Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH 2009(SỐ 4)CÓ ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.47 KB, 4 trang )

1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2009(Đề số 4)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt - π/2)(A), t tính bằng giây (s). Tần số và
Cường độ hiệu dụng nhận giá trị nào sau đây?
A.50 H
Z
và 1A; B:100H
Z
và 2A; C:50H
Z
và 2A D:100H
Z

2
A.
Câu 2: Hiệu bước sóng của 2 bức xạ là 160 nm.Làm thí nghiệm Y-Âng với hai bức xạ ấy,thì thấy rằng 7 khoảng
vân của bức xạ thứ nhất trùng với 9 khoảng vân của bức xạ thứ hai.Vậy bước sóng của bức xạ thứ nhất là bao
nhiêu?
A:630nm; B:680nm; C:720nm; D:700nm.
Câu 3:Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ:
A:Mẻ gang đang nóng chảy trong lò. B:Cục than hồng.
C:Bóng đèn dùng trong gia đình. D:Đèn khí phát sáng màu lục dung trong quảng cáo.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hồ với biên độ 4cm và chu kỳ T=2s.Viết phương trình dao động của
vật,chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A:x=4Cos(
π
t-
2


π
) cm; B: x=4Cos
π
t cm; C: x=4Cos(
π
t-
3
π
) cm; D: x=4Cos(
π
t+
2
π
) cm.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hồ với phương trình x=4Cos(
π
t-
2
π
) cm.Xác định thời điểm vật đi qua
vị trí có li độ x
1
=2cm theo chiều dương.
A:t=1/6+2K; B:t=1/3+k; C;t=1/6+k/3; D:t=5/6+2k
Câu 6: . Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1) với
L = 0,318 H, r =20

, R = 100

, và tụ điện có điện dung C.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u =
220cos100
t
π
(V), lúc đó điện áp hai đầu đoạn AM lệch pha 90
0
so với điện áp hai đầu đoạn MB. Điện dung của tụ điện nhận giá
trò nào sau đây ?
A.
F
π
12
10
2


B.
F
π
2
10
3

C.
F
12
10
2

D.

F
µ
π
2
10
2

Câu 7: Hãy chọn câu đúng:Sóng dừng là:
A:Sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
B:Sóng được tạo thành giữa 2 điểm cố định tronh một mơi trường.
C:Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D:Sóng trên một sợi dây mà 2 đầu dược giữ cố định.
Câu 8: . Cho mạch RLC có R=100

; C
4
10
2
F
π

=
cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu mạch
điện áp
100 2 os100 t(V)u c
π
=
Tính L để U
LC
cực tiểu

A.
1
L H
π
=
B.
2
L H
π
=
C.
1,5
L H
π
=
D.
2
10
L H
π

=
Câu 9: Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức
2 os 100 t-
2
i c A
π
π
 
=

 ÷
 
. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,005s
cường độ dòng điện tức thời có giá trị 1A vào lúc nào?
A. 1/300s B. 1/600s C. 1/400s D. 1/200s
Câu 10: Chọn đáp án đúng về tia tử ngoại:
A. bị lệch trong điện trường và trong từ trường B. các vật có nhiệt độ cao hơn 500
0
C phát ra tia tử ngoại
C.tia tử ngoại có tác dụng kích thích phản ứng hố học D. nước khơng hấp thụ tia tử ngoại
Câu 11: Một máy hàn hồ quang điện hoạt động ở gần nhà bạn làm cho ti vi trong nhà bạn bị nhiễu.Vì sao?
A:Hồ quang điện làm thay đổi cường độ dòng điện qua ti vi.
B:Hồ quang điện làm thay đổi điện áp ở lưới điện.
C:Hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới ti vi.
D:Một ngun nhân khác.
1
R
A M
N
B
. .
. .
L,r C
Hình 1
2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2009(Đề số 4)
Câu 12: Cho cơ hệ như hình vẽ. Độ cứng của lò xo k = 100N/m; m = 0,4kg, g = 10m/s
2
. Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 4cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Trong quá trình dao động thực tế có

ma sát
µ
= 5.10
-3
.Số chu kỳ dao động cho đến lúc vật dừng lại là
A.50; B: 5 C.20; D. 2 .
Câu 13: Con lắc lò xo có K=100N/m và vật nặng có khối lượng m. Dao động với phương trình x=10sin
10
2
t cm
π
π
 
+
 ÷
 
. Tính thế năng của con lắc tại thời điểm t=1s
A. 0,5J; B. 5000J; C. 5J; D. 1J.
Câu 14: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
0
α
với cos
0
α
= 0,75. Tỉ số lực căng dây cực đại và cực tiểu
bằng T
Max
:T
Min
có giá trị:

A .1,2. B. 2. C.2,5. D. 4.
Câu 15: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào KHÔNG được bảo toàn:
A. Động lượng; B. Năng lượng nghỉ; C. Điện tích; D. Số nuclôn.
Câu 16: Cho các kí hiệu sau đối với một mẫu chất phóng xạ hạt nhân: A
0
là độ phóng xạ ở thời điểm ban đầu
( 0)t =
, A là độ phóng xạ ở thời điểm t, N là số nuclon chưa bị phân rã ở thời điểm t, T là chu kỳ bán rã,
λ
là hằng
số phóng xạ.Biểu thức nào sau đây không đúng ?
A.
0
t
A A e
λ

=
B.
A TN
=
C.
1,44N TA=
D.
0
1,44 .
t
N T A e
λ


=
Câu 17: Hãy chọn câu đúng.Hai sóng phát ra từ hai nhuồn đồng bộ.Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu
khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A:Một bội số của bước sóng. B:Một ước số nguyên của bước sóng.
C:Một bội số lẽ của nữa bước sóng. D:Một ước số của nữa bước sóng.
Câu 18: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao
động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T
1
và khi xe chuyển động
chậm dần đều với gia tốc a là T
2
, xe chuyển thẳng đều là T
3
. Biểu thức nào sau đây là đúng
A. T
1
= T
2
< T
3
; B.T
2
< T
1
< T
3 ;
C. T
2
= T
1

= T
3
D.T
2
= T
3
> T
1
Câu 19: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R
C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng
bức với biên độ F
o
và tần số f
1
= 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
và tăng
tần số ngoại lực đến giá trị f
2
= 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
2
. So sánh A
1

và A
2
A. A
2
= A
1
B. A
2
< A
1
C. A
2
≤ A
1
D. A
2
> A
1
Câu 21: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây
Câu 22:Một người đi bộ bước đều xách một xô nước. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là T
0
= 0,9s. Mỗi
bước dài là 60cm. Muốn cho nước trong xô sóng sánh mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ bằng
A.2,4km/h. B.54km/h. C.24km/h. D.5,4km/h.
Câu 23: Trong dao động điều hoà của con lắc lo xo đặt nằm ngang thì lực kéo về có độ lớn lớn nhất khi

A. gia tốc triệt tiêu B. Li độ triệt tiêu C. tốc độ lớn nhât D. Gia tốc lớn nhất
Câu 24: Cho n
1
, n
2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n
1
> n
3
> n
2
B. n
3
> n
2
> n
1
C. n
1
> n
2
> n
3
D. n
3
> n
1

> n
2
Câu 25: Một ống sáo hở 2 đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo. Ở giữa có 2 nút. Chiều dài ống sáo là
80cm. Bước sóng của âm là:
A.40cm. B.160cm. C.20cm. D.80cm.
2
3
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2009(Đề số 4)
Câu 26 Trong mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ. Mạch có tính cảm kháng, góc lệch pha
giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch:
A.
2
π
. B.-
2
π
. C. 0. D.
4
π
.
Câu 27: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f
1
thì cảm kháng là 30

và dung kháng là 120

. Nếu mạng
điện có tần số f
2
= 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f

1

A. 50Hz B. 60Hz D.100Hz D. 50
2
Hz
Câu 28: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau
B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt
hoặc không trong suốt
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong
suốt khác
D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau
Câu 29: Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp .Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,điện trở thuần R,tụ điện có điện
dung C, cho biết 3L = CR
2
; LC =
2
1
ω
.Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần 100
3
(V). Điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch là
A . 300V. B.100
3
V. C.100V. D. 300
3
V.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc ®é là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận
tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:

A. A = 5cm, f = 5Hz .B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz
Câu 31: Trong thí nghiệm Young, bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách
từ hai khe đến màn là D = 0,9m. Để tại vị trí vân sáng bậc bốn trên màn là vân tối thứ hai, phải dời màn một đoạn:
A. Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6m. B. Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6m.
C. Ra xa mặt phẳng hai khe 1,5m. D. Lại gần mặt phẳng hai khe 1,5m.
Câu 32: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi:
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ B. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ
C. tần số của lực cưỡng bức lớn D. độ nhớt của môi trường càng lớn
Câu 33: Một ống phát tia X có hiệu điện thế U=2.10
4
V.Bỏ qua động năng ban đầu của e lúc ra khỏi ca tốt.Vận tốc
của e khi chạm tới ca tốt và bước sóng cực tiểu của chùm tia X phát ra là bao nhiêu?
A:0,838.10
8
m/s và 6,21.10
-11
m; B:0,838.10
6
m/s và 6,02.10
-11
m;
C:0,638.10
8
m/s và 5,12.10
-12
m ; D:0,740.10
8
m/s và4,21.10
-12
m .

C â u 34 : Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực
Câu 35: : Có thể làm tăng cường độ dòng quang điện bão hoà bằng cách :
A. giữ nguyên cường độ chùm sáng, tăng cường độ chùm sáng kích thích
B. tăng hiệu điện thế giữa anot và catot
C. giữ nguyên bước sóng ánh sáng, tăng cường độ chùm sáng kích thích
D. giữ nguyên cường độ chùm sáng, giảm cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 36: Hạt nào sau đây có spin bằng 1:
A. Proton B. Notron C. Photon D. Piôn
Câu 37: Khi ánh sáng truyền đi trong môi trường thì năng lượng của phôton ánh sáng:
A. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách giữa nguồn và điểm đến.
B. thay đổi tuỳ thuộc ánh sáng truyền trong môi trường nào.
C. thay đổi tuỳ thuộc vào khoảng cách từ nguồn đến điểm đang xét.
D. chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không.
Câu 38: Kim cương có nhiều màu lấp lánh là do
A. kim cương hấp thụ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.
B. hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ toàn phần nhiều lần trong kim cương rồi ló ra ngoài.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra ở mặt kim cương.
D. kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.
Câu 39: Trong thuỷ tinh vận tốc ánh sáng sẽ:
A. Bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc khác nhau.
B. Lớn nhất đối với tia sáng đỏ.
3
4
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2009(Đề số 4)
C. Lớn nhất đối với tia sáng tím.
D. Bằng nhau đối với mọi màu sắc khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh.
Câu 40:Một nguồn sóng dao động với phương trình u
s

= a cos
t
ω
, a và
ω
là hằng số, bước sóng
2
λ
= 6,4cm.
Biểu thức sóng tại M cách nguồn S 1,6 cm là:
A.a cos






+
4
π
ω
t
B. a cos






+

2
π
ω
t
C. a sin
t
ω
D. a sin






+
2
π
ω
t
B.DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO.
Câu 51:Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút.Coi như các đầu kim chuyển động
quay đều.Tỉ số các tốc độ dài của các điểm đầu kim là:
A:V
p
/V
g
=10; B:V
p
/ V
g

=12; C:V
p
/V
g
=14; D:V
p
/ V
g
=16.
Câu 52:Cánh quạt của một máy quay với tốc độ 2500vòng/phút.Cánh quạt có chiều dài 1,5m.Tốc độ dài của một
điểm ở đầu cánh quạt là.
A:392,7m/s; B:592,7m/s; C:492,7m/s; D:692,7m/s.
Câu 53:Xác định tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên bề mặt trái đất tại một điểm có vĩ độ 30
0
B
trong chuyển động tự quay của trái đất ?Coi như trái đất như một hình cầu có bán kính 6400km quay đều quanh
trục đi qua đi qua các địa cực với tốc độ góc 1 vòng /24h.
A:703m/s và 0,059m/s
2
; B:403m/s và 0,029m/s
2
; C:603m/s và 0,132m/s
2
; D:692,7m/s và 0,050m/s
2
.
Câu 54:Một bánh xe có bán kính 2,4m quay với tần số 360vòng/phút.Tốc độ dài và tốc độ góc của điểm ở chính
giữa bán kính bánh xe là.
A:18m/s và 50Rad/s; B:46m/s và 34Rad/s; C:20m/s và 31,4Rad/s; D:45,22m/s và 37,68Rad/s.
Câu 55:Con lắc đơn dao động với chu kỳ 2 s khi treo vào thang máy đứng yên.Lấy g=10m/s

2
.khi thang máy đi lên
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5m/s
2
thì chu kỳ dao động của con lắc là:
A:1,95s; B:1,98m/s
2
; C:2,03m/s
2
; D:2,15m/s
2
.
Câu 56:Độ co chiều đai của một cái thước có chiều dài riêng là 20cm chuyển động với tốc độ v=0,6c là bao nhiêu?
A:4cm; B:5cm; C:6cm; D:7cm.
Câu 57:Gọi N
A
là số Avogadro,A là số khối,mm là khối lượng của chất chứa N nguyên tử.Tìm mệnh đề đúng.
A:Một mol chất đơn nguyên tử có N
A
nguyên tử. B:N=
A
A
mN
; C:N=
.
m
A
A N
; D:A và B đúng.
Câu 58:Một nguyên tử bị phân rã sau 2.10

-6
giây. Biết vận tốc của nguyên tử so với phòng thí nghiệm là 0,8c; tìm
thời gian sống của nguyên tử đo bởi quan sát viên đứng yên trong phòng thí nghiệm.
A:3,33.10
-6
s; B:2.10
-6
s; C:2,6.10
-6
s; D:2,33.10
-6
s.
Câu 59:Đoạn mạch AB có 2 phần tử trong số 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp.Dòng điên trong mạch có biểu thức:i=
3 (100 )
6
CoS t
π
π
+
A,Điện áp đặt vào 2 đầu mạch AB là:u=
100 2
(100 )
3
3
CoS t
π
π
+
V.Tính tông trở Z của đoạn
mạch AB và công suất tiêu thụ của mạch.

A:100
2

và 300
2
W; B:100

và 300/
3
W; C:100/3

và 0W; D:100/
2

và 100
3
W
Câu 60:Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m=0,4kg treo vào một lò xo khối lượng không đáng
kể.Biết rằng vận tốc quả cầu khi qua vị trí cân bằng 31,4cm/s và gia tốc cực đại của vật là2m/s
2
.Viết
phương trình dao động của quả cầu.Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng của quả cầu,chiều dương hướng từ
trên xuống,gốc thời gian là lúc quả cầu đi qua vị trí có toạ độ x
0
=-2,5
2
cmtheo chiều dương.
A: A:x=5Cos2
π
t cm; B: x=5Cos(2

π
t+
4
3
π
) cm;
C: x=5Cos(2
π
t-
4
3
π
) cm; D: x=5Cos(10t+
2
π
) cm.
4

×