Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Lý thuyết và Bài tập về Sự điện li có đáp án Hóa học 10.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.66 KB, 10 trang )

Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI
1. Chất điện li: là những chất khi tan trong nước phân li thành các ion
- Chất điện li mạnh: là những chất khi tan trong nước phân li hoàn toàn thành các ion
Vd: axit mạnh, bazơ mạnh, muối tan
Phương trình điện li biểu diễn bằng mũi tên một chiều
Vd:

Na2CO3 → 2Na+ + CO32-

- Chất điện li yếu: là những chất khi tan trong nước phân li một phần thành các ion,
một phần vẫn tồn tại dạng phân tử trong dung dịch
Vd: axit yếu, bazơ trung bình
Phương trình điện li biểu diễn bằng mũi tên hai chiều
VD:
CH3COOH  CH3COO- + H+
Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion
* Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp
được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:
o chất kết tủa
o chất điện li yếu (nước, ion phức hoặc axit yếu)
o chất khí

=> các ion có khả năng kết hợp với nhau tạo thành chất khí, chất kết tủa không cùng
tồn tại trong 1 ddịch
Phương trình ion cho biết bản chất phản ứng xảy ra trong dung dịch
Chú ý khi viết phương trình ion: các chất khí, chất không tan, chất điện li yếu giữ
nguyên dạng phân tử, chất điện li mạnh viết thành các ion
* Tính tan của một số chất


- Bazơ: bazơ của kim loại kiềm, kiềm thổ (trừ Mg) tan, bazơ khác không tan
- Muối của kim loại kiềm, muối amoni: tan
- Muối axit (HCO3-, HSO4-, H2PO4-): tan, trừ NaHCO3 ít tan
- Muối nitrat (NO3-): tan
- Muối clorua (Cl-): đa số tan, trừ AgCl ↓
- Muối sunfat (SO42-): đa số tan, trừ BaSO4 ↓, Ag2SO4 ↓, CaSO4 ít tan
- Muối cacbonat (CO32-): đa số không tan, trừ muối của kim loại kiềm, muối amoni
- Muối photphat (PO43-): đa số không tan, trừ muối của Na, K, muối amoni
- Muối sunfua (S2-): đa số không tan, trừ muối của kim loại kiềm, kiềm thổ và
amoni
2. Sự điện li của nước


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

H2O  H+ + OH* Tích số ion của nước:
* Khái niệm pH

KH2O = [H+].[OH-] = 10-14
[H+] = 10-pH ↔ pH = -lg[H+]

pOH = -lg[OH-]
[H+].[OH-] = 10-14 => pH + pOH = 14
VD: tính pH dung dịch có
[H+] = 0,01M;
[H+] = 0,02M;
[OH-] = 0,001M
* Mối quan hệ giữa pH, [H+] và môi trường
- Môi trường trung tính: [H+] = [OH-] = 10-7 => pH = 7
- Môi trường axit: [H+] > [OH-] => [H+] > 10-7 => pH < 7

- Môi trường bazơ: [H+] < [OH-] => [H+] < 10-7 => pH > 7
3. pH của dung dịch muối
Phản ứng trao đổi ion giữa muối hoà tan và nước làm cho pH biến đổi được gọi
là phản ứng thuỷ phân của muối.
- Muối trung hoà tạo bởi gốc axit mạnh và bazơ mạnh (như NaCl, Na2SO4,
KNO3...) không bị thuỷ phân. dung dịch có môi trường trung tính (pH = 7)
- Muối trung hoà tạo bởi gốc axit yếu và bazơ mạnh (như CH3COONa,
Na2CO3, K2S...) bị thuỷ phân. dung dịch có môi trường kiềm (pH > 7)
- Muối trung hoà tạo bởi gốc axit mạnh và bazơ yếu (như NH4Cl, Fe(NO3)3,
FeCl3, Al2(SO4)3...) bị thuỷ phân. dung dịch có môi trường axit (pH < 7)
Muối trung hoà tạo bởi gốc axit yếu và gốc bazơ yếu (CH3COONH4,
(NH4)2CO3) => bị thuỷ phân cho axit yếu và bazơ yếu. Môi trường dung dịch phụ
thuộc vào axit yếu và bazơ yếu này. Nếu hằng số phân li của axit và bazơ gần
bằng nhau, dung dịch có môi trường trung tính.


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

DUNG DỊCH – SỰ ĐIỆN LI
Sự điện li
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn khan
B. NaOH nóng chảy
C. CaCl2 nóng chảy
D. HBr hoà tan trong nước
Câu 2:
Dung dịch nào sau đây không có khả năng dẫn điện?
A. dung dịch đường
B. dung dịch bazơ
C. dung dịch muối ăn

D. dung dịch axit
Câu 3:
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hoà tan trong nước?
A. MgCl2
B. HClO
C. Ba(OH)2
D. C6H12O6 (glucozơ)
Câu 4:
Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
A. sự chuyển dịch của các electron
B. sự chuyển dịch của các cation
C. sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan
D. sự chuyển dịch của cả cation và anion
Câu 5:
Nhóm gồm các chất điện li mạnh là:
A. NaOH, HCl, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3COONa, NH4Cl, KOH, NaAlO2
C. CuSO4, HNO3, C12H22O11, SO3
D. BaCl2, H2S, C6H5OH, NH4NO3
Câu 6:
Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào?
A. CH3COOH
B. H+, CH3COOC. H+, CH3COO-, CH3COOH
D. H+, CH3COO-, CH3COOH, H2O
Câu 7:
Cho 4 dung dịch cùng nồng độ mol là NaCl, CH 3COONa, CH3COOH,
H2SO4. Dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là:
A. CH3COOH
B. CH3COONa
C. NaCl

D. H2SO4
Câu 8:
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch nào dẫn điện
kém nhất?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 9:
Có 4 dung dịch: natri clorua, ancol etylic, axit axetic, kali sunfat đều có
nồng độ 0,1M. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng theo thứ nào sau đây?
A. CH3COOH < C2H5OH < NaCl < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
C. CH3COOH < C2H5OH < K2SO4 < NaCl
D. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
Câu 1:


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Cho 200ml dung dịch X chứa hỗn hợp NaCl 1M và HCl 1M. Số mol các
ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,1; 0,2; 0,1
B. 0,1; 0,4; 0,1 C. 0,2; 0,2; 0,2
D. 0,2; 0,4; 0,2
Câu 11: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml
dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,1M
B. 0,2M
C. 0,32M

D. 0,5M
Câu 12: Hoà tan 12,5 gam CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ thành 200ml
dung dịch. Tổng nồngđộ mol của các ion Cu2+ và SO42- trong dung dịch là:
A. 0,1M
B. 0,2M
C. 0,25M
D. 0,5M
Dung dịch
Câu 13: Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau:
Ba2+, Mg2+, SO42-, Cl-?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và NaOH
B. HNO3 và Na2CO3
C. NaNO3 và KOH D NaCl
và AgNO3
Câu 15: Dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây?
A. Na+, Ba2+, Cl-, NO3B. H+, Ag+, Cl-, NO3C. Na+, Mg2+, Cl-, HCO3D. Al3+, Cu2+, SO42-, NO3Câu 16: Dãy nào dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NH4+, SO42-, Cl-, NO3- B. Ca2+, K+, Cu2+, Cl-, NO3-, OHC. Ag+, Fe3+, H+, Br-, CO32-, NO3D. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, ClCâu 17: Ion CO32- không phản ứng với dãy ion nào sau đây?
A. Na+, K+, NH4+ B. Ca2+, Mg2+
C. H+, NH4+, K+ D. Ba2+, Cu2+, NH4+
Câu 18: Cho các ion sau H, CO32-, HCO3-, Na+, Ba, Mg. Ion OH- phản ứng được
với bao nhiêu ion trên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 19: Cho các ion sau Ca, K, H, SO, Ba, Cl - . Ion CO tác dụng được với bao
nhiêu ion trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20:
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21:
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10:


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Có 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng
được với cả 4 dung dịch trên là:
A. KOH
B. NH3
C. NaNO3

D. BaCl2
Câu 23:
Có 4 ống nghiệm được đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa
một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không tác dụng được với nhau.
Dung dịch trong ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2
B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3
C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3
D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2
Câu 22:

Câu 24:

Phương trình ion thu gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của các

p.ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 +

H2O
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl
Câu 25:

D. A và B đúng

(ĐH-B-09) Cho các phản ứng:


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →

(2) CuSO4 + Ba(NO3) 2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3) 2 →

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 26:
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là:
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27:
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4
B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4,
Mg(NO3)2


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2,
NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Sè trêng hîp t¹o ra

Câu 28:

kÕt tña lµ:
A. 4

B. 5
C. 6
D. 7
Câu 29:
X là một hỗn hợp chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và BaCl2 có số mol mỗi
chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được
chứa: :
A. NaCl
B. NaCl, NaOH
C. NaCl, NaOH, BaCl2
D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2
Câu 30:
Một dung dịch gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a
mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là:
A. NO3- và 0,03 B. OH- và 0,03

C. Cl- và 0,01
D. CO32- và 0,03
Sự thuỷ phân của muối
Câu 31:
Dung dịch nước muối X làm quỳ tím chuyển màu xanh, dung dịch muối
Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của 2 muối thì thu được kết tủa.
X, Y là:
A. K2CO3 và Ba(NO3)2
B. KOH và FeCl2
C. NaCl và H2SO4
D. Na2CO3 và KNO3
Câu 32: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,
C6H5ONa. Những dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa
B. Na2CO3, KCl, NH4Cl
C. KCl, CH3COONa, C6H5ONa
D. CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4
Câu 33: Trong số các dung dịch sau: (1) KCl, (2) Na 2CO3, (3) CuSO4, (4)
CH3COONa, (5) Al2(SO4)3, (6) NH4Cl, (7) NaBr, (8) K2S. Những dung dịch có pH
< 7 là:
A. (1),(2),(3)
B. (3),(5),(6)
C. (2),(4),(6)
D. (6),(7),(8)
Câu 34: Cho các muối: NaCl, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2.
Các muối không bị thuỷ phân là:
A. NaCl, NaNO3
B. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2
C. K2S
D. B và C

Câu 35: Cho các dung dịch: dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd Na2CO3, dd Ba(OH)2, dd
NaNO3, dd NH4NO3, dd Cu(NO3)2, dd KHSO4, dd NaCl. Dãy gồm các dung dịch
làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là:
A. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd Na2CO3.
B. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3, dd NaCl
C. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , Ba(OH)2


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

D. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 ,dd Cu(NO3)2, dd KHSO4.
pH của dung dịch
Câu 36: Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10. Môi trường của dung dịch là:
A. axit
B. bazơ
C. Trung tính
D. không
xác định được
Câu 37: Trong dung dịch HNO3 0,01M, tích số ion của nước là:
A. [H+].[OH-] = 1,0.10-14
B. [H+].[OH-] > 1,0.10-14
C. [H+].[OH-] < 1,0.10-14
D. không xác định được
Câu 38: Một dung dịch có pH = 5. Đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. [H+] = 2,0.10-5 B. [H+] = 5,0.10-4 C. [H+] = 1,0.10-5 D. [H+] = 1,0.10-4
Câu 39: Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3. Đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH = 3
B. pH = 4
C. pH < 3
D. pH > 4

Câu 40: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M. Nếu bỏ qua sự điện li của nước
thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. pH = 1
B. pH > 1
C. [H+] > [NO2-] D. [H+] < [NO2-]
Câu 41: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M. Nếu bỏ qua sự điện li của nước
thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. pH < 1
B. pH > 1
C. [H+] > [NO3-] D. [H+] = [NO3-]
Câu 42: pH của dung dịch CH3COOH 0,1M phải:
A. nhỏ hơn 1
B. lớn hơn 7
C. bằng 7
D. lớn hơn 1 nhưng
nhỏ hơn 7
Câu 43:
Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất
nào có giá trị pH nhỏ nhất?
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. HCl
D. NaOH
Câu 44:
Khi thêm dung dịch (A) NaOH có pH = 13 vào dung dịch (B) H 2SO4 có
pH = 1, sự thay đổi nào sau đây của dung dịch A là hợp lý:
A. pH tăng từ 1 lên 13
B. pH từ 1 lên giá trị < 13
C. pH giảm từ 13 xuống 1
D. pH từ 13 xuống giá trị > 1

Câu 45:
Dãy các dung dịch cùng nồng độ được sắp xếp theo chiều tăng dần pH:
A. H2S, KCl, HNO3, KOH
B. HNO3, H2S, KCl, KOH
C. KOH, KCl, H2S, HNO3
D. KCl, H2S, HNO3, KOH
Câu 46: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm vào đó x ml nước cất và
khuấy đều, dung dịch thu được có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu?
A. 90 ml
B. 100 ml
C. 990 ml
D. 1000 ml
Câu 47: Cho dd NaOH có pH = 13. Cần pha loãng dung dịch bao nhiêu lần để
được dd NaOH có pH = 12?


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

A. 2 lần
B. 5 lần
C. 10 lần
D. 100 lần
Câu 48: Cho 50ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12. Cần thêm vào đó bao nhiêu ml
nước cất để được dung dịch có pH = 11?
A. 100ml
B. 450ml
C. 500ml
D. 1000ml
Câu 49: Cho dung dịch HCl có pH = 3. Phải thêm một thể tích nước gấp bao nhiêu
lần thể tích dung dịch ban đầu để được một dung dịch có pH = 4?

A. 1 lần
B. 9 lần
C. 10 lần
D. 1/10 lần
Câu 50:
Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H 2SO4 0,075M thu
được dung dịch có pH là:
A. 1
B. 1,5
C. 2
D. 3
Câu 51:
Trộn 100ml dung dịch HCl 0,1M với 100ml dung dịch KOH 0,2M thu
được dung dịch có pH là:
A. 2
B. 7
C. 12
D. 12,7
Câu 52:
Tính pH của dung dịch thu được khi cho 200ml dd H 2SO4 0,05M vào
200ml dd NaOH 0,3M.
A. 2
B. 7
C. 12
D. 13
Câu 53:
Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 300ml dd HCl 0,1M với
700ml dd Ba(OH)2 0,05M.
A. 10,4
B. 12,3

C. 12,6
D. 13,2
Câu 54:
Cho a lit dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lit dung dịch HCl có pH
= 3,0 thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 0,12
B. 0,80
C. 1,60
D. 1,78
Câu 55:
Để thu được dung dịch có pH = 8 thì phải trộn lẫn một dung dịch axit có
pH = 5 và một dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích tương ứng là:
A. 5 : 9
B. 9 : 10
C. 9 : 11
D. 10 : 11
Câu 56:
X là dung dịch H2SO4 0,02M; Y là dung dịch NaOH 0,035M. Để được
dung dịch Z có pH = 2 cần phải trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích tương ứng là bao
nhiêu?
A. 1 : 2
B. 2 : 3
C. 3 : 4
D. 3 : 2
Câu 57:
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M
được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 58: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200ml dung dịch Ba(OH) 2 a
mol/l thu được 500ml dung dịch có pH = 12. a có giá trị là:
A. 0,005
B. 0,05
C. 0,04
D. 0,01


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Trộn 100ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100ml dung dịch
NaOH nồng độ a mol/l thu được 200ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,03
B. 0,12
C. 0,15
D. 0,3
Câu 60:
Trộn 100ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml
dung dịch Y gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M. Dung dịch thu được có giá trị
pH là:
A. 1
B. 2
C. 6
D. 7
+
Câu 61:
Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung
dịch Y có chứa ClO4-; NO3- và y mol H+. Tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X
và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là:

A. 1
B. 2
C. 12
D. 13
Giải toán về dung dịch
Câu 62:
Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol
SO42-. Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và
y lần lươt là:
A. 0,01 và 0,03
B. 0,02 và 0,05
C. 0,03 và 0,02
D. 0,05
và 0,01
Câu 63:
200ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M phản ứng vừa đủ
với V lit dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M. Giá trị của V và khối
lượng muối thu được là:
A. 0,25 lit; 4,3125 gam
B. 0,125 lit; 4,3125 gam
C. 0,25 lit; 43,125 gam
D. 0,125 lit; 43,125 gam
Câu 64:
Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3:1. 100ml dung dịch
A trung hoà vừa đủ bởi 50ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ mol HCl và H2SO4
trong A lần lượt là:
A. 0,15M và 0,05M B. 0,5M và 0,05M C. 0,05M và 0,5M
D. 0,15M
và 0,15M
Câu 65:

200ml dung dịch A chứa HNO3 và HCl theo tỉ lệ mol 2:1 tác dụng 100ml
dung dịch NaOH 1M thì lượng axit dư sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 50ml
dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Nồng độ mol HNO3 và HCl trong dung dịch A lần lượt
là:
A. 0,04M và 0,02M
B. 0,04M và 0,2M
C. 0,4M và 0,02M
D. 0,4M và
0,2M
Câu 66:
Cho 200ml dung dịch A chứa HCl 1M và HNO 3 2M tác dụng với 300ml
dung dịch chứa NaOH 0,8M và KOH (chưa biết nồng độ) thì thu được dung dịch C.
Câu 59:


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Biết rằng để trung hoà dung dịch C cần 60ml dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của
dung dịch KOH là:
A. 0,5M
B. 0,7M
C. 1,4M
D. 1,6M
Câu 67:
Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch
thì lượng muối clorua khan thu được là:
A. 2,66 gam
B. 6,26 gam
C. 22,6 gam

D. 26,6 gam
Câu 68:
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion
NH4+, SO42-, NO3- rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lit
(đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch
X lần lượt là:
A. 1M và 1M
B. 1M và 2M
C. 2M và 1M
D. 2M và 2M
Câu 69:
100ml dung dịch X chứa H2SO4 2M và HCl 2M trung hoà vừa đủ bởi
100ml dung dịch Y gồm NaOH và Ba(OH)2 tạo ra 23,3 gam kết tủa. Nồng độ mol
NaOH và Ba(OH)2 trong Y lần lượt là:
A. 0,4M và 0,1M
B. 0,4M và 1M
C. 4M và 0,1M
D. 4M và
1M
Câu 70:
Hỗn hợp X gồm Na và Ba. Hoà tan m gam X vào nước được 3,36 lit H 2
(đktc) và dung dịch Y. Để trung hoà ½ lượng dung dịch Y cần bao nhiêu lit dung
dịch HCl 2M?
A. 0,075 lit
B. 0,1 lit
C. 0,15 lit
D. 0,3 lit
Câu 71:
Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl
1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lit khí H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích

dung dịch không thay đổi). dung dịch Y có pH là:
A. 1
B. 2
C. 6
D. 7
Câu 72:
NH +4

2Dung dịch X chứa 0,12 mol Na +; x mol SO 4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol

. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 7,190
B. 7,020
C. 7,875
D. 7,705



×