Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

LESSON 2 PHONOLOGY NGỮ âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.97 KB, 5 trang )

LESSON 2 PHONOLOGY NGỮ ÂM )

Cách phát âm chữ “s” ở cuối:
- s được đọc là /s/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / p/ , /t/ , /k/, /f/ , /θ/
- s được đọc là /z/ sau các từ tận cùng bằng các âm: /b/, /n/, /g/, /l/, /d/, /v/, /m/, /r/, /η/, /ð/ và các
nguyên
âm
- es được đọc là /iz/ sau các từ tận cùng bằng các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
Cách phát âm “ed” ở cuối:
- ed được đọc là /t/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / p/ , /s/ , /k/, /f/ , /θ/, / /, /t/,
- ed được đọc là /d/ sau các từ tận cùng bằng các âm: /b/, /n/, /g/, /l/, /v/, /m/, /r/, /η/, /ð/ và các
nguyên
âm
- ed được đọc là /id/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / t/ , /d/ .
*Lưu ý: một số tính từ tận cùng la – ed hoặc trạng từ tận cùng là – edly thì ed được phát âm là /id/
:naked,
wicked, crooked, ragged, rugged, learned, deservedly, supposedly, markedly, allegedly.
Khi gặp gạch dưới chữ S :
Bình thường chữ s phát âm là /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là :
s đọc /z/các chữ sau:busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason,
preserve, poison..
-Chữ s đọc / ʃ / : sugar,sure
Đối với chữ CH
- CH đọc /t/ là bình thường
- CH đọc : /k/ gồm các chữ sau: chemist, ache, Christmas, mechanic, architect, character …
- CH đọc là / ʃ / : machine, champagne, chamois, chalet, charade ,...
Đối với chữ H


các chữ H sau đây là h câm : hour, honor, honest (và các gia đình từ của chữ này)
Đối chữ GH


Bình thường đọc là /f/
Đối với âm /u/ và /u:/
/u/ gồm: put, pull, full, could, woman, foot, look, good, book....
/u:/ gồm: food, school, tooth, fruit, June, noon, soup, through, move, shoe,.....
* Silent consanant (âm câm)
"B"câm khi đứng sau "M" hoặc đứng trứơc "T": bomb, climb, comb,
tomb, doubt, subtle, debt....
(Chú ý: có từ không tuân theo quy tắc này: timber...)

7

"H" sau đây là h câm: hour, honor, honest .
"K" câm khi đứng trước "N": know, knife, knob.
"N" câm khi đứng sau "M": autumn, column, hymn, condemn.
"P" câm: cupboard, receipt, psychology,...
"W" câm: sword
"T" câm: Listen , often , fasten, ballet, ...
* Stress ( DẤU NHẤN )
_ Các từ có 2 âm tiết:
+ Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất nếu đó là danh từ hoặc tính từ : yellow, person, patient,
future
+ Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 nếu đó là động từ: predict, create, delay, ...
- Những từ có 3 âm tiết trở lên:
_ Những từ có đuôi là: TY, PHY, CY, SY, ATE, UTE, UDE, LOGY, OUS, AL, TUDE, ETY, ICAL,


LOGY, GRAPHY, METRY, NOMY thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên: comMUnicate,
PROphecy, interNAtional, INstitute ...
_ Những từ có đuôi: TION, XION, CION, SION, IC, URE, IOUS, EOUS, CIAL, IAN, ITY, IOUR,
IOR, ORY, UTY, có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 từ dưới lên : ecoNOmic, dePAture, PREcious,

inforMAtion, aBIlity, eQUAlity, iDENtity, ...
_ Những từ kết thúc bằng đuôi ADE, EE, EER, ESE, OO, OON, SELF, thì trọng âm rơi vào chính nó :
employEE, carEER, bamBOO, chiNESE, ...
………………………………………………………………***………………………………………

Exercise

The pronunciation of the endings: -s/es and -ed

Exercise 1: Choose the word whose ending ‘-s/es’ or ‘-ed’ is pronounced differently from the others’
1. A. talked B. naked C. asked D. liked
2. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
3. A. lays B. says C. stays D. plays
4. A. waited B. mended C. naked D. faced
5. A. promises B. devises C. surprises D. realises
6. A. houses B. faces C. horses D. places
7. A. naked B. sacred C. needed D. walked
8. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes
9. A. kissed B. helped C. forced D. raised
10. A. sees B. sports C. pools D. trains
11. A. naked B. beloved C. helped D. wicked


12. A. ticked B. checked C. booked D. sacred
13. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
14. A. books B. floors C. combs D. drums
15. A. investigates B. provides C. clothes D. paths
16. A. confused B. faced C. cried D. defined
17. A. trays B. says C. bays D. days
18. A. kissed B. pleased C. increased D. ceased

19. A. devoted B. suggested C. provided D. wished
20. A. closes B. loses C. loves D. chooses

Stressed syllabe

8

Exercise 2:
1. A. individual B. reputation C. experience D. scientific
2. A. carpenter B. revise C. ignore D. traditional
3. A. marvelous B. position C. separate D. government
4. A. influence B. modern C. consider D. different
5. A. contain B. poisonous C. chemical D. scientist
6. A. discover B. unhealthy C. amount D. realise
7. A. avoid B. gesture C. permit D. exact
8. A. determine B. supportive C. conical D. performance
9. A. counterpart B. million C. recognize D. detective
10. A. operation B. official C. community D. efficiency


11. A. arrangement B. distinguish C. theorist D. collective
12. A. appropriate B. emotional C. pronounce D. situation
13. A. resolution B. eradication C. contradiction D. similarity
14. A. benefit B. understand C. engineer D. underpaid
15. A. capacity B. particular C. altogether D. especially

Stressed syllabe

Exercise 3:
1. A. carry B. invent C. appoint D. become

2. A. popular B. dangerous C. magazine D. applicant
3. A. physicist B. president C. inventor D. gardener
4. A. legacy B. stressful C. document D. unpleasant
5. A. generation B. celebration C. minority D. electronics
6. A. contemporary B. retirement C. wisdom D. occasionally
7. A. procedure B. nursery C. assignment D.consider
8. A. disaster B. advocate C. secretary D. ravaged
9. A. collapse B. tendency C. volcanic D. uncovering
10. A. dreadful B. nourish C. earthquake D. emergency
11. A. astronaut B. economist C. medium D. continent
12. A. garbage B. pressure C. ready D. believe
13. A. decision B. effective C. leftover D. opinion
14. A. suitable B. together C. supportive D. solution
15. A. compliment B. attention C. informal D. approaching
………………………………………………………………***………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×