí các hạng mục công trình. ................................................................110
Bảng 5.2 Bảng chi phí thiết bị. ....................................................................................111
Bảng 5.3 Bảng chi phí hóa chất ...................................................................................114
Bảng 5.4 Chi phí điện năng .........................................................................................114
Bảng 5.5 Chi phí nhân công ........................................................................................116
Bảng 6.1 Các chỉ số cần phân tích. ..............................................................................119
Bảng 6.2 Các sự cố thường gặp. ..................................................................................120
Bảng 6.3 Lịch kiểm tra hệ thống hàng tuần.................................................................123

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

ix


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial –
chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Quy trình may mũi giày. ...................................................................................7

Hình 1.2 Quy trình in lụa. ................................................................................................8
Hình 1.3 Quy trình ép cao tầng. ......................................................................................9
Hình 1.4 Quy trình dán vật liệu. ......................................................................................9
Hình 1.5 Quy trình chuẩn bị may. .................................................................................10
Hình 1.6 Quy trình thêu. ................................................................................................10
Hình 1.7 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn. .................................................................................14
Hình 2.1 Song chắn rác..................................................................................................21
Hình 2.2 Song chắn rác cơ khí. .....................................................................................22
Hình 2.3 Bể lắng cát. .....................................................................................................24
Hình 2.4 Sơ đồ mặt đứng thể hiện 4 vùng trong bể lắng. ..............................................24
Hình 2.5 Bể lắng đứng. ..................................................................................................25
Hình 2.6 Bể lắng ngang. ................................................................................................26
Hình 2.7 Bể lắng ly tâm. ................................................................................................27
Hình 2.8 Bể điều hòa. ....................................................................................................29
Hình 2.9 Bể keo tụ. ........................................................................................................31
Hình 2.10 Bể tuyển nổi. .................................................................................................32
Hình 2.11 Hồ sinh vật. ...................................................................................................37
Hình 2.12 Cánh đồng tưới. ............................................................................................38
Hình 2.13 Cấu tạo bể aerotank. .....................................................................................40
Hình 2.14 Mương oxy hóa.............................................................................................41
Hình 2.15 Bể UASB. .....................................................................................................44
Hình 2.16 Bể khử trùng. ................................................................................................47
Hình 2.17 Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải tập trung của khách sạn Equatorial. ........48
Hình 2.18 Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt C.Ty CP SX TM Nam Hoa......50
Hình 3.1 Sơ đồ công nghệ phương án 1. .......................................................................55
Hình 3.2 Sơ đồ công nghệ phương án 2. .......................................................................57
Hình 4.1 Hệ số động học nitrat hóa bùn hoạt tính ở 200C.............................................81

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt


x


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial –
chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

DANH MỤC VIẾT TẮT
- BOD (nhu cầu oxi sinh học): Lượng oxi cần thiết cho vi sinh vật sử dụng để oxi hóa
các chất hữu cơ có trong nước thải
- BTNMT: Bộ Tài Nguyên Môi Trường.
- BXD: Bộ Xây Dựng.
- COD (nhu cầu oxi hóa học ): Lượng oxi cần thiết để oxi hóa chất hữu cơ có trong
nước thải bởi các tác nhân hóa học
- CTR: Chất thải rắn
- HTXLNT: Hệ thống xử lý nước thải
- KCN: Khu công nghiệp.
- MLSS: Nồng độ vi sinh vật/ bùn hoạt tính trong bể.
- QCVN: Quy chuẩn Việt Nam.
- SS: Chất rắn lơ lửng
- SCR: Song chắn rác
- TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
- TSS : Tổng chất rắn lơ lửng.
- VSV: Vi sinh vật.
- XLNT: Xử lý nước thải.

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt


xi


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Cùng với sự phát triển của xã hội, quá trình đô thị hóa – hiện đại hóa diễn ra nhanh
chóng, các khu công nghiệp không ngừng được mở rộng và xây dựng mới. Sự ra đời và
hoạt động của các khu công nghiệp thường gắn liền với việc sản sinh và thải ra môi trường
lượng nước thải khổng lồ, có mức độ ô nhiễm cao, gây nguy hại ảnh hưởng trực tiếp đến
môi trường và con người.
Nước thải từ các khu công nghiệp xuất phát từ 3 nguồn chính: nước thải sản xuất, nước
mưa và phần lớn là nước thải từ hoạt động sinh hoạt của công – nhân viên, khu vực cụm
dân cư phụ trợ trong khu công nghiệp. Nước thải sinh hoạt xả thải trực tiếp ra nguồn tiếp
nhận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn nước mặt, làm gia tăng mức độ ô nhiễm của nguồn
tiếp nhận do các chất hữu cơ và phosphat có trong nước thải… Trước những tác động trên
thì việc xử lý các chất thải sinh hoạt, đặc biệt là nước thải cần được xử lý trước khi thải ra
môi trường tiếp nhận.
Việc xây dựng trạm xử lý nước thải sinh hoạt ở khu công nghiệp là một việc làm cần
thiết, phù hợp với nhu cầu đầu tư và hợp tác của các doanh nghiệp, đồng thời giảm chi phí
xử lý nước thải cho từng xí nghiệp và cũng tạo điều kiện quản lý dễ dàng cho nhà nước.
Việc lựa chọn quy trình công nghệ xử lý nước thải phù hợp với năng suất xử lý nước thải
sinh hoạt của khu công nghiệp và đảm bảo đầu ra đạt tiêu chuẩn xả thải là điều hết sức cần
thiết.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế trên cùng với mục tiêu củng cố những kiến thức đã học,
trang bị thêm những hiểu biết cần thiết nhất cho công việc sau này,được sự giúp đỡ của
PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm, em tiến hành thực hiện đề tài “Thiết kế hệ thống xử lý nước

thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial - chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công
suất 500 m3/ ngày”.
2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
“Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 công ty cổ phần Tae
Kwang Vina Industrial - chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho,
tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ ngày” đạt tiêu chuẩn xả thải loại A (QCVN
14:2008/BTNMT, cột A) trước khi xả thải ra nguồn tiếp nhận để bảo vệ môi trường sinh
thái và sức khỏe cộng đồng.

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

1


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

3. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU
 Đối tượng nghiên cứu
Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt (không pha nước mưa) cho dự án mở rộng giai
đoạn 3 công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial - chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp
Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ ngày.
 Phạm vi nghiên cứu
Đề tài giới hạn trong việc tính toán, thiết kế HTXLNT cho dự án mở rộng giai đoạn 3
công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial - chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung
An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ ngày.
4. NỘI DUNG THỰC HIỆN

-

Lập bản thuyết minh tính toán bao gồm:
 Giới thiệu về : Dự án mở rộng giai đoạn 3 công ty cổ phần Tae Kwang Vina
Industrial – chi nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang.
 Tổng quan về: Lưu lượng, thành phần, tính chất nước thải, khả năng gây ô nhiễm,
nguồn xả thải.
 Đề xuất dây chuyền công nghệ xử lý nước thải phù hợp với điều kiện hiện tại (2
phương án).
 Tính toán thiết kế các công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải theo
phương án chọn.
 Khai toán chi phí xây dựng và vận hành của hệ thống xử lý nước thải thiết kế
trên.
 Xây dựng phương án vận hành và bảo trì hệ thống xử lý nước thải này.
- Bố trí công trình và vẽ mặt bằng tổng thể trạm xử lý theo phương án chọn.
- Vẽ sơ đồ mặt cắt công nghệ (theo nước, theo bùn, bao gồm cao độ công trình).
- Vẽ chi tiết ít nhất 5 công trình đơn vị hoàn chỉnh.
5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
-

Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập các tài liệu về nước thải sinh hoạt, tìm hiểu
thành phần, tính chất nước thải và các số liệu cần thiết khác.
Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu những công nghệ xử lý nước thải cho
các khu dân cư qua các tài liệu chuyên ngành.

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

2



Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

-

Phương pháp so sánh: So sánh ưu, nhược điểm cuả công nghệ xử lý hiện có và đề
xuất công nghệ xử lý nước thải phù hợp.
Phương pháp toán: Sử dụng công thức toán học để tính toán các công trình đơn vị
trong hệ thống xử lý nước thải, dự toán chi phí xây dựng, vân hành trạm xử lý.
Phương pháp đồ họa: Dùng phần mềm AutoCad để mô tả kiến trúc các công trình
đơn vị trong HTXLNT.

6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN
Xây dựng trạm xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường giải quyết được vấn đề sự ô
nhiễm của nước thải sinh hoạt.
Khi trạm xử lý hoàn thành và đi vào hoạt động sẽ là nơi để các doanh nghiệp lân cận,
sinh viên tham quan, học tập.

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

3


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KHU VỰC DỰ ÁN
1.1 MÔ TẢ DỰ ÁN
1.1.1 Chủ dự án
Chủ Dự án: CÔNG TY CỔ PHẦN TAE KWANG VINA INDUSTRIAL – CHI
NHÁNH MỸ THO.
Địa chỉ liên hệ: CCN Trung An, xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang.
Điện thoại: 0613.836421 và 0733.956.340; Fax: 0613836435 và 0733.956.341
Người đại diện theo pháp luật:
-

Ông Nam Jung Dae.

-

Chức danh: Tổng Giám đốc.

-

Hộ chiếu số M62641603, ngày cấp 7/9/2010, nơi cấp: Hàn Quốc.

-

Địa chỉ hiện tại: Số 107 Tôn Duật Tiên, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.HCM.

1.1.2 Vị trí địa lý
Nằm ở Cụm công nghiệp Trung An, xã Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
Vị trí tiếp giáp của dự án sau khi nâng công suất như sau:
- Phía Đông: giáp đường số 1 trong Cụm công nghiệp (bên kia đường là Công ty Cổ

phần nhựa Mê Kông và Công ty TNHH giặt tẩy Nhà Bè);
- Phía Tây: giáp đường số 4 trong Cụm công nghiệp (bên kia đường hiện là nhà xe
của Công ty được Công ty Phát triển hạ tầng các thu công nghiệp Tiền Giang thỏa thuận
cho thuê);
- Phía Nam: giáp đường số 2 trong Cụm công nghiệp (bên kia đường là Công ty
TNHH Công Sơn);
-

Phía Bắc: giáp với tường Cụm Công nghiệp (sau tường rào là nhà dân).

Tọa độ xác định ranh giới khu đất thực hiện dự án:

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

4


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

Bảng 1.1 Tọa độ vị trí địa lý của dự án
TT
1
2
3
4

TỘ ĐỘ ( Hệ tọa độ WGS 84)

10°21'3.72"N 106°19'53.71"E
10°20'57.84"N 106°19'55.50"E
10°20'56.33"N 106°19'49.76"E
10°20'58.79"N 106°19'46.56"E
(Nguồn: TL [1])

Các đối tượng xung quanh dự án:
- Dự án nằm trong CCN Trung An đã được xây dựng hoàn chỉnh đường nội bộ, đồng
thời dự án tiếp giáp đường tỉnh 864 nên khá thuận lợi trong việc vận chuyển nguyên,
nhiên liệu và sản phẩm.
- Dự án nằm trong cụm công nghiệp nên trong bán kính 1km không có rừng, khu dự
trữ sinh quyển, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ thiên nhiên thế giới.
- Đối tượng kinh tế xã hội xung quanh khu vực thực hiện dự án chủ yếu là các nhà
máy đang hoạt động tại CCN như: Công ty Cổ phần nhựa Mê Kông, Công ty TNHH
giặt tẩy Nhà Bè, Công ty TNHH Công Sơn, Công ty Cổ phần may Sông Tiền,…
- Mặc dù nằm trong CCN Trung An nhưng vị trí của Công ty cách khu dân cư gần
nhất khoảng 50m về phía Tây và Phía Bắc.
- Trong phạm vi bán kính 1km của dự án không có công trình văn hóa, tôn giáo, các
di tích lịch sử.
1.1.3 Nội dung chủ yếu của dự án
1.1.3.1 Mô tả mục tiêu của dự án
Đầu tư mở rộng nhà xưởng, lắp đặt thêm máy móc thiết bị để phục vụ công suất tối đa
35.000.000 đôi/năm.
Tạo nguồn lợi chính đáng cho Công ty. Sản xuất dựa trên tiêu chí hạn chế đến mức thấp
nhất và không gây ô nhiễm môi trường, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Góp phần nâng cao tay nghề và tạo công ăn việc làm cho khoảng 9.850 lao động tại địa
phương và các vùng lân cận. So với số lượng CBCNV của công ty trước mở rộng là 4.350
thì đây là 1 bước tiến vượt bậc.
Tăng kim ngạch xuất nhập khẩu góp phần phát triển kinh tế xã hội tỉnh Tiền Giang.


GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

5


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

Bảng 1.2 Nhu cầu lao động làm việc tại dự án
Khu vực sản xuất Số lao động hiện tại Số lao động sau khi nâng công suất
Khu A
3.500
3.500

STT
1
2

Khu B

850

3.350

3

Khu C


-

3.000

4.350

9.850

Tổng cộng

(Nguồn: TL [1])
1.1.3.2 Quy mô các hạng mục công trình của dự án
Nhà máy hiện hữu của Công ty được thực hiện tại 2 khu đất có tổng diện tích là 44.113
m (diện tích lần lượt là 28.877,6 m2 và 15.235,4 m2)
2

Để đáp ứng nhu cầu nâng công suất, Công ty sẽ tiến hành thuê thêm đất để xây dựng
mở rộng thêm Nhà máy với diện tích mở rộng là 9.186,1 m2
Như vậy, dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất bán thành phẩm của giày tại Mỹ
Tho, tổng công suất 35.000.000 đôi/năm” của Công ty Cổ phần Tae Kwang Vina Industrial
– Chi nhánh Mỹ Tho có tổng diện tích là 53.229,1 m2, có cơ cấu sử dụng đất như sau:
Bảng 1.3 Cơ cấu sử dụng đất của nhà máy sau khi nâng công suất
STT
1

Hạng mục
Diện tích xây dựng

Diện tích (m2)
34.234,54


Tỷ lệ (%)
64,3

2

Diện tích đường nội bộ

8.185,46

15,3

3

Diện tích cây xanh

10.879,1

20,4

53.229,1

100

Tổng

(Nguồn: TL [1])
1.1.4 Công nghệ sản xuất
Quy trình sản xuất bán thành phẩm của giày (mũ giày) của Công ty như sau:
-


Quy trình may mũi giày.
Quy trình in lụa.
Quy trình ép cao tầng.
Quy trình dán vật liệu.
Quy trình chuẩn bị may.
Quy trình thêu.

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

6


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

1.1.4.1 Quy trình may mũi giày
Da

Vải
CTR

Lạng da (mép)

Cắt giống mẫu

Bụi, CTR


Chuyển chi tiết lên chuyền
Loại bỏ các phần dư chi tiết

CTR

May

CTR, ồn

Dập

Tiếng ồn

May lót cổ vào mũi giày

CTR, ồn

Phun keo

Mùi keo, keo thải

Dán mút đệm

Hơi dung môi

Lộn cổ giày
Phun keo

Mùi keo, keo thải


Dán lót thân giày

Hơi dung môi

May

CTR, ồn

Đục lỗ

CTR, ồn

Làm sạch mũi giày

Bàn chải thải, CTNH

Kiểm tra thành phần

Sản phẩm lỗi

Lưu kho

Hình 1.1 Quy trình may mũi giày.
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

7


Khóa luận tốt nghiệp

Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

1.1.4.2 Quy trình in lụa

Hình 1.2 Quy trình in lụa.

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

8


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

1.1.4.3 Quy trình ép cao tầng

Hình 1.3 Quy trình ép cao tầng.
1.1.4.4 Quy trình dán vật liệu

Hình 1.4 Quy trình dán vật liệu.
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

9


Khóa luận tốt nghiệp

Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

1.1.4.5 Quy trình chuẩn bị may

Hình 1.5 Quy trình chuẩn bị may.
1.1.4.6 Quy trình thêu

Hình 1.6 Quy trình thêu.
(Nguồn: TL [1])
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

10


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

1.2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN.
1.2.1 Điều kiện tự nhiên
1.2.1.1 Vị trí địa lý
Nhà máy nằm trong Cụm công nghiệp Trung An, gần Tỉnh lộ 864, Quốc lộ 1A, Quốc
lộ 60, tuyến đường cao tốc Sài Gòn – Trung Lương cách thành phố Hồ Chí Minh 70km nên
thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu từ trụ sở chính của Công ty tại
Khu công nghiệp Biên Hoà II, Thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
Ranh giới hành chính xã Trung An được xác định như sau:
-


Phía Tây và Bắc giáp huyện Châu Thành;

-

Phía Đông giáp P.5, P.6, P.10 – thành phố Mỹ Tho;

-

Phía Nam giáp sông Tiền và huyện Châu Thành.

1.2.1.2 Địa chất, địa hình
Địa hình tương đối bằng phẳng, nghiêng dần từ Bắc xuống Nam, được chia thành 2 khu
vực:
-

Khu vực ngoại thành: cao độ trung bình mặt ruộng từ +1.00m đến + 1,3m; cao độ
của các khu vườn thổ cư +1,7m đến +2,3m.

-

Khu vực nội thành: cao độ mặt đường + 3,1 đến + 3,2m, cao nhất là đường Hùng
Vương + 3,4m.

1.2.2 Điều kiện về khí hậu, khí tượng
Dự án nằm ở tỉnh Tiền Giang nên khí hậu mang tính chất nội chí tuyến – cận xích đạo
và khí hậu nhiệt đới gió mùa nên nhiệt độ bình quân năm cao. Thời tiết chia làm 2 mùa rõ
rệt, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 04, mùa mưa từ tháng 05 đến tháng 11.
1.2.2.1 Điều kiện thủy văn/hải văn
Chế độ thủy văn trong vùng chịu ảnh hưởng của lượng nước thượng nguồn sông Tiền

và chế độ bán nhật triều Biển Đông. Thành phố Mỹ Tho có hệ thống kênh rạch chằng chịt
và nhiều rạch nhỏ, quan trọng nhất là sông Bảo Định với chiều rộng là 15 – 20 m, chiều dài
khoảng 4 km. Phía Nam sông Tiền chảy qua thành phố từ Tây sang Đông với chiều dài 7,6
km, chiều rộng 270 m, độ sâu trung bình 6 - 9 m.
Sông Tiền là nguồn cung cấp nước ngọt chính, chảy 115km qua lãnh thổ Tiền Giang,
cao trình đáy sông từ -6m đến -16m, bình quân -9m, độ dốc đáy đoạn Cái Bè - Mỹ Thuận
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

11


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

khá lớn (10 - 13%) và lài hơn về đoạn hạ lưu (0,07%). Sông có chiều rộng 600 - 1.800m,
tiết diện ước vào khoảng 2.500 - 17.000m2 và chịu ảnh hưởng thủy triều quanh năm. Lưu
lượng mùa kiệt (tháng 4) khoảng 130 - 190m3/s.
Sông Tiền chịu ảnh hưởng mạnh mẽ chế độ bán nhật triều không đều của biển Đông:
trong 1 ngày có 2 đỉnh (1 thấp, 1 cao) và 2 chân triều (cũng 1 thấp, 1 cao), hàng tháng có
2 lần nước rong (triều cường) và 2 lần nước kém (triều kém). Tại Mỹ Tho, theo tài liệu
quan trắc nhiều năm, biên độ lớn nhất vào kỳ triều cường ghi nhận được là 3,50 m và vào
kỳ triều kém là 1,50 m.
1.2.3 Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường.
1.2.3.1 Môi trường nước
Để đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt nguồn tiếp nhận, Công ty kết hợp với Trung
tâm tư vấn Công nghệ Môi trường và An toàn Vệ sinh Lao động để tiến hành lấy mẫu nước
tại khu vực nhà máy.
Vị trí lấy mẫu và kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực Dự án được trình bày

trong bảng sau:
Bảng 1.4 Kết quả phân tích chất lượng nước mặt sông Tiền
TT

Thông số

Đơn vị

Kết quả

QCVN 08- MT:2015/BTNMT
Giá trị giới hạn Cột A2

1

pH

-

6,08

6 - 8,5

2

DO

mgO2/l

6,79


≥5

3

TSS

mg/l

16

30

4

COD

mg/l

16

15

5

BOD5 (20oC)

mg/l

10


6

6

Amoni

mg/l

KPH

0,3

7

Nitrit (NO2-)

mg/l

0,03

0,05

8

Nitrat (NO3-)

mg/l

1,14


5

9

Photphat (PO43-)

mg/l

0,02

0,2

10

Coliforms

MPN/100ml

3.000

5.000
(Nguồn: TL [1])

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

12



Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

Vị trí: tại vị trí cách điểm xả thải của CCN Trung An ra sông Tiền 10 mét về phía giữa
dòng.
Nhận xét: Kết quả phân tích cho thấy chất lượng nước mặt sông Tiền có nồng độ nằm
trong giới hạn cho phép của QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột A2).
1.2.3.2 Môi trường không khí
Để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường không khí khu vực dự án, Công ty kết
hợp với Trung tâm tư vấn Công nghệ Môi trường và An toàn Vệ sinh Lao động để tiến hành
đo đạt chất lượng môi trường không khí như sau:
Vị trí lấy mẫu và kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án
được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.5 Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí xung quanh
TT

Thông số

Đơn vị

Kết quả

1

Bụi

mg/m3

0,16


QCVN
05:2013/BTNMT
0,3

2

CO

mg/m3

5,14

30

3

SO2

mg/m3

0,036

0,35

4

NOx

mg/m3


0,020

0,2
Nguồn: TL [1])

Nhận xét: Từ kết quả phân tích và so sánh các kết quả phân tích được với các Tiêu
chuẩn chất lượng không khí QCVN 05:2013/BTNMT cho thấy: Tất cả các chỉ tiêu đều nằm
trong tiêu chuẩn cho phép. Điều này cho thấy, môi trường không khí xung quanh của khu
vực dự án chưa có dấu hiệu ô nhiễm bởi khí thải của các hoạt động sản xuất và giao thông.
1.2.3.3 Tài nguyên sinh vật
CCN Trung An mặt bằng đã được san lấp hoặc xây dựng, các loài động vật trên cạn
trong khu vực này không còn tồn tại, thực vật thì chỉ là loài cây bụi nhỏ và cây cảnh lấy
bóng mát do một số nhà máy và chủ đầu tư CCN đã trồng. Khu vực lân cận xung quanh
CCN thì đa số là vật nuôi gia đình, không có động vật hoang dã, quý hiếm cần được bảo
vệ.

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

13


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi
nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

1.2.4 Điều kiện kinh tế-xã hội
Kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp – xây dựng và nông nghiệp. Tốc độ phát
triển kinh tế bình quân 12%/năm; thu nhập bình quân đầu người 3.395 USD/năm.

Về văn hóa nghệ thuật, là nơi có những công trình kiến trúc tôn giáo …. là nơi sản sinh
ra nhiều danh tài cải lương…
Toàn xã dân số là 12.028 người, mật độ dân số đạt 2.077 người/km².
(Nguồn: TL [1])
1.3 NƯỚC THẢI TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
1.3.1 Nước thải trong giai đoạn trước mở rộng
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ quá trình vệ sinh của cán bộ, công nhân viên của Nhà
máy như rửa tay, dội nhà vệ sinh tại các nhà vệ sinh của khu vực sản xuất, văn phòng của
nhà máy hiện hữu (Khu A, B) với khối lượng phát sinh khoảng 195 m3/ngày đêm, sẽ được
thu gom xử lý bằng các cụm bể tự hoại 3 ngăn trước đưa về 02 hệ thống xử lý nước thải tập
trung của nhà máy hiện hữu.
Nước thải phát sinh từ nhà ăn có khối lượng phát sinh khoảng 108 m3/ngày đêm sẽ được
đấu nối trực tiếp vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy mới xây.
Hai hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy hiện hữu, bao gồm:
- Hệ thống 1 công suất 200 m3/ngày đêm (được bố trí tại Khu A);
- Hệ thống 2 công suất 500 m3/ngày đêm (được bố trí tại Khu B);
Nhiệm vụ tiếp tục xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT cột A trước khi thải ra hệ thống
thoát nước chung của CCN Trung An.
Nhà máy hiện hữu đã bố trí 04 khu vực bể tự hoại tổng thể tích 216 m3 tại Khu A, 02
khu vực bể tự hoại tổng thể tích 108 m3 tại Khu B.

Hình 1.7 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn.
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

14


Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng giai đoạn 3 Công ty cổ phần Tae Kwang Vina Industrial – chi

nhánh Mỹ Tho tại cụm công nghiệp Trung An, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công suất 500 m3/ngày.

1.3.2 Nước thải sau giai đoạn mở rộng
Ước tính khối lượng nước được sử dụng cho từng mục đích của Nhà máy sau khi
nâng công suất như sau:
Nước cấp sinh hoạt:

-

Với số lượng công nhân tối đa của Nhà máy nâng công suất là 9.850 người. Theo tiêu
chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp từ 25 – 45 lít/người/ngày
(TCXDVN 33:2006 - Cấp nước mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế).
Khối lượng nước thải sinh hoạt được ước tính như sau:
Qsh = 9.850 x 45 lít/người/ngày ≈ 443 m3/ngày.
Nước cấp cho nhà ăn:

-

Nhà máy nâng công suất sẽ tiếp tục có hoạt động nấu ăn phục vụ cho công nhân
viên. Tiêu chuẩn cấp nước 25 lít/suất ăn (Theo tiêu chuẩn TCVN 4513:1988).
Lượng nước cấp cho căn tin là:
QNA = 9.850 suất ăn/ngày x 25 lít/suất ăn ≈ 246 m3/ngày.
Nước tưới cây, rửa đường: Khoảng 8 m3 ngày.

-

Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy hiện hữu và sau khi nâng công
suất
STT


Mục đích sử dụng

Đơn vị

Nhà máy
hiện hữu

Nhà máy sau khi
nâng công suất

1

Nước cấp cho sinh hoạt

m3/ngày

195

443

2

Nước cấp cho nhà ăn

m3/ngày

108

246


3

Nước tưới cây, rửa đường

m3/ngày

1

8

Tổng cộng

m3/ngày

304

697
(Nguồn: TL [1])

Nước thải phát sinh từ nhà ăn: tại giai đoạn nâng công suất có khối lượng phát sinh
tối đa 226 m3/ngày đêm cũng sẽ được đấu nối trực tiếp vào hệ thống xử lý nước thải tập
trung 500m3 nêu trên đã được xây dựng tại nhà khu B.
Nước thải sinh hoạt: có khối lượng phát sinh là 443 m3/ngày đêm, sẽ được thu gom xử

GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm
SVTH: Nguyễn Tuấn Kiệt

15



×