Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Cách dùng các mạo từ a an the trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.88 KB, 6 trang )

Cách dùng các mạo từ a an the trong tiếng anh

- Mạo từ a, an, the dùng để chỉ mức độ xác định của danh từ.
- Dùng trong môt câu tán thán vơi công thức:
What + a / an + countable noun!
Ex: - What a lovely girl!
- What an awful party!
Trong các cấu trúc:
* so + adj + a/an + noun
* such + a/an + noun
* as + adj + a/an + noun + as
* How + adj + a/an + noun + verb!
Ex: She is so pretty a girl.
- It’s such a beautiful picture.
- She is as pretty a girl as her sister.
Mạo từ a, an đứng trươc danh từ số ít đếm được không xác định.
1. + Mạo từ bất định A được dùng::
- Trươc một phụ âm như: b,c,d,g.h…..( Ex: a car, a book, a ruler )
- Dùng a trươc một danh từ mở đầu bằng uni, ew hoặc eu... ( Ex: a university, a European )
- Dùng a trong một số các thành ngữ chỉ số lượng: a lot of, a great deal of, a couple of, a dozen of
2. + Mạo từ bất định AN:
+ Dùng an trươc các danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm a, e, i, o, u
+ Dùng an trươc các danh từ bắt đầu bằng h câm ( Ex: an honest man, an hour )
+ Dùng an trươc một số các danh từ viết tắt: an S.O.S, an M.P, ...


54

II. Definite article (Mạo từ xác định) “the” được dùng:
1. Khi noi vê môt ngươi hay vât mà ca ngươi noi và ngươi nghe đêu biết đến.
Ex: I’m going to the supermarket, do you want anything? (ca hai ngươi đêu biết siêu thị này ở đâu)


2. Trươc tên các biển, sông, khách sạn, quán rượu, rạp hát, vi ên bao tàng, và nh ât báo
Ex: the Dead Sea – the River Thames – the Rex Hotel – the Red Lion pub – the Hòa Bình theater – the
National Museum – the Times (newspaper)
3. Khi noi đến những gì chỉ co MÔT.
Ex: the sun – the moon – the earth – the truth – the King – the Queen...
4. Vơi các tính từ so sánh nhất (superlative adjectives)
Ex: He’s the oldest boy in my class.
5. Số thứ tự đứng trươc danh từ ( The first, the second, the third, the last )
6. Các nhom sắc tộc, một số tính từ đê cập đến một tầng lơp ngươi trong xã hội: the Indians, the rich,
the poor, the dead, the mute….
7. Danh từ được nhắc lại trong câu. ( Ex: There are many trees in the garden. The trees are having fruit.)
8. Danh từ trong mộ số nhom từ thông dụng.( Ex: in the morning, in the afternoon, all the year round )
III. Những trương hợp KHÔNG dùng mạo từ THE (No article)
Mạo từ THE không được dùng trươc danh từ không xác định thuộc loại:
1. Danh từ số nhiêu ( trees, children, birds ) và danh từ không đếm được ( coffee, sugar, water…) khi noi
vê ngươi hay vât môt cách chung chung
Ex: - I like Korean films.
- She doesn’t like tea.
- Milk is good for you.


2. Danh từ trừu tượng: freedom, independence, happiness…
3. Tên các
+ quốc gia: China, France …. (trừ vài ngoại l ê như “the U.S.A”, “the Netherlands”. “the UK”….)
+ thành phố: Hồ Chí Minh City….
+ đương phố: Lê Lợi Street ….
+ ngôn ngữ: Japanese, English….
+ tạp chí: Playboy …
+ bữa ăn: breakfast, lunch, dinner….
+ phi trương: Tân Sơn Nhất Airport….

+ nhà ga: Hòa Hưng Station……..
+ núi: Mount Everest…. ( nhưng trươc tên môt răng núi thì phai co “the”: the Himalayas, the Alps…)
+ Thể thao: football, tennis, boxing…
+ Môn học: English, chemistry, physics…
3. khi noi vê các phương tiên vân chuyển: by bus, by train, by car…..
4. Trươc môt số địa điểm: at home, at work, at school, in bed, on foot….
5. trong môt câu tán thán vơi công thức:
* What + uncountable noun (danh từ không đếm được)
Ex: - What beautiful weather!
- What loud music!
………………………………………………………………***………………………………………
EXERCISE
Choose the best answer to finish each sentence:
1. Salem doesn’t like .................. talkative people.
A. × B. the C. many D. a
2. It’s true that............... rich lead a different life from the poor.


A. an B. a C. the D. ×
3. Mary lives in .................Canada near Lake Ontario.
A. the B. × C. a D. an
4. The explorer crossed ...............Pacific Ocean in a canoe.
A. an B. a C. the D. no article
5. She has been playing ..............flute for ten years.
A. an B. a C. the D. ×

55

6. For breakfast we usually have ................... coffee and toast.
A. an B. a C. the D. ×

7. What time do you start ............... work in the morning?
A. an B. a C. the D. ×
8 Barbara hopes to go to ................ university next year.
A. an B. a C. the D. ×
9. They went on a cruise down .................Nile and saw the Pyramids.
A. an B. a C. the D. ×
10. Sarah thinks .................. life is more difficult in a foreign country.
A. an B. a C. the D. ×
11. The judge sentenced the thief to six months in ................... prison.
A. an B. a C. the D. ×
12. I’ve noticed that .................Spanish eat a lot of vegetables.
A. an B. a C. the D. ×
13. A volcano has erupted in .............Philippines recently.


A. an B. a C. the D. many
14. ............. examinations always make him nervous.
A. an B. a C. the D. ×
15. We went to .............. cinema twice a month.
A. an B. a C. the D. some
16........................ eldest boy is at ............... college.
A. The /the B .An/ the C. The /x D. a/ the
17. She lives in ................... top floor of an old house.
A. an B. any C. a D, the
18. I have ............ little money left, let’s have dinner in ............ restaurant.
A. some/ the B. a / the C. the/ a D. a / a
19. Hanoi is ....................... capital of Viet Nam.
A. a B. x C. an D. the
20. She visited .............. France and ............. United States last month.
A. x/ the B. the/ the C. the/ x D. x/ x

21. Sandra works at a big hospital. She’s ..................
A. nurse B. a nurse C. the nurse D. an nurse
22. He works six days ............week.
A. in B. for C. a D. x
23. ........................ is a star.
A. Sun B. A sun C. The sun D. Suns
24. What did you have for........................ breakfast this morning?
A. x B. a C. an D. the
25. London is ................... capital of England.
A. an B. a C. x D. the


………………………………………………………………***………………………………………



×