Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

QUYỂN 6 GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 6 QUYỂN CHỮ PHỒN THỂ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 69 trang )

Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 6 – BÀI 14
谁当家
Shéi dāngjiā
(一)谁当家
(Yī) Shéi dāngjiā
一次我问朋友:“你们夫妻俩谁当家?”
Yīcì wǒ wèn péngyǒu:“Nǐmen fūqī liǎ shéi dāngjiā?”
“当然是我当家了,”朋友骄傲地回答,“我们家有一个规定,小事由妻子
决定,大事都由我做主。”
“Dāngrán shì wǒ dāngjiāle,” péngyǒu jiāo'ào de huídá,“wǒmen jiā yǒu yīgè
guīdìng, xiǎoshìyóu qīzi juédìng, dàshì dōu yóu wǒ zuòzhǔ.”
“哪些是小事,哪些算大事呢?”
“Nǎxiē shì xiǎoshì, nǎxiē suàn dàshì ne?”
“小事就是家里的经济问题,比如该买什么,该做什么等等。大 事可就多
了,比如谁当美国下届总统,中国人什么时候能到月球上 去,人类怎么搬
到火星上去住等等,这些大事都由我考虑。”
“Xiǎo shì jiùshì jiālǐ de jīngjì wèntí, bǐrú gāi mǎi shénme, gāi zuò shénme děng
děng. Dàshì kě jiù duōle, bǐrú shéi dāng měiguó xià jiè zǒngtǒng, zhōngguó rén
shénme shíhòu néng dào yuèqiú shàngqù, rénlèi zěnme bān dào huǒxīng shàngqù
zhù děng děng, zhèxiē dàshì dōu yóu wǒ kǎolǜ.”
(二)讲究卫生
(Èr) Jiǎngjiù wèishēng
一家三口搬进了新房,妻子见丈夫和 儿子不太讲究卫生,常常把屋子里搞
得 乱七八糟的,就在家里写了一条标语: “讲究卫生,人人有责”,想提醒
丈夫和 儿子讲究卫生。儿子放学回家,见了标 语,拿起笔来,把标语改成
了“讲究卫 生,大人有责”。第二天,丈夫见了,也拿出笔来,把标语改成


了“讲究卫生,夫人有责”。
Yījiā sānkǒu bān jìnle xīnfáng, qīzi jiàn zhàngfū hé érzi bù tài jiǎngjiù wèishēng,
chángcháng bǎ wūzi lǐ gǎo dé luànqībāzāo de, jiù zài jiālǐ xiěle yītiáo biāoyǔ:
“Jiǎngjiù wèishēng, rén rén yǒu zé”, xiǎng tíxǐng zhàngfū hé érzi jiǎngjiù
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

wèishēng. Érzi fàngxué huí jiā, jiànle biāoyǔ, ná qǐbǐ lái, bǎ biāoyǔ gǎi chéngle
“jiǎngjiù wèishēng, dàrén yǒu zé”. Dì èr tiān, zhàngfū jiànle, yě ná chū bǐ lái, bǎ
biāoyǔ gǎi chéngle “jiǎngjiù wèishēng, fūrén yǒu zé”.
(三)修门铃
(Sān) xiū ménlíng
张太太家的门铃坏了,给物业公司打电话,负责人说马上派工人 去修,并
问了张大大家的住址。修理工按照住址,很快骑车去了,但 是不一会儿就
回来了。负责人看见修理工,就说:“这么快就修好 了?”修理工说:“不
是,我去了他们家,可是在门口按了半天门铃, 也没有人出来开门,所以
我只好回来了。”
Zhāng tàitài jiā de ménlíng huàile, gěi wùyè gōngsī dǎ diànhuà, fùzé rén shuō
mǎshàng pài gōngrén qù xiū, bìng wènle zhāngdà dàjiā de zhùzhǐ. Xiūlǐgōng
ànzhào zhùzhǐ, hěn kuài qí chē qùle, dànshì bù yīhuǐ'er jiù huíláile. Fùzé rén
kànjiàn xiūlǐgōng, jiù shuō:“Zhème kuài jiù xiūhǎole?” Xiūlǐgōng shuō:“Bùshì,
wǒ qùle tāmen jiā, kěshì zài ménkǒu ànle bàntiān ménlíng, yě méiyǒu rén chūlái
kāimén, suǒyǐ wǒ zhǐhǎo huíláile.”
(四)误会

(Sì) Wùhuì
新学年开始,我们高年级学生去车站迎接新同学。我见一个漂亮 的小女生
站在一个大箱子旁不知 所措,便主动上前帮她扛箱子。
Xīn xuénián kāishǐ, wǒmen gāo niánjí xuéshēng qù chēzhàn yíngjiē xīn tóngxué.
Wǒ jiàn yīgè piàoliang de xiǎo nǚshēng zhàn zài yīgè dà xiāngzi páng bùzhī suǒ
cuò, biàn zhǔdòng shàng qián bāng tā káng xiāngzi.
不料箱子很重,我又不好意思放 下,只好勉强撑着,走了不远,就累得满
头大汗。那女生便对我 说:“扛不动就滚吧。”我一听,顿时怒从心头起,
放下箱子,看着她。那女生愣了一下儿,才满脸通红地指着箱子的底儿说:
“我说的是轮子。”
Bùliào xiāngzi hěn zhòng, wǒ yòu bù hǎoyìsi fàngxià, zhǐhǎo miǎnqiáng chēngzhe,
zǒu liǎo bù yuǎn, jiù lèi dé mǎn tóu dà hàn. Nà nǚshēng biàn duì wǒ shuō:“Káng
bù dòng jiù gǔn ba.” Wǒ yī tīng, dùnshí nù cóng xīntóu qǐ, fàngxià xiāngzi, kàn
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

zhe tā. Nà nǚshēng lèngle yīxià er, cái mǎn liǎn tōnghóng dì zhǐzhe xiāngzi de dǐ
er shuō:“Wǒ shuō de shì lúnzi.”
(五)解词
(Wǔ) Jiě cí
吕教授对汉字很有研究,一天上课他兴致勃勃地给学生讲:“汉字有很多
象形字,比如我这个‘吕’字,在古代是接吻的意思,你们看,口对口,多
形象! ”一个学生站起来问:“老师,要是‘吕’字是 接吻的意思,那么‘品’
字又怎么解释呢?是三个人一起接吻吗?” 教授正想发火,又有一个学生

站起来说:“我看‘品’字还好解 释,‘器’字呢?四个人和一只狗在干什么
呢?”全班同学顿时哈哈大笑起来。
Lǚ jiàoshòu duì hànzì hěn yǒu yánjiū, yītiān shàngkè tā xìngzhì bóbó de gěi
xuéshēng jiǎng:“Hànzì yǒu hěnduō xiàngxíng zì, bǐrú wǒ zhège ‘lǚ’ zì, zài gǔdài
shì jiēwěn de yìsi, nǐmen kàn, kǒu duìkǒu, duō xíngxiàng! ” Yīgè xuéshēng zhàn
qǐlái wèn:“Lǎoshī, yàoshi ‘lǚ’ zì shì jiēwěn de yìsi, nàme ‘pǐn’ zì yòu zěnme jiěshì
ne? Shì sān gèrén yīqǐ jiēwěn ma?” Jiàoshòu zhèng xiǎng fāhuǒ, yòu yǒu yīgè
xuéshēng zhàn qǐlái shuō:“Wǒ kàn ‘pǐn’ zì hái hǎo jiěshì,‘qì’ zì ní? Sì gèrén hé yī
zhǐ gǒu zài gànshénme ne?” Quán bān tóngxué dùnshí hāhā dà xiào qǐlái.
吕教授把书一摔,气呼呼地提起包走了。
Lǚ jiàoshòu bǎ shū yī shuāi, qìhūhū de tíqǐ bāo zǒule.
BÀI ĐIỀN TỪ
“脑汁”怎么绞
“Nǎozhī” zěnme jiǎo
外国留学生的汉语考卷中,有一道填空题:“他为解决这个问题,可真是
绞尽汁。”
Wàiguó liúxuéshēng de hànyǔ kǎojuàn zhōng, yǒu yīdào tiánkòng tí:“Tā wèi
jiějué zhè gè wèntí, kě zhēnshi jiǎo jǐn zhī.”
考卷收上来以后,老师发现,学生们的答案各种各样, 但是没有一个是正
确的。有填“绞尽墨汁”的,也有写“绞尽乳汁”的,有的说是“绞尽果汁”,
还有人填的是“绞尽橘汁”。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856


Kǎojuàn shōu shànglái yǐhòu, lǎoshī fāxiàn, xuéshēngmen de dá'àn gè zhǒng gè
yàng, dànshì méiyǒu yīgè shì zhèngquè de. Yǒu tián “jiǎo jǐn mòzhī” de, yěyǒu
xiě “jiǎo jǐn rǔ zhī” de, yǒu de shuō shì “jiǎo jǐn guǒzhī”, hái yǒurén tián de shì
“jiǎo jǐn jú zhī”.
老师在讲评时说:“同学们为了答这道题,可真是绞尽了 脑汁,但是,没
有一个人能写出‘绞尽脑汁的。”
Lǎoshī zài jiǎngpíng shí shuō:“Tóngxuémen wèile dá zhè dào tí, kě zhēnshi jiǎo
jǐnle nǎozhī, dànshì, méiyǒu yīgè rén néng xiě chū ‘jiǎo jǐn nǎozhī de.”
学生们不满老师的讲评,问:“老师,脑汁怎么能绞呢?”
Xuéshēngmen bùmǎn lǎoshī de jiǎngpíng, wèn:“Lǎoshī, nǎozhī zěnme néng jiǎo
ne?”

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 6 – BÀI 15
受伤以后
Shòushāng yǐhòu
朋友常常向我提出这样的问题:你这次去中国留学的体会是什么? 你对那
里的印象如何?每当他们这样问我的时候,我都会毫不犹豫地 回答:这次
留学给我的印象很深刻,也给我留下了很多美好的记忆。 从我接触到的人
来看,他们大都心地善良、待人热情,也乐于助人。
Péngyǒu chángcháng xiàng wǒ tíchū zhèyàng de wèntí: Nǐ zhè cì qù zhōngguó
liúxué de tǐhuì shì shénme? Nǐ duì nàlǐ de yìnxiàng rúhé? Měi dāng tāmen zhèyàng

wèn wǒ de shíhòu, wǒ dūhuì háo bù yóuyù de huídá: Zhè cì liúxué gěi wǒ de
yìnxiàng hěn shēnkè, yě gěi wǒ liú xiàle hěnduō měihǎo de jìyì. Cóng wǒ jiēchù
dào de rén lái kàn, tāmen dàdū xīndì shànliáng, dàirén rèqíng, yě lèyú zhùrén.
当然,世界上任何国家和地区的人都有好坏之分。我不敢说这里的人个个
都好,但我想向大家讲一讲我的亲身经历,也许你会从中了解到他们是些
什么样的人吧。
Dāngrán, shìjiè shàng rènhé guójiā hé dìqū de rén dōu yǒu hǎo huài zhī fēn. Wǒ
bù gǎn shuō zhèlǐ de rén gè gè dōu hǎo, dàn wǒ xiǎng xiàng dàjiā jiǎng yī jiǎng
wǒ de qīnshēn jīnglì, yěxǔ nǐ huì cóngzhōng liǎojiě dào tāmen shì xiē shénme
yàng de rén ba.
我这个人向来不爱运动,而且在国内时从来没骑自行车上过街, 所以来中
国后,每次骑车上街我都提心吊胆的。
Wǒ zhège rén xiànglái bu ài yùndòng, érqiě zài guónèi shí cónglái méi qí
zìxíngchē shàng guòjiē, suǒyǐ lái zhōngguó hòu, měi cì qí chē shàng jiē wǒ dū
tíxīndiàodǎn de.
这一次真的出事了。
Zhè yīcì zhēn de chūshìle.
那天,我骑车去展览馆。回来的路上,要过一条铁路。不知怎么槁的,车
轮夹在了铁道中间,一下子把我摔倒了。还没有意识到自己出了什么事,
人们就马上把我小心地扶起来,有人还拦了一辆车,要送我去医院,大家
七手八脚地把我扶上了车。司机也是个热心人,一路上不时回头看看我,
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856


还不停地安慰我。到了医院,他小心翼翼地把 我背到急诊室。大夫马上给
我检查治疗。检查以后,大夫说我小腿骨 折了,结果,给我的小腿打上了
石膏。带着痛苦的心情,我坐车回到学校。
Nèitiān, wǒ qí chē qù zhǎnlǎn guǎn. Huílái de lùshàng, yàoguò yītiáo tiělù. Bùzhī
zěnme gǎo de, chēlún jiā zàile tiědào zhōngjiān, yīxià zi bǎ wǒ shuāi dǎo le. Hái
méiyǒu yìshí dào zìjǐ chūle shénme shì, rénmen jiù mǎshàng bǎ wǒ xiǎoxīn dì fú
qǐlái, yǒurén hái lánle yī liàng chē, yào sòng wǒ qù yīyuàn, dàjiā qī shǒu bā jiǎo
de bǎ wǒ fú shàngle chē. Sījī yěshì gè rèxīn rén, yī lùshàng bùshí huítóu kàn kàn
wǒ, hái bù tíng de ānwèi wǒ. Dàole yīyuàn, tā xiǎoxīnyìyì de bǎ wǒ bèi dào jízhěn
shì. Dàfū mǎshàng gěi wǒ jiǎnchá zhìliáo. Jiǎnchá yǐhòu, dàfū shuō wǒ xiǎotuǐ
gǔzhéle, jiéguǒ, gěi wǒ de xiǎotuǐ dǎshàngle shígāo. Dàizhe tòngkǔ de xīnqíng,
wǒ zuòchē huí dào xuéxiào.
老师和同学们听说后都来看我。我们班的林老师见我躺在床上不能动,就
非要我住到她家去不可。起初我怕给老师添麻烦,不肯去。但老师说:
“千万别客气,你就把老师家当做自己的家吧。”由于老师再三劝说,我只
好答应了。
Lǎoshī hé tóngxuémen tīng shuō hòu dōu lái kàn wǒ. Wǒmen bān de lín lǎoshī
jiàn wǒ tǎng zài chuángshàng bùnéng dòng, jiù fēi yào wǒ zhù dào tā jiā qù bùkě.
Qǐchū wǒ pà gěi lǎoshī tiān máfan, bù kěn qù. Dàn lǎoshī shuō:“Qiān wàn bié
kèqì, nǐ jiù bǎ lǎoshī jiā dàngzuò zìjǐ de jiā ba.” Yóuyú lǎoshī zàisān quànshuō,
wǒ zhǐhǎo dāyìngle.
住在老师家里,她像对自己的女儿一样精心照顾我,送吃送喝, 直到我伤
好能自由活动。
Zhù zài lǎoshī jiālǐ, tā xiàng duì zìjǐ de nǚ'ér yīyàng jīngxīn zhàogù wǒ, sòng chī
sòng hē, zhídào wǒ shāng hǎo néng zìyóu huódòng.
每当回忆起这段往事,我都由衷地感谢那些叫不出姓名的人。他 们乐于助
人的精神使我难忘。
Měi dāng huíyì qǐ zhè duàn wǎngshì, wǒ dū yóuzhōng de gǎnxiè nàxiē jiào bù chū
xìngmíng de rén. Tāmen lèyú zhùrén de jīngshén shǐ wǒ nánwàng.


www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

BÀI ĐIỀN TỪ
北国行
Běiguó xíng
元旦那天,我跟几个同学一起坐火车去哈尔滨看冰灯。刚到车站门口,就
一看见很多接站的人,一出车站迎面就是几座大冰雕,像巨石一样立在广
场上。从来没有见过冰雪的我,一下子激动和兴奋起来。忽然想想了一句
诗:“北国风光,千里冰封,万里雪飘。”眼前的情景跟这句诗说的完全 一样。
Yuándàn nèitiān, wǒ gēn jǐ gè tóngxué yīqǐ zuò huǒchē qù hā'ěrbīn kàn bīngdēng.
Gāng dào chēzhàn ménkǒu, jiù yī kànjiàn hěnduō jiēzhàn de rén, yī chū chēzhàn
yíngmiàn jiùshì jǐ zuò dà bīngdiāo, xiàng jùshí yīyàng lì zài guǎngchǎng shàng.
Cónglái méiyǒu jiànguò bīngxuě de wǒ, yīxià zi jīdòng hé xīngfèn qǐlái. Hūrán
xiǎng xiǎngle yījù shī:“Běiguó fēngguāng, qiānlǐ bīng fēng, wànlǐ xuě piāo.”
Yǎnqián de qíngjǐng gēn zhè jù shī shuō de wánquán yīyàng.
第二天,我们来到了松花江上。虽然江面上结着厚厚的冰,天很冷,但是
冰上却有那么多快乐的游人。我们看到一些艺术家 正在江上做冰雕,不少
男女青年在自由自在地滑冰,有的人坐着狗拉的大雪撬飞跑,有意思极了。
我和几个 朋友被这一场面所吸引,也坐上大雪橇,在松花江上跑了 起来。
Dì èr tiān, wǒmen lái dàole sōnghuā jiāngshàng. Suīrán jiāngmiàn shàng jiézhe
hòu hòu de bīng, tiān hěn lěng, dànshì bīng shàng què yǒu nàme duō kuàilè de
yóurén. Wǒmen kàn dào yīxiē yìshùjiā zhèngzài jiāngshàng zuò bīngdiāo, bù shào
nánnǚ qīngnián zài zìyóu zìzài dì huábīng, yǒu de rén zuòzhe gǒu lā de dàxuě qiào

fēi pǎo, yǒuyìsi jíle. Wǒ hé jǐ gè péngyǒu bèi zhè yī chǎngmiàn suǒ xīyǐn, yě zuò
shàng dà xuěqiāo, zài sōnghuā jiāngshàng pǎole qǐlái.
当然,最漂亮的还是冰灯。各种各样的颜色,各种各样的造型。 走进冰灯
展览厅,就好像走进了一个童话世界。我无法形容它的美丽,要是你感兴
趣,最好亲自去看看。
Dāngrán, zuì piàoliang de hái shù bīngdēng. Gè zhǒng gè yàng de yánsè, gè zhǒng
gè yàng de zàoxíng. Zǒu jìn bīngdēng zhǎnlǎn tīng, jiù hǎoxiàng zǒu jìnle yīgè
tónghuà shìjiè. Wǒ wúfǎ xíngróng tā dì měilì, yàoshi nǐ gǎn xìngqù, zuì hǎo qīnzì
qù kàn kàn.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 6 – BÀI 16
话说“慢点儿“
Huàshuō “Màn diǎn er”
刚到中国时我才十八岁。因为年龄小,什么也不懂。我有一个毛 病,就是
一着急心就跳,而且跳得特别厉害。我想这个毛病可能跟民 族性格有关系
吧。在我们国家,人们最爱说的话就是:“快点儿,快 点儿!” 。十八年里,
听的最多的也是“快点儿!快点儿!”可以说我是在这句话的催促下长大的。
“快点儿”简直成了我们的口头禅。
Gāng dào zhōngguó shí wǒ cái shíbā suì. Yīnwèi niánlíng xiǎo, shénme yě bù
dǒng. Wǒ yǒu yīgè máobìng, jiùshì yī zhāojí xīn jiù tiào, érqiě tiào dé tèbié lìhài.
Wǒ xiǎng zhège máobìng kěnéng gēn mínzú xìnggé yǒu guānxì ba. Zài wǒmen

guójiā, rénmen zuì ài shuō dehuà jiùshì:“Kuài diǎn er, kuài diǎn er!” Shíbā nián
lǐ, tīng de zuìduō de yěshì “kuài diǎn er! Kuài diǎn er!” Kěyǐ shuō wǒ shì zài zhè
jù huà de cuīcù xià zhǎng dà de.“Kuài diǎn er” jiǎnzhí chéngle wǒmen de
kǒutóuchán.
可是,到中国不久我就发现,很少有人说快点儿。经常听到的却是相反的
一句话:“慢点儿!”我感到奇怪,也不理解。我认为“慢” 就是“懒”。于是
我想,这儿的人怎么这么“懒”呢?
Kěshì, dào zhōngguó bùjiǔ wǒ jiù fāxiàn, hěn shǎo yǒurén shuō kuài diǎn er.
Jīngcháng tīng dào de què shì xiāngfǎn de yījù huà:“Màn diǎn er!” Wǒ gǎndào
qíguài, yě bù lǐjiě. Wǒ rènwéi “màn” jiùshì “lǎn”. Yúshì wǒ xiǎng, zhè'er de rén
zěnme zhème “lǎn” ne?
后来发生的一件事改变了我的看法。
Hòulái fāshēng de yī jiàn shì gǎibiànle wǒ de kànfǎ.
那是去年冬天,清华大学的一个朋友打电话叫我去玩,放下电话 我就急急
忙忙骑上自行车出发了。可是,到清华门口时,车子出了毛 病。幸亏附近
有一家修车铺,我就把车推了进去。里边的师傅正给一 位老人修车。我一
进去就喊:“师傅,我的自行车坏了,快点儿给我 修修。”我一口气说完,
修车的师傅只看了我一眼,连话也没说,缝 续修他的车。我看了看手表,
时间不早了,急得不得了。于是就又对 师傅说:“你能不能快点儿啊?”这
一次他回头看着我说:“别着急,你没看见我正在给别人修车吗?这儿又
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

不是你一个人,总得有个先来 后到吧。你稍等一会儿,我给这位先生修完,

马上就给你修。”我只 好等着。
Nà shì qùnián dōngtiān, qīnghuá dàxué de yīgè péngyǒu dǎ diànhuà jiào wǒ qù
wán, fàngxià diànhuà wǒ jiù jí ji máng mang qí shàng zìxíngchē chūfāle. Kěshì,
dào qīnghuá ménkǒu shí, chē zǐ chūle máobìng. Xìngkuī fùjìn yǒu yījiā xiū chē
pù, wǒ jiù bǎ chē tuīle jìnqù. Lǐbian de shīfù zhèng gěi yī wèi lǎorén xiū chē. Wǒ
yī jìnqù jiù hǎn:“Shīfù, wǒ de zìxíngchē huàile, kuài diǎn er gěi wǒ xiū xiū.” Wǒ
yī kǒuqì shuō wán, xiū chē de shīfù zhǐ kànle wǒ yīyǎn, lián huà yě méi shuō,
fèng xù xiū tā de chē. Wǒ kànle kàn shǒubiǎo, shíjiān bù zǎole, jí dé bùdéle. Yúshì
jiù yòu duì shīfù shuō:“Nǐ néng bùnéng kuài diǎn er a?” Zhè yīcì tā huítóu kànzhe
wǒ shuō:“Biézhāojí, nǐ méi kànjiàn wǒ zhèngzài gěi biérén xiū chē ma? Zhè'er
yòu bùshì nǐ yīgè rén, zǒngdé yǒu gè xiānláihòudào ba. Nǐ shāo děng yīhuǐ'er, wǒ
gěi zhè wèi xiānshēng xiū wán, mǎshàng jiù gěi nǐ xiū.” Wǒ zhǐhǎo děngzhe.
好容易才等到他给那位先生修完车,檫着手走过来问我:“到底 哪儿坏
了?”我告诉他:“骑不动了。”他看了看车,拿起工具,把车 胎扒开,说:
“可能是车胎破了。”打了气就把车胎泡在一盆水里,仔细地检查起来。他
的工作又慢又细,还叹了口气,也许很难找到漏 气的小孔吧。
Hǎo róngyì cái děngdào tā gěi nà wèi xiānshēng xiū wán chē, chá zhuóshǒu zǒu
guòlái wèn wǒ:“Dàodǐ nǎ'er huàile?” Wǒ gàosù tā:“Qí bù dòngle.” Tā kànle kàn
chē, ná qǐ gōngjù, bǎ chētāi bā kāi, shuō:“Kěnéng shì chētāi pòle.” Dǎle qì jiù bǎ
chētāi pào zài yī pén shuǐ lǐ, zǐxì de jiǎnchá qǐlái. Tā de gōngzuò yòu màn yòu xì,
hái tànle kǒuqì, yěxǔ hěn nán zhǎodào lòu qì de xiǎo kǒng ba.
我一看他那慢腾腾的样子,就又着起急来:“你怎么这么慢啊, 快点儿不
行吗?”他停下手中的活儿对我说:“小姐,你已经说了三 遍了。难道我不
愿意快点儿吗? ”我听不明白他说的是什么,只好瞪眼看着他。他看我生
气了,就面带笑容慢慢地对我说:“你是想让我 把你的车修好,还是想让
我马马虎虎地快点儿把你打发走?”我这才 明白他的意思,不再催他了,
还学着北京人的腔调说了句:“好吧, 你就慢慢来吧!”
Wǒ yī kàn tā nà màn téngténg de yàngzi, jiù yòuzhe qǐ jí lái:“Nǐ zěnme zhème
màn a, kuài diǎn er bùxíng ma?” Tā tíng xiàshǒu zhōng de huó er duì wǒ
shuō:“Xiǎojiě, nǐ yǐjīng shuōle sān biànle. Nándào wǒ bù yuànyì kuài diǎn er ma? ”

Wǒ tīng bù míngbái tā shuō de shì shénme, zhǐhǎo dèngyǎn kànzhe tā. Tā kàn wǒ
shēngqìle, jiù miàn dài xiàoróng màn man dì duì wǒ shuō:“Nǐ shì xiǎng ràng wǒ
bǎ nǐ de chē xiūhǎo, háishì xiǎng ràng wǒ mǎmǎhǔhǔ de kuài diǎn er bǎ nǐ dǎfā
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

zǒu?” Wǒ zhè cái míngbái tā de yìsi, bù zài cuī tāle, hái xué zhuó běijīng rén de
qiāngdiào shuōle jù:“Hǎo ba, nǐ jiù màn man lái ba!”
他把车胎修好了以后,又仔细检查了一下其他部件,然后才满意 地对我说:
“好了!”当我走出他的车铺时,他又说:“外边下雪了, 路滑,要慢点儿
骑!”看到一地白雪,听了师傅这句话,我心里立刻 感到暖暖的。
Tā bǎ chētāi xiūhǎole yǐhòu, yòu zǐxì jiǎnchále yīxià qítā bùjiàn, ránhòu cái mǎnyì
dì duì wǒ shuō:“Hǎole!” Dāng wǒ zǒuchū tā de chē pù shí, tā yòu shuō:“Wàibian
xià xuěle, lù huá, yào màn diǎn er qí!” Kàn dào yī dì báixuě, tīngle shīfù zhè jù
huà, wǒ xīnlǐ lìkè gǎndào nuǎn nuǎn de.
后来,我还经常听到“慢点儿走!”、“慢点儿来,别着急!”等亲切的话语。
我终于明白了,这哪里有教人偷懒的意思呢?明明是亲 人般的嘱咐啊!
Hòulái, wǒ hái jīngcháng tīng dào “màn diǎn er zǒu!”,“Màn diǎn er lái, bié zhāojí!”
Děng qīnqiè de huàyǔ. Wǒ zhōngyú míngbáile, zhè nǎ li yǒu jiào rén tōulǎn de
yìsi ne? Míngmíng shì qīnrén bān de zhǔfù a!
一句“慢点儿”,不仅有做事要认真负责的意思,同时还包含着 对别人由衷
地关心和爱护。
Yījù “màn diǎn er”, bùjǐn yǒu zuòshì yào rènzhēn fùzé de yìsi, tóngshí hái
bāohánzhe duì biérén yóuzhōng de guānxīn hé àihù.

BÀI ĐIỀN TỪ
从心里说一声“对不起”
Cóng xīnlǐ shuō yīshēng “duìbùqǐ”
记得我出国前,一位好心的朋友告诉我:“到了国 外,不要轻易说‘对不起’,
要是出了交通事故或遇到什么麻烦事, 你先说了‘对不起’的话,就说明你
自己先承认了错误,警察一定会 罚你。”我牢牢记住了她的话。
Jìdé wǒ chūguó qián, yī wèi hǎoxīn de péngyǒu gàosù wǒ:“Dàole guówài, bùyào
qīngyì shuō ‘duìbùqǐ’, yàoshi chūle jiāotōng shìgù huò yù dào shénme máfan shì,
nǐ xiān shuōle ‘duìbùqǐ’ dehuà, jiù shuōmíng nǐ zìjǐ xiān chéngrènle cuòwù,
jǐngchá yīdìng huì fá nǐ.” Wǒ láo láo jì zhùle tā dehuà.
去年的一天,我起床晚了,可是八点钟有汉语课。为了不迟到,我加快了
骑车的速度。在学校附近的十字路口,行人特别 多,骑自行车的也很多,
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

大家都争先恐后地赶着去上学、上班,路上非常拥挤。由于我骑得太快,
一下子撞到前面一辆自行车上。骑车人被我撞倒了。我也从自行车上重重
地摔了下来,疼得爬不起来了。说实在的,是我撞倒了他,可是,他不仅
不计较,还立即爬起来扶我,并且连连说了两声“对不起!”可是我呢,是
不想说还是不敢说?总之,我 撞倒了别人,却没有说一声“对不起”,反而
让别人对我 说“对不起”。
Qùnián de yītiān, wǒ qǐchuáng wǎnle, kěshì bā diǎn zhōng yǒu hànyǔ kè. Wèi liǎo
bù chídào, wǒ jiākuàile qí chē de sùdù. Zài xuéxiào fùjìn de shízìlù kǒu, xíngrén
tèbié duō, qí zìxíngchē de yě hěnduō, dàjiā dōu zhēngxiānkǒnghòu de gǎnzhe qù

shàngxué, shàngbān, lùshàng fēicháng yǒngjǐ. Yóuyú wǒ qí dé tài kuài, yīxià zi
zhuàng dào qiánmiàn yī liàng zìxíngchē shàng. Qí chē rén bèi wǒ zhuàng dǎo le.
Wǒ yě cóng zìxíngchē shàng chóngchóng de shuāile xiàlái, téng dé pá bù qǐláile.
Shuō shízài de, shì wǒ zhuàng dǎo le tā, kěshì, tā bùjǐn bù jìjiào, hái lìjí pá qǐlái
fú wǒ, bìngqiě liánlián shuōle liǎng shēng “duìbùqǐ!” Kěshì wǒ ne, shì bùxiǎng
shuō háishì bù gǎn shuō? Zǒngzhī, wǒ zhuàng dǎo le biérén, què méiyǒu shuō
yīshēng “duìbùqǐ”, fǎn'ér ràng biérén duì wǒ shuō “duìbùqǐ”.
他把我扶起来后,问我要不要去医院看看。我对他说:“你要去上班吗?
你快走吧,我没事,休息一下就好了。”但是他不放心,就 在一边陪着我,
见我能推着自行车走了,他才放心地跟我分手了。虽然这天我迟到了半个
多小时,但是我却非常高兴。我偶然遇到的这个人,让我想了很多很多。
他的心是那么善良,又是那样宽广。每当想起这件事时,我就会从心里说
一声:“对不起。”
Tā bǎ wǒ fú qǐlái hòu, wèn wǒ yào bùyào qù yīyuàn kàn kàn. Wǒ duì tā shuō:“Nǐ
yào qù shàngbān ma? Nǐ kuàizǒu ba, wǒ méishì, xiūxí yīxià jiù hǎole.” Dànshì tā
bù fàngxīn, jiù zài yībiān péizhe wǒ, jiàn wǒ néng tuīzhe zìxíngchē zǒule, tā cái
fàngxīn dì gēn wǒ fēnshǒule. Suīrán zhè tiān wǒ chí dàole bàn gè duō xiǎoshí,
dànshì wǒ què fēicháng gāoxìng. Wǒ ǒurán yù dào de zhège rén, ràng wǒ xiǎngle
hěnduō hěnduō. Tā de xīn shì nàme shànliáng, yòu shì nàyàng kuānguǎng. Měi
dāng xiǎngqǐ zhè jiàn shì shí, wǒ jiù huì cóng xīnlǐ shuō yīshēng:“Duìbùqǐ.”

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856


QUYỂN 6 - BÀI 17
再试一次
Zài shì yīcì
大学毕业前,我一心一意想考研究生,可是却没有考上。在学习 上一向自
信的我,经历了这次沉重的打击,对自己再也不敢有太多的 自信了。
Dàxué bìyè qián, wǒ yīxīnyīyì xiǎng kǎo yánjiūshēng, kěshì què méiyǒu kǎo
shàng. Zài xuéxí shàng yīxiàng zìxìn de wǒ, jīnglìle zhè cì chénzhòng de dǎjí, duì
zìjǐ zài yě bù gǎn yǒu tài duō de zìxìnle.
那一段时间,我心情很不好,经常把自己关在屋子里,什么人也 不想见,
什么话也不愿说。
Nà yīduàn shíjiān, wǒ xīnqíng hěn bù hǎo, jīngcháng bǎ zìjǐ guān zài wūzi lǐ,
shénme rén yě bùxiǎng jiàn, shénme huà yě bù yuàn shuō.
一天,我去学校领毕业证书时,看见校门旁边贴着一张招聘广 告。走近一
看,是市内一所中学要招一名英语教师。条件是大学毕业 以上的学历,英
语成绩好,口语好。
Yītiān, wǒ qù xuéxiào lǐng bìyè zhèngshū shí, kànjiàn xiàomén pángbiān tiēzhe
yī zhāng zhāopìn guǎnggào. Zǒu jìn yī kàn, shì shì nèi yī suǒ zhōngxué yào zhāo
yī míng yīngyǔ jiàoshī. Tiáojiàn shì dàxué bìyè yǐshàng de xuélì, yīngyǔ chéngjī
hǎo, kǒuyǔ hǎo.
我突然想去试试。大学四年,我的英语成绩一直很好。更何况, 大学毕业
了,该找一份工作了。于是我就去报了名。
Wǒ túrán xiǎng qù shì shì. Dàxué sì nián, wǒ de yīngyǔ chéngjī yīzhí hěn hǎo.
Gèng hékuàng, dàxué bìyèle, gāi zhǎo yī fèn gōngzuòle. Yúshì wǒ jiù qù bàole
míng.
那时离试讲的日子已经不远了。回家后我便忙着写教案,跟着录音机练口
语。到试讲的前一天,我对自己已经有了几分信心。
Nà shí lí shì jiǎng de rìzi yǐjīng bù yuǎnle. Huí jiā hòu wǒ biàn mángzhe xiě jiào'àn,
gēnzhe lùyīnjī liàn kǒuyǔ. Dào shì jiǎng de qián yītiān, wǒ duì zìjǐ yǐjīng yǒule jǐ
fēn xìnxīn.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung

Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

第二天,校长把我带到教室门口。他对我说:“对你,我们是比 较满意的,
这是最后一关了。记住,要沉着。”
Dì èr tiān, xiàozhǎng bǎ wǒ dài dào jiàoshì ménkǒu. Tā duì wǒ shuō:“Duì nǐ,
wǒmen shì bǐjiào mǎnyì de, zhè shì zuìhòu yī guānle. Jì zhù, yào chénzhuó.”
我望了一眼教室,里面坐满了比我只小几岁的学生,见来了新老 师,都停
下正在做的事,一下子把目光集中到我身上。
Wǒ wàngle yīyǎn jiàoshì, lǐmiàn zuò mǎnle bǐ wǒ zhǐ xiǎo jǐ suì de xuéshēng, jiàn
láile xīn lǎoshī, dōu tíng xià zhèngzài zuò de shì, yīxià zi bǎ mùguāng jízhōng dào
wǒ shēnshang.
我的心直跳。
Wǒ de xīn zhí tiào.
我不是个大方的女孩儿,但为这次试讲,我确实已经做了充分的 准备。我
以为有了准备,就不会大紧张。
Wǒ bùshì gè dàfāng de nǚhái ér, dàn wèi zhè cì shì jiǎng, wǒ quèshí yǐjīng zuòle
chōngfèn de zhǔnbèi. Wǒ yǐwéi yǒule zhǔnbèi, jiù bù huì dà jǐnzhāng.
走上讲台,我感到自己在出汗。坐在第一排的女班长一声“起 立”,让我几
乎一下子忘了开场白。
Zǒu shàng jiǎngtái, wǒ gǎndào zìjǐ zài chū hàn. Zuò zài dì yī pái de nǚ bānzhǎng
yīshēng “qǐlì”, ràng wǒ jīhū yīxià zi wàngle kāichǎngbái.
人对自己演惯了的角色,如果有一天突然发生转变,总会或多或 少有点儿
不适应。
Rén duì zìjǐ yǎn guànle de juésè, rúguǒ yǒu yītiān túrán fāshēng zhuǎnbiàn, zǒng

huì huò duō huò shǎo yǒudiǎn er bù shìyìng.
我慌忙叫他们坐下。这时我听见几个男孩子的笑声。一刹那间, 昨天背得
很熟的教案一下子全忘了。
Wǒ huāngmáng jiào tāmen zuò xià. Zhè shí wǒ tīngjiàn jǐ gè nán háizi de xiào
shēng. Yīchànà jiān, zuótiān bèi dé hěn shú de jiào'àn yīxià zi quán wàngle.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

好几十秒钟,我仍然找不到话说,试着讲了几句,连自己都不知 道讲的是
什么。
Hǎo jǐ shí miǎo zhōng, wǒ réngrán zhǎo bù dào huàshuō, shì zhuó jiǎngle jǐ jù,
lián zìjǐ dōu bù zhīdào jiǎng de shì shénme.
我知道这下完了,心中已开始打退堂鼓:与其在讲台上出洋相, 还不如趁
早给自己找个台阶下去。
Wǒ zhīdào zhè xià wánliǎo, xīnzhōng yǐ kāishǐ dǎtuìtánggǔ: Yǔqí zài jiǎngtái
shàng chūyángxiàng, hái bùrú chènzǎo jǐ zìjǐ zhǎo gè táijiē xiàqù.
“同学们,我很想教你们,可我大糟糕,我不能耽误了你们 ……”说完这句
话,我抱歉地望了一眼坐在后排正为我担心的校长, 想快快地逃出去。
“Tóngxuémen, wǒ hěn xiǎng jiào nǐmen, kě wǒ dà zāogāo, wǒ bùnéng dānwùle
nǐmen……” shuō wán zhè jù huà, wǒ bàoqiàn de wàngle yīyǎn zuò zài hòu pái
zhèng wèi wǒ dānxīn de xiàozhǎng, xiǎng kuài kuài dì táo chū qù.
“老师,您等等!”
“Lǎoshī, nín děng děng!”

坐在第一排的女班长把 我叫住。
Zuò zài dì yī pái de nǚ bānzhǎng bǎ wǒ jiào zhù.
“老师,再试一次,好吗?”
“Lǎoshī, zài shì yīcì, hǎo ma?”
“我……我不行。”
“Wǒ……wǒ bùxíng.”
“试一试,老师。您能行的,再来一次,好吗?”
“Shì yī shì, lǎoshī. Nín néng xíng de, zàilái yīcì, hǎo ma?”
后面几个女孩子也说:“老师,您再来一次吧!”
Hòumiàn jǐ gè nǚ háizi yě shuō:“Lǎoshī, nín zàilái yīcì ba!”

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

这时,教室里很安静,后排那几个笑我的男孩子也坐好了。校长也笑着向
我点点头。
Zhè shí, jiàoshì lǐ hěn ānjìng, hòu pái nà jǐ gè xiào wǒ de nán háizi yě zuò hǎole.
Xiàozhǎng yě xiàozhe xiàng wǒ diǎndiǎn tóu.
四十多个纯洁可爱的学生,四十多颗天真的心,四十多双真诚的 眼睛,在
这个时候,好像一股暖流温暖着我,鼓励着我。突然间,我 觉得有好多好
多的话要对他们说,有好多好多的故事要讲给他们听。 我想我不能离开那
个讲台,否则,我也许再也找不着这么理想的机 会了。
Sìshí duō gè chúnjié kě'ài de xuéshēng, sìshí duō kē tiānzhēn de xīn, sìshí duō
shuāng zhēnchéng de yǎnjīng, zài zhège shíhòu, hǎoxiàng yī gǔ nuǎnliú

wēnnuǎnzhe wǒ, gǔlìzhe wǒ. Túrán jiān, wǒ juédé yǒu hǎoduō hǎoduō dehuà yào
duì tāmen shuō, yǒu hǎoduō hǎoduō de gùshì yào jiǎng gěi tāmen tīng. Wǒ xiǎng
wǒ bùnéng líkāi nàgè jiǎngtái, fǒuzé, wǒ yěxǔ zài yě zhǎo bùzháo zhème lǐxiǎng
de jīhuìle.
我在讲桌前站定,接下来的课,我讲得非常好。
Wǒ zài jiǎng zhuō qián zhàn dìng, jiē xiàlái de kè, wǒ jiǎng dé fēicháng hǎo.
面对求知若渴而又真诚善良的学生,并没有什么可怕的呀!
Miàn duì qiúzhī ruò kě ér yòu zhēnchéng shànliáng de xuéshēng, bìng méiyǒu shé
me kěpà de ya!
后来,那个女班长成了我最得意的学生和最好的朋友。她对我 说:“老师,
当初我为竞选班长曾三次登台,第一次一句话都没敢 说,第二次脸红心跳,
第三次我得到了最热烈的掌声。每次失败后我 都要鼓励自己‘再来一次’。”
Hòulái, nàgè nǚ bānzhǎng chéngle wǒ zuì déyì de xuéshēng hé zuì hǎo de péngyǒu.
Tā duì wǒ shuō:“Lǎoshī, dāngchū wǒ wèi jìngxuǎn bānzhǎng céng sāncì dēngtái,
dì yīcì yījù huà dōu méi gǎn shuō, dì èr cì liǎnhóng xīntiào, dì sān cì wǒ dédàole
zuì rèliè de zhǎngshēng. Měi cì shībài hòu wǒ dōu yào gǔlì zìjǐ ‘zàilái yīcì’.”
有些很简单很朴实的话却能让人一生受益。特别是刚刚走向社会 时,我们
更需要试一次,再试一次。
Yǒuxiē hěn jiǎndān hěn pǔshí dehuà què néng ràng rén yīshēng shòuyì. Tèbié shì
gānggāng zǒuxiàng shèhuì shí, wǒmen gèng xūyào shì yīcì, zài shì yī cì.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

(根据黄秀梅的文章改写)

(Gēnjù huángxiùméi de wénzhāng gǎixiě)
BÀI ĐIỀN TỪ
两位刘老师
Liǎng wèi liú lǎoshī
老刘老师是我的初中老师,小刘老师是我儿子的初中老师,两个 人没有任
何关系。小刘老师肯定地对我说,你儿子考高中毫无希望。 可是老刘老师
却指导我儿子进入了重点高中,后来又考上了名牌大学。
Lǎo liú lǎoshī shì wǒ de chūzhōng lǎoshī, xiǎo liú lǎoshī shì wǒ érzi de chūzhōng
lǎoshī, liǎng gèrén méiyǒu rènhé guānxì. Xiǎo liú lǎoshī kěndìng dì duì wǒ shuō,
nǐ érzi kǎo gāozhōng háo wú xīwàng. Kěshì lǎo liú lǎoshī què zhǐdǎo wǒ érzi
jìnrùle zhòngdiǎn gāozhōng, hòulái yòu kǎo shàngle míngpái dàxué.
事情得从一堂地理课说起。
Shìqíng dé cóng yītáng dìlǐ kè shuō qǐ.
一次上地理课,儿子进教室时顺手把讲桌上的地球仪转了一下,小刘老师
很生气,批评了儿子,还把我叫到学校。我见了小刘老师,他对我说,你
儿子特别爱动,没有他不动的东西。这我相 信,我们家的闹钟、收音机和
照相机,他常拆了装,装了拆,搞得我 很生气。小刘老师要我好好管教管
教他,我向小刘老师保证一定好好管教他。
Yīcì shàng dìlǐ kè, érzi jìn jiàoshì shí shùnshǒu bà jiǎng zhuō shàng dì dìqiúyí
zhuǎnle yīxià, xiǎo liú lǎoshī hěn shēngqì, pīpíng liǎo er zi, hái bǎ wǒ jiào dào
xuéxiào. Wǒ jiànle xiǎo liú lǎoshī, tā duì wǒ shuō, nǐ érzi tèbié ài dòng, méiyǒu
tā bù dòng de dōngxī. Zhè wǒ xiāngxìn, wǒmen jiā de nàozhōng, shōuyīnjī hé
zhàoxiàngjī, tā cháng chāile zhuāng, zhuāngle chāi, gǎo dé wǒ hěn shēngqì. Xiǎo
liú lǎoshī yào wǒ hǎohǎo guǎnjiào guǎnjiào tā, wǒ xiàng xiǎo liú lǎoshī bǎozhèng
yīdìng hǎohǎo guǎnjiào tā.
告别了小刘老师,我想起了我的老刘老师。
Gàobiéle xiǎo liú lǎoshī, wǒ xiǎngqǐle wǒ de lǎo liú lǎoshī.
一次我和一位同学在黑板上听写生词,老刘老师念了二十个,我 有一半写
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

不出来,回到座位后低下头等待挨批评。没想到老刘老师竟然表扬了我,
说我虽然不会写,但决不看旁边同学 的,不会就是不会,很诚实。老刘老
师还说,我的学生不但要学习 好,更重要的是还要人品好,这样将来才对
社会有用。
Yīcì wǒ hé yī wèi tóngxué zài hēibǎn shàng tīngxiě shēngcí, lǎo liú lǎoshī niànle
èrshí gè, wǒ yǒu yībàn xiě bù chūlái, huí dào zuòwèi hòu dīxià tou děngdài ái pī
píng. Méi xiǎngdào lǎo liú lǎoshī jìngrán biǎoyángle wǒ, shuō wǒ suīrán bù huì
xiě, dàn jué bù kàn pángbiān tóngxué de, bù huì jiùshì bù huì, hěn chéngshí. Lǎo
liú lǎoshī hái shuō, wǒ de xuéshēng bùdàn yào xuéxí hǎo, gèng zhòngyào de shì
hái yào rén pǐn hǎo, zhèyàng jiānglái cái duì shèhuì yǒuyòng.
我从小刘老师那里回到家时,儿子非常紧张,看也不敢看我。我 拍了拍他
的肩膀说,好小子,没想到,是你让“地球”转起来了。 那还有什么事情能
难倒你呢?好好干,儿子,干出个样子给他们 看看。
Wǒ cóngxiǎo liú lǎoshī nàlǐ huí dàojiā shí, érzi fēicháng jǐnzhāng, kàn yě bù gǎn
kàn wǒ. Wǒ pāile pāi tā de jiānbǎng shuō, hǎo xiǎozi, méi xiǎngdào, shì nǐ ràng
“dìqiú” zhuǎn qǐláile. Nà hái yǒu shé me shìqíng néng nán dǎo nǐ ne? Hǎohǎo gàn,
érzi, gàn chū gè yàngzi gěi tāmen kàn kàn.
儿子听了以后点点头说,爸爸你放心吧。妻子却对我说,你就这 么管教孩
子?我笑笑说,看看效果再说吧。没想到儿子还真出息了。 其实,儿子根
本没有见过老刘老师。因为还没有儿子的时候,老刘老 师就已经去世了。
那我怎么说是老刘老师指导他上了高中,升上大学 的呢?你读了我的文章
不就明白了吗?
Érzi tīngle yǐhòu diǎndiǎn tóu shuō, bàba nǐ fàngxīn ba. Qīzi què duì wǒ shuō, nǐ

jiù zhème guǎnjiào háizi? Wǒ xiào xiào shuō, kàn kàn xiàoguǒ zàishuō ba. Méi
xiǎngdào ér zǐ huán zhēn chūxīle. Qíshí, érzi gēnběn méiyǒu jiànguò lǎo liú lǎoshī.
Yīnwèi hái méiyǒu érzi de shíhòu, lǎo liú lǎoshī jiù yǐjīng qùshìle. Nà wǒ zěnme
shuō shì lǎo liú lǎoshī zhǐdǎo tā shàngle gāozhōng, shēng shàng dàxué de ne? Nǐ
dúle wǒ de wénzhāng bù jiù míngbáile ma?

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 6 - BÀI 18
一盒蛋糕
Yī hé dàngāo
说起来,已经是好几年前的事了。
Shuō qǐlái, yǐjīng shì hǎojǐ nián qián de shìle.
那一年,我在大学读书。一天傍晚,我刚要锁上宿舍的门出去, 姐姐急忙
跑来,递给我一盒生日蛋糕。她说本来想给我搞个生日晚会,但刚接到通
知,晚上要出差,没时间搞了。我因为也有急事要出 去,就顺手把那盒蛋
糕放在靠门口的桌子上了,那是刘西西的桌子。
Nà yī nián, wǒ zài dàxué dúshū. Yītiān bàngwǎn, wǒ gāng yào suǒ shàng sùshè
de mén chūqù, jiějiě jímáng pǎo lái, dì gěi wǒ yī hé shēngrì dàngāo. Tā shuō běnlái
xiǎng gěi wǒ gǎo gè shēngrì wǎnhuì, dàn gāng jiē dào tōngzhī, wǎnshàng yào
chūchāi, méi shíjiān gǎole. Wǒ yīnwèi yěyǒu jíshì yào chūqù, jiù shùnshǒu bà nà
hé dàngāo fàng zài kào ménkǒu de zhuōzi shàngle, nà shì Liú Xī Xī de zhuōzi.
晚自习后,我回到宿舍,屋子里特别热闹。八九个女孩子围着刘 西西,个

个手中拿着一块蛋糕,高高兴兴地吃着。我忽然想起姐姐送 来的蛋糕,可
我还来不及弄清这是怎么回事,刘西西就拉着我的手兴 奋地对我说:“我
真高兴!竟然有人知道我今天过生日,特意给我送 来一盒蛋糕。蛋糕上面
还有漂亮的花和字,可惜你回来晚了,没看见 ……”我一下子傻眼了。刘
西西把一块蛋糕递到我手里:“她们都说 不知道是谁送的蛋糕,你是最后
一个离开宿舍的,我猜你一定看见 了,告诉我,那个人是男的还是女的?”
这时候有人开玩笑地说: “一定是女的。咱们西西长得这么丑,哪里会有男
孩子喜欢嘛! ”西 西脸上显出一点失望。她摇着我的肩:“你快说嘛!你快
说嘛!”那 一刻,我几乎要大声喊出来,这蛋糕是我姐姐送给我的!可是,
看到 那一张张兴高采烈的脸和西西充满期待的目光,我不忍让大家扫兴,
更不忍让西西出丑。于是,我只好将错就错地说了一个谎:“是一个 很帅
的男孩!”“好啊!”随着西西的欢呼,大伙儿一齐鼓掌。有人说 了一句:
“一定是哪个人偷偷地喜欢上你了!”西西笑了。
Wǎn zìxí hòu, wǒ huí dào sùshè, wūzi lǐ tèbié rènào. Bājiǔ gè nǚ háizi wéizhe liú
xīxī, gè gè shǒuzhōng názhe yīkuài dàngāo, gāo gāoxìng xìng de chīzhe. Wǒ
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

hūrán xiǎngqǐ jiějiě sòng lái de dàngāo, kě wǒ hái láibují nòng qīng zhè shì zěnme
huí shì, liú xīxī jiù lāzhe wǒ de shǒu xīngfèn dì duì wǒ shuō:“Wǒ zhēn gāoxìng!
Jìngrán yǒurén zhīdào wǒ jīntiānguò shēngrì, tèyì gěi wǒ sòng lái yī hé dàngāo.
Dàngāo shàngmiàn hái yǒu piàoliang de huā hé zì, kěxí nǐ huílái wǎnle, méi
kànjiàn……” wǒ yīxià zi shǎyǎnle. Liú xīxī bǎ yīkuài dàngāo dì dào wǒ shǒu
lǐ:“Tāmen dōu shuō bù zhīdào shì shéi sòng de dàngāo, nǐ shì zuìhòu yīgè líkāi

sùshè de, wǒ cāi nǐ yīdìng kànjiànle, gàosù wǒ, nàgè rén shì nán de háishì nǚ de?”
Zhè shíhòu yǒurén jiān wánxiào de shuō: “Yīdìng shì nǚ de. Zánmen xīxī zhǎng
dé zhème chǒu, nǎlǐ huì yǒu nánháizi xǐhuān ma! ” Xīxī liǎn shàng xiǎn chū yīdiǎn
shīwàng. Tā yáozhe wǒ de jiān:“Nǐ kuài shuō ma! Nǐ kuài shuō ma!” Nà yīkè, wǒ
jīhū yào dàshēng hǎn chūlái, zhè dàngāo shì wǒ jiějiě sòng gěi wǒ de! Kěshì, kàn
dào nà yī zhāng zhāng xìnggāocǎiliè de liǎn hé xīxī chōngmǎn qídài de mùguāng,
wǒ bùrěn ràng dàjiā sǎoxìng, gèng bùrěn ràng xīxī chūchǒu. Yúshì, wǒ zhǐhǎo
jiāngcuòjiùcuò de shuōle yīgè huǎng:“Shì yīgè hěn shuài de nánhái!”“Hǎo a!”
Suízhe xīxī de huānhū, dàhuǒ er yīqí gǔzhǎng. Yǒurén shuōle yījù:“Yīdìng shì
nǎge rén tōutōu de xǐhuān shàng nǐle!” Xīxī xiàole.
半夜,西西推醒我,悄悄地问我:“那个男孩是不是我们年级 的?”我摇摇
头。她又问:“是不是我们学校的?”我只好解释:“天 太黑,我看不清那
人的脸。”
Bànyè, xīxī tuī xǐng wǒ, qiāoqiāo de wèn wǒ:“Nàgè nánhái shì bùshì wǒmen
niánjí de?” Wǒ yáo yáotóu. Tā yòu wèn:“Shì bùshì wǒmen xuéxiào de?” Wǒ
zhǐhǎo jiěshì:“Tiān tài hēi, wǒ kàn bù qīng nà rén de liǎn.”
以后的几个星期,宿舍里周末的中心话题都是关于送蛋糕给西西的 那个男
孩,虽然谈不出什么结果,却为我们找到了一个有趣的话题。
Yǐhòu de jǐ gè xīngqí, sùshè lǐ zhōumò de zhōngxīn huàtí dōu shì guānyú sòng
dàngāo gěi xīxī dì nàgè nánhái, suīrán tán bù chū shénme jiéguǒ, què wèi wǒmen
zhǎodàole yīgè yǒuqù de huàtí.
渐渐地,我们都忘了这件事。只是偶然有人向西西问上一句 “那个神秘的
男孩有没有消息? ”而西西总是摇头,还故意加上一声 叹息。
Jiànjiàn de, wǒmen dōu wàngle zhè jiàn shì. Zhǐshì ǒurán yǒurén xiàng xīxī wèn
shàng yījù “nàgè shénmì de nánhái yǒu méiyǒu xiāoxī? ” Ér xīxī zǒng shì yáotóu,
hái gùyì jiā shàng yīshēng tànxí.
毕业前的一天,西西一个人靠着窗口坐着,手里拿着一条粉色的 绸带,也
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本



Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

许除了西西之外,只有我还记得这绸带正是我生日蛋糕盒上 的那一条。看
到她那副样子,我很想把真相告诉她,好让她死了那份 心,可总也开不了
口。
Bìyè qián de yītiān, xīxī yīgè rén kàozhe chuāngkǒu zuòzhe, shǒu lǐ názhe yītiáo
fěnsè de chóu dài, yěxǔ chúle xīxī zhī wài, zhǐyǒu wǒ hái jìdé zhè chóu dài zhèng
shì wǒ shēngrì dàngāo hé shàng dì nà yītiáo. Kàn dào tā nà fù yàngzi, wǒ hěn
xiǎng bǎ zhēnxiàng gàosù tā, hǎo ràng tā sǐle nà fèn xīn, kě zǒng yě jiān bùliǎo
kǒu.
后来,西西要跟随家人到国外去了。我下定决心要把真相告诉 她。可是,
当我看见她系在头上的那条粉色绸带时,我的心立即又软 了下来。她所表
露的那份少女特有的期待,让我深深地感动。我终于 什么都没有说,继续
将错就错,让她带着这场甜蜜的梦上了飞机,飞 向不可预知的未来….
Hòulái, xīxī yào gēnsuí jiārén dào guówài qùle. Wǒ xiàdìng juéxīn yào bǎ
zhēnxiàng gàosù tā. Kěshì, dāng wǒ kànjiàn tā xì zài tóu shàng dì nà tiáo fěnsè
chóu dài shí, wǒ de xīn lìjí yòu ruǎnle xiàlái. Tā suǒ biǎolù dì nà fèn shàonǚ tèyǒu
de qídài, ràng wǒ shēn shēn de gǎndòng. Wǒ zhōngyú shénme dōu méiyǒu shuō,
jìxù jiāngcuòjiùcuò, ràng tā dàizhe zhè chǎng tiánmì de mèng shàngle fēijī, fēi
xiàng bùkě yùzhī de wèilái ….
六年后的一天,西西已是两个孩子的母亲了。丈夫是一位美籍华人。当然,
她后来终于知道了那个所谓男孩送蛋糕的事只是一场美丽的误会。但她并
没有责怪我。相反,她感谢我给了她一段美丽的回忆。她还说,当她女儿
十八岁时,她会把这段往事当做一个美丽的笑 话讲给女儿听……
Liù nián hòu de yītiān, xīxī yǐ shì liǎng gè háizi de mǔqīnle. Zhàngfū shì yī wèi
měi jí huárén. Dāngrán, tā hòulái zhōngyú zhīdàole nàgè suǒwèi nán hái sòng

dàngāo de shì zhǐshì yī chǎng měilì de wùhuì. Dàn tā bìng méiyǒu zéguài wǒ.
Xiāngfǎn, tā gǎnxiè wǒ gěile tā yīduàn měilì de huíyì. Tā hái shuō, dāng tā nǚ'ér
shíbā suì shí, tā huì bǎ zhè duàn wǎngshì dàngzuò yīgè měilì de xiàohuà jiǎng gěi
nǚ'ér tīng……
原来,并不是所有的错误都会留下遗憾,有时候将错就错,也能错出一段
美丽的故事来。
Yuánlái, bìng bùshì suǒyǒu de cuòwù dūhuì liú xià yíhàn, yǒu shíhòu
jiāngcuòjiùcuò, yě néng cuò chū yīduàn měilì de gùshì lái.
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

(根据黄文婷的文章改写)
(Gēnjù huángwéntíng de wénzhāng gǎixiě)
BÀI ĐIỀN TỪ
那天,小王跟同事李大姐去办事。回来的路上,小王在书报亭买了本杂志。
因没有零钱,就向李大姐借了两块钱。
Nèitiān, xiǎo wáng gēn tóngshì lǐ dàjiě qù bànshì. Huílái de lùshàng, xiǎo
wángzàishū bàotíng mǎile běn zázhì. Yīn méiyǒu língqián, jiù xiàng lǐ dàjiě jièle
liǎng kuài qián.
第二天,小王见到李大姐却没提还钱的事。李大姐心里想:小王 可能是没
带零钱。
时间长了,小王显然忘了借钱的事。李大姐就有点儿不高兴。以前她看小
王是个挺不错的小伙子,现在觉得小王这个人不怎 么样。
Dì èr tiān, xiǎo wáng jiàn dào lǐ dàjiě què méi tí hái qián de shì. Lǐ dàjiě xīnlǐ

xiǎng: Xiǎo wáng kěnéng shì mò dài língqián.Shíjiān zhǎngle, xiǎo wáng xiǎnrán
wàngle jiè qián de shì. Lǐ dàjiě jiù yǒudiǎn er bù gāoxìng. Yǐqián tā kàn xiǎo wáng
shìgè tǐng bùcuò de xiǎohuǒzi, xiànzài juédé xiǎo wáng zhège rén bù zě me yàng.
小王谈了个朋友叫红红,是个长得很漂亮的姑娘。红红的妈妈是李大姐中
学时的同学。一天,她找到李大姐,想了解一下 小王这个人怎么样。李大
姐很痛快地说了自己对小王的看法,最后还 说:“你千万别跟红红讲是我
说的。说实话,我们要不是老同学,我 决不会说的。”小王的好事果然没
成。
Xiǎo wáng tánle gè péngyǒu jiào hóng hóng, shìgè zhǎng dé hěn piàoliang de
gūniáng. Hóng hóng de māmā shì lǐ dàjiě zhōngxué shí de tóngxué. Yītiān, tā
zhǎodào lǐ dàjiě, xiǎng liǎo jiè yīxià xiǎo wáng zhège rén zěnme yàng. Lǐ dàjiě
hěn tòngkuài dì shuōle zìjǐ duì xiǎo wáng de kànfǎ, zuìhòu hái shuō:“Nǐ qiān wàn
bié gēn hóng hóng jiǎng shì wǒ shuō de. Shuō shíhuà, wǒmen yào bùshì lǎo
tóngxué, wǒ jué bù huì shuō de.” Xiǎo wáng de hǎoshì guǒrán mò chéng.
不久前,李大姐家遇到了倒霉的事情。一场大火把家里很多东西 都烧了。
虽然保险公司给了赔偿,但是办公室的同事还是由主任带头,每人捐了一
些钱,表示点同情的意思。少的一二十,多的 也不过三五十。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Bùjiǔ qián, lǐ dàjiě jiā yù dàole dǎoméi de shìqíng. Yī chǎng dà huǒbǎ jiālǐ hěnduō
dōngxī dōu shāole. Suīrán bǎoxiǎn gōngsī gěile péicháng, dànshì bàngōngshì de
tóngshì háishì yóu zhǔrèn dàitóu, měi rén juānle yīxiē qián, biǎoshì diǎn tóngqíng
de yìsi. Shǎo de yī'èrshí, duō de yě bùguò sānwǔshí.

晚上下班,小王骑车追上了李大姐。他递给李大姐一沓钱,诚恳地说:
“大姐,这是我的一千块钱,帮你解决点困难吧。”李大姐愣了,不知说什
么好“刚才在办公室里,我不好意思拿出来。怕大家……他们都有 家。我
单身一个,应该多出点儿。”
Wǎnshàng xiàbān, xiǎo wáng qí chē zhuī shàngle lǐ dàjiě. Tā dì gěi lǐ dàjiě yī dá
qián, chéngkěn de shuō:“Dàjiě, zhè shì wǒ de yīqiān kuài qián, bāng nǐ jiějué diǎn
kùnnán
ba.”

dàjiě
lèngle,
bùzhī
shuō
shénme
hǎo
“gāngcái zài bàngōngshì lǐ, wǒ bù hǎoyìsi ná chūlái. Pà dàjiā……tāmen dōu yǒu
jiā. Wǒ dānshēn yīgè, yīnggāi duō chū diǎn er.”
李大姐接过钱,哭了。
Lǐ dàjiě jiēguò qián, kūle.

www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

QUYỂN 6 - BÀI 19

无声的泪
Wúshēng de lèi
多年前的一场意外,使我由正常人变成了一个残疾人,其中的人情冷暖常
常让我流泪。说心里话,我对人性是有些失望的,尤其是在找工作受到歧
视时。我几乎失去了求职的勇气,但为了生活,又不得 不再三地去求职,
一次又一次地接受被拒绝的打击。
Duōnián qián de yī chǎng yìwài, shǐ wǒ yóu zhèngcháng rén biàn chéngle yīgè
cánjí rén, qízhōng de rénqíng lěngnuǎn chángcháng ràng wǒ liúlèi. Shuō xīnlǐ huà,
wǒ duì rénxìng shì yǒuxiē shīwàng de, yóuqíshì zài zhǎo gōngzuò shòudào qí shì
shí. Wǒ jīhū shīqùle qiúzhí de yǒngqì, dàn wèile shēnghuó, yòu bùdé bù zàisān
de qù qiúzhí, yīcì yòu yīcì de jiēshòu bèi jùjué de dǎjí.
后来,我终于进了一家报社,负责资料管理。这工作不仅非常适 合我,而
且我也能胜任,同事们对我也非常友好,非常关心,使我对 人生又充满了
信心。
Hòulái, wǒ zhōngyú jìnle yījiā bàoshè, fùzé zīliào guǎnlǐ. Zhè gōngzuò bùjǐn
fēicháng shìhé wǒ, érqiě wǒ yě néng shēng rèn, tóngshìmen duì wǒ yě fēicháng
yǒuhǎo, fēicháng guānxīn, shǐ wǒ duì rénshēng yòu chōngmǎnle xìnxīn.
有一次,发生了一个重大事件,同事们为了抢新闻忙得团团转, 我的工作
一下子变得重要起来。由于大家对资料的要求非常急,而我的聋哑却给工
作带来了困难,这不仅延误了宝贵的时间,也让我出了 不少差错。
Yǒu yīcì, fāshēngle yīgè zhòngdà shìjiàn, tóngshìmen wèile qiǎng xīnwén máng
dé tuántuánzhuàn, wǒ de gōngzuò yīxià zi biàn dé zhòngyào qǐlái. Yóuyú dàjiā
duì zīliào de yāoqiú fēicháng jí, ér wǒ de lóng yǎ què gěi gōngzuò dài láile kùnnán,
zhè bùjǐn yánwùle bǎoguì de shíjiān, yě ràng wǒ chū liǎo bù shǎo chācuò.
事后,同事的不满,使得单位领导不得不重新考虑,我到底适合 不适合继
续在这儿工作。因此,有人提出把我调离报社。这不仅是为 了单位,也是
为我好。但我实在舍不得离开这个我热爱的工作,我跑 去向领导保证,我
可以认真学,可以加快速度。
Shìhòu, tóngshì de bùmǎn, shǐdé dānwèi lǐngdǎo bùdé bù chóngxīn kǎolǜ, wǒ
dàodǐ shìhé bùshìhé jìxù zài zhè'er gōngzuò. Yīncǐ, yǒurén tíchū bǎ wǒ diào lí

bàoshè. Zhè bùjǐn shì wèile dānwèi, yěshì wèi wǒ hǎo. Dàn wǒ shízài shěbudé
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

líkāi zhège wǒ rè'ài de gōngzuò, wǒ pǎo qùxiàng lǐngdǎo bǎozhèng, wǒ kěyǐ
rènzhēn xué, kěyǐ jiākuài sùdù.
从领导的眼神和表情中我看不出他是什么态度,可是,我想,他不可能让
我再呆在这儿了。这对我真是个沉重的打击。由于疑心作 怪,我感到同事
们不再像以往那样热情了。过去他们有任何活动都会 叫我参加,可是最近
他们每星期一、三、五晚上都有活动,地点就在 办公室,却根本不通知我。
我也故意装作不知道。一天,我实在控制 不住了,就趁他们活动时,装作
要拿东西,进了办公室。
Cóng lǐngdǎo de yǎnshén hé biǎoqíng zhōng wǒ kàn bù chū tā shì shénme tàidù,
kěshì, wǒ xiǎng, tā bù kěnéng ràng wǒ zài dāi zài zhè'erle. Zhè duì wǒ zhēnshi gè
chénzhòng de dǎjí. Yóuyú yíxīn zuòguài, wǒ gǎndào tóngshìmen bù zài xiàng
yǐwǎng nàyàng rèqíngle. Guòqù tāmen yǒu rènhé huódòng dūhuì jiào wǒ cānjiā,
kěshì zuìjìn tāmen měi xīngqí yī, sān, wǔ wǎnshàng dū yǒu huódòng, dìdiǎn jiù
zài bàngōngshì, què gēnběn bù tōngzhī wǒ. Wǒ yě gùyì zhuāng zuò bù zhīdào.
Yītiān, wǒ shízài kòngzhì bù zhùle, jiù chèn tāmen huódòng shí, zhuāng zuò yào
ná dōngxī, jìnle bàngōngshì.
当我打开大门时,他们都吓了一跳,而我更是吃了一惊。原来他 们不是在
打牌或举行舞会等活动,而是请了一位手语老师在教他们学 手语。不仅同
事们个个都在,连领导也在。
Dāng wǒ dǎkāi dàmén shí, tāmen dōu xiàle yī tiào, ér wǒ gèng shì chīle yī jīng.

Yuánlái tāmen bùshì zài dǎpái huò jǔxíng wǔhuì děng huódòng, ér shì qǐngle yī
wèi shǒuyǔ lǎoshī zài jiào tāmen xué shǒuyǔ. Bùjǐn tóngshìmen gè gè dōu zài,
lián lǐngdǎo yě zài.
为了解决在工作中与我沟通的困难,同事们都放弃了下班后的休 息时间,
认真地学手语,来配合我的工作。为了不把我调走,他们付 出了多少心血
啊。
Wèi liǎo jiějué zài gōngzuò zhōng yǔ wǒ gōutōng de kùnnán, tóngshìmen dōu
fàngqìle xiàbān hòu de xiūxí shíjiān, rènzhēn dìxué shǒuyǔ, lái pèihé wǒ de
gōngzuò. Wèi liǎo bù bǎ wǒ diào zǒu, tāmen fù chūle duōshǎo xīnxuè a.
第一次,我发现了自己的无知,也发现了人性的崇高和美丽;也 是第一次,
我流下了不是感伤而是感激的泪水。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


Nếu Bạn cần đặt mua vở tập viết chữ phồn thể, liên hệ với mình nhé!
E-mail:

ĐT/Zalo/Wechat: 093.608.3856

Dì yī cì, wǒ fāxiànle zìjǐ de wúzhī, yě fāxiànle rénxìng de chónggāo hè měilì;
yěshì dì yī cì, wǒ liú xià liǎo bù shì gǎnshāng ér shì gǎnjī de lèishuǐ.
(根据郑春妹《无语人生》改写)
(Gēnjù zhèngchūnmèi “wúyǔ rénshēng” gǎixiě)
BÀI ĐIỀN TỪ
帽子
小丽是个可爱的小女孩,可是,当她念三年级的时候,得了一种 病,必须
住院接受三个月的化疗出院后,她显得更痩小了,也不像以前那样活泼了。
更可怕的 是,原来她有一头美丽的黑发,现在差不多都快 掉光了。
Xiǎo lì shìgè kě'ài de xiǎo nǚhái, kěshì, dāng tā niàn sān niánjí de shíhòu, déliǎo

yīzhǒng bìng, bìxū zhùyuàn jiēshòu sān gè yuè de huàliáo chūyuàn hòu, tā xiǎndé
gèng shòu xiǎole, yě bù xiàng yǐqián nàyàng huópōle. Gèng kěpà de shì, yuánlái
tā yǒuyī tóu měilì de hēi fà, xiànzài chàbùduō dōu kuài diào guāngle.
虽然她聪明好学,完全能补上落下的功课,然而,每天光着 头到学校去上
课,对她这样一个七八岁的小女孩来说,是一件非常痛苦的事,所以她不
得不戴上帽子。
Suīrán tā cōngmíng hào xué, wánquán néng bǔ shàng luòxià de gōngkè, rán'ér,
měitiān guāngzhe tóu dào xuéxiào qù shàngkè, duì tā zhèyàng yīgè qībā suì de
xiǎo nǚhái lái shuō, shì yī jiàn fēicháng tòngkǔ de shì, suǒyǐ tā bùdé bù dài shàng
màozi.
老师知道小丽的痛苦。就在她回学校上课前,对班上的孩子们 说:“从下
星期一开始,我们要学习认识各种各样的帽子。所有的同学都要戴上自己
最喜欢的帽子到学校来,越 新奇越好!”
Lǎoshī zhīdào xiǎo lì de tòngkǔ. Jiù zài tā huí xuéxiào shàngkè qián, duì bān shàng
de háizimen shuō:“Cóng xià xīngqí yī kāishǐ, wǒmen yào xuéxí rènshí gèzhǒng
gè yàng de màozi. Suǒyǒu de tóngxué dōu yào dài shàng zìjǐ zuì xǐhuān de màozi
dào xuéxiào lái, yuè xīnqí yuè hǎo!”
星期一到了,离幵学校三个月的小丽第一次回到了她熟悉的教 室,但是,
她站在教室门口迟迟不敢进去,担心同学会笑她,因为她 戴了一顶帽子。
www.luyendichtiengtrung.com chuyển đổi font chữ từ giản thể sang phồn thể theo nội dung
Giáo trình Hán ngữ - Bản sửa dổi // 汉语教程 - 修订本


×