Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ đề thi giữa HK2 môn toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.82 KB, 22 trang )

Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN : TOÁN – LỚP 4

Trường Tiểu học: Tiểu học 6 Khánh Bình Đông
Điểm bài kiểm tra

Nhận xét của giáo viên

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.

20
16

B.

16
20

4
? (0,5 điểm)
5

C.

Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số
A.



3
5

B.

9
21

C.

Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số

16
15

(M1)
D.

12
16

3
? (0,5 điểm)
7
6
16

(M1)
D.


8
14

3 7 3 4
; ; ; là: (0,5 điểm)
4 7 2 3

(M2)
A.

3
4

B.

7
7

C.

3
2

D.

4
3

Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5

điểm) (M1)
A. 456

B. 4506

C. 456 000

D. 450 006

Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh
nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)

(M3)


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

A.

2
5

B.

2
3

3
5


C.

D.

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:

3
2

56
=
32

...
16

là : (0,5

điểm) (M3)
A. 24

B.2 2

C. 28

D. 26

Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm)
(M2)
A.


2 5 4
; ;
3 6 2

5 2 4
6 3 2

4 5 2
2 6 3

B. ; ;

C. ; ;

2 4 5
3 2 6

D. ; ;

Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
(M3)
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD

A

B

C. AB và DC; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD
C

H

Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)

(M1)

D

II/ Phần tự luận: (6 điểm)

2
: ..................................................................................................................
9
3
: ..................................................................................................................
7
5
: ..................................................................................................................
8
5
: ..................................................................................................................
4

Bài 2 : (1 điểm)
<
>
=


(M3)


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

7
7
.......
12
13

a)

b)

10
11
......
18
18

c)

5
10
........
8
16


d) 1.......

70
71

Bài 3: Tính (2 điểm)

(M4)

a)

4 5
7
4
+ = ........................................... b)  = ......................................
15
5
5
8

c)

1 2
2 3
 = ............................................ .d)
: = .......................................
3 8
2 5

Bài 4: Tìm X: (1 điểm)

3
4

a/ X + 

(M4)

5
3

2
3

b/ X - 

7
2

...............................................................

.................................................................

..............................................................

.................................................................

..............................................................

.................................................................


.............................................................

................................................................

Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm)

(M4)

Bài giải
.................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)

3
5


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 7
Câu 8
B
D
D
B
A
C
C
D
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
2
: Hai phần chín. (0,25 điểm)
9
3
: Ba phần bảy.
7

(0,25 điểm)

5
: Năm phần tám. (0,25 điểm)
8
5
: Năm phần bốn. (0,25 điểm)
4

Bài 2 : (1 điểm)

<
>

a)

7 7
>
(0,25 điểm)
12 13

b)

c)

5 10

8 16

d) 1>

(0,25 điểm)

10 11
< (0,25 điểm)
18 18
70
(0,25 điểm)
71

=

Bài 3: Tính (2 điểm)
a)

7 12 17
7
4
+ =  
15
5 15 15 15

(0,5 điểm)

b)

4 5 4 x5 20 1
 


5
8 5 x8 40 2

(0,5 điểm)

c)

2 3 16  9 7
 =

3 8
24

24

(0,5 điểm)

d)

1 2
1 5 5
: = x 
2 5
2 2 4

(0,5 điểm)

Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
3
4

a/ X + 

5
3

(0,5 điểm)

2
3

b/ X - 


7
2

(0,5 điểm)


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

X=

5 3

3 4

X=

7 2

2 3

X=

11
12

X=

17
6


Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng

3
5

chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m)

(0,25 điểm)

Chu vi mảnh vườn là :
(0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 288 m

Trường Tiểu học Đinh Trang Hòa II
KỲ II

KIỂM TRA GIỮA HỌC

Họ tên …………………......................

Môn Toán 4
Năm học 2016-

Lớp 4
2017


Thời gian 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: (2 điểm)
a) Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.

20
16

4
?
5

B.

16
20

C.

16
15


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

b) Rút gọn phân số
A.


24
ta được phân số tối giản là:
36

12
18

c) Các phân số

B.

8
12

C.

2
3

1 2 1
; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
4 7 3

1 2 1
3 7 4

A. ; ;

B.


2 1 1
; ;
7 3 4

C.

1 1 2
; ;
4 3 7

d) 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg

B. 425 kg

C. 4250 kg

kg
Câu 2: ( 1 điểm )
a) Hình bình hành là hình :
A.
B.
C.
D.

Có bốn góc vuông.
Có bốn cạnh bằng nhau.
Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:


A. 456

B. 4506

C. 450 006

Phần II. Tự luận:
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính:

a)

7 4
  ………………………........
15 5

=………………………..

b)

4 5
X
5 8

D. 40025


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

c)


2 3
 =……………………………..
3 8

d)

1 2
:
2 5

=…………………………

Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
a) x -

1 5

4 3

b) x :

2 1

3 2

………………………………………

………………………………………


………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Bài 3: ( 2,5 điểm)
Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng
chu vi và diện tích sân bóng đó ?
Giải
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..

3
chiều dài. Tính
5


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

Bài 4: ( 1,5 điểm )
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây.

Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Giải
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..

ĐÁP ÁN TOÁN 4 GIỮA HỌC KÌ II


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ):
Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) ý B

b) ý C

c) ý A

d) ý A

Câu 2 . :( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) ý C

b) ý C

Phần II. Tự luận: ( 7 điểm ):

Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a)

19
15

b)

1
2

c)

7
24

d)

5
4

Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) x=

23
12

b) x=

1

3

Bài 3: ( 2.5 điểm )

GIẢI

Chiều rộng của sân bóng là:
60 x

3
= 36 ( m )
5

( 0.25điểm )

( 0. 5điểm )

Chu vi sân bóng là:

( 0.25điểm )

( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m )

( 0. 5điểm )

Diện tích sân bóng là:

( 0.25điểm )

60 x 36 = 2160 ( m2 )


( 0. 5điểm )

Đỏp số: 192 m
2160 m2

Bài 4 : ( 1.5 điểm )

GIẢI

(0,25điểm)


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

Số cây lớp 4A trồng được là:
( 600 – 50 ) : 2 = 275 ( cây )
Số cây lớp 4B trồng được là:
275 + 50 = 325 ( cây )

( 0.25điểm )
( 0.25điểm )
( 0.25điểm )
( 0.25điểm )

Đỏp số: Lớp 4A: 275 cây ( 0.25điểm )
Lớp 4B: 325 cây ( 0.25điểm )

Trường Tiểu học Cẩm Hoàng
Họ, tên : ………………………..……

Lớp 4 …..

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn : Toán
Thời gian làm bài : 40 phút
(Bài làm gồm 02 trang)


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

5
8
và ta được :
9
7

Câu 1 (1,0 điểm). Quy đồng mẫu số hai phân số
A.

45
56

63
63

B.

45
35


63
63

C.

35
72

63
63

Câu 2 (1,0 điểm). Số thích hợp điền vào ô trống để
A. 66

B. 16

D.

40
63

63
63

64
là:

44 11


C. 20

D. 33
2
3

Câu 3 (1,0 điểm). Bác Dậu nhận sửa một con đường. Ngày đầu bác sửa được con
1
4

đường. Ngày thứ hai bác sửa được con đường. Sau hai ngày, bác Dậu còn phải sửa
tiếp số phần con đường để xong cả con đường là:
A.

3
(con đường)
7

B.

1
(con đường)
12

C.

11
(con đường)
12


D.

3
(con đường)
8

Câu 4 (1,0 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a.

3
tấn = 6 tạ
5

3
thế kỉ = 70 năm
4

c.

b. 5m2 = 50000 cm2
d. 2 ngày 3 giờ = 27 giờ
Câu 5 (1,0 điểm). Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 2dm
và 21cm. Diện tích của mảnh bìa hình thoi đó là:
A. 21cm2

B. 420cm2

Câu 6 (1,0 điểm). Giá trị của y trong

C. 42cm2

5+ y 2
= là:
12
3

A. 1
B. 2
C. 3
Câu 7 (1,0 điểm). Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống
a)

1 2
:
4 5

3 1
:
5 2

b)

4 3
x
5 2

4 2
:
5 3

D. 210cm2


c)

3 1
x
5 2

1 5
x
2 3

D. 4

d)

3
2

2016
2017

Câu 8 (1,0 điểm)
a) Tìm y

b) Tính bằng cách thuận tiện nhất


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

2010 1

6 1
1 1
: 
: 
:
2017 2 2017 2 2017 2

1
1
:y=
8
5

Câu 9 (1,0 điểm). Đội thể dục Aerobic của trường A có 20 bạn nữ. Số bạn nam
5
4

bằng số bạn nữ. Hỏi đội thể dục Aerobic của trường A có tất cả bao nhiêu bạn?
Câu 10 (1,0 điểm). Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 54m, chiều cao
7
9

bằng độ dài đáy. Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, trung bình 4m2 thu hoạch
được 16kg rau. Hỏi mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau ?
Hết
Họ, tên giáo viên coi

Họ, tên giáo viên chấm

-------------------------------------------


---------------------------------------------

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM HOÀNG

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn : Toán

Câu 1

Câu 2

Câu 3

A

B

B

Câu 4
a. Đ;
c. S;

1 điểm
Câu 7 (1,0 điểm)

1 điểm


1 điểm

Câu 5

Câu 6

D

C

1 điểm

1 điểm

b. Đ
d. S

0,5 điểm/ý


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

Đúng mỗi ý (0,25 điểm)
a. <
Câu 8 (1,0 điểm)

b. =

a) Tìm y (0,5 điểm)


c. <

d. >

b. Tính bằng cách thuận tiện nhất (0,5 điểm)

1
1
:y=
8
5

2010 1
6 1
1 1
: 
: 
:
2017 2 2017 2 2017 2

1 1
y= :
8 5
1 5
y= x
8 1
5
y=
8


6
1  1
 2010
=
+

:
 2017 2017 2017  2
2017 1

:
2017 2
1
 1:
2
=2

Câu 9 (1,0 điểm)
Đội thể dục Aerobic của trường A có số bạn nam là:
20 x

5
 25 (bạn)
4

Đội thể dục Aerobic của trường A có tất cả số bạn là:

0,5 điểm


0,25 điểm

20 + 25 = 45 (bạn)
Đáp số: 45 bạn

0,25 điểm

Câu 10 (1,0 điểm)
Chiều cao của mảnh đất hình bình hành đó là:
54 x

7
= 42(m)
9

Diện tích của mảnh đất hình bình hành đó là:
54 x 42 = 2268 (m2)

0,25 điểm

0,25 điểm


Timgiasuhanoi.com - Trung tâm Gia sư tại Hà Nội - 0987 109 591

Mảnh đất đó thu hoạch được số ki - lô - gam rau là:

0,25 điểm

16 x (2268 : 4) = 9072 (kg)

Đáp số: 9072kg

0,25 điểm

(Học sinh làm các bài trên có cách khác, kết quả đúng thì vẫn cho tối đa số điểm.


Trường Tiểu học Cẩm Hoàng
Họ, tên : ………………………..……

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 – 2018

Lớp 4 …..

Môn : Toán
Thời gian làm bài : 40 phút
(Bài làm gồm 02 trang)

ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5đ): Phân số nào sau đây lớn hơn 1:

A.

B.

C.


D.

Câu 2 (1đ): Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
A. 11
B. 60
C. 123
D. 224
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3 (0,5đ): 10 000 000m2 = …………km2.
A. 10

B. 100

C. 1000

D. 10 000

Câu 4 (0,5đ): 4003dm2 = ……m2 …….dm2.
A. 4m2 3dm2

B. 40m2 30dm2

C. 40m2 3dm2

Câu 5 (0,5đ): Đặc điểm của hình thoi là:

A.
B.
C.
D.

Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.

Câu 6 (1đ): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là
10cm. Diện tích hình bình hành là:


A. 140cm2
II. Tự luận

B. 24cm2

C. 70cm2

D. 48cm2

Câu 7 (3đ): Tính:
a)

b)

c)


+
……………………………………………………………………………….

=

……………………………………………………………………….

3
………………………………………………..………………….……………

d)

=

=
………………………………………………………………….……..……..

Câu 8 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
198 x 27 + 198 x 72 + 198
Câu 9(2đ): Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường
chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

Câu 6

D

a-B

A

C

B

A

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

b- B
0,5 điểm

1 điểm

1 điểm



II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 7: Đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm.
a)

+

=

=

b)

c)

d)

+

=

=

3=

=

hoặc

=


3=

=

=

=

=

Câu 8:
198 x 27 + 198 x 72 + 198
= 198 x (27+ 72 + 1)

(0,5đ)

= 198 x 100

(0,25đ)

= 19800

(0,25đ)

Câu 9:
Giải
Đường chéo thứ hai là:
30 x = 20 (m)
Diện tích mảnh đất là:

= 300 (m2)

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,5đ)

=


Đáp số: 300 m2.

(0,25đ)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Trường Tiểu học Hòa Hiệp

Năm học: 2016 - 2017

Lớp: Bốn/…

Môn: Toán (40 phút)

Họ và tên: ……………………................

(Không kể thời gian phát đề)
Ngày: ……………….

Điểm:


Nhận xét:

Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
Trong các phân số

phân số bé hơn 1 là: (1đ)

A.

B.

C.

D.

Câu 2: (1 điểm)
Trong các số 19355; 871; 38250; 49145 số chia hết cho 2 là:

A. 19355
C. 38250
Câu 3: (1 điểm)

B. 871
D. 49145

80km2 =…………m2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (1đ)

A. 80.000


B. 800.000

C. 8.000.000

D. 80.000.000


Câu 4: (1 điểm)
Với

thì số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 3

B. 2

C. 4
Câu 5: (1 điểm)

D. 1

Tích của 5 và

là: (1đ)

A.

B.


C.

D.

Câu 6: (1 điểm)
81m2 32dm2=…………dm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 81032
C. 80132
Câu 7: (1 điểm)

B. 81320
D. 8132

số thích hợp để viết vào ô trống là:

A. 36
C. 48
Câu 8: (1 điểm)

B. 24
D. 26

Tính:

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….


…………………………………….


…………………………………….

…………………………………….

Câu 9: (1 điểm)
Tìm

: (1đ)

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

Câu 10: (1 điểm)
2

Diện tích hình chữ nhật là
m . Chiều dài là

vi hình chữ nhật đó.

---HẾT---

Tính chu


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán (40 phút) – Lớp 4
Ngày: ……………….
(Trắc nghiệm mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 6: D

Câu 8: (1 điểm)

=

(0.5đ)


=

(0.25đ)

=

(0.25đ)

=
Câu 9: (1 điểm)

(0.25đ)

(0.25đ)

(0.25đ)
(0.25đ)
Câu 10: (1 điểm)
Giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là:

=

(m)

(0.25đ)

Câu 7: B



Chu vi hình chữ nhật là:

=
Đáp số:

(m)

(0.5đ)

m

(Lời giải + đáp số: 0.25đ)
(Tùy bài làm thực tế của học sinh mà giáo viên chấm điểm cho phù hợp)



×