TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA MÔI TRƯỜNG
LỚP 10CMT
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
SỰ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ CỦA CÁC LÒ ĐỐT
CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
GVHD: TS. Tô Thị Hiền
SVTH: Hồ Ngọc Bi
1022025
Nguyễn Thị Ánh Chi
1022034
Phùng Thị Diễm Mi
1022181
Nguyễn Thị Thanh Loan 1022159
Lê Hồ Tố Linh
1022154
Nguyễn Hữu Cường
1022040
MỤC LỤC
1
Danh mục từ mới
2
Giới thiệu
3
Đóng góp của MSWI trong hệ thống quản lý chất thải rắn hiện
đại.
4
5
Lò đốt chất thải rắn đô thị và công nghệ kiểm soát ô nhiễm
không khí
Kết luận
Danh Mục Từ Mới
GIỚI THIỆU
Mặc
dù cố gắng ngăn chặn, giảm thiểu, tái sử dụng
và tái chế nhưng MSW vẫn là vấn đề nghiêm trọng
Lựa chọn hàng đầu: thiêu đốt chất thải rắn đô thị
(MSWI) để rác thải thành năng lượng (WtE)
Vai trò của sự thiêu đốt trong quá trình WtE trong
phạm vi quản lý MSW, đưa ra tổng quan về các
công nghệ MSWI và các thiết bị APC được sử
dụng để làm sạch khí thải phát tán.
ĐÓNG GÓP CỦA MSWI TRONG HỆ THỐNG QUẢN LÝ
CHẤT THẢI RẮN HIỆN NAY
Cx1Hx2Ox3Nx4Sx5Clx6Six7Kx8Cax9Mgx10Nax11Px12Fex13Alx14Tix15 + n1H2O +
n2(1 + e)(O2 + 3.76 N2) → n3CO2+ n4H2O + n5O2 + n6N2 + n7CO +
n8CH4+ n9NO + n10NO2+ n11SO2+ n12HCl+ n13KCl + n14K2SO4+ n15C +
…
CuHvOwNxSy + (u+ v/4 – w/2 + y) O2
→ u CO2 + v/2 H2O + x/2 N2 + ySO2
Hình 1. Phân loại các công nghệ nhiệt xử lý MSW (dựa trên DEFRA, 2007)
Thuận lợi
Bất lợi
-
- Hình thành các chất nguy hiểm và cần phải
có các biện pháp tiêu hủy an toàn
- Hình thành xỉ (phía dưới của ro)
- Hình thành lượng lớn khói
- Chi phí đầu tư và vận hành cao
- Chi phí bảo trì lớn
- Yêu cầu nhân viên có trình độ kỹ thuật
- Yêu cầu kiến trúc bền vững
- Thiếu ý thức cộng đồng
-
Xử lý chất thải mà không cần tiền xử lý
Lam giảm nhu cầu bãi chôn lấp
Lam giảm thể tích CTR khoảng 90%
Làm giảm khối lượng CTR khoảng 70%
Có thể thu hồi năng lượng (điện hoặc
nhiệt)
Nếu quản lý tốt, sự phát thải khí thải rất
thấp
Phá hủy các mầm bệnh hoặc các chất hữu
cơ độc hại
Có thể đặt gần noi phát sinh chất thải
Giảm chi phí vận chuyển
Yêu cầu thể tích đất ít
Phát thải khói và mùi qua ống khói
Làm giảm vật liệu hữu cơ và chuyển thành
CO2 thay cho CH4 và VOC
Bảng 2: số lượng và tổng công suất của các lò đốt hiện có ở 17 quốc
gia Châu Âu.
Energy efficiency = (Ep-(Ef + Ei))/(0,97*(Ew+Ef)
•
•
•
•
•
Ep: năng lượng được sản xuất hàng năm
Ef: năng lượng hàng năm đưa vào hệ thống từ nhiên liệu góp phần
sản xuất ra hơi (GJ/năm)
Ew là năng lượng hàng năm chứa trong chất thải xử lý được tính
bằng nhiệt trị của chất thải (GJ/năm)
Ei là năng lượng hàng năm được biết trước bao gồm Ew và Ef
(GJ/năm)
0,97: hệ số điều chỉnh
Lò đốt chất thải rắn đô thị và công nghệ kiểm soát ô nhiễm
không khí
Các
công nghệ khác nhau có thể áp dụng cho MSW bao
gồm đốt cháy rác với các ghi lò di động, thùng quay, lò
đốt 2 cấp và tầng sôi
Hơn 90% thiết bị kĩ thuật là lò đốt kiểu lưới (ghi)
Lò đốt tầng sôi phải tiền xử lý chất thải
Nhà máy đốt rác bao gồm
Tiếp
nhận và xử lý chất thải (lưu trữ và tiền xử lý tại chỗ)
Buồng đốt (chất thải-nhiên liệu và hệ thống cung cấp khí)
Thu hồi năng lượng (nồi hơi, bộ phận tiết kiệm năng
lượng)
Cơ sở cho việc làm sạch khí phát thải
Điểm đặt cơ sở vật chất cho việc xử lý và lưu trữ cặn dư,
nước thải, ống khói.
Thiết bị và hệ thống cho việc điều khiển quá trình đốt, ghi
dữ liệu và quan trắc các điều kiện đốt
Độ dài vỉ lò được trình bày trong hình 6
Ở <200 0C : Qúa trình sấy không cần oxy
Ở <700 0C : Qúa trình nhiệt phân và khí hóa vật liệu hữu cơ chuyển
thành pha khí
Ở >700 - 1100 0C : Qúa trình oxy hóa tạo ra nhiệt và các chất có khối
lượng phân tử nhỏ
Khi có đủ các điều kiện oxi hóa, phản ứng xảy ra hoàn toàn,khí chính
là hơi nước, N2, CO2, O2 .
Theo luật pháp châu Âu:
Nhiệt độ pha khí nhỏ nhất là 8500C và thời gian lưu là 2s.
Hệ thống vận hành 24h/ ngày và gần nhu là 365 ngày/ năm
Bảng 7 tổng họp các đầu vào và đầu ra chính của lò đốt CTR đô thị
1 tấn chất
thải
thu hồi được 400 -700kWh điện
300kg tro đáy, 30 kg dư lượng APC
và 1205kWh nhiệt
và phần còn lại được phát ra như
khí thải
Chất gây ô nhiễm chính phát thải trong MSWI và luật pháp
châu Âu
Bụi
Bụi
Nguồn
Nguồn
phát sinh
Carbon monoxide
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC)
Là
Acid clorua và Acid florua
Nguồn
Sulphur dioxide
Nguồn