Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập về bảng số liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.35 KB, 2 trang )

Bài 1
Cho bảng số liệu dới đây:
Diện tích và sản lợng lơng thực thời kì 1995- 2004
Vùng 1995 2004
Diện tích
(Nghìn ha)
ĐBSH 1288,4 1245,3
ĐBSCL 3210,8 3841,8
Cả nớc 7322,4 8435,7
Sản lợng
(Nghìn tấn)
ĐBSH 5339,8 7052,3
ĐBSCL 12915,7 18691,0
Cả nớc 26140,9 39322,9
1-Hãy vẽ trên cùng một biểu đồ thể hiện vị trí của ngành sản xuất lơng thực ĐBSH và
ĐBSCL so với cả nớc năm 1995 và 2004.
2-Hãy nhận xét về vị trí của ngành sản xuất lơng thực ĐBSH và ĐBSCL so với cả nớc
năm 1995 và 2004.
Bài 2.
Cho bảng số liệu dới đây:
Cơ cấu kinh tế theo GDP năm 1994
(Đơn vị: %)
Các ngành kinh tế
Trung du và miền
núi
Đồng bằng và ven
biển
Cả nớc
Công nghiệp 10,0 25,6 22,0
Xây dựng 5,0 8,4 7,6
Nông-Lâm nghiệp 49,0 21,3 27,7


Dịch vụ 36,0 44,7 42,7
Hãy dựa vào bảng số liệu trên, vẽ biểu đồ thể hiện phần đóng góp của từng ngành vào
GDP của cả nớc năm 1994 và vào giá trị GDP của từng vùng.
Bài 3.
Cho bảng số liệu dới đây:
Tình trạng việc làm phân theo vùng của nớc ta năm 1996
(Đơn vị: nghìn ngời)
Các vùng lớn Lực lợng lao động
Số ngời cha có việc làm
thờng xuyên
Cả nớc 35886,0 965,5
MN & TDPB 6433,0 87,9
ĐBSH 7383,0 182,9
BTB 4664,0 123,0
DHNTB 3805,0 122,1
TN 1442,0 15,6
ĐNB 4391,0 204,3
ĐBSCL 7748,0 229,9
1-Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mức độ ngời cha có việc làm thờng xuyên phân theo các
vùng lớn ở nớc ta.
2-Phân tích biểu đồ và rút ra các nhận xét cần thiết.
1
Bài 4.
Cho bảng số liệu dới đây:
Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế
phân theo ngành hoạt động
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm Tổng số Chia ra
Trồng trọt Chăn nuôi
Dịch vụ nông

nghiệp
1990 20.667 16.394 3.701 572
1993 53.929 40.818 11.553 1.558
1995 85.508 66.794 16.168 2.546
1996 92.406 71.989 17.792 2.625
1999 128.416 101.648 23.773 2.995
2000 129.141 101.044 24.960 3.137
2003 153.956 116.066 34.457 3.433
2004 172.696 131.754 37.344 3.598
1-Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá
thực tế phân theo ngành hoạt động của nớc ta thời kì 1990- 2004.
2-Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế
phân theo ngành hoạt động của nớc ta thời kì 1990- 2004.
Bài 5
3-Từ bảng số liệu của bài 4 hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trởng giá trị
sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành hoạt động của nớc ta thời kì
1990- 2004.
4- Nhận xét về tốc độ tăng trởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo
ngành hoạt động của nớc ta thời kì 1990- 2004.
Bài 6.
Bảng: tỉ suất di chuyển giữa các vùng
(Đơn vị: %
0
)
Vùng Tỉ suất chuyển đi Tỉ suất chuyển đến
MN & TDPB 15,6 7,8
ĐBSH 21,0 8,5
BTB 34,6 4,5
DHNTB 24,5 11,3
TN 17,7 90,5

ĐNB 11,2 72,0
ĐBSCL 16,0 3,8
Hãy tính cán cân di chuyển, tỉ suất di c tổng cộng.
Bài 7.
Từ trang atlát thơng mại Việt Nam năm 2000, hãy lập bảng số liệu thể hiện cơ cấu giá
trị tuyệt đối của xuất nhập khẩu nớc ta.
Yêu cầu đối với học sinh:
1-Nghiêm túc và tự túc làm bài.
2-Thực hiện đầy đủ các nguyên tắc làm bài theo quy định.
3-Thời gian nộp bài vào buổi học hè đầu tiên.
4-Bài làm đợc đựng trong phong bì dán kín, ghi rõ họ tên trớc khi đến lớp.
Chúc các em hoàn thành nhiệm vụ !
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×