Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Bài giang thông tư 482015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.61 KB, 17 trang )

Cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm:

Cấp xã

Cấp huyện:

+ Trung tâm Y tế huyện
(Quyết định số 1348/QĐ-

UBND

Trạm Y tế

BYT ngày 13/4/2016 của
Bộ Y tế )

UBND
Phòng Y tế


Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra: Quyền hạn và
nhiệm vụ quy định tại Điều 69 Luật.

Đoàn kiểm tra: Có nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại
Điều 70 Luật.


Căn cứ để kiểm tra

1. QCKTQG đối với SPTP và PL về ATTP đối với SX, KDTP và SPTP.


2. Các tiêu chuẩn có liên quan đến ATTP do CSSX công bố áp dụng đối với SX, KDTP và SPTP.

3. Các quy định về ĐK ATTP đối với CSSX, KDTP và SPTP; CSKD DVAU, KDTADP.

4. Các quy định về quảng cáo, ghi nhãn đối với TP

5. Các quy định về kiểm nghiệm thực phẩm.

6. Các quy định khác của pháp luật về ATTP.


Nội dung kiểm tra

Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm tại cơ sở

Hồ sơ hành chính,
pháp lý

Cơ sở vật

Trang

chất

thiết bị

Thực hành

Hàng hóa


Chất lượng

Nhãn mác

Con người

hồ sơ liên

lưu mẫu; Bảo

Trang phục

quan tự

quản, Vận

bảo hộ; Kiến

công bố

chuyển......

thức; Giấy
KSK; Bệnh

Lấy mẫu xét
nghiệm

đang mắc....



XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TRA
Định kỳ:

Đột xuất:

1, a) CQ có thẩm quyền kiểm tra căn cứ yêu cầu quản lý, diễn biến

a) Khi có dấu hiệu VP về ATTP, sự cố về

CLSP hàng hóa, đánh giá quy định của PL về ATTP; KQ thanh, k. tra kỳ

ATTP; các đợt kiểm tra cao điểm và yêu

trước; tình hình kinh phí và chỉ đạo của CQQL cấp trên XD KH k.tra

cầu QL ATTP theo chỉ đạo của CQ cấp

theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 69 Luật ATTP,

trên;

b) XD kế hoạch: > 01/11: cấp xã, >15/11: cấp huyện,

b) Khi có cảnh báo của các tổ chức liên

2, TB trước k.tra: Trước khi tiến hành k.tra, CQ k.tra phải TB cho CS

quan đến ATTP;


được k.tra chậm nhất 01 ngày, trừ cơ sở KDTP thuộc diện không phải

c) Theo phản ảnh của các tổ chức, cá

ĐKKD, TADP

nhân có liên quan đến ATTP

3, Tần suất kiểm tra:


KẾ HOẠCH
Kiểm tra an toàn thực phẩm năm…….
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
Căn cứ …….. (Luật và Nghị định liên quan);
Căn cứ Thông tư số 48/2015/TT-BYT ngày01/12/2015 của Bộ Y tế quy định hoạt động kiểm tra ATTP trong SX, KD thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Y tế;
(Cơ quan kiểm tra) xây dựng kế hoạch kiểm tra ATTP năm …. như sau:
I. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích
2. Yêu cầu
II. Nội dung kế hoạch
1. Nội dung kiểm tra
2. Đối tượng, phạm vi, địa bàn kiểm tra
3. Thời gian tiến hành
4. Đoàn kiểm tra
5. Kinh phí
III. Tổ chức thực hiện
(Phân công trách nhiệm thực hiện cho các đơn vị, cá nhân liên quan).



Kiểm tra
Kiểm
thực
tra,hiện
giámtheo
sát về
Thông
an toàn
tư 48/2015/TT-BYT
thực phẩm

Chuẩn bị kiểm

Ban hành quyết định

c. tác chuẩn bị kiểm

tra

kiểm tra

tra

Đạt - kết thúc biên bản ghi nhận kết luận buổi

Công bố quyết định Ktra

làm việc


Tiến hành kiểm tra
Không Đạt - Lập biên bản vi phạm hành chính

Ktra thực tế qua tài liệu chứng
minh

Xử lý Vi phạm hành chính theo thẩm quyền

Kết thúc kiểm tra

- Cấp trên

Báo cáo

- Người ra QĐ


Chuẩn bị kiểm tra

Ban hành quyết định kiểm tra
QUYẾT ĐỊNH
Kiểm tra an toàn thực phẩm .…….
THẨM QUYỀN BAN HÀNH VĂN BẢN

(1)

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;
Căn cứ …….. (Luật và Nghị định liên quan);
Căn cứ Thông tư số ……/2015/TT-BYT ngày   /2015 của Bộ Y tế quy định hoạt động kiểm tra ATTP trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Y tế;

Căn cứ .......................................
Căn cứ kế hoạch … (yêu cầu quản lý hoặc chỉ đạo của cơ quan quản lý cấp trên)

(3)

;

Theo đề nghị của ………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiểm tra an toà thực phẩm ….
Hình thức kiểm tra: (Định kỳ hoặc đột xuất)
Thời hạn kiểm tra:

(ghi số ngày kiểm tra kể từ ngày công bố quyết định kiểm tra)

Thời kỳ kiểm tra: (ghi từ ngày … tháng … năm đến thời điểm kiểm tra)
Điều 2. Thành lập đoàn kiểm tra gồm các thành viên sau:
1. Họ tên và chức vụ: ……………………………………….. Trưởng đoàn
2. Họ tên và chức vụ: ……………………………………….. Thành viên
3. ………………………..
Điều 3. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ:
(Ghi nhiệm vụ của đoàn kiểm tra)
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ghi các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./}


Công tác chuẩn bị

Tài liệu văn bản pháp quy


Khảo sát đối tượng
k.tra

Biên bản làm việc

Các loại biên bản

Phương tiện; Lịch

Danh sách thành

khác: biên bản

và chương trình

viên tham gia đoàn

VPHC chính; tem

làm việc

niêm phong hàng
hóa; Biên bản lấy
mẫu.....


• Kiểm tra hành chính
• Kiểm tra thực tế đối với các ĐK đảm bảo
ATTP


• Xét nghiệm test
• Kết luận
• Xử lý (Nếu có)

n
h
à
n
h
ki

m







GCN ĐK KD.

K
r
h

n

Hồ sơ đối với bản tự công bố phù hợp quy định ATTP.

c


GCN đủ sức khỏe của chủ cơ sở và của người trực tiếp

n

GCN cơ sở đủ ĐK ATTP.
Giấy XN kiến thức về ATTP

SX,KD TP.




Giấy XN nội dung quảng cáo.







Đk cơ sở vật chất trang thiết bị

C
c

đ

Con người
hàng hóa (nhãn mác, quảng cáo, tự công bố; xét nghiệm định kỳ..)

Thực hành, kỹ năng (vận chuyển, bảo quản, kiến thức, trang phục

b

bảo hộ....)



Vệ sinh khu vực chế biến kinh doanh.

A


• Test nhanh
• Lấy mẫu chuyển labô Xét nghiệm (Biên bản lấy

X
n
i
t

mẫu, niêm phong mẫu kèm theo) (chú ý việc bắt
buộc phải trả tiền cho các mẫu TP)


• Nhận xét đánh giá: Nội dung đã tiến hành
k.tra tại cơ sở

• Kết luận: Đảm bảo hay không đảm bảo về
ATTP


K
ết
l
u

n





Điều kiện bảo đảm ATTP, về kiểm nghiệm định kỳ sản phẩm theo Nghị định số 115/2018/NĐ-CP,
Về công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định ATTP đối với SPTP; hàng hóa có kết quả kiểm
nghiệm mẫu không phù hợp với chỉ tiêu công bố trong bản thông tin chi tiết của sản phẩm hoặc chỉ tiêu ghi
trên nhãn sản phẩm hoặc không phù hợp với chỉ tiêu công bố áp dụng, không phù hợp QCVN hoặc quy
định ATTP; về ghi nhãn hàng hóa theo Nghị định số 119/2017/NĐ-CP;




Quảng cáo thực phẩm theo Nghị định số 158/2013/NĐ-CP (Nghị định số 28/2017/NĐ-CP)
Hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán TP là hàng giả, hàng cấm xử lý vi phạm theo quy định của Nghị
định số 185/2013/NĐ-CP (124/2015/NĐ-CP)



Thú Y: Nghị định số 90/2017/NĐ-CP; Giống cây trồng, bảo vệ, kiểm dịch thực vật: Nghị định số
31/2016/NĐ-CP;



Kết thúc kiểm tra
Báo cáo kết quả kiểm tra
Trong thời hạn: >15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
Trưởng đoàn kiểm tra có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản kết quả kiểm tra với Thủ
trưởng của cơ quan ra quyết định kiểm tra

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
(hoặc ĐOÀN KIỂM TRA…………)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


 BÁO CÁO

Kết quả kiểm tra về an toàn thực phẩm
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG
II. KẾT QUẢ KIỂM TRA
1. Các nhóm đối tượng được kiểm tra;
2. Địa bàn kiểm tra và số cơ sở được kiểm tra;
3. Tình hình ATTP qua kiểm tra;
(Đánh giá tình hình ATTP theo nội dung kiểm tra quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông tư).
4. Tình hình vi phạm, xử lý và kiến nghị xử lý vi phạm:
(Chi tiết tên cơ sở, hành vi, kiến nghị xử lý)
III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG

IV. KIẾN NGHỊ
(Các phụ lục kèm theo báo cáo: …………………)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×