Hệ thống bài tập luyện thi đại học năm
2009
1.Cho bảng số liệu sau :
Cơ cấu đất nông nghiệp của một số vùng năm 2000( % )
Loại đất ĐBSH ĐBSCL TN ĐNB
Đất nông nghiệp 100 100 100 100
Đất trồng cây hằng năm
Trong đó :đất lúa hoa màu
84,2
78,0
75,0
70,1
41,2
10,3
36,8
19,5
Đất vờn tạp 5,8 3,9 5,4 5,5
Đất trồng cây lâu năm
Trong đó : Cây công nghiệp lâu
năm
Cây ăn quả
2,5
0,3
2,1
13,4
3,2
6,2
52,9
52,0
0,3
56,4
48,3
4,1
Đất cỏ dùng cho chăn nuôi 0,2 0,0 0,3 0,2
Đất có DTMN nuôI thuỷ sản 7,3 7,7 0,2 1,1
a.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng đất của hai vùng vào
năm 2000 (ĐBSHvà ĐBSCL ,ĐBSH và TN, ĐBSH và ĐNB, ĐBSCL và
TN, ĐBSCL và ĐNB, TNvà ĐNB.
b. Nhận xét và giảI thích .
2 Cho bảng số liệu :
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm,năm 2005
( Đơn vị : nghìn ha )
Loại cây Cả nớc Trung du MNBB Tây nguyên
Cây công nghiệp lâu
năm
1633,6 91,0 634,3
Cà phê 497,4 3,3 445,4
Chè 122,5 80,0 27,0
Cao su 482,7 - 109,4
Cây khác 531,0 7,7 52,5
a.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công
nghiệp lâu năm của cả nớc ,Tây Nguyên ,Trung du miền núi Bắc Bộ
năm 2005.
b. Nhận xét và giảI thích sự giống nhau và khác nhau về sản xuất cây
công nghiệp của hai vùng này .
3.Cho bảng số liệu:
Sản lợng cà phê nhân và khối lợng xuất khẩu cà phê qua một số năm
( Đơn vị :nghìn tấn )
Năm 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Sản lợng cà phê nhân 8,4 12,3 92,0 218,0 802,5 752,1
Khối lợng xuất khẩu cà phê 4,0 9,2 89,6 248,1 733,9 912,7
a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
b.Nhận xét và giảI thích về sự biến động sản lợng cà phê nhân và khối l-
ợng xuất khẩu cà phê giai đoạn 1980 -2005 .
4. Dựa vào bảng ssố liệu dới đây :
Tình hình kinh tế nớc ta giai đoạn 1976 -2005 ( %).
Năm ,giai đoạn GĐ76/80 1988 1992 1994 1999 2002 2004 2005
GDP 0,2 5,1 8,3 8,4 4,8 7,04 7,8 8,2
Công nghiệp
XD
0,6 3,3 12,6 14,4 7,7 14,5 12,5 13,5
Nông-lâm-ng 2,0 3,9 6,3 3,9 5,2 5,8 5,2 4,85
a.Hãy vẽ biểu đồ sự phát triển kinh tế nớc ta trong giai đoạn 1976
-2005.
b.Nhận xét .
5.Cho bảng số liệu :
Diện tích rừng nớc ta trong thời gian 1943 -2003.
Năm 1943 1993 2003
Diện tích rừng tự nhiên 32,9 32,9 32,9
Diện tích rừng
Trong đó : Rừng giầu
14,0
9,0
9,3
0,6
12,4
0,6
a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự suy giảm số lợng và chất lợng rừngcủa nớc ta
trong giai đoạn 1943 -2003.
b.Nhận xét sự suy giảm số lợng và chất lợng rừng nớc ta trong giai đoạn
trên .
6.Cho bảng số liệu dới đây :
Tỉ lệ sinh ,tử của nớc ta trong giai đoạn 1960 -2001.( Đơn vị : % )
Năm Tỉ lệ sinh Tỉ lệ tử Năm Tỉ lệ sinh Tỉ lệ tử
1960 46,0 12,0 1979 32,5 7,2
1965 37,8 6,7 1989 31,3 8,4
1970 34,6 6,6 1999 20,5 5,4
1976 39,5 7,5 2001 19,9 5,6
a.Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ tăng dân số nớc trong thời gian
nói trên .
b.Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ ,hãy nhận xét ,giảI thích dân số nớc
ta trong thời gian nói trên .
7.Cho bảng số liệu sau :
Số dân thành thị ,nông thôn nớc ta trong thời gian 1990 -2004.
Đơn vị :nghìn ngời .
Năm 1990 1993 1995 1997 1999 2000 2001 2004
Số dân 66016,7 69644,5 71995,5 73306,9 76596,7 77635,4 78685,8 82032,3
Thành thị 12880,3 13961,2 14938,1 16835,4 18081,6 18805,3 19481,0 21591,2
Nông thôn 53136,4 55683,3 57057,4 57471,5 58514,7 58830,1 59204,8 60441,1
a.Vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất số dân và tỉ lệ dân sống trong khu vực
thành thị trong thờigian nói trên .
b.Nhận xét và giảI thích tình hình phân bố dân c nớc ta trong thời gian
nói trên .
8.Cho bảng số liệu sau :
Cơ cấu sử dụng lao động
và cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc ( GDP )nớc ta năm 2001.
Tổng số Nông-lâm-ng Công nghiệp-XD Dịch vụ
GDP(tỉ đồng ) 484493 114412 183291 18670
Lao động(nghìn ngời) 36701,8 25044,9 4445,4 7211,5
a,Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP và cơ cấu sử dụng lao
động trong quá trình CNH,HĐH.
b.Hãy phân tích và giảI thích sự thay đổi cơ cấu GDP và cơ cấu sử dụng
lao động trong quá trình CNH,HĐH .
9.Cho bảng số liệu sau :
Trâu bò của nớc ta trong thời gian 1980 -1998
Đơn vị :nghìn con .
Năm Đàn trâu Đàn bò
Tổng số Trâu cày
kéo
Tổng số Bò cày kéo
1980 2313 1563,5 1664,2 736,7
1985 2590,2 1734,0 2597,6 1006,8
1990 2854,1 1938,4 3116,9 1420,8
1995 2962,8 2065,3 3638,9 1632,3
1998 2951,4 2018,5 3984,2 1607,6
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển của trâu bò nớc ta trong
thời gian 1980 -1998 .
b.Từ biểu đồ đã vẽ nhạn xét và rút ra kết luận cần thiết .
10.Cho bảng sau :
Diện tích một số loại cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1990
2001.
Đơn vị :nghìn ha
Năm Chè Cà phê Cao su Hồ tiêu Dừa
1990 60,0 119,1 221,7 9,2 212,3
1993 63,4 101,3 242,5 6,7 207,6
1994 67,3 123,9 258,4 6,5 182,5
1998 77,4 370,6 382,0 12,8 163,4
2000 87,7 561,9 412,0 27,9 161,3
2001 95,6 568,2 418,4 35,0 156,2
a.Hãy vẽ biểu đồ tình hình tăng trởng cây công nghiệp lâu năm ở nớc ta
giai đoạn 1990 -2001.
b.Nhận xét tình hình tăng trởng cây công nghiệp lâu nẳmtong thời gian
nói trên .
11. Cho bảng số liệu :
Một số chỉ tiêu chính về sản xuất công nghiệp của TTCNHà Nội và
TTCN Tp Hồ Chí Minh năm 1999 (%so với cả nớc ).
Chỉ tiêu Hà Nội Tp Hồ
Chí Minh
Chỉ tiêu Hà Nội Tp Hồ
Chí Minh
Giá trị sản xuất
Công nghiệp
8,3 29,7 Số cơ sở sản xuất
công nghiệp
2,5 4,1
Công nghiệp
quốc doanh
10,1 28,9 Công nghiệp
quốc doanh
14,9 15,5
Công nghiệp
ngoài quốc doanh
4,3 31,4 Cong nghiệp
Ngoài quốc doanh
2,4 4,0
Khu vực có vốn đầu t
nớc ngoài
7,3 18,9 Khu vực có vốn đầu t
nớc ngoài
11,7 36,1
a.Vẽ biểu đồ so sánh tỉ trọng cơ cấu giá trị sản lợng và số cơ sở sản xuất
công nghiệp của hai trung tâm này .
b.Nhận xét và so sánh hhai TTCN Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh .
12.Cho bảng số liệu dới đây:
Khối lợng vận chuyển hàng hoá và khối lợng luân chuyển hàng hoá
năm 1995 và năm 2001
Loại phơng tiện Khối lợng vận chuyển
Hàng hóa(nghìn tấn)
Khối lợng luân chuyển
hàng hóa(triệu tấn.km)
Năm 1995 2001 1995 2001
Tổng số 87219,9 145813,4 221858,9 44079,0