Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi thử ĐH vậy lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.24 KB, 5 trang )

Đề môn vật lý 12 số 3 - 2009
Câu 1 :
Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình
cos( )
3
x A t


=
. Trong khoảng thời gian T/3 tính
từ lúc bắt đầu dao động vật đI đợc quãng đờng la:
A.
3A
B. A
C.
2 A
D. A/2
Câu 2 :
Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = 100, L = 0,318H; C = 15,9àF; điện áp hai đầu
mạch
7
200 2 (100 )( )
12
u cos t V


=
. Điện áp hai đầu cuộn cảm và tụ điện là
A.
5
200 (100 )( )


6
cos t V



B.
7
200 (100 )( )
12
cos t V



C.
5
200 (100 )( )
12
cos t V



D.
7
200 2 (100 )( )
12
cos t V


+
Câu 3 :

Khi chiếu 2 ánh sáng có bớc sóng
1
0,36 m
à
=

2
0,57 m
à
=
. Tốc độ ban đầu cực đại của các
electron quang điện bức ra khác nhau 2 lần. Công thoát electron của kim loại đó là
A.
1,26eV B. 1,56eV
C.
1,75eV D. 1,67eV
Câu 4 :
đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
120 2 (100 )( )u cos t V

=
. Mạch AB gồm R = 50 ; và một
hộp X chứa mọtt trong hai phần tử nối tiếp L hoặc C. ngời ta thấy I trễ pha /6 so với u. Hộp X chứa
A.
Cuộn cảm thuần
1
( )
2 3
L H


=
B.
Tụ điện có
3
( )
5
C mF

=
C.
Tụ điện có
3
10
( )
2 3
C F


=
D.
Cuộn thuần cảm có
3
( )
2
L H

=
Câu 5 :
Một nguồn âm S có công suất P. Tại một điểm cách S 1m âm có cờng độ 1 W/m
2

. Mức cờng độ âm tại
một điểm cách S 10m là: (cờng độ âm chuẩn I
0
= 10
- 12
W/m
2
)
A.
100dB B. 110dB
C.
80dB D. 90dB
Câu 6 :
Độ phóng xạ của 3mg Coban
60
27
Co
là 3,41Ci. Chu kỳ bán rã của coban là
A.
15,6 năm B. 8,4 năm
C.
32 năm D. 5,24 năm
Câu 7 :
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có
A.
Stato có thể là phần ứng hoặc cảm
B.
Rôto là phần ứng.
C.
Stato là phần cảm

D.
Roto là phần cảm
Câu 8 :
Mạch dao động điện từ LC có
5
5.10C F

=
; L = 20àH và có điện trở R = 1. Để duy trì dao động điện từ
điều hoà trong mạch với điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ Là 5V thì phảI cung cấp cho mạch một năng
lợng có công suất là
A.
0,625W B. 6,25mW
C.
4,25mW D. 6,5mW
Câu 9 :
Một sóng lan truyền trên mặt nớc có tần số 5Hz. Ngời ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một
phơng truyền sóng cách nhau 40cm luôn dao động lệch pha nhau 60
0
. Tốc độ truyền sóng là:
A.
16m/s B. 12m/s
C.
2m/s D. 8m/s
Câu 10 :
Cho hai dao động điều hoà cùng phơng:
1
4 (4 / 6) ,x cos t cm

= +


2
3sin(4 / 6) ,x t cm

= +
Dao động tổng
hợp
2 2
( )x x x cos t

= + +
. Giá trị của


A.
- 0,04rad B. 0,04rad
C.
- 0,4rad D. 0,4rad
Câu 11 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lợng 100g đang dao động điều hòa, vận tốc khi qua
VTCB là 31,4cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s
2
lấy
2
10

=
. Độ cứng của lò xo là
A.
625N/m B. 6,25N/m

C.
160N/m D. 16N/m
Câu 12 :
Một con lắc đơn có l = 1m đợc thả không vân tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc
0
= 60
0
. Li độ của con
lắc để tốc độ của vật bằng một nửa tốc độ cực đại là:
A.
51,3
0
B. 26,3
0
C.
35,1
0
D. 46,1
0
Câu 13 :
Khi electron của nguyên tử Hidro đợc kích thích lên quĩ đạo dừng N, thì nguyên tử có thể phát ra mấy
vạch trong dãy pasen
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4

Câu 14 :
Khi ánh sáng đi từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng trong suốt khác
A.
Cả bớc sóng, vận tốc, tần số không thay đổi.
B.
Vận tốc truyền không đổi.
1
C.
Bớc sóng không thay đổi.
D.
Tần số không thay đổi.
Câu 15 :
Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động
100 2 100 ( )e cos t V

=
. Tốc độ quay của rôto
là 300vòng/phút. Số cặp cực của rôt là
A.
8 B. 10
C.
6 D. 12
Câu 16 :
Một thấu kính có hai mặt lồi có bán kính R
1
= 10cm, R
2
= 20cm; có chiết suất đối với tia tím và đỏ lần l-
ợt là n
t

= 1,69, n
đ
= 1,6. Khoảng cách giữa tiêu điểm đỏ và tiêu điểm tím là:
A.
1,54cm B. 1,45cm
C.
2,15cm D. 0,85cm
Câu 17 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có L thuần cảm và thay đổi đợc. Có f = 50Hz,
4
10
C F


=
. Điều
chỉnh L sao cho điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha
2

so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của L là :
A.
0,1
H

B.
1
2
H

C.

2
H

D.
1
H

Câu 18 :
Trong thí nghiệm GTAS Y âng nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
1
400nm

=

2
600nm

=
. Điểm M có vân sáng cùng màu với vân trung tâm khi có tọa độ
A.
1
2 D
x
a

=
B.
2
5 D
x

a

=
C.
2
3 D
x
a

=
D.
1
6 D
x
a

=
Câu 19 :
Trong thí nghiệmh GTAS khe Y âng, khoảng cách giũa hai khe 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 2m. Giữa hai điểm M, N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 13 vân sáng và tại M và
N là hai vân sáng, khoảng cách MN = 4mm. Bớc sóng do nguồn S phát ra là
A.
600nm B. 500nm
C.
580nm D. 650nm
Câu 20 :
Bắn một hạt anpha có động năng 4MeV vào hạt nhân
14
7
N

đứng yên gây ra phản ứng
14 1 17
7 1 8
N H O

+ +
phản ứng thu năng lợng 1,21MeV. Hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tốc độ của
hạt nhân
17
8
O
là : ( xem khối lợng hạt nhân gần đúng với số khối u = 1,66.10
-27
kg)
A.
0,41.10
5
m/s B. 4,1.10
7
m/s
C.
3,98.10
6
m/s D. 3,72.10
6
m/s
Câu 21 :
Hiệu điện thế giữa Anot và catot của một ống Cu-lít-giơ là 10kV. Tìm bớc sóng ngắn nhất của ống phát
ra (bỏ qua động năng ban đầu của các e nhiệt)
A.

1,24.10
-10
m B. 8,78.10
-11
m
C.
1,24.10
-11
m D. 8,78.10
-10
m
Câu 22 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa Khi dao động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3 thì ta có
A.
0
1,5l A =
B.
0
3l A =
C.
0
4l A =
D.
0
2l A =
Câu 23 :
Trong các loại tơng tác sau loại nào thuộc tơng tác mạnh ?
A.
Lực lo-ren.
B.

Lực hấp dẫn.
C.
Lực hạt nhân.
D.
Lực liên kết trong phân rã Bêta.
Câu 24 :
Cho mạch RLC nối tiếp L = 1/ H;
3
10
( )
6
C F


=
cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu mạch
100 2 (100 )( )
2
u cos t V


=
. Để công suất tiêu thụ cực đại thì R bằng bao nhiêu, và giá trị của Công
suất là:
A.
40; 125W
B.
40; 62,5W
C.
20; 125W

D.
20; 62,5W
Câu 25 :
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Vận tốc góc của từ trờng quay luôn lớn hơn vận tốc góc của roto.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ ba pha là dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng
quay.
Câu 26 :
Một mạch dao động điện từ có C = 5àF; L = 50mH. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng lợng điện
trờng trong tụ bằng 3 lần năng lợng từ trờng trong ống dây thì cờng độ dòng điện trong mạch là
A.
4,5mA B. 30mA
C.
0,45mA D. 6,5mA
Câu 27 :
Cho 3 dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số:
1
5sin10 ( );x t cm=

2
5 s10 ( );x co t cm=

1
5 2 s(10 / 4)( );x co t cm

= +
Dao động tổng hợp của 3 dao động trên có dạng
2

A.
10cos10t (cm)
B.
10sin10t (cm)
C.
10cos(10t + /2) (cm)
D.
10sin(10t - /2) (cm)
Câu 28 :
Một vật dao động với phơng trình
8cos(7 )
6
x t cm


= +
. Khoảng thời gian tối thiểu để vật đi từ vị trí
có li độ
4 2cm
đến li độ -
4 3cm
là :
A.
1/6s B. 3/4 s
C.
1/12s D. 5/12s
Câu 29 :
Tốc độ ban đầu cực đại của các electron quang điện
A. chỉ phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng chiếu tới.
B. Phụ thuộc cờng độ ánh sáng chiếu tới.

C. phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng chiếu tới và bản chất kim loại bị chiếu.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất kim loại bị chiếu.
Câu 30 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. ở VTCB lò xo dãn ra 10cm. Cho vật dao động điều hoà. ở thời điểm
ban đầu vật có vận tốc 40cm/s và gia tốc
2
4 3 /m s
. Biên độ dao động của vật là ( g = 10 m/s
2
)
A.
8cm B.
8 3cm
C.
4 3cm
D.
8
3
cm
Câu 31 :
Một sợi dây mảnh đàn hồi OA dài 1m. Đầu O dao động với tần số f = 50Hz, đầu A giữ chặt. Trên dây có
sóng dừng có 4 nút sóng (không kể hao đầu O,A) tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.
20m/s B. 10m/s
C.
15m/s D. 30m/s
Câu 32 :
Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 5 năm. Sau 1 năm số haatj nhân đã giảm đi :
A.
16% B. 11%

C.
13% D. 19%
Câu 33 :
Một con lắc đơn dao động tại một điểm treo cố định, trong khi dao động tỉ số giữa lực căng dây cực
đại và cực tiểu là 1,1. Biên độ góc của dao động xấp xỉ giá trị nào ?
A.
10
0
B. 12
0
C.
15
0
D. 17
0
Câu 34 :
Một ống Culitgiơ phát ra bức xạ có bớc sóng nhỏ nhất 4,5.10
-11
m. Tốc độ lớn nhất của electron khi tới
đập vào Catốt là: (xem tốc độ ban đầu của electron là bằng 0)
A.
8,9.10
7
m/s B. 9,8.10
7
m/s
C.
6,9.10
7
m/s D. 7,8.10

7
m/s
Câu 35 :
Một mẫu chất phóng xạ ban đầu trong một phút có 400 nguyên tử bị phân rã. Sau 4h (kể từ lúc ban
đầu) thì trong một phút chỉ có 100 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là :
A.
1h B. 4h
C.
2h D. 3h
Câu 36 :
Một con lắc đơn có m = 50g đặt trong điện trờng đều có véc tơ cờng độ điện trờng
E
r
thẳng đứng lên
trên, độ lớn E = 5000V/m. Khio cha tích điện cho vật, chu kỳ dao động là 2s. Tích điện cho vật một
điện tích q = - 6.10
- 5
C thì chu kỳ dao động T là:
A.
/2 (s)
B. 2 (s)
C.
/4 (s)
D.
(s)
Câu 37 :
Hạt nhân
234
92
U

sau khi phất ra các bức xạ




cuối cùng cho đồng vị bền
206
82
Pb
. Số hạt




phát ra là :
A.
4 và 7 B. 6 và 8
C.
7 và 4 D. 8 và 6
Câu 38 :
Một sóng âm có biên độ 0,20mm có cờng độ âm 3,0 W/m
2
. Hỏi sóng âm có cùng tần số sóng đó nhng
biên độ bằng 0,40mm thì sẽ có cờng độ âm bằng bao nhiêu?
A.
12 W/m
2
. B. 6,0 W/m
2
.

C.
4,2 W/m
2
. D. 9,0 W/m
2
.
Câu 39 :
Trong phản ứng hạt nhân thì
A.
Số proton bảo tòan.
B.
Số notron bảo toàn.
C.
Số nuclon bảo toàn
D.
Khối lợng nghỉ bảo toàn.
Câu 40 :
Hạt anpha sinh ra từ phóng xạ
A.
không mang điện tích.
B.
mang điện tích + 2 (C)
C.
mang điện tích + 2e.
D.
mang điện tích 2 (C)
Câu 41 :
Trong thí nghiệm GTAS khe I âng nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có = 500nm, khoảng cách giữa hai
khe a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiều rộng của vùng giao thoa trên màn
MN = 13mm, với M, N đối xứng nhau qua vân sáng chính giữa. Số vân sáng trong vùng này là

A.
5
B.
7
C.
9
D.
11
Câu 42 :
Chiếu một chùm sáng mặt trời vào một bể nớc có pha phẩm màu. Dới đáy bể có một gơng phẳng. Nếu
cho chùm tia phản xạ trở lại không khí chiếu vào khe của một máy quang phổ thì ta sẽ thu đợc loại
3
quang phổ nào ?
A.
Liên tục. B.
Không có quang
phổ.
C.
Vạch phát xạ. D. Hấp thụ.
Câu 43 :
Trong mạch dao động điện từ LC, khi mắc tụ C
1
thì tần số dao động riêng f
1
= 20MHz; còn khi mắc tụ C
2
thì tần số dao động riêng f
2
= 15MHz. tần số dao động riêng của mạch khi măc shai tụ này song song


A.
22MHz B. 12MHz
C.
10MHz D. 16,6MHz
Câu 44 :
Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, có phơng trình dao động là
cos
A
u t

=
cm và
cos( )
B
u t

= +
cm. Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A.
1cm
B.
1,5cm
C.
2cm
D. 0
Câu 45 :
Chọn câu sai. Đặc điểm của bức xạ điện từ là:
A.
Không mang điện tích.
B.

Khi bớc sóng giảm dần thì tính chất sóng càng
rỏ rệt, còn tính chất hạt càng mờ nhạt.
C.
Có lỡng tính sóng hạt.
D.
đều là sóng ngang.
Câu 46 :
Cho mạch điện xoay chiều, điện áp và cờng độ dòng điện trong mạch là 120 2 (100 /3)( )u cos t V

= ;
2 2 (100 / 2)( )i cos t A

= . Công suất tiêu thụ trong mạch là
A.
120W B. 120
3
W
C.
60W D. 60
3
W
Câu 47 :
Các thiết bị dới đây, thiết bị nào có cả bộ phận phát và thu sóng điện từ
A.
Remot điều khiển B. Radio
C.
Tivi D. điện thoại di động
Câu 48 :
Năng lợng của một vật dao động điều hoà
A.

tỉ lệ nghịch với bình phơng chu kỳ dao động.
B.
Cả A, B, C đều đúng
C.
biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2
D.
tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
Câu 49 :
Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 500N/m, vật có khối lợng 50g. Hệ số ma sát giuax vật và
mặt phẳng ngang là 0,3. kéo vật để lò xo giãn một đoạn 1,2cm rồi thả không vận tốc đầu. Số dao động
vật thực hiện đến khi dừng là
A.
20 B. 25
C.
15 D. 10
Câu 50 :
Tần số âm do đây đàn phát ra không phụ thuộc vào yếu tố nào dới đây ?
A.
Tiết diện dây B. độ căng
C.
Chất liệu D. độ bền của dây

4
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : vật lý 12 đại học số 3 - 2009
M đề : 107ã
01 { ) } ~ 28 { | ) ~
02 ) | } ~ 29 { | ) ~
03 { | ) ~ 30 ) | } ~
04 ) | } ~ 31 ) | } ~

05 ) | } ~ 32 { | ) ~
06 { | } ) 33 { | ) ~
07 { | } ) 34 { ) } ~
08 { ) } ~ 35 { | ) ~
09 ) | } ~ 36 ) | } ~
10 ) | } ~ 37 { | ) ~
11 { | } ) 38 ) | } ~
12 ) | } ~ 39 { | ) ~
13 { | ) ~ 40 { | ) ~
14 { | } ) 41 { ) } ~
15 { ) } ~ 42 { | } )
16 { ) } ~ 43 { ) } ~
17 { | } ) 44 { | } )
18 { | } ) 45 { ) } ~
19 { ) } ~ 46 { ) } ~
20 { | ) ~ 47 { | } )
21 { ) } ~ 48 ) | } ~
22 { | } ) 49 { | } )
23 { | ) ~ 50 { | } )
24 ) | } ~
25 { ) } ~
26 { ) } ~
27 ) | } ~
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×