Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi và đáp án môn toán kỳ 2 lớp 5, Đề thi và đáp án môn toán kỳ 2 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.14 KB, 16 trang )

Đề bài thi học kì 2 môn Toán lớp 5

(A)

Câu 1: Số 65,982 đọc là: (0,5 điểm)
A. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.
B.

Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai.

C. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm.
D. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.
Câu 2: Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là: (0,5 điểm)
A. 1103,67
B. 1300,67
C. 1003,67
D. 1030,67
Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là: (0,5 điểm)
A. 23
B. 567
C. 67
D. 23,567
Câu 4: Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số: (0,5
điểm)
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập
phân 5/10 = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách: (0,5 điểm)
A. Tây. 5 : 10


B. Nam. 5 10
C. Trung. 5 + 10
D. Bắc. 5 - 10
Câu 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014: (0,5 điểm)
A. 12,012
B. 12,015
C. 012,013
D. 12,006
Câu 7: Kết quả đúng của phép tính 12,876 x 10 = là: (0,5 điểm)
A. 1287,6
B. 1,2876
C. 128,76
D. 12876
Câu 8: Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng:
(0,5 điểm)
A. Xuân làm: 26 13 : 100.
B. Đông làm: 13 - 26 : 100.
C. Thu làm: 13 : 26 : 100.
D. Hạ làm: 13 : 26 100.
Câu 9: 45 phút bằng bao nhiêu giờ? (0,5 điểm)
A. 0,75 giờ.
B. 750 giờ.
C. 0,075 giờ.
D. 0,57 giờ.
Câu 10: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: (0,5
điểm)
A. 4,08 cm2
B. 4,8 cm2
C. 48 cm2
D. 8,4 cm2

Câu 11: Thể tích hình lập phương có kích thước như hình sau là: (0,5 điểm)

A. 110 cm2
B. 115 cm2
C. 125 cm2
D. 130 cm2
Câu 12: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 120m 2. Người ta sử dụng
một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô.
a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông ?.

1


b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì
người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa? (1,5 điểm)
Câu 13: Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến
trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu
ki-lô-mét ?. (2 điểm)
Câu 14: Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái
được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được ?. (1 điểm)

2


Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 (toán phần B)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Trong các phân số:

phân số bé nhất là:


A.
B.
C.
D.
Câu 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
847,9 ........ 827,9 + 10,24
Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101
x nhận các giá trị:......................
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25
phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là:
A. 2giờ 05 phút
B. 2 giờ 15 phút
C. 2giờ 10 phút
D. 2 giờ 20 phút
Câu 5: Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên
phải là:
A. 594
B. 599,94
C. 59,94
D. 599,94
Câu 6: Nối:
S = (a + b) x h : 2

Công thức tính diện tích hình tam giác

V=axbxc

Công thức tính diện tích hình thang


S=axh:2

Công thức tính diện tích hình bình hành

S=axh

Công thức tính thể tích của HHCN

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 giờ 47 phút + 7 giờ 45 phút
15 ngày 12 giờ - 7 ngày 8 giờ
2 giờ 15 phút x 4
12 giờ 16 phút : 8
Bài 2 (1 điểm): Tính nhẩm:
25 : 0,25 = ………
48 x 0,1 = ……..
4,864 x 1000 =………
10 : 0,125 = …………
Tính giá trị biểu thức:
4,8 x 13,5 - 2,5 x 4,8 – 4,8 = ………………………………………………..
Bài 3 (1 điểm): Hình tròn tâm O có chu vi là 21,98 cm. Tính diện tích của hình tròn đó.
Bài 4 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/ giờ. Cùng lúc đó
một người đi xe máy từ A cách B là 48 km với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe đạp. Hỏi:
a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
b, Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lô – mét?
Bài 5 (1 điểm): Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4

3



ĐỀ THI TOÁN KỲ II LỚP 5
(TOÁN PHẦN C)
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
Câu 2: Hỗn số 2 3/5 được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)
A. 21/5
B. 25/3
C. 13/10
D. 13/5
Câu 3: 5840g = …. kg (0,5 điểm)
A. 58,4kg
B. 5,84kg
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi
vàng. Như vậy số viên bi có màu: (1 điểm)
A. Nâu
B. Đỏ
C. Xanh
D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi

diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà
phê?: (1 điểm)
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)
A. 150 m3
B. 125 m3
C. 100 m3
D. 25 m3
Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
34,8 : y = 7,2 + 2,8
21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30
phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo

km/giờ?
(1điểm)
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta
trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? (1 điểm)

4


Đề thi toán lớp 5 kỳ 2
(toán phần D)
ĐỀ A. Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất và làm các bài tập sau:

Câu 1 / Số 50,75 đọc là: (1 điểm)
A. Năm mươi phẩy bảy.
B. Năm mươi phẩy bảy mươi lăm.
C. Năm trăm linh bảy.
D. Năm mươi bảy.
Câu 2/ Số
được viết : (1 điểm)
A. 75
B. 0,7
C. 0,75
D. 7,5
Câu 3 / Số sáu mươi bảy phẩy chín trăm mười chín được viết: (1 điểm)
A. 67,910
B. 679
C. 67,919
D. 6,7919
Câu 4 / Tìm 80% của 30 là: (1 điểm)
A. 80
B. 24
C. 30
D. 50
3
3
Câu 5/ 39,87m = ………..dm . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 3978
B. 39,87
C. 398,7
D. 39870
Câu 6/ Giá trị của chữ số 7 trong số 32,708 là: (1 điểm)
A. 70 B.

C.
D.
Câu 7/ Một hình tam giác có cạnh đáy 13,6m, chiều cao bằng 1/2 cạnh đáy. Tính diện
tích hình tam giác đó? (1 điểm)
A. 9284 m2
B. 92,84 m2
C. 46,24m2
D. 4624m2
Câu 8/ Tìm X, biết : X + 0,18 + 3,27 = 10,23 (1 điểm)
Câu 9/ Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 16 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút.
Giữa đường nghỉ 25 phút. Vận tốc ô tô là 45 km/ giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến
Hải Phòng? (1 điểm)
Câu 10/ Một bể nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng bằng
0,6m, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính Thể tích bể
nuôi cá đó? (1 điểm)

5


Đề bài: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

(Phần F)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505
b. 3,050
c. 3,005
d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút.
Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?
a. 7 giờ 30 phút
b. 7 giờ 50 phút
c. 6 giờ 50 phút
d. 6 giờ 15 phút
Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Không có số nào
b. 1 số
c. 9 số
d. Rất nhiều số
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3
viết thành số thập phân là:
a. 3,90
b.3,09
c.3,9100
d. 3,109
Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:
a. 0,8
b. 8
c. 80
d. 800
Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm 2. Thể tích hình lập phương đó
là:
a. 27 dm3
b. 2700 cm3
c. 54 dm3
d. 27000 cm3
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 56,72 + 76,17
b. 367,21 - 128,82
c. 3,17 x 4,5
d. 52,08 :4,2
Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến
B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ.
Hỏi:
a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

6


b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

7


Đề bài ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5

(PHẦN M)

Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 246,84 + 39,76

b) 896,5 – 37,68
c) 126,8 x 3,4
d) 125,76 : 1,6
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75km 318m =…km
b) 1 giờ 12 phút =…giờ
c) 4 tấn 5kg =…tấn
d) 32m2 4dm2= ….m2
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 2 trong số 134,625 là:
A. 2/1000
B. 2/100
C. 2/10
D. 2
b) 20% của 750 là:
A. 0,75
B. 1,5
C. 15
D. 150
c) Chu vi của hình tròn bán kính 5cm là:
A. 15,7cm
B. 31,4cm
C. 25cm
D. 100cm
d) 4m3 5dm3 =…m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4,5
B. 4,05
C. 4,005
D. 45
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 15% + 3,7% = 18,7% ▭
b) 41% - 5,6% = 36,6% ▭
c) 0,087kg = 8,7g ▭
d) 0,27m = 2,7dm ▭
Bài 5. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và gấp
4 lần chiều cao. Tính diện tích xung quanh của hình hộp đó.
Bài 6. Một người đi bộ 15 phút với vận tốc 4,5km/ giờ. Sau đó người đó lên ô tô đi tiếp
1 tiếng 45 phút với vận tốc 48km/ giờ. Hỏi người đó đã đi được quãng đường dài bao
nhiêu km?

8


Đề bài ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5

(PHẦN ÔN N)

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,4
B. 0,34
C. 0,75
D. 4,3
b) Tỉ số phần trăm của 2 và 2,5 là:
A. 2%
B. 0,8%
C. 8%
D. 80%
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 phút 24 giây = … phút là:
A. 3,24

B. 3,4
C. 32,4
D. 0,24
d) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 3,2cm là:
A. 40,96 cm2
B. 61,44 cm2
C. 32,768 cm2
D. 20,48cm2
Bài 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,02… 5,2
b) 1,012….1,002
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Bài 4. Tìm x:
a) x : 4,7 = 12,8
b) X x 7,5 = 12
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m3 17dm3=….m3
b) 6dm2 8cm2 =….dm2
Bài 6. Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ từ A được 5km người đó lên ô tô
và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô?
Bài 7. Một hình thang có tổng 2 đáy là 78dm, đáy lớn bằng 6/7 đáy nhỏ, chiều cao
bằng 1/2 đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?

9


(A)

Đáp án và hướng dẫn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Ý đúng D

C

B

A


A

B

C

D

A

B

C

0,5
điểm

0,5
điểm

0,5
điểm

0,5
điểm

0,5
điểm

0,5

điểm

0,5
0,5
0,5 0,5
điể
điểm
điểm điểm
m

Câu

Điểm

0,5
điểm

Câu 12
Bài giải
Diện tích đất trồng lúa là:
120 : 2 = 60 (m2)
Người ta thu được số ki-lô-gam lúa là:
60 10 = 600 (kg)
Đáp số: 600 kg
Câu 13
Bài giải
Thời gian Tuấn đi hết quảng đường là:
6 giờ 45 phút – 6 giờ = 45 (phút)
Đổi 45 phút = 0,75 giờ
Tuấn đến trường đoạn đường dài là:

15 0,75 = 11,25(km)
Đáp số: 11,25 km
Câu 14
Bài giải
Số phần trăm cam con hái được là:
15 : 30 x 100 = 50%
Đáp số: 50%

Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán (toán
phần B)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: D (0,5 điểm)
Câu 2: > ; = (0,5 điểm)
Câu 3: x = 13, 14, 15, 16 (0,5 điểm)
Câu 4: Đ – S – S - S (0,5 điểm)
Câu 5: B (0,5 điểm)
Câu 6: (0,5 điểm)

Bài

Đáp án

Điểm

1

20 giờ 32 phút; 8 ngày 4 giờ;
9 giờ; 1 giờ 32 phút
Mỗi phần đúng được 0,5 đ


2,0

2

25 : 0,25 = 100 4,864 x 1000 = 4864
10 : 0,125 = 80 48 x 0,1 = 4,8

10

1,0


(Mỗi phần đúng được 0,25 đ)

3

4

5

Bán kính của hình tròn là:
21,98 : 3,14 : 2 = 3,5 (cm)
Diện tích của hình tròn là:
3,5 x 3,5 x 3,14 = 38,465 (cm2)
Đáp số: 38,465 cm2

0,5
0,5

Sau mỗi giờ, xe máy gần xe đạp là:

36 – 12 = 24 (km)
Thời gian đề xe máy đuổi kịp xe đạp là:
48 : 24 = 2 (giờ)
Chỗ gặp nhau cách A quãng đường là:
36 x 2 = 72 (km)
Đáp số: a, 2 giờ ; b, 72 km

0,5
0,5
0,75
0,25

Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số chia hết cho 4 là: 1000
Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 4 là:
0,25
9996
0,25
Khoảng cách giữa hai số tự nhiên liên tiếp có 4 chữ số
0,25
là 4.
Vậy số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4 là:
0,25
(9996 – 1000) : 4 + 1 = 2250 (số)
Đáp số: 2250 số

11


Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán (TOÁN
PHẦN C)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Ý đúng

D

D

B

B

D

A


B

Điểm

0,5
điểm

1 điểm

0,5
điểm

1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8
34,8 : y = 10
y = 34,8 : 10
y = 3,48
b) 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12
21,22 + 90,72 + 2,06 = 114
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30
phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo
là km/giờ? (1 điểm)
Bài giải
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1 = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta
trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)
Bài giải
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
120 90 = 10800 (m2)
b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
10800 : 100 15 = 1620 (kg) = 1,62 (tấn)
Đáp số: a) 10800m2; b) 1,62 tấn

Đáp án và hướng dẫn giải đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 (Toán phần D)
Câu số

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án
đúng


B

C

C

B

D

B

C

Số điểm

1

1

1

1

1

1

1


Câu 8. (1điểm) Nhiều cách khác nhau nếu đúng vẫn tính toàn điểm
Cách 1: X + 0,18 + 3,27 = 10,23
Cách 3: x = 10,23 – (0,18 + 3,27) (0,25 điểm)
X + 0,18 = 10,23 - 3,27 (0,25 điểm)
x = 10,23 – 3,45 (0,5 điểm)
X + 0,18 = 6,96 ( 0,25 điểm)
x= 6,78 (0,25 điểm)
X = 6,96 – 0,18 (0,25 điểm)
X = 6,78 ( 0,25 điểm)
Cách 2:
X + 0,18 + 3,27 = 10,23
Cách 4: x = 10,23 – 0,18 – 3,27 ( 0,5 điểm)

12


X +(0,18 + 3,27) = 10,23 (0,25 điểm)
x = 6,78 ( 0,5 điểm)
X + 3,45 = 10,23 ( 0,25 điểm)
X = 10,23 - 3,45 (0,25 điểm)
X = 6,78 (0,25 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải phòng không tính thời gian nghỉ (0,25 điểm)
8 giờ 56 phút - 6 giờ 16 phút - 25 phút = 2 giờ 15 phút
= 2,25 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng: (0,25 điểm)
45 x 2,25 = 101,25 (km) (0,25 điểm)
Đáp số: 101,25 (km)
Câu 10: (1 điểm)

Chiều cao của bể nuôi cá hình hộp chữ nhật (0,25 điểm)
(1,2+ 0,6) = 0,9 (m) (0,25 điểm)
Thể tích bể cá dạng hình hộp chữ nhật là (0,25 điểm)
1,2 x 0,6 x 0,9 = 0,648 (m3) (0,25 điểm)
0,648 m3
Phụ chú: Câu 9,10 Sai đơn vị mỗi bài trừ 0,25 điểm (2 bài trừ 0,5 điểm). Trình bày bẩn
trừ 0,5 điểm toàn bài.
Trả lời phần F

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Lớp 5 môn Toán
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Đáp án c Câu 2. (0,5 điểm) Đáp án a
Câu 3.(0,5 điểm) Đáp án d
Câu 4. (0,5 điểm) Đáp án b
Câu 5.(1 điểm) Đáp án c
Câu 6.(1 điểm)
a. 27 dm3 Đ
b. 2700 cm3 S
c. 54 dm3 S
d. 27000 cm3 Đ
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a. 132,89
b. 238,39
c. 14,265

d. 12,4
Bài 3: (2 điểm)
Giải: Tổng hai vận tốc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau sau:
180 : 90 = 2 (giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau lúc:
2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9giờ 30 phút (0,5 điểm)
Chỗ gặp nhau cách A số km là:
54 x 2 = 108 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 9 giờ 30 phút
b) 108 km
Bài 4. Tính nhanh (1 điểm)

13


14


TRẢ LỜI PHẦN M

Đáp án Đề kiểm tra học kì 2 môn Lớp 5 môn Toán
Bài 1:

Bài 2.
a) 75,318
b) 1,2
c) 4,005
d) 32,04

Bài 3.
a) B
b) D
c) B
d) C
Bài 4.
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
Bài 5.
Chiều rộng của hình hộp đó là:
36 : 2 = 18 (cm)
Chiều cao của hình hộp đó là:
36: 4 = 9 (cm)
Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
(36 + 16) x 2 x 9 = 972 (cm2)
Đáp số: 972cm2
Bài 6.
Đổi 15 phút = 0,25 giờ; 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
Quãng đường người đó đi bộ là:
0,25 x 4,5 = 1,125 (km)
Quãng đường người đó đi ô tô là:
1,75 x 48 = 84 (km)
Quãng đường người đó đi là:
1,125 + 84 = 85,125 (km)
Đáp số: 85,125km

Phần trả lời N
Đáp án Đề kiểm tra học kì 2 môn Lớp 5 môn Toán

Bài 1:
a) C
b) D
c) B
d) A
Bài 2.

15


a) <
b) >
Bài 3.
a) S
b) Đ
c) S
Bài 4.
a) x : 4,7 = 12,8
x = 12,8 x 4,7
x = 60,16
b) X x 7,5 = 12
X = 12 : 7,5
X = 1,6
Bài 5.
a) 4,017
b) 66,08
Bài 6.
Quãng đường người đó đi bằng ô tô là:
90 – 5 = 85 (km)
Vận tốc của ô tô là:

85 : 2 = 42,5 (km/ giờ)
Đáp số: 42,5 km/giờ
Bài 7.
Sơ đồ:

Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 6 = 13 (phần)
Đáy lớn là:
78 : 13 x 7 = 42 (dm)
Chiều cao là:
42 : 2 = 21 (dm)
Diện tích hình thang là:
78 x 21 : 2 = 819 (dm2)
Đáp số: 819dm2

16



×