Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TVIET CUOI NAM 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.38 KB, 3 trang )

Trờng tiểu học đông sơn
đề kiểm tra cuối học kỳ ii
Môn Tiếng Việt Lớp 1 Năm học 2008 - 2009
A. Kiểm tra đọc:
I. Đọc thầm bài văn và trả lời các câu hỏi sau:
Hồ gơm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gơm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ nh
một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền
lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính. Tháp
xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um
Khoanh tròn vào chữ trớc câu trả lời đúng.
1) Hồ gơm là cảnh đẹp ở đâu?
a. ở Thành phố Hồ Chí Minh
b. ở Đà Lạt
c. ở Hà Nội
2) Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gơm nh:
a. Một bức tranh tuyệt đẹp.
b. Một chiếc gơng bầu dục khổng lồ sáng long lanh.
c. Một mặt nớc phẳng lì sáng long lanh.
Tìm và ghi lại những chữ có vần ơng trong bài?
2, Đọc thành tiếng
Học sinh đọc bài chim sơn ca trong thời gian 1 phút.
Chim sơn ca
Tra mùa hè, nắng vàng nh mật ong trải nhẹ trên khắp các
cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sờn đồi. Chúng
bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang
mãi đi xa. Bỗng dng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời
xanh thẳm.
II. Kiểm tra viết
1. Chính tả : Nghe đọc


Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Bác đa th ( Từ Bác đa th .. đến mồ hôi nhễ
nhại) sách Tiếng Việt 1 Tập 2 trang 136.
2. Điền vào chỗ chấm
a) c hay k :
Qua ầu, dòng ẻ, quả am, que ..em.
b) Cho các từ ngữ sau: Hoa phợng, đỏ, rực, mùa hè, nở.
Hãy sắp xếp các từ ngữ trên thành một câu.
Trờng tiểu học đông sơn
Biểu chấm cuối học kỳ ii
Môn Tiếng Việt Lớp 1 Năm học 2008 - 2009
I. Kiểm tra đọc (10đ )
1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi
a. Ghi đủ chữ có vần ơng: gơng, tờng (1đ )
b. Đánh dấu đúng ý c ( 1đ)
c. Đánh dấu đúng ýb (1đ )
2. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng, lu loát, đúng tốc độ ( 7đ )
- Học sinh đọc sai hoặc không đọc đợc ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ trừ mỗi lỗi 0,5
điểm )
II. Kiểm tra viết (10đ )
1 Bài viết chính tả (8đ)
a. Viết đúng mẫu, khoảng cách, đúng chính tả, viết sạch đẹp (6đ )
- Viết sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5đ
b. Viết sạch đẹp đều nét (2 đ)
Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 đ
2. Bài tập:
a. mỗi ý đúng 0,25đ
b. Xếp đúng các từ thành câu trình bày sạch. 1đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×