ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - Năm học 2008-2009
Môn: Vật Lý
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 157
Câu 1.
Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động.
Câu 2.
Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
C. Dao động không có ma sát D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Câu 3.
Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là
∆
l. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 2
π
m
k
. B. T =
π
2
1
l
g
∆
. C. T = 2
π
g
l∆
. D.
π
2
1
k
m
.
Câu 4.
Hai dao động điều hoà cùng phương: x
1
=A
1
cos(
1
ϕω
+t
); x
2
=A
2
cos(
2
ϕω
+t
). Kết luận nào sau đây sai
A.
12
ϕϕ
−
=
π
(hoặc (2n+1)
π
) hai dao động ngược pha B.
12
ϕϕ
−
=
2
π
hai dao động ngược pha
C.
12
ϕϕ
−
=0(hoặc 2n
π
) hai dao động cùng pha D.
12
ϕϕ
−
=
2
π
hai dao động vuông pha
Câu 5. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc
ω
của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là
A. A
2
= x
2
+
2
2
ω
v
. B. A
2
= v
2
+
2
2
ω
x
. C. A
2
= v
2
+
ω
2
x
2
. D. A
2
= x
2
+
ω
2
v
2
.
Câu 6. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số sẽ
A. giảm 4 lần B. giảm 16 lần C. tăng 4 lần D. tăng 16 lần
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4
π
cm/s. Tần số dao
động là:
A. 5Hz B. 2Hz C. 0, 2 Hz
D. 0, 5Hz
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần
dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là.
A. v
max
= 1,91cm/s B. v
max
= 33,5cm/s C. v
max
= 320cm/s D. v
max
= 5cm/s.
Câu 9. Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất . Biết bán kính trái đất là 6400(km) và coi nhiệt độ không
ảnh hưởng đến chu kì con lắc . Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640(m) so với mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ sẽ chạy
nhanh hay chậm bao nhiêu ?
A. Nhanh 17,28 (s) B. Chậm 17,28 (s) C. Nhanh 8,64 (s) D. Chậm 8,64 (s)
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ đạo MN = 20cm. Thời gian chất điểm
đi từ M đến N là 1s. Chọn trục toạ độ như hình vẽ, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Quãng đường mà chất điểm đã đi qua sau 9,5s kể từ lúc t = 0:
A. 190 cm B. 150 cm C. 180 cm D. 160 cm
Câu 11. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (
3
4
π
π
+t
) cm. vận tốc cực đại vật là
A. 40cm/s B. 10cm/s C. 1,256m/s D. 40m/s
Câu 12. Trong cùng một khoảng thời gian , con lắc thứ nhất thực hiện được 10 chu kỳ , con lắc thứ hai thực hiện
được 6 chu kỳ . Hiệu số chiều dài của chúng là 16cm . Chiều dài của hai con lắc ấy là :
A. l
1
= 25cm , l
2
= 9cm B. l
1
= 9cm , l
2
= 25cm C. l
1
= 24cm , l
2
= 40cm D. l
1
= 40cm , l
2
= 24cm
Câu 13. Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là
A. 50
π
cm/s B. 50cm/s C. 5
π
m/s D. 5
π
cm/s
Câu 14. Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa độ
có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Vật được kích thích dao
động tự do với biên độ 5cm. Động năng E
đ1
và E
đ2
của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x
1
= 3cm và x
2
= - 3cm là
A. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= - 0,18J B. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= 0,18J
C. E
đ1
= 0,32J và E
đ2
= 0,32J D. E
đ1
= 0,64J và E
đ2
= 0,64J
Câu 15. Một khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy
π
2
= 10 ) . Năng lượng dao động
của vật là:
A. E = 60 J B. E = 6 mJ C. E = 60 kJ D. E = 6 J
Câu 16.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x
1
=
2cos(4
π
t +
2
π
) (cm); x
2
= 2cos 4
π
t (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A.x =2cos(4
π
t+
4
π
)(cm) B. x = 2cos(4
π
t +
6
π
)(cm) C.x =2cos (4
π
t+
6
π
)(cm) D. x = 2cos(4
π
t-
4
π
)(cm)
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều
hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
10
π
s
đầu tiên là:
A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm.
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20rad/s tại vị trí có gia
tốc trọng trường g=10m/
2
s
. Khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v = 40
3
cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo
trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0(N) D. 0,2(N)
Câu 19. Con lắc đơn có khối lượng m = 500g, dao động ở nơi có g = 10 m/s
2
với biên độ góc
α
= 0,1 rad. Lực căng
dây khi con lắc ở vị trí cân bằng là:
a/ 5,05 N b/ 6,75 N c/ 4,32 N d/
4 N
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi khối lượng của
vật là m = m
1
thì chu kì dao động là T
1
, khi khối lượng của vật là m = m
2
thì chu kì dao động là T
2
. Khi khối lượng
của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là
A. T=
21
1
TT +
. B. T= T
1
+ T
2
. C.T=
2
2
2
1
TT +
. D.T=
2
2
2
1
21
TT
TT
+
.
Câu 21. Con lắc kép gồm quả cầu đặc khối lượng m = 100g , bán kính r = 10cm gắn vào thanh kim loại rất nhẹ
.Khoảng cách từ điểm treo đến tâm quả cầu là d = 1m; g =
π
2
m / s
2
.Tìm chu kì con lắc
A. 2,001s B. 2,002s C. 2,003s D. 2,004s
Câu 22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta
truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế
năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 23. Con lắc lò xo thẳng đứng , đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m, kích thích vật dao đọng điều hoà với tần
số góc 10 rad/s tại nơi có g =10 m/s
2
.Tại vị trí cân bằng độ giãn lò xo là
A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm
Câu 24. Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động nơi có g =
π
2
m/s
2
. Chu kỳ và tần số dao động là:
A. 2 s ; 0,5 Hz B. 1,6 s ; 1 Hz C. 1,5 s ; 0,625 Hz D. 1,6 s ; 0,625 Hz
Câu 25. Một người chở 2 thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên đường bằng bê tông . Cứ 5 (m) trên đường có
1 rãnh nhỏ . Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1 (s) . Đối với người đó , vận tốc không có lợi cho xe
đạp là :
A. 18 (km / h) B. 15 (km / h ) C. 10 (km / h ) D. 5(km / h )
Câu 26. Hai lò xo L
1
và L
2
có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L
1
thì chu kỳ dao động của vật là T
1
= 0,3s, khi
treo vật vào lò xo L
2
thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để được một lò xo
cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s
Câu 27. Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc
α
m = 0,1
rad tại nơi có g = 10m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A.0,1 J. B.0,01 J. C.0,05 J. D.0,5 J.
Câu 28. Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10sin
π
t (cm). Lực phục hồi (lực kéo
về) tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là:
A. 0,5 N. B. 2N. C. 1N D. Bằng 0.
Câu 29. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dản
7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t
0
= 0 lúc thả
vật. Lấy g = 10 m/s
2
. Phương trình dao động là :
A. x = 5cos(20t +
π
)cm B. x = 7,5cos(20t +
π
/ 2 ) cm C. x = 5cos(20t -
π
/2 ) cm D. x = 5sin(10t -
π
/
2 ) cm
Câu 30. Lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng tại một điểm cố định , đầu dưới mang một quả nặng có
khối lượng m = 200g . Từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả ra cho dao động không
vận tốc đầu . Lấy g = 10m/s
2
. Lực cực tiểu của lò xo tác dụng lên quả nặng là
A. 0N B. 0,4N C. 0,04N D. 4N
Câu 31. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(
2
t
π
π
+
) cm, pha dao động của chất điểm tại thời
điểm t = 1s là
A.
π
(rad) B. 1,5
π
(rad) C. 2
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
Câu 32. Một vành tròn tâm G bán kính r = 10cm.Khối lượng m treo vào sợi dây OA rất nhẹ ( A ở trên vành) OG =
50cm .Cho con lắc dao động .Tìm chu kì con lắc dao động với biên độ nhỏ g =
π
2
m/s
2
A. 2,2s B. 1,44s C. 3,2s D. 1,73s
Câu 33. Con lắc đơn gồm vật nặng có trọng lượng 2N, dao động với biên độ góc
α
0
= 0,1 rad. Lực căng dây nhỏ
nhất là:
A. 2 N B. 1,5 N C. 1,99 N D. 1,65 N
Câu 34. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 10cm. Li độ của vật khi động năng của
vật bằng thế năng của lò xo là
A. x= ± 5 cm. B. x= ±5
2
cm. C. x= ± 2,5
2
cm. D. x=±2,5cm.
Câu 35. Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây có chiều dài l = 1 (m) và quả nặng có khối lượng m = 100 (g) mang điện
tích q = 2.10
-5
C . Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều hướng theo phương nằm ngang với cường
độ 4. 10
4
(V/ m )và gia tốc trọng trường g =
π
2
= 10(m/s
2
) . Chu kì dao động của con lắc là :
A. 2,56 (s) B. 2,47 (s) C. 1,77 (s) D. 1.36 (s)
Câu 36. Một Con lắc lò xo có quả cầu khối lượng 200g, dao động với phương trình x = 6cos(20
π
t)(cm). Xác định
chu kỳ, tần số dao động chất điểm.
A. f =10Hz; T= 0,1s . B. f =1Hz; T= 1s. C. f =100Hz; T= 0,01s . D. f =5Hz; T= 0,2s
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có k = 40N/m. Vật dao động theo phương
thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên của lò xo (lúc chưa
treo vật nặng) là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s
2
A. 40cm - 50cm B. 45cm - 50cm C. 45cm - 55cm D. 39cm - 49cm
Câu 38. Một con lắc lò xo năm ngang dao động điều hoà với phương trình x = 4cos20t cm. Cứ sau khoảng thời
gian bằng bao nhiêu giây thì động năng bằng thế năng ?
A.
π
/10 B.
π
/20 C. 10
π
D.
π
/40
Câu 39. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20
π
3
cm/s. Chu
kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
Câu 40. Thanh AB =l= 25cm bỏ qua khối lượng.Hai chất điểm khối lượng m ( ở A ) và 2m ( ở B), g =
π
2
m / s
2
.Thanh dao động bé xung quanh trục qua O với OA = l /3.Chu kì dao động con lắc là :
A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
Câu 41. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có tần số
góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là
A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 6cm.
Câu 42. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T
1
= 2s và T
2
= 1,5s, chu kì dao
động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0s. B. 2,5s. C. 3,5s. D. 4,9s.
Câu 43. Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng với biên độ
12 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:
A. 0,12s. B. 0,628s. C. 0,508s. D. 0,314s.
Câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m, vật m = 50g. Cho vật dao động với biên độ 3 cm
thì lực căng lò xo cực tiểu và cực đại là:
A. T
min
= 0, T
max
= 0, 8 (N) B. T
min
= 0, T
max
= 0, 2 (N) C. T
min
= 0, 2N, T
max
= 0, 8 (N) D. T
min
= 20N, T
max
=
80 (N)
Câu 45. Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể , đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại
khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10
-
7
C. Đặt con lắc trong 1 điện trường đều
E
ur
có phương thẳng
đứng hướng xuống dưới . Chu kì con lắc khi E = 0 là T
0
= 2 (s) . Tìm chu kì dao động khi E = 10
4
(V/ m) . Cho g =
10(m/s
2
)
A. 2,02 (s) B. 1,98 (s) C. 1,01 (s) D. 0,99 (s)
Câu 46. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2
2
cm thì có vận tốc 20
π
2
cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 cos(10
π
t +
π
/2) (cm) B. x = 4
2
cos(0,1
π
t) (cm)
C. x = 0,4 cos 10
π
t (cm) D. x = - 4 sin (10
π
t +
π
)
Câu 47. Con lắc đơn có khối lượng 200g, dao động ở nơi có g = 10 m/s
2
. Tại vị trí cao nhất, lực căng dây có cường
độ 1 N. Biên độ góc dao động là:
A. 10
0
B. 25
0
C. 60
0
D. 45
0
Câu 48. Nếu tăng độ cứng lò xo hai lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng
2
lần D. giảm
2
lần
Câu 49. Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T
1
= 2,5s và T
2
= 2s, chu kỳ
dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 1,5s B. 1s C. 2,25s D. 0,5s
Câu 50. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo
khi vật ở vị trí cân bằng là
∆
l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A >
∆
l).
Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. F = k
∆
l. B. F = k(A-
∆
l) C. F = kA. D. F = 0.