Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Phương pháp Nhận biết một số kim loại và phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.27 KB, 2 trang )

Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

NHẬN BIẾT MỘT SỐ KIM LOẠI
Kim loại Loại thuốc thử
Na ; K Nước (H2O)
Ca
Nước (H2O)

Al

Zn
Mg, Pb
Cu

Ag

Hiện tượng
Phương trình hoá học
Tan và có khí H2
Tan và có khí H2. Dung
dịch để trong không khí bị
vẩn đục
dd kiềm hoặc
Tan trong kiềm và có khí
Al + OH- + H2O → AlO2- +
HNO3 đặc
H2
3/2H2
Không tan trong HNO3
đặc
dd kiềm : NaOH Tan ra và có khí H2


Zn + 2OH- → ZnO2s + H2
Axit HCl
Có H2 sinh ra.
dd AgNO3
Tan ra; có chất rắn trắng
xám bám ngoài; dd màu
xanh.
- HNO3
Tan, có khí màu nâu NO2 Ag + 2HNO3→ AgNO3 + NO2 +
-Rồi vào dd
Khi cho vào dd NaCl có
H2O
NaCl
kết tủa trắng
AgNO3 + NaCl → AgCl↓ +
NaNO3
NHẬN BIẾT MỘT SỐ PHI KIM

Phi kim Tính chất vật lí
Loại thuốc thử
I2
Rắn – màu tím
Hồ tinh bột
S
Chất rắn màu
Đốt trong O2 hoặc không khí
vàng
P
Chất rắn màu đỏ Đốt cháy rồi cho sản phẩm vào
nước, thử quì tím

C
Chất rắn màu
Đốt cháy rồi cho sản phẩm vào
đen
nước vôi trong

Hiện tượng
Có màu xanh xuất hiện.
Có khí SO2 trắng, mùi hắc
Sản phẩm làm quì tím hóa
đỏ
Nước vôi trong bị đục


Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

NHẬN BIẾT MỘT SỐ OXIT
Oxit
Na2O, K2O,
BaO

Thuốc thử

Phản ứng xảy ra
Na2O + H2O → NaOH

nước
CaO + H2O → Ca(OH)2

CaO


nước

CuO
Ag2O

dd kiềm, dd
axit
dd axit
dd HCl

MnO2

dd HCl nóng

SiO2
P2O5

dd kiềm đặc
nước, quỳ tím

Al2O3

Hiện tượng
Dung dịch trong
suốt, làm xanh quỳ
tím
dung dịch đục, để
trong không khí tạo
lớp váng trên bề mặt


Al2O3 + NaOH → NaAlO2 +
H2O
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Ag2O + HCl → AgCl + H2O
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 +
H2O
SiO2 + NaOH → Na2SiO3 + H2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

dd màu xanh
kết tủa trắng
Có khí màu vàng lục
dd làm đỏ quỳ tím



×