Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

SA8000 TViet 123123123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.26 KB, 11 trang )

Tiªu chuÈn quèc tÕ
sai
c
SA8000:20
01

tr¸ch nhiÖm x· héi 8000


SA 8000:2001

Lời giới thiệu
Đây là phiên bản thứ hai của SA 8000, tiêu chuẩn thống nhất, có thể sử
dụng cho đánh giá chứng nhận của bên thứ ba. Là tiêu chuẩn đợc soát xét
định kỳ, SA 8000 sẽ tiếp tục hoàn thiện khi các bên quan tâm chỉ ra các
cải tiến, việc khắc phục đợc xác định và khi điều kiện thay đổi.
Rất nhiều bên quan tâm đã đóng góp ý kiến cho phiên bản này. SAI cũng
rất khuyến khích các ý kiến của quí vị. Hãy gửi các ý kiến của mình cho
SAI để nhận xét về SA 8000, Tài liệu hớng dẫn kèm theo hoặc phơng
thức chứng nhận.
Tài liệu hớng dẫn SA 8000 giúp giải thích nội dung và cách áp dụng SA
8000; cung cấp các ví dụ về các phơng pháp xác nhận sự phù hợp; đợc sử
dụng nh một cuốn sổ tay cho chuyên gia đánh giá và cho các công ty
muốn chứng nhận theo SA 8000.
Hy vọng rằng cả tiêu chuẩn và tài liệu hớng dẫn sẽ tiếp tục cải tiến với sự
giúp đỡ của đông đảo các cá nhân và tổ chức.
SAI
Tổ chức Trách nhiệm xã hội quốc tế.

QUACERT không chịu trách nhiệm về việc sao chép, sử dụng bản dịch này.


2/11


SA 8000:2001

Trang

Mục lục
I. Mục đích và phạm vi

4

II. Các chuẩn mực và cách giải thích

4

III. Các định nghĩa

4

1. Định nghĩa công ty

4

2. Định nghĩa ngời cung ứng

4

3. Định nghĩa ngời thầu phụ


4

4. Định nghĩa hành động sửa sai

5

5. Định nghĩa hành động khắc phục

5

6. Định nghĩa bên quan tâm

5

7. Định nghĩa trẻ em

5

8.Định nghĩa lao động vị thành niên

5

9. Định nghĩa lao động trẻ em

5

10. Định nghĩa lao động cỡng bức

5


11. Định nghĩa hành động sửa sai đối với trẻ em

5

12. Định nghĩa lao động ở nhà

5

IV. Các yêu cầu trách nhiệm xã hội

5

1. Lao động trẻ em

5

2. Lao động cỡng bức

6

3. Sức khoẻ và sự an toàn

6

4. Tự do hiệp hội và quyền thơng lợng tập thể

6

5. Sự phân biệt đối xử


6

6. áp dụng kỷ luật

7

7. Giờ làm việc

7

8. Tiền lơng

7

9. Hệ thống quản lý

8

QUACERT không chịu trách nhiệm về việc sao chép, sử dụng bản dịch này.

3/11


SA 8000:2001

Trách nhiệm xã hội 8000
(SA 8000)
I. Mục đích và phạm vi

Tiêu chuẩn quốc tế này quy định các yêu cầu về trách nhiệm xã hội để

một công ty có thể:
a) xây dựng, duy trì và áp dụng các chính sách và thủ tục để quản lý
các vấn đề có thể kiểm soát hoặc tác động;
b) chứng minh cho các bên quan tâm rằng các chính sách, thủ tục và thực
tế phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này;
Các yêu cầu của tiêu chuẩn này phải áp dụng chung cho khu vực địa lý,
lĩnh vực và quy mô công ty.
II. Các chuẩn mực và cách giải thích

Công ty phải tuân thủ luật quốc gia và các luật khác liên quan, các yêu cầu
khác mà công ty tự nguyện áp dụng và tiêu chuẩn này. Khi luật quốc gia,
các luật khác và tiêu chuẩn này cùng đề cập đến một vấn đề thì điều
khoản chặt chẽ nhất sẽ đợc áp dụng.
Công ty cũng phải tôn trọng các nguyên tắc của các văn kiện quốc tế sau
đây:
Công ớc số 29 & 105 của Tổ chức lao động quốc tế ILO (Lao động động
cỡng bức và lao động bắt buộc)
Công ớc số 87 của ILO (Tự do liên kết)
Công ớc số 98 ILO (Quyền thơng lợng tập thể)
Công ớc số 100 & 111 của ILO (Trả công bình đẳng giữa lao động nam
và nữ cho các công việc nh nhau, Không phân biệt đối xử)
Công ớc số 135 của ILO (Hiệp định về đại diện ngời lao động)
Công ớc số 138 và Bản khuyến nghị số 146 của ILO (Độ tuổi tối thiểu đợc
đi làm và khuyến nghị)
Công ớc số 155 & Bản khuyến nghị số 164 của ILO (An toàn và sức khoẻ
nghề nghiệp)
Công ớc số 159 của ILO (Tái thích ứng nghề nghiệp và việc làm của ngời
tàn tật)
Công ớc sô 177 của ILO (Làm việc tại nhà)
Côgn ớc số 182 của ILO (Các hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất)

Tuyên bố chung về quyền con ngời
Công ớc của Liên hợp quốc về quyền trẻ em
Công ớc của Liên hợp quốc về xoá bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử đối
với phụ nữ.
III. Định nghĩa

1. Định nghĩa công ty: toàn bộ tổ chức hay đơn vị kinh doanh nào có
trách nhiệm thực hiện các yêu cầu của tiêu chuẩn này, bao gồm tất cả
nhân sự (tức là: các giám đốc, các ngời điều hành, ngời quản lý, ngời

QUACERT không chịu trách nhiệm về việc sao chép, sử dụng bản dịch này.

4/11


SA 8000:2001

giám sát, và ngời lao động trực tiếp, là nhân sự chính thức, thuê theo
hợp đồng hoặc đại diện cho công ty theo hình thức khác).
2. Định nghĩa ngời cung ứng/thầu phụ: đơn vị kinh doanh cung cấp
hàng hoá và/hay dịch vụ cấu thành nên, sử dụng trong/ cho sản xuất
hàng hoá, dịch vụ của công ty.
3. Định nghĩa ngời cung ứng phụ: một đơn vị kinh doanh trong chuỗi
cung ứng, trực tiếp hay gián tiếp cung cấp cho ngời cung ứng hàng hoá
và/ hoặc dịch vụ cấu thành nên, sử dụng trong/ cho sản xuất của nhà
cung ứng và/ hoặc hàng hoá và dịch vụ của công ty.
4. Định nghĩa hành động sửa sai: hành động đợc tiến hành để sửa
sai cho nhân viên đang hoặc đã làm việc tại công ty do sự vi phạm
trong quá khứ các quyền của ngời lao động nh đợc đề cập tới trong
SA8000.

5. Định nghĩa hành động khắc phục: việc thực hiện sự thay đổi
hay giải pháp mang tính hệ thống để đảm bảo việc sửa chữa tức
thời và thờng xuyên một sự không phù hợp.
6. Định nghĩa bên quan tâm: cá nhân hoặc nhóm có liên quan tới hay
bị tác động bởi hoạt động xã hội của công ty.
7. Định nghĩa trẻ em: bất kỳ ngời nào dới 15 tuổi, ngoại trừ trờng hợp
luật pháp sở tại quy định tuổi tối thiểu lớn hơn để làm việc hay giáo
dục bắt buộc, khi đó độ tuổi lớn hơn đó đợc áp dụng. Tuy nhiên, nếu
luật sở tại qui định mức tuổi tối thiểu là 14 theo ngoại lệ của Công ớc
số 138 của ILO dành cho các nớc đang phát triển, độ tuổi thấp hơn đợc áp dụng.
8. Định nghĩa lao động vị thành niên: bất kỳ ngời lao động nào lớn
hơn độ tuổi trẻ em và dới 18 tuổi.
9. Định nghĩa lao động trẻ em: những công việc đợc thực hiện bởi trẻ
em có độ tuổi thấp hơn độ tuổi đợc xác định theo định nghĩa về
trẻ em nêu trên, ngoại trừ quy định trong Khuyến nghị số 146 của ILO.
10. Định nghĩa lao động cỡng bức: mọi công việc hoặc dịch vụ đợc
thực hiện bởi ngời lao động trong khi bị đe doạ xử phạt, khi ngời lao
động không tự nguyện thực hiện công việc hoặc khi công việc hoặc
dịch vụ đó đợc yêu cầu nh một cách để trả nợ.
11. Định nghĩa hành động sửa sai đối với trẻ em: mọi sự hỗ trợ và
các hành động cần thiết nhằm đảm bảo an toàn, sức khoẻ, giáo dục và
phát triển của trẻ em là đối tợng của lao động trẻ em nh định nghĩa
nêu trên và bị thải hồi.
12. Định nghĩa ngời làm việc tại nhà: ngời thực hiện công việc cho
công ty, theo hợp đồng trực tiếp hoặc gián tiếp, không phải tại cơ sở
của công ty, theo hình thức hởng thù lao, nhằm cung cấp sản phẩm
hoặc dịch vụ theo qui định của ngời thuê lao động, không phụ thuộc
vào ngời cung cấp thiết bị, nguyên vật liệu và các đầu vào khác.
IV. Các yêu cầu trách nhiệm xã hội


QUACERT không chịu trách nhiệm về việc sao chép, sử dụng bản dịch này.

5/11


SA 8000:2001

1. Lao động trẻ em
Tiêu chí:
1.1 Công ty không đợc có liên quan tới hoặc hỗ trợ việc sử dụng lao
động trẻ em nh định nghĩa nêu trên.
1.2 Công ty phải xây dựng, lập thành văn bản, duy trì và trao đổi
thông tin một cách có hiệu lực tới các cá nhân và những bên quan
tâm khác về chính sách và các thủ tục về hành động sửa sai đối với
trẻ em đợc phát hiện đang làm việc trong các điều kiện phù hợp với
định nghĩa lao động trẻ em xác định ở trên và phải cung cấp hỗ trợ
thích hợp để trẻ em vẫn có thể đến trờng và tiếp tục đến trờng cho
đến khi hết độ tuổi trẻ em theo quy định ở trên.
1.3 Công ty phải thiết lập, lập thành văn bản, duy trì và trao đổi
thông tin một cách có hiệu lực tới các cá nhân và những bên quan tâm
khác về chính sách và các thủ tục khuyến khích giáo dục đối với trẻ
em theo Khuyến nghị số 146 của ILO và đối với lao động vị thành
niên là đối tợng điều chỉnh của luật giáo dục phổ cập sở tại hoặc
đang đi học, bao gồm các biện pháp đảm bảo: không có trẻ em hoặc
lao động vị thành niên bị làm việc trong giờ học, đồng thời tổng lợng
thời gian gồm thời gian từ trờng học đến nơi làm việc và ngợc lại và
thời gian làm việc không đợc phép vợt quá 10 giờ trong một ngày.
1.4 Công ty không đợc phép để trẻ em hoặc lao động vị thành niên
ở trong những điều kiện nguy hiểm, không an toàn hoặc có hại tới
sức khoẻ dù là bên trong hay ngoài nơi làm việc.

2. Lao động cỡng bức
Tiêu chí:
2.1 Công ty không đợc có liên quan tới hoặc hỗ trợ việc sử dụng lao
động cỡng bức, cũng không đợc phép yêu cầu các cá nhân đặt cọc
bằng tiền hoặc giấy tờ tuỳ thân khi tuyển dụng vào công ty.
3. Sức khoẻ và sự an toàn
Tiêu chí:
3.1 Với vốn hiểu biết phổ biến về chuyên môn trong lĩnh vực hoạt
động và các mối nguy đặc thù, công ty phải đảm bảo một môi trờng
làm việc an toàn và lành mạnh và phải tiến hành từng bớc thích hợp
nhằm ngăn ngừa tai nạn và thơng tật về sức khỏe phát sinh, liên quan
tới hoặc xuất hiện trong quá trình làm việc, bằng cách hạn chế đến
mức có thể các nguyên nhân của mối nguy có trong môi trờng làm
việc.
3.2 Công ty phải chỉ định một thành viên trong ban lãnh đạo có trách
nhiệm về an toàn và sức khoẻ của mọi thành viên, và đủ năng lực để
thực hiện các yếu tố liên quan tới sức khoẻ và an toàn của tiêu chuẩn
này.
3.3 Công ty phải đảm bảo rằng ngời lao động đợc đào tạo thờng
xuyên và có hồ sơ đào tạo về sức khoẻ và an toàn, các chơng trình
QUACERT không chịu trách nhiệm về việc sao chép, sử dụng bản dịch này.

6/11


SA 8000:2001

đào tạo nh vậy cũng phải đợc thực hiện cho lao động mới và lao động
đợc tái bổ nhiệm.
3.4 Công ty phải thiết lập hệ thống để phát hiện, phòng tránh hoặc

đối phó với các nguy cơ tiềm ẩn ảnh hởng tới sức khoẻ và an toàn của
các thành viên.
3.5 Công ty phải cung cấp phòng tắm sạch sẽ, nớc sạch và, nếu thích
hợp, các thiết bị vệ sinh cho việc lu trữ thực phẩm để mọi thành viên
có thể sử dụng.
3.6 Công ty phải đảm bảo rằng các phòng nghỉ, nếu đợc cung cấp
cho nhân viên, phải sạch sẽ, an toàn, và đáp ứng các nhu cầu cơ bản
của cá nhân.
4. Tự do liên kết và quyền thơng lợng tập thể
Tiêu chí:
4.1 Công ty phải tôn trọng quyền của các cá nhân thành lập và tham
gia vào các nghiệp đoàn mà họ chọn và thơng lợng một cách tập thể.
4.2 Trong những trờng hợp quyền tự do liên kết và quyền thơng lợng
tập thể bị luật pháp ngăn cấm, công ty phải tạo các phơng tiện thay
thế để đảm bảo sự độc lập và tự do liên kết và quyền thơng lợng
tập thể của nhân viên.
4.3 Công ty phải đảm bảo rằng ngời đại diện cho các nhân viên
không bị phân biệt đối xử và đợc liên hệ, tiếp xúc với với các nhân
viên tại nơi làm việc.
5. Phân biệt đối xử
Tiêu chí:
5.1 Công ty không đợc liên quan tới hoặc hỗ trợ sự phân biệt đối xử
trong việc thuê mớn, trả thù lao, tiếp cận với đào tạo, thăng tiến, kết
thúc hợp đồng hoặc nghỉ hu dựa theo chủng tộc, đẳng cấp, dân
tộc, tôn giáo, tình trạng tàn tật, giới tính, định hớng về giới, thành viên
công đoàn, tổ chức chính trị hay tuổi.
5.2 Công ty không đợc can thiệp việc thực hiện quyền cá nhân trong
việc theo đuổi hoặc thực hành tín ngỡng, hay đáp ứng các nhu cầu
liên quan đến chủng tộc, đẳng cấp, dân tộc, tôn giáo, tình trạng tàn
tật, giới tính, định hớng về giới, thành viên công đoàn hay tổ chức

chính trị.
5.3 Công ty không đợc cho phép những thái độ đối xử bao gồm các
tiếp xúc về mặt cử chỉ, ngôn ngữ hay vật lý mang tính cỡng bức, đe
doạ, lạm dụng hay bóc lột về mặt tình dục.
6. áp dụng kỷ luật
Tiêu chí:
6.1 Công ty không đợc liên quan tới hay ủng hộ việc áp dụng hình phạt
thể xác, tinh thần hoặc cỡng bức thân thể và lăng mạ.
QUACERT không chịu trách nhiệm về việc sao chép, sử dụng bản dịch này.

7/11


SA 8000:2001

7. Giờ làm việc
Tiêu chí
7.1 Công ty phải tuân thủ pháp luật hiện hành và các tiêu chuẩn
ngành về số giờ làm việc. Thời gian làm việc trong tuần thông thờng
phải tuân thủ qui định của pháp luật nhng không đợc thờng xuyên vợt
quá 48. Mọi cá nhân phải đợc hởng ít nhất một ngày nghỉ cho mỗi
giai đoạn làm việc 7 ngày. Tất cả thời gian làm thêm giờ phải đợc trả
công theo mức thởng và trong mọi trờng hợp thời gian làm thêm giờ
không đợc vợt quá 12 giò một tuần.
7.2 Ngoại trừ qui định tại điều 7.3 (dới đây), việc làm thêm giờ phải
là tự nguyện.
7.3 Trong trờng hợp công ty là một bên trong một cuộc thơng lợng tập
thể đàm phán một cách tự do với các tổ chức của ngời lao động (theo
qui định của ILO) đại diện cho một số lợng lớn ngời lao động, công ty
có thể yêu cầu làm thêm giờ theo thoả thuận đó để đáp ứng yêu cầu

kinh doanh ngắn hạn. Mọi thoả thuận nh vậy phải tuân thủ các yêu
cầu nêu trong điều 7.1 (trên đây).
8. Tiền lơng
Tiêu chí:
8.1 Công ty phải đảm bảo rằng các mức lơng đợc trả tính theo tuần
làm việc qui chuẩn ít nhất phải luôn đáp ứng các tiêu chuẩn tối thiểu
theo luật định hoặc ngành nghề kinh doanh và phải đủ đáp ứng các
nhu cầu tối thiểu của cá nhân và chi tiêu vặt.
8.2 Công ty phải đảm bảo rằng các khoản khấu trừ vào lơng không
đuợc sử dụng với mục đích kỷ luật và phải đảm bảo rằng mức lơng và
các phúc lợi khác đợc kê rõ ràng và thờng xuyên cho nhân viên; công ty
cũng phải đảm bảo các mức lơng và phúc lợi đợc trả hoàn toàn phù hợp
với pháp luật hiện hành, tiền lơng đợc trả theo hình thức tiền mặt
hoặc séc sao cho thuận tiện với ngời lao động.
8.3 Công ty phải đảm bảo không sử dụng các giao ớc mang tính lao
động thuần tuý và các chơng trình đào tạo nghề trá hình nhằm
tránh bổn phận của công ty đối với nhân viên theo luật hiện hành liên
quan đến lao động và các chế định, luật định về an toàn xã hội.

9. Hệ thống quản lý
Tiêu chí:
Chính sách
9.1 Lãnh đạo cao nhất phải xác định chính sách của công ty về trách
nhiệm xã hội và các điều kiện lao động, đảm bảo chính sách đó:
a) bao gồm cam kết tuân thủ mọi yêu cầu của tiêu chuẩn này;

QUACERT không chịu trách nhiệm về việc sao chép, sử dụng bản dịch này.

8/11



SA 8000:2001

b) bao gồm cam kết tuân thủ luật quốc gia và luật liên quan khác, các
yêu cầu khác mà công ty thừa nhận và tôn trọng các văn kiện quốc tế
và các giải thích của chúng (đợc liệt kê trong Phần II);
c) bao gồm cam kết cải tiến thờng xuyên;
d) đợc văn bản hoá, thực hiện, duy trì, phổ biến một cách có hiệu lực
và tiếp cận một cách đầy đủ nh nhau tới mọi thành viên bao gồm các
giám đốc, ngời điều hành, ngời quản lý, ngời giám sát, và các nhân
viên khác là nhân sự chính thức, thuê theo hợp đồng hay đại diện cho
công ty theo hình thức khác;
e) có sẵn một cách công khai.
Xem xét của lãnh đạo
9.2 Lãnh đạo cao nhất phải xem xét định kỳ các chính sách, thủ tục
và kết quả thực hiện về sự thoả đáng, thích hợp, tính hiệu lực liên
tục so với các yêu cầu của tiêu chuẩn, cũng nh các yêu cầu khác mà
công ty áp dụng. Các sửa đổi và cải tiến hệ thống phải đợc triển khai
khi thích hợp.
Đại diện công ty
9.3 Công ty phải bổ nhiệm một đại diện lãnh đạo, không kể các trách
nhiệm khác, phải đảm bảo các yêu cầu trong tiêu chuẩn này đợc đáp
ứng.
9.4 Công ty phải để cho các nhân viên phi quản lý lựa chọn ra một
đại diện trong nhóm của họ để trao đổi thông tin với cấp quản lý về
các vấn đề liên quan đến tiêu chuẩn này.
Hoạch định và thực hiện
9.5 Công ty phải đảm bảo các yêu cầu của tiêu chuẩn đợc hiểu, đợc
thực hiện tại tất cả các cấp trong tổ chức; các phơng pháp phải bao
gồm, nhng không hạn chế:

a) việc xác định rõ vai trò, trách nhiệm và thẩm quyền;
b) việc đào tạo nhân viên mới và/ hoặc nhân viên tạm thời khi đợc
tuyển dụng
c) có các chơng trình đào tạo và nhận thức định kỳ cho nhân viên
hiện thời;
d) giám sát liên tục các hoạt động và kết quả thu đợc nhằm chứng tỏ
hiệu lực của hệ thống đợc thực hiện nhằm đáp ứng chính sách của
công ty và các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Kiểm soát ngời cung ứng/thầu phụ và ngời cung ứng phụ
9.6 Công ty phải thiết lập và duy trì các thủ tục thích hợp để đánh
giá và lựa chọn các ngời cung ứng/thầu phụ (và ngời cung ứng phụ khi
thích hợp) dựa trên khả năng của họ thoả mãn các yêu cầu của tiêu
chuẩn này.

QUACERT không chịu trách nhiệm về việc sao chép, sử dụng bản dịch này.

9/11


SA 8000:2001

9.7 Công ty phải duy trì hồ sơ thích hợp về cam kết của ngời cung
ứng/thầu phụ (và ngời cung ứng phụ khi thích hợp) đối với trách nhiệm
xã hội, bao gồm, nhng không hạn chế, cam kết bằng văn bản của các
tổ chức đó về:
a) sự phù hợp với mọi yêu cầu của tiêu chuẩn (bao gồm cả điều khoản
này)
b) việc tham gia vào các hoạt động giám sát của công ty khi đợc yêu
cầu;
c) tiến hành một cách không chậm trễ hành động sửa sai và hành

động khắc phục cho bất kỳ sự không phù hợp nào với yêu cầu của tiêu
chuẩn này;
d) thông báo một cách đầy đủ và không chậm trễ cho công ty về bất
kỳ và mọi mối quan hệ kinh doanh có liên quan tới các ngời cung
ứng/thầu phụ và các ngời cung ứng phụ khác.
9.8 Công ty phải duy trì bằng chứng thích hợp rằng ngời cung ứng và
thầu phụ đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
9.9 Bên cạnh các yêu cầu của điều 9.6 và 9.7 nêu trên, khi công ty
nhận, xử lý và quảng bá cho sản phẩm và/hoặc dịch vụ của ngời cung
ứng/thầu phụ hoặc ngời cung ứng phụ đợc xác định là ngời làm việc
tại nhà, công ty phải tiến hành các bớc đặc biệt để đảm bảo những
ngời làm việc tại nhà đó đợc cung cấp cùng một mức độ bảo vệ theo
yêu cầu của tiêu chuẩn này nh đối với ngời lao động chính thức. Các
bớc đặc biệt đó bao gồm nhng không hạn chế
a) việc thiết lập các hợp đồng mua bán bằng văn bản, mang tính ràng
buộc hợp pháp đa ra các yêu cầu tuân thủ những tiêu chí tối thiểu
(phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này);
b) việc đảm bảo rằng các yêu cầu của hợp đồng mua bán bằng văn
bản đợc hiểu và thực hiện bởi ngời làm việc ở nhà và tất cả các bên
khác tham gia vào hợp đồng mua bán;
c) việc duy trì, tại địa điểm của công ty, hồ sơ đầy đủ và chi tiết
về cá nhân ngời làm việc tại nhà; số lợng sản phẩm làm ra hay dịch vụ
cung cấp và/hoặc số giờ làm việc của từng ngời;
d) các hoạt động giám sát thờng xuyên, có hay không đợc thông báo,
để xác định việc tuân thủ các điều kiện của hợp đồng mua bán
bằng văn bản.
Giải quyết các mối quan tâm và tiến hành hành động khắc
phục
9.10 Công ty phải điều tra, giải quyết, và trả lời mối quan tâm của
ngời lao động và các bên quan tâm khác liên quan tới sự phù hợp/

không phù hợp với chính sách của công ty và/ hoặc các yêu cầu của tiêu
chuẩn; công ty không đợc kỷ luật, sa thải hoặc có các hình thức
phân biệt đối xử khác khi nhân viên cung cấp thông tin liên quan tới
việc tuân thủ tiêu chuẩn này.

QUACERT không chịu trách nhiệm về việc sao chép, sử dụng bản dịch này.

10/11


SA 8000:2001

9.11 Công ty phải tiến hành hành động sửa sai và khắc phục và
phân bổ nguồn lực thoả đáng theo bản chất và mức độ của bất kỳ
sự không phù hợp nào với chính sách của công ty và/ hoặc các yêu cầu
của tiêu chuẩn đợc phát hiện.
Trao đổi thông tin với bên ngoài
9.12 Công ty phải thiết lập và duy trì các thủ tục để thờng xuyên
trao đổi với các bên quan tâm về các dữ liệu và thông tin khác liên
quan đến việc thực hiện các yêu cầu của tiêu chuẩn này, bao gồm,
nhng không hạn chế các kết quả của việc xem xét của lãnh đạo và các
hoạt động theo dõi, giám sát.
Tiếp cận để kiểm tra xác nhận
9.13 Khi đợc yêu cầu trong hợp đồng, công ty phải cung cấp thông tin
thích hợp và quyền tiếp cận cho các bên quan tâm mong muốn kiểm
tra xác nhận sự phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này; khi đợc yêu
cầu bổ sung trong hợp đồng, ngời cung ứng/thầu phụ của công ty
cũng phải cung cấp các thông tin và quyền tiếp cận tơng tự thông qua
các dàn xếp trong hợp đồng mua bán của công ty.
Hồ sơ

9.14 Công ty phải duy trì các hồ sơ thích hợp để chứng tỏ sự phù hợp
với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

QUACERT không chịu trách nhiệm về việc sao chép, sử dụng bản dịch này.

11/11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×