Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Checklist - Kiểm tra chất lượng cấp & thoát nước - LÊ HUỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 25 trang )

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (QC)
TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG
Bộ Checklist kiểm tra chất lượng Cấp thoát nước
Mr. LÊ HUỆ
Kỹ sư Kiến tạo & Công chánh
Cố vấn Công ty APAVE ASIA-PACIFIC
Cố vấn Bất động sản TTCLand
Email:
Giới thiệu tổng quát Kiểm soát chất lượng, từ đó dẫn đến sử dụng Checklist
Để đánh giá chất lượng của một sản phẩm, người ta phải tiến hành công tác kiểm tra
chất lượng xem nó có phù hợp với Tiêu chuẩn chất lượng đã đề ra hay không. Đối
với công trình xây dựng, việc kiểm soát chất lượng có đặc thù riêng và khá phức tạp,
đòi hỏi chúng ta phải hiểu rõ thì công việc kiểm soát sẽ chuyên nghiệp và mang lại
hiệu quả cao.
Chính vì lẽ đó, chúng tôi tóm tắt tài liệu ngắn gọn mang tính thực hành cho các Kỹ
sư tham gia quản lý chất lượng công trình xây dựng dù ở vị trí Kỹ sư Quản lý dự án,
Kỹ sư Giám sát thi công, hay Kỹ sư thi công cũng có thể nghiên cứu áp dụng, đồng
thời chúng tôi giới thiệu một số công cụ chủ yếu để kiểm soát chất lượng, trong đó
có checklist.
Tài liệu bao gồm các nội dung: Định nghĩa minh bạch công việc kiểm soát chất
lượng, công cụ và kỹ thuật áp dụng trong kiểm soát chất lượng, và tiến trình thực
hiện việc kiểm soát chất lượng trong thi công xây dựng.
Trong các công trình xây dựng việc kiểm soát chất lượng qua nhiều cấp kiểm soát
như Nhà thầu, hay Chủ đầu tư. Đối với Chủ đầu tư họ có thể thành lập Ban QLDA để
kiểm soát chất lượng hoặc họ có thể thuê riêng Tư vấn GSTC để làm việc này.
❑ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG LÀ GÌ?
Kiểm soát chất lượng (Quality Control hay thường gọi QC) là quá trình theo dõi và
ghi chép kết quả thực hiện các hoạt động quản lý chất lượng nhằm đánh giá hiệu
quả hoạt động và đảm bảo kết quả của dự án hoàn chỉnh, đúng và đáp ứng được
mong đợi của khách hàng.
Lợi ích chủ yếu của công việc này là xác minh rằng các sản phẩm dự án và công


việc đáp ứng các yêu cầu được xác định bởi các bên liên quan chủ chốt để chấp
nhận cuối cùng.
Quá trình Kiểm soát chất lượng xác định xem các đầu ra của dự án có làm được
những gì họ dự định làm hay không. Những đầu ra này cần phải tuân thủ tất cả các
Ttiêu chuẩn áp dụng, yêu cầu, quy định và các quy định cụ thể. Quá trình này được
thực hiện trong suốt dự án.
Đầu ra của việc Kiểm soát chất lượng:

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

1









Các phép đo kiểm soát chất lượng là kết quả được ghi lại của các hoạt động
Kiểm soát chất lượng. Chúng nên được ghi lại ở định dạng đã được chỉ định
trong kế hoạch quản lý chất lượng.
Xác định tính chính xác của các sản phẩm được nghiệm thu bàn giao. Nếu có
bất kỳ yêu cầu thay đổi, chúng có thể được thay đổi, kiểm tra và thực hiện.
Thông tin thực hiện công việc về hiệu suất công việc, bao gồm thông tin về
các yêu cầu của dự án, nguyên nhân từ chối, yêu cầu làm lại, đề xuất cho các
hành động khắc phục, danh sách các sản phẩm được xác minh, tình trạng
của các số liệu chất lượng và nhu cầu điều chỉnh quy trình.
Nếu các thay đổi xảy ra trong quá trình Kiểm soát chất lượng phải được phê

duyệt của cấp thẩm quyền, tổ chức thực hiện và nghiệm thu thanh toán.
Cập nhật các tài liệu liên quan.

❑ CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT?
• Thu thập dữ liệu:
Công cụ và kỹ thuật để thu thập dữ liệu bao gồm:
- Checklist: là một Biên bản để kiểm tra chất lượng, khi kiểm tra nếu không đạt
yêu cầu thì phải làm lại, nếu đạt yêu cầu thì cho phép thực hiện phần việc
tiếp theo, đây là chứng cứ cho việc kiểm tra.
Nhiều hoạt động dùng checklist để đảm bảo rằng các bước thực hiện theo
đúng trình tự.
Checklist chi tiết được soạn thảo cho những bước kiểm tra khác nhau ví dụ
như checklist cho công việc, checklist cho từng gói thầu, checklist kiểm tra
toàn bộ công trình…
Checklist một chứng cứ kiểm tra được đính kèm vào Hồ sơ thi công &
nghiệm thu.
Chúng tôi sẽ lần lượt cung cấp cho anh chị các bộ checklist để kiểm tra công việc thi
công xây dựng.

- Checklist Sheet: Các phiếu kiểm tra còn được gọi là bảng kiểm đếm và được
sử dụng để sắp xếp các sự kiện theo cách sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc
thu thập dữ liệu hữu ích về một vấn đề chất lượng. Chúng đặc biệt hữu ích
cho việc thu thập dữ liệu thuộc tính trong khi thực hiện kiểm tra để xác định
lỗi; ví dụ: dữ liệu về tần suất hoặc hậu quả của các khuyết tật được thu thập.

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

2



- Lấy mẫu thống kê: Lấy mẫu thống kê liên quan đến việc chọn một phần sản
phẩm để kiểm tra. Mẫu được lấy để đo lường và xác minh chất lượng. Tần
suất và kích thước mẫu phải được xác định trong Kế hoạch Quản lý chất
lượng.
- Bảng câu hỏi và khảo sát. Các khảo sát có thể được sử dụng để thu thập dữ
liệu về sự hài lòng của khách hàng sau khi triển khai sản phẩm hoặc dịch vụ.
Chi phí liên quan đến lỗi được xác định trong các khảo sát có thể được coi là
chi phí của chất lượng.
• Phân tích dữ liệu:
Các kỹ thuật phân tích dữ liệu có thể được sử dụng cho quá trình này bao gồm
nhưng không giới hạn ở:
- Đánh giá hiệu suất. Đánh giá hiệu suất đo lường, so sánh và phân tích các
số liệu chất lượng được quy định bởi Kế hoạch Quản lý chất lượng so với
kết quả thực tế.
- Phân tích nguyên nhân gốc rễ. Phân tích nguyên nhân gốc rễ được sử dụng
để xác định nguồn gốc của lỗi khiếm khuyết chất lượng.
• Kiểm tra: Kiểm tra là xem xét một sản phẩm để xác định xem nó có phù hợp
với Tiêu chuẩn tài liệu hay không. Kết quả kiểm tra thường bao gồm các phép
đo lường và có thể được tiến hành ở mọi cấp độ. Kiểm tra có thể được gọi là
đánh giá, đánh giá ngang hàng, kiểm toán hoặc hướng dẫn.
• Thí nghiệm & Đánh giá sản phẩm: Thí nghiệm là một cuộc điều tra có tổ chức
và được xây dựng để tiến hành cung cấp thông tin khách quan về chất lượng
sản phẩm hoặc dịch vụ được thí nghiệm theo yêu cầu của dự án. Mục đích
của kiểm tra là tìm ra lỗi, lỗi, lỗi hoặc các vấn đề không phù hợp khác trong
sản phẩm hoặc dịch vụ. Loại, số lượng và mức độ thí nghiệm cần thiết để
đánh giá từng yêu cầu là một phần của Kế hoạch chất lượng dự án và phụ
thuộc vào bản chất của dự án, thời gian, ngân sách và các ràng buộc khác.
Các thí nghiệm có thể được thực hiện trong suốt dự án, khi các thành phần
khác nhau của dự án trở nên khả dụng và vào cuối dự án trên các sản phẩm
nghiệm thu & bàn giao cuối cùng. Kiểm tra sớm giúp xác định các vấn đề

không phù hợp và giúp giảm chi phí của các thành phần không phù hợp.
• Trình bày Dữ liệu:
Các kỹ thuật biểu diễn dữ liệu có thể được sử dụng cho quy trình này bao gồm
nhưng không giới hạn ở:
- Sơ đồ nguyên nhân và kết quả. Sơ đồ nguyên nhân và kết quả được sử
dụng để xác định các ảnh hưởng có thể có của lỗi và lỗi chất lượng.

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

3


- Bảng kiểm soát. Biểu đồ kiểm soát được sử dụng để xác định xem một quá
trình có ổn định hay có hiệu suất dự đoán hay không. Giới hạn cụ thể trên và
dưới cụ thể dựa trên các yêu cầu và giới thiệu lại các giá trị tối đa và tối thiểu
được phép. Giới hạn kiểm soát trên và dưới khác với giới hạn cụ thể. Các
giới hạn kiểm soát được xác định bằng cách sử dụng các tính toán và
nguyên tắc thống kê tiêu chuẩn để cuối cùng thiết lập khả năng tự nhiên cho
một quy trình ổn định. Người quản lý dự án và các bên liên quan phù hợp có
thể sử dụng các giới hạn kiểm soát được tính toán theo thống kê để xác định
các điểm tại đó sẽ thực hiện hành động khắc phục để ngăn chặn hiệu suất
nằm ngoài giới hạn kiểm soát. Biểu đồ kiểm soát có thể được sử dụng để
theo dõi các loại biến đầu ra khác nhau. Mặc dù được sử dụng thường
xuyên nhất để theo dõi các hoạt động lặp đi lặp lại cần thiết để sản xuất lô
sản xuất, biểu đồ kiểm soát cũng có thể được sử dụng để theo dõi chênh
lệch chi phí và lịch trình, khối lượng, tần suất thay đổi phạm vi hoặc kết quả
quản lý khác để giúp xác định xem các quy trình quản lý dự án có được kiểm
soát hay không.

- Biểu đồ. Biểu đồ hiển thị biểu diễn đồ họa của dữ liệu số. Biểu đồ có thể hiển

thị số lượng lỗi trên mỗi lần phân phối, xếp hạng nguyên nhân của lỗi, số lần
mỗi quá trình không tuân thủ hoặc biểu diễn khác của lỗi dự án hoặc sản
phẩm.

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

4


- Sơ đồ phân tán. Một biểu đồ phân tán là một biểu đồ cho thấy mối quan hệ
giữa hai biến. Các biểu đồ phân tán có thể chứng minh mối quan hệ giữa bất
kỳ phần tử nào của một quá trình, môi trường hoặc hoạt động trên một trục
và một lỗi chất lượng trên trục kia.
• Meetings:
Các cuộc họp sau đây có thể được sử dụng như một phần của tiến trình Kiểm soát
chất lượng:
- Phê duyệt yêu cầu thay đổi xem xét
- Bài học kinh nghiệm. Một cuộc họp được tổ chức bởi một nhóm dự án để
thảo luận:
✓ Các yếu tố thành công trong dự án,
✓ Những gì có thể được cải tiến,
✓ Những gì để kết hợp trong dự án đang diễn ra và những gì trong các
dự án trong tương lai,
✓ Những gì để thêm vào dữ liệu cho Công ty.
❑ TIẾN TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG?


Chấp thuận Kế hoạch thực hiện: Nhà thầu trước khi thi công, phải đệ trình cho
Chủ đầu tư chấp thuận Kế Hoạch Thi Công bao gồm:
- Hệ thống quản lý chất lượng (Sơ đồ tổ chức, Danh sách nhân sự, Phân công

nhiệm vụ).
- Biện pháp thi công cho từng công việc / MS
- Biện pháp kiểm soát chất lượng cho từng công việc /QCP.
- Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm cho từng công việc / ITP.
- Quy trình, hướng dẫn, biểu mẫu soạn sẵn…



Kiểm tra qua checklist: Checklist này do Nhà thầu đệ trình và phải phù hợp
với QCP được Chủ đầu tư chấp thuận, bây giờ kiểm ta theo checklist này,
nếu kiểm tra đạt thì tiếp tục triển khai bước tiếp theo, nếu không đạt phải làm
lại. Checklist được hai bên kiểm tra và được kiểm tra ký vào, checklist sẽ là tài
liệu chứng cứ được đính kèm vào Hồ sơ thi công và nghiệm thu. Có 3 nhóm
checklist: checklist kiểm tra từng công việc, checklist kiểm tra gói thầu, và
checklist kiểm tra toàn bộ công trình.
Kiểm tra qua thí nghiệm. Để kiểm tra chất lượng phải lấy mẫu để thí nghiệm,
việc lấy mẫu nhiều hay ít tùy thuộc vào tần suất của Tiêu chuẩn, phân công thí
nghiệm? thí nghiệm ở đâu? Tiêu chuẩn thí nghiệm? Tiêu chí chấp nhận thí
nghiệm? việc kiểm tra thí nghiệm phải phù hợp với ITP đã được chấp thuận.
Kiểm tra qua quan trắc, chạy thử. Thiết bị và hệ thống thiết bị phải được kiểm
tra qua chạy thử, nếu không đạt phải xử lý khắc phục. Sau khi thi công hoặc





CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

5






ngay sau khi đã nghiệm thu mà quan trắc phát hiện những sự không phù hợp
yêu cầu khắc phục xử lý (hư hỏng, lún, nghiên, nứt, võng, dịch chuyển, thấm
dột…).
Kiểm tra qua kiểm định - nếu cần: Trước khi nghiệm thu, hoặc sau khi đã
nghiệm thu mà còn nghi ngờ về chất lượng, chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà
thầu kiểm định lại chất lượng để khẳng định chất lượng đảm bảo.
Nghiệm thu: Qua các bước kiểm tra ta tiến hành Phân tích dữ liệu, trình bày
dữ liệu và tổ chức những cuộc họp để các bên liên quan đi đến kết luận: Cho
phép tiến hành nghiệm thu và bàn giao sản phẩm hay không. Việc nghiệm thu
thực hiện theo Quy trình tổ chức nghiệm thu được Nhà thầu và Chủ đầu tư
đồng thuận.

Trên đây là nội dung việc kiểm soát chất lượng thi công xây dựng, đính kèm theo tài
liệu này là các template Biện pháp thi công, Biện pháp kiểm soát chất lượng - QCP,
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm – ITP.
Đình kèm theo thuyết minh này là: Bộ checklist cấp thoát nước nóng lạnh.
Tài liệu tham khảo: PMBOK® GUIDE - Sixth Edition - 2017

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

6


DANH MỤC PHIẾU KIỂM TRA HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

TT


MÃ HIỆU

1

CTN.01

BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC

2

CTN.02

BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC

3

CTN.03

BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG CỐNG

4

CTN.04

BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT BƠM CẤP/ THOÁT NƯỚC

5

CTN.05


BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT BÌNH BÙ ÁP

6

CTN.06

BẢNG KIỂM TRA THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM CẤP

7

CTN.07

PHIẾU KIỂM TRA CHẠY THỬ - TỦ ĐIỆN

8

CTN.08

PHIẾU KIỂM TRA CHẠY THỬ BƠM NƯỚC

9

CTN.09

Ø HOÀN THIỆN HẦM XỬ LÝ NƯỚC THẢI

TÊN CHECKLIST



Mã số công trình DỰ ÁN

(Logo Nhà thầu)

0

CÔNG TRÌNH

0

ĐỊA ĐIỂM

0

CHỦ ĐẦU TƯ

0

TV QLDA-GSTC

0

NHÀ THẦU

0

(Logo CĐT)

(Logo TVGS)


BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: CTN. 01 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Hệ thống:
Vò trí:
STT

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

Phương pháp
kiểm tra

1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Đường kính, chủng loại ống
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng vật liệu ống
1.3 Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật

2.1 Vò trí lắp đặt các ống
2.2 Cao trình lắp đặt các ống
2.3 Số lượng lắp đặt các ống
2.4 Chiều dài lắp đặt các ống
2.5 Phương pháp cố đònh ống
2.6 Mối nối ống: Nối; co; T; Y …
2.7 Chi tiết chờ sẵn; phụ kiện kèm theo
2.8 Kiểm tra sự phù hợp với các ký hiệu, qui đònh của ống
2.9 Thử áp lực đường ống
Thiết bị thử
Thời gian bắt đầu thử: . .giờ . . .ngày . . .
Kết thúc . . . . Giờ . . . . . Ngày . . .
Áp lực bắt đầu thử
Kết thúc
2.10 Vệ sinh trong lòng ống sau khi lắp đặt
2.11 Vệ sinh khu vực sau khi lắp đặt
3 Nội dung khác
3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3


Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị TVGS SCQC

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng
Họ tên:

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:
1/3


Mã số công trình DỰ ÁN

(Logo Nhà thầu)

0

CÔNG TRÌNH


0

ĐỊA ĐIỂM

0

CHỦ ĐẦU TƯ

0

TV QLDA-GSTC

0

(Logo CĐT)

(Logo GS)

0

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: CTN. 02 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC
Lần kiểm tra

Hạng mục:


Thời tiết

Hệ thống:
Vò trí:
STT

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

Phương pháp
kiểm tra

1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Đường kính, chủng loại ống
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng vật liệu ống
1.3 Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật
2.1 Vò trí lắp đặt các ống
2.2 Cao trình lắp đặt các ống
2.3 Số lượng lắp đặt các ống
2.4 Chiều dài lắp đặt các ống
2.5 Phương pháp cố đònh ống
2.6 Mối nối ống: Nối; co; T; Y …
2.7 Chi tiết chờ sẵn; phụ kiện kèm theo
2.8 Kiểm tra sự phù hợp với các ký hiệu, qui đònh của ống
2.9 Thử áp lực đường ống

2.10 Vệ sinh trong lòng ống sau khi lắp đặt
2.11 Vệ sinh khu vực sau khi lắp đặt
3 Nội dung khác
3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị TVGS SCQC

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày


Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày

1/2


Mã số công trình DỰ ÁN

(Logo Nhà thầu)

0

CÔNG TRÌNH

0

ĐỊA ĐIỂM

0

CHỦ ĐẦU TƯ


0

TV QLDA-GSTC

0

NHÀ THẦU

0

(Logo CĐT)

(Logo GS)

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: CTN. 03 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG CỐNG
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Hệ thống:
Vò trí:
STT


Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

Phương pháp
kiểm tra

1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Đường kính, chủng loại ống
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng vật liệu ống
1.3 Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật
2.1 Cấu tạo lớp lót ống
2.2 Cấu tạo chi tiết gối ống
2.3 Vò trí lắp đặt các ống
2.4 Cao trình lắp đặt các ống
2.5 Số lượng lắp đặt các ống
2.6 Chiều dài lắp đặt các ống
2.7 Liên kết mối nối ống
2.8 Độ kín khít mối nối ống
2.9 Độ dốc từng đoạn ống, toàn bộ tuyến ống
2.10 Chi tiết chờ sẵn; phụ kiện kèm theo
2.11 Kiểm tra sự phù hợp với các ký hiệu, qui đònh của ống
2.12 Vệ sinh trong lòng ống sau khi lắp đặt
2.13 Cấu tạo/ số lớp vật liệu lớp đắp
2.14 Hệ số đầm nén lớp đắp
3 Nội dung khác

3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị TVGS SCQC

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:


Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày

1/1


Mã số công trình DỰ ÁN

(Logo Nhà thầu)

0

CÔNG TRÌNH

0

ĐỊA ĐIỂM

0

CHỦ ĐẦU TƯ

0


TV QLDA-GSTC

0

NHÀ THẦU

0

(Logo CĐT)

(Logo GS)

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: CTN. 04 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT BƠM CẤP/ THOÁT NƯỚC
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Hệ thống:
Vò trí:
STT

Kết luận kiểm tra
Đạt

Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

Phương pháp
kiểm tra

1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Nhãn hiệu, chủng loại …. của bơm, chi tiết kèm theo
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng của bơm
1.3 Các kết quả kiểm tra, kiểm đònh kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật
2.1 Vị trí lắp đặt của từng bơm/ hệ thống bơm
2.2 Cấu tạo và độ ổn đònh bệ đỡ bơm
2.3 Cấu tạo và độ ổn đònh đế quán tính bơm
2.4 Thiết bị chống rung của bơm.
2.5 Quay tự do cánh bơm bằng tay, kiểm tra độ rơ của trục.
2.6 Tình trạng vệ sinh của bơm, cả bên trong và bên ngoài.
Các kết nối ở đầu vào và đầu ra của bơm. Chú ý tránh tụ khí ở một số
2.7
dạng bơm nếu dùng giảm cấp đồng tâm ở đầu hút.
Các đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo nhiệt độ.. ở các đầu hút và đầu
2.8
đẩy của bơm.
Kiểm tra che chắn cho các bộ phận nguy hiểm như: khớp nối,các bộ
2.9
phận quay.
2.10 Kiểm tra dầu mỡ bôi trơn.
2.11 Kiểm tra nối đất thiết bị.
2.12 Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.

3 Nội dung khác
3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị TVGS SCQC

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng
Họ tên:

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp


Ngày

Họ tên:

1/3


Mã số công trình DỰ ÁN

(Logo Nhà thầu)

0

CÔNG TRÌNH

0

ĐỊA ĐIỂM

0

CHỦ ĐẦU TƯ

0

TV QLDA-GSTC

0


NHÀ THẦU

0

(Logo CĐT)

(Logo GS)

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: CTN. 05 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT BÌNH BÙ ÁP
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Hệ thống:
Vò trí:
STT

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA


Phương pháp
kiểm tra

1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Nhãn hiệu, chủng loại …. của bình bù áp, chi tiết kèm theo
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng của bình bù áp
1.3 Các kết quả kiểm tra, kiểm đònh kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật
2.1 Vị trí lắp đặt của bình bù áp
2.2 Bệ đỡ cho bình bù áp
2.3 Kiểm tra độ ngay ngắn và vững chắc của bình bù áp.
2.4 Tình trạng vệ sinh của bình bù áp bên trong và bên ngoài.
2.5 Các kết nối ở đầu vào và đầu ra của bình bù áp.
2.6 Các đồng hồ đo áp suất, van an toàn.
2.7 Kiểm tra nối đất thiết bị.
2.8 Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
3 Nội dung khác
3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3


Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị TVGS SCQC

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày

1/2


Mã số công trình


DỰ ÁN
CÔNG TRÌNH

(Logo CĐT)

ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ
TV QLDA-GSTC

(Logo GS)

NHÀ THẦU

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: CTN. 06 - 000

THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM CẤP

Ngày phát hành: …..…./…...…/…..…

Lần

HỆ THỐNG CƠ

Hệ thống:


Tên Bơm

kiểm tra

Thời tiết

Hạng mục:
Vò trí:
STT
1
1.1
1.2
1.3
1.4
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14

2.15
3

NỘI DUNG KIỂM TRA
Kiểm tra công tác chuẩn bò

Phiếu kiểm tra thử áp lực đường ống.
Phiếu kiểm tra lắp đặt đường ống.
Các bản vẽ có liên quan.
Dụng cụ đo dòng điện, đo độ ồn, máy ảnh.
Các thông số của bơm

Pump type/loại bơm:
Số lô (Serial No.) của bơm:
Công suất động cơ (Kw):
Nguồn điện cấp (V/P/Hz).
Số vòng quay (RPM):

Dòng điện khởûi động ( Amp ):
Dòng điện hoạt động ( Amp ):
Cài đặt dòng quá tải trên tủ (Amp):
Lưu lượng nước ( l/s ):
p suất đầu hút của bơm (psi):
p suất đầu đẩy của bơm (psi):
p suất cao nhất của bơm (psi):
Độ ồn của bơm (dB):
Sự rung động của giảm chấn:
Nhiệt độ nước (oC):
Nhận xét :


1
2

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
Bản vẽ tham chiếu
Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Thông số

Thông số

thiết kế

thực tế

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt


Ý kiến:
Kết luận:

Đại diện Đơn vị TVGS SCQC

Đại diện Nhà thầu


Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Họ tên:
Ký tên:

BKT HTD-C.CTN: Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc

Kỹ thuật thi công trực tiếp
Họ tên:
Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN
…………

CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ


Logo TVGS

TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

PHIẾU KIỂM TRA
KIỂM TRA CHẠY THỬ TỦ ĐIỆN

Số phiếu: CNT.07 - 000
Ngày phát hành: … / … /…
Hạng mục:

Lần kiểm tra

Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:

Mạch

Area served

Nội dung kiểm tra

1
2
3


Dòng điện(A)

Điện áp(V)
Tần số (Hz)

Thiết kế

IR

IS

IT

Thiết kế

VR-S

VR-T

Ghi chú

VS-T

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
Bản vẽ tham chiếu
Qui trình/ Biện pháp
Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát


Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Họ tên:

Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp
Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN
……………

CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)


CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS
TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

Số phiếu: CTN.08-000

PHIẾU KIỂM TRA
KIỂM TRA CHẠY THỬ BƠM NƯỚC

Ngày phát hành: … / … /…

Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:

1

Kết luận kiểm tra

NỘI DUNG KIỂM TRA

STT


Đạt

Không đạt

Phương pháp kiểm tra

BƠM
Nhà sản xuất
Chủng loại
Công suất
Số sêri

2

ĐỘNG CƠ BƠM
Nhà sản xuất
Số sêri
Công suất
Tốc độ
Volts/phase/Hz
Dòng điện định mức FLA
Dòng điện L1
Dòng điện L2
Dòng điện L3
Điện áp L1-L2
Điện áp L1-L3
Điện áp L2-L3
Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu

1


Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát SCQC
Ý kiến:

Đại diện Nhà thầu
Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:


Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN
CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ
TV QLDA-GSTC

(Logo GS)

NHÀ THẦU

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: XLNT. 01 - 000

Ø HOÀN THIỆN HẦM XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Ngày phát hành: …..…./…...…/…..…
Hệ thống:

Lần kiểm tra

HỆ THỐNG CƠ


Thời tiết

Hạng mục:
Vò trí:
STT
1
1.1
1.2
1.3
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
3

1
2

Kết luận kiểm tra


NỘI DUNG KIỂM TRA

Đạt

Phương pháp kiểm

Không đạt

Kiểm tra công tác chuẩn bò

Phiếu kiểm tra lắp đặt, chạy thử thiết bò.
Các bản vẽ có liên quan.
Dụng cụ đo và máy ảnh.
Các thông số của bơm

Thiết bò được lắp đặt đúng chủng loại.
Vò trí lỗ mở, lỗ chờ, và mặt bích chống rò vách ngăên.
Vò trí lắp đặt, cao độ, kích cỡ và kết nối ống hoàn thiện.
Vò trí lắp đặt, cao độ, kích cỡ ống thông hơi.
Bề mặt hoàn thiện của bể tự hoại.
Sự thẳng hàng của ống và thiết bò.
Thiết bò nuôi dưỡng và truyền dẫn sinh vật yếm khí.
Máy bơm hơi và miệng thổi khí được lắp đặt hoàn chỉnh.
Máy bơm hóa chất và hệ thống cấp hoá chất.
Máy bơm nước thoát, bơm tuần hoàn, bơm bùn lắp đặt hoàn thiện.
Bình chứa hoá chất và bơm đònh lượng lắp đặt hoàn thiện.
Lượng bùn cần thiết nuôi dưỡng vi sinh vật và xử lí bùn thừa.
Tình trạng bên ngoài của thiết bò.
Tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài.

Nội dung khác

Phiếu nghiệm thu nội bộ.

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
Bản vẽ tham chiếu
Qui trình/ Biện pháp

3 Tiêu chuẩn/ Qui phạm
Ý kiến:
Kết luận:

Giám sát thi công hệ thống

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

tra


DANH MỤC PHIẾU KIỂM TRA CẤP THOÁT NƯỚC NONG

TT


MÃ HIỆU

TÊN CHECKLIST

1

NN.01

BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC

2

NN.02

BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC

3

NN.03

BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG CỐNG

4

NN.04

BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT BƠM CẤP/ THOÁT NƯỚC

5


NN.05

BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT BÌNH BÙ ÁP

6

NN.06

BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT BÌNH GIỮ NHIỆT

7

NN.07

BẢNG KIỂM TRA THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM CẤP


Mã số công trình DỰ ÁN

(Logo Nhà thầu)

0

CÔNG TRÌNH

0

ĐỊA ĐIỂM


0

CHỦ ĐẦU TƯ

0

TV QLDA-GSTC

0

NHÀ THẦU

0

(Logo CĐT)

(Logo TVGS)

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: NN. 01 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết


Hệ thống:
Vò trí:
STT

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

Phương pháp
kiểm tra

1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Đường kính, chủng loại ống
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng vật liệu ống
1.3 Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật
2.1 Vò trí lắp đặt các ống
2.2 Cao trình lắp đặt các ống
2.3 Số lượng lắp đặt các ống
2.4 Chiều dài lắp đặt các ống
2.5 Phương pháp cố đònh ống
2.6 Mối nối ống: Nối; co; T; Y …
2.7 Chi tiết chờ sẵn; phụ kiện kèm theo
2.8 Kiểm tra sự phù hợp với các ký hiệu, qui đònh của ống
2.9 Thử áp lực đường ống
2.10 Vệ sinh trong lòng ống sau khi lắp đặt
2.11 Vệ sinh khu vực sau khi lắp đặt
3 Nội dung khác

3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị TVGS

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:


Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày

1/2


Mã số công trình DỰ ÁN

(Logo Nhà thầu)

0

CÔNG TRÌNH

0

ĐỊA ĐIỂM

0

CHỦ ĐẦU TƯ

0


TV QLDA-GSTC

0

(Logo CĐT)

(Logo GS)

0

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: NN. 02 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Hệ thống:
Vò trí:
STT

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt


NỘI DUNG KIỂM TRA

Phương pháp
kiểm tra

1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Đường kính, chủng loại ống
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng vật liệu ống
1.3 Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật
2.1 Vò trí lắp đặt các ống
2.2 Cao trình lắp đặt các ống
2.3 Số lượng lắp đặt các ống
2.4 Chiều dài lắp đặt các ống
2.5 Phương pháp cố đònh ống
2.6 Mối nối ống: Nối; co; T; Y …
2.7 Chi tiết chờ sẵn; phụ kiện kèm theo
2.8 Kiểm tra sự phù hợp với các ký hiệu, qui đònh của ống
2.9 Thử áp lực đường ống
2.10 Vệ sinh trong lòng ống sau khi lắp đặt
2.11 Vệ sinh khu vực sau khi lắp đặt
3 Nội dung khác
3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2


Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị TVGS

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


1/2


Mã số công trình

(Logo Nhà thầu)

DỰ ÁN

0

CÔNG TRÌNH

0

ĐỊA ĐIỂM

0

CHỦ ĐẦU TƯ

0

TV QLDA-GSTC

0

NHÀ THẦU


0

(Logo CĐT)

(Logo GS)

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: NN. 03 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG CỐNG
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Hệ thống:
Vò trí:
STT

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

Phương pháp
kiểm tra


1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Đường kính, chủng loại ống
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng vật liệu ống
1.3 Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật
2.1 Cấu tạo lớp lót ống
2.2 Cấu tạo chi tiết gối ống
2.3 Vò trí lắp đặt các ống
2.4 Cao trình lắp đặt các ống
2.5 Số lượng lắp đặt các ống
2.6 Chiều dài lắp đặt các ống
2.7 Liên kết mối nối ống
2.8 Độ kín khít mối nối ống
2.9 Độ dốc từng đoạn ống, toàn bộ tuyến ống
2.10 Chi tiết chờ sẵn; phụ kiện kèm theo
2.11 Kiểm tra sự phù hợp với các ký hiệu, qui đònh của ống
2.12 Vệ sinh trong lòng ống sau khi lắp đặt
2.13 Cấu tạo/ số lớp vật liệu lớp đắp
2.14 Hệ số đầm nén lớp đắp
3 Nội dung khác
3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2


Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị TVGS

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


1/1


Mã số công trình

(Logo Nhà thầu)

DỰ ÁN

0

CÔNG TRÌNH

0

ĐỊA ĐIỂM

0

CHỦ ĐẦU TƯ

0

TV QLDA-GSTC

0

NHÀ THẦU

0


(Logo CĐT)

(Logo GS)

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: NN. 04 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT BƠM CẤP/ THOÁT NƯỚC
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Hệ thống:
Vò trí:
STT

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

Phương pháp
kiểm tra


1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Nhãn hiệu, chủng loại …. của bơm, chi tiết kèm theo
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng của bơm
1.3 Các kết quả kiểm tra, kiểm đònh kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật
2.1 Vị trí lắp đặt của từng bơm/ hệ thống bơm
2.2 Cấu tạo và độ ổn đònh bệ đỡ bơm
2.3 Cấu tạo và độ ổn đònh đế quán tính bơm
2.4 Thiết bị chống rung của bơm.
2.5 Quay tự do cánh bơm bằng tay, kiểm tra độ rơ của trục.
2.6 Tình trạng vệ sinh của bơm, cả bên trong và bên ngoài.
Các kết nối ở đầu vào và đầu ra của bơm. Chú ý tránh tụ khí ở một số
2.7
dạng bơm nếu dùng giảm cấp đồng tâm ở đầu hút.
Các đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo nhiệt độ.. ở các đầu hút và đầu đẩy
2.8
của bơm.
Kiểm tra che chắn cho các bộ phận nguy hiểm như: khớp nối,các bộ
2.9
phận quay.
2.10 Kiểm tra dầu mỡ bôi trơn.
2.11 Kiểm tra nối đất thiết bị.
2.12 Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
3 Nội dung khác
3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu


2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị TVGS

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:


Ngày

1/2


Mã số công trình DỰ ÁN
PMCL - 09

(Logo Nhà thầu)

0

CÔNG TRÌNH

0

ĐỊA ĐIỂM

0

CHỦ ĐẦU TƯ

0

TV QLDA-GSTC

0

NHÀ THẦU


0

(Logo CĐT)

(Logo GS)

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: NN. 05 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT BÌNH BÙ ÁP
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Hệ thống:
Vò trí:
STT

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

Phương pháp

kiểm tra

1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Nhãn hiệu, chủng loại …. của bình bù áp, chi tiết kèm theo
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng của bình bù áp
1.3 Các kết quả kiểm tra, kiểm đònh kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật
2.1 Vị trí lắp đặt của bình bù áp
2.2 Bệ đỡ cho bình bù áp
2.3 Kiểm tra độ ngay ngắn và vững chắc của bình bù áp.
2.4 Tình trạng vệ sinh của bình bù áp bên trong và bên ngoài.
2.5 Các kết nối ở đầu vào và đầu ra của bình bù áp.
2.6 Các đồng hồ đo áp suất, van an toàn.
2.7 Kiểm tra nối đất thiết bị.
2.8 Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
3 Nội dung khác
3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm


Đại diện Đơn vị TVGS

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày

1/2


Mã số công trình DỰ ÁN


(Logo Nhà thầu)

0

CÔNG TRÌNH

0

ĐỊA ĐIỂM

0

CHỦ ĐẦU TƯ

0

TV QLDA-GSTC

0

NHÀ THẦU

0

(Logo CĐT)

(Logo GS)

BẢNG KIỂM TRA


Số phiếu: NN. 06 - 000
Ngày phát hành: . .…./……. /……….

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT BÌNH GIỮ NHIỆT
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Hệ thống:
Vò trí:
STT

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

Phương pháp
kiểm tra

1 Kiểm tra công tác chuẩn bò
1.1 Nhãn hiệu, chủng loại …. của bình giữ nhiệt, chi tiết kèm theo
1.2 Chứng chỉ xuất xưởng của bình giữ nhiệt
1.3 Các kết quả kiểm tra, kiểm đònh kèm theo
2 Kiểm tra kỹ thuật
2.1 Vị trí lắp đđặt của bình bù áp
2.2 Bệ đỡ cho bình bù áp

2.3 Kiểm tra đđộ ngay ngắn và vững chắc của bình giữ nhiệt.
2.4 Tình trạng vệ sinh của bình bù áp bên trong và bên ngoài.
2.5 Các kết nối ở đđầu vào và đđầu ra của bình giữ nhiệt.
2.6 Các đồng hồ đo áp suất, van an toàn.
2.7 Kiểm tra nối đđất thiết bị.
2.8 Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
3 Nội dung khác
3.1 Biên bản nghiệm thu nội bộ

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị TVGS

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:


Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình

DỰ ÁN
CÔNG TRÌNH

(Logo CĐT)

ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ
TV QLDA-GSTC


(Logo GS)

NHÀ THẦU

BẢNG KIỂM TRA

Số phiếu: CTN. 07 - 000
Ngày phát hành: …..…./…...…/…..…

THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM CẤP

HỆ THỐNG CƠ

Hệ thống:

Tên Bơm

Lần kiểm tra

Thời tiết

Hạng mục:
Vò trí:
STT
1
1.1
1.2
1.3
1.4

2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
3

1
2

NỘI DUNG KIỂM TRA

Thông số

Thông số

thiết kế

thực tế


Kết luận kiểm tra
Đạt

Kiểm tra công tác chuẩn bò

Phiếu kiểm tra thử áp lực đường ống.
Phiếu kiểm tra lắp đặt đường ống.
Các bản vẽ có liên quan.
Dụng cụ đo dòng điện, đo độ ồn, máy ảnh.
Các thông số của bơm

Pump type/loại bơm:
Số lô (Serial No.) của bơm:
Công suất động cơ (Kw):
Nguồn điện cấp (V/P/Hz).
Số vòng quay (RPM):

Dòng điện khởûi động ( Amp ):
Dòng điện hoạt động ( Amp ):
Cài đặt dòng quá tải trên tủ (Amp):
Lưu lượng nước ( l/s ):
p suất đầu hút của bơm (psi):
p suất đầu đẩy của bơm (psi):
p suất cao nhất của bơm (psi):
Độ ồn của bơm (dB):
Sự rung động của giảm chấn:
Nhiệt độ nước (oC):
Nhận xét :


Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
Bản vẽ tham chiếu
Qui trình/ Biện pháp

3 Tiêu chuẩn/ Qui phạm
Ý kiến:
Kết luận:

Giám sát thi công hệ thống

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Không đạt


×