Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

5 đề ôn tập học kì 2 lớp 10 môn hóa 40 câu trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.43 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ ÔN HỌC KÌ 2 LẦN 1
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Cho: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39, Ca=40,
Mã đề thi
Cr=52, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137, Pb=207)
261
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Giá trị độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố halogen giảm dần từ flo đến iot.
B. Giá trị độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố halogen tương đối lớn.
C. Flo có số oxi hóa -1, +1 trong các hợp chất.
D. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh.
Câu 2. Hoà tan 12 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl, ta thu
được dung dịch X và 0,8064 lít khí bay ra (ở đktc). Khi cô cạn dung dịch X khối lượng muối khan thu được là
A. 12,396 gam.

B. 14,796 gam.

C. 13,596 gam.

D. 11,196 gam.

Câu 3. 400 gam dung dịch HCl 35,04% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là
A. 215,04 gam.

B. 35,04 gam.



C. 56,04 gam.

D. 153,60 gam.

Câu 4. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S

t0
→

C. O3 + 2KI + H2O

2H2O + 2SO2.



2KOH + I2 + O2.

B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
D. Cl2 + 2NaOH



NaCl + NaClO + H2O.

Câu 5. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch
HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. K2Cr2O7.


B. CaOCl2.

C. MnO2.

D. KMnO4.

Câu 6. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo trật tự
A. Br2 > Cl2 > F2 > I2.

B. Cl2 > F2 > Br2 > I2.

C. I2 > Br2 > Cl2 > F2.

D. F2 > Cl2 > Br2 > I2.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với các halogen ?
A. Tất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Các halogen có tính oxi hóa mạnh.
C. Các halogen đều phản ứng mạnh với nước.
D. Các halogen vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.
B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.

Trang 1/21 - Mã đề 126


Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 16,95 gam hỗn hợp Zn và Mg có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 cần vừa đủ V lít hỗn

hợp khí Y gồm O2 và Cl2 (đktc), có tỉ khối so với H2 bằng 419/14. Giá trị V là
A. 7,84.

B. 8,40.

C. 5,04.

D. 6,72.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc.
B. Ở điều kiện thường, brom là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc.
C. Ở điều kiện thường, iot là chất lỏng màu đen tím.
D. Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc.
Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối
cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là
A. Fe và I2.

B. FeI2 và I2.

C. FeI3 và FeI2.

D. FeI3 và I2.

Câu 12. Trộn 8,96 gam bột sắt với 3,84 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn
lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là :
A. 4,480.

B. 5,376.


C. 4,928.

D. 7,168.

Câu 13. Hai bình cầu có dung tích bằng nhau. Nạp đầy oxi vào Bình 1 và nạp đầy Bình 2 bằng khí oxi đã
được ozon hóa. áp suất hai bình bằng nhau, đo cùng nhiệt độ. Cân 2 bình trên 2 đĩa cân, thấy khối lượng
chênh nhau 0,32 gam. Khối lượng ozon có mặt trong bình thứ hai là
A. 9,6 gam.

B. 0,96 gam.

C. 0,48 gam.

D. 4,8 gam.

Câu 14. Khẳng định nào sau đây không chính xác ?
A. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
B. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.
C. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
D. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
Câu 15. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
A. 2H2S + O2→ 2S + 2H2O.

B. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.

0

C. 2H2S + 3O2


t
→

2SO2 + 2H2O.

D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

Câu 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 17. Cho dung dịch chứa 8,442 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X,Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX 12,054 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là
A. 41,8%.

B. 47,2%.

C. 58,2%.

D. 52,8%.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về oxi ở điều kiện thường ?
A. chất khí, không màu.


B. khí oxi tan rất nhiều trong nước.

C. hơi nặng hơn không khí.

D. không mùi, không vị.

Câu 19. Nguyên tử S (Z = 16) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
Trang 2/21 - Mã đề 126Trang 2/21 - Mã đề 126


A. 3s23p4.

B. 3s23p3.

C. 3s23p5.

D. 3s23p2.

Câu 20. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
A. 2Ag + O3→ Ag2O + O2.

B. H2SO4 + Ba(OH)2→ BaSO4 + 2H2O.

0

C. C + O2

t
→


0

CO2.

D. C2H5OH + 3O2

t
→

2CO2 + 3H2O.

Câu 21. Hoà tan 10,92 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch tăng thêm 9,80 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 8,12 gam và 5,04 gam.

B. 1,68 gam và 3,36 gam.

C. 3,78 gam và 1,68 gam.

D. 7,56 gam và 3,36 gam.

Câu 22. Cho 8,47 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng (dư), thu được
0,14 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 8,47 gam X là
A. 1,568 gam.

B. 3,920 gam.

C. 6,650 gam.

D. 7,840 gam.


C. 1s22s22p4.

D. 1s22s22p5.

Câu 23. Nguyên tử oxi (Z = 8) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p6.

B. 1s22s22p63s1.

Câu 24. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 12,88 gam kim loại sinh ra 32,76 gam muối kim loại hoá trị I.
Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. NaCl.

B. KCl.

C. Kết quả khác.

D. LiCl.

Câu 25. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm
K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 74,92%.

B. 27,94%.

C. 72,06%.

D. 62,76%.


Câu 26. Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. H2, Cu, H2O, O2.

B. H2, NaOH, NaBr, Na.

C. H2O, Fe, N2, Al.

D. H2, Na, O2, Cu.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Axit hipoclorơ là axit yếu nhưng có tính oxi hóa mạnh.
B. Nước gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
C. Khí hiđro clorua tác dụng với CaCO3 giải phóng khí CO2.
D. Clorua vôi được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với vôi sữa ở 300C.
Câu 28. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
B. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.
C. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
D. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+.
Câu 29. Cho các dung dịch: HF, HBr, HI, HCl. Thứ tự giảm dần tính axit là
A. HCl > HBr > HF > HI

B. HCl > HBr > HI > HF

C. HI > HBr > HCl > HF.

D. HF > HCl > HBr > HI
Trang 3/21 - Mã đề 126Trang 3/21 - Mã đề 126



Câu 30. Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Al.

B. Mg.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 31. Cho biết các phương trình hóa học sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là
A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.

D. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

Câu 32. Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là
A. 1s22s22p63s23p2.

B. 1s22s22p63s23p4.

C. 1s22s22p63s23p5.


D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 1,38 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ
60 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca.

B. Ba.

C. K.

D. Na.

Câu 34. Có các phương pháp điều chế oxi:
0

(1) Nhiệt phân KMnO4 rắn: KMnO4

t
→

K2MnO4 + MnO2 + O2.
0
, xt
t


(2) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác: 2KClO3
2KCl + 3O2.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng thu được oxi.
(4) Điện phân nước (có hòa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước), người ta thu

được khí oxi ở cực dương và khí hiđro ở cực âm.
Các phương pháp để điều chế khí oxi trong công nghiệp là
A. (1), (3).

B. (1), (2).

C. (2), (3).

D. (3), (4).

C. Br2.

D. Pt.

Câu 35. Oxi tác dụng được với
A. CO.

B. Au.

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp
khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 36,80 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 8,96 lít (ở
đktc). Kim loại M là
A. Ca.

B. Mg.

C. Cu.

D. Be.


Câu 37. Có các dung dịch loãng sau : KCl, NaBr, KF, NaI. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết 4
dung dịch trên ?
A. KOH.

B. NaCl.

C. Ba(OH)2.

D. AgNO3.

Câu 38. Cho 28,44 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 8,064.

B. 6,720.

C. 4,032.

D. 10,080.

Câu 39. Cho các phản ứng
0

1) O3 + dung dịch KI →2) F2 + H2O

t
→

0


3) MnO2 + HCl đặc

t
→

4) Cl2 + dung dịch H2S →
Trang 4/21 - Mã đề 126Trang 4/21 - Mã đề 126


Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 40. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 3,92 gam. Một miếng cho tác dụng với Cl 2, một
miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là
A. 23,065 gam.

B. 17,465 gam.

C. Tất cả đều sai.

D. 20,265 gam.

Trang 5/21 - Mã đề 126Trang 5/21 - Mã đề 126



TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ ÔN HỌC KÌ 2 LẦN 2

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

(Cho: H=1,Li=7, Be=9 C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39,
Ca=40, Cr=52, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137, Pb=207, F=19, Br=80, I=127)

Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……

Mã đề thi
261

Câu 1. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn giữa hai điện cực, thu được
A. Nước clo.

B. Nước gia-ven.

C. Clorua vôi.

D. Natri hiđroxit.

Câu 2. Cho 26,88 lít khí clo (ở đktc) đi qua 5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 74,5 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M.


B. 0,40M.

C. 0,20M.

D. 0,48M.

Câu 3. Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. Sự phân hủy.

B. Sự thăng hoa.

C. Sự bay hơi.

D. Sự ngưng tụ.

Câu 4. Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 3,84 gam magie và 6,48
gam nhôm tạo ra 29,64 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Thành phần % thể tích của oxi và
clo trong hỗn hợp A là
A. 44,44% và 55,56%.

B. 25,00% và 75,00%.

C. 45,00% và 55,00%.

D. 26,50% và 73,50%.

Câu 5. Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo
1. Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.
2. Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.
3. Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.

4. Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1

Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen ?
A. Tác dụng mạnh với nước.

B. Ở điều kịên thường là chất khí.

C. Có tính oxi hoá mạnh.

D. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

Câu 7. Hỗn hợp X gồm H2 và Cl2 được trộn theo tỉ lệ 1:1,5 về thể tích. Chiếu ánh sáng vào bình đựng m gam
hỗn hợp trên với hiệu suất phản ứng 60%, khí HCl thu được pha thành 438 gam dung dịch có nồng độ 20%.
Giá trị của m là
A. 651,0.

B. 217,0.

C. 108,5.

D. 434,0.


Câu 8. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất khử ?
A. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

B. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

C. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.

D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Câu 9. Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. -1.

B. +1.

C. +3.

D. 0.

Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
Trang 6/21 - Mã đề 126Trang 6/21 - Mã đề 126


A. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

B. Chữa sâu răng.

C. Sát trùng nước sinh hoạt.

D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.


Câu 11. Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp khí hiđro bromua và hiđro clorua vào nước ta thu được dung dịch chứa
hai axit có nồng độ phần trăm bằng nhau. Thành phần phần trăm theo thể tích của 2 khí trong hỗn hợp lần lượt

A. 69,93% và 30,07%.

B. 67,93% và 32,07%.

C. 68,94% và 31,06%.

D. 31,06% và 68,94%.

Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng:

HCl đặc + KMnO4
KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Khi hệ số của các chất trong phương trình là số nguyên tối giản thì hệ số cân bằng của HCl là
A. 4.

B. 10.

C. 16.

D. 8.

Câu 13. Chỉ ra phát biểu sai:
A. Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
B. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.
C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
D. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
Câu 14. Dẫn 5,28 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được

20,32 gam iot. Phần trăm thể tích ozon trong X là
A. 33,94%.

B. 50,00%.

C. 66,06%.

D. 30,00%.

Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KMnO4.

B. HCl.

C. KCl.

D. NaCl.

Câu 16. Cho 60,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,24 lít khí
(đktc). Mặt khác 2,4 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 76,16 lít Cl 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe
trong X là
A. 37,15%.

B. 65,01%.

C. 46,43%.

D. 55,72%.

Câu 17. Cho phản ứng hóa học Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng

A. Trao đổi.

B. Trung hòa.

C. Oxi hóa – khử.

D. Hóa hợp.

Câu 18. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy
khối lượng muối giảm 4,45 gam. Thể tích khí clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên (đo ở đktc) là
A. 4,48 lít.

B. 3,36 lít.

C. 2,24 lít.

D. 1,12 lít.

Câu 19. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

B. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O.

C. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

D. HCl + Mg → MgCl2 + H2.

Câu 20. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo trật tự
A. Br2> Cl2> F2> I2.


B. F2> Cl2> Br2> I2.

C. I2> Br2> Cl2> F2.

D. Cl2> F2> Br2> I2.

Câu 21. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
Trang 7/21 - Mã đề 126Trang 7/21 - Mã đề 126


A. Fe, Au, Cr.

B. Cu, Pb, Ag.

C. Cu, Fe, Al.

D. Fe, Mg, Al.

Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(2) Axit flohidric là axit yếu.
(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(4) Trong các hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa; -1 ; +1 ; +3 ; +5 và + 7.
(5) Tính khử của các ion halogen tăng dần theo thứ tự: F-; Cl-; Br-; I-.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào các lọ đựng từng dung dịch loãng: NaF, NaCl, NaBr, NaI đều có kết tủa
tách ra.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.


C. 3.

D. 6.

Câu 23. Hòa tan 25,02 gam photpho halogenua vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa hoàn toàn X cần
480ml dung dịch KOH 2M. Công thức muối photpho halogenua đó là
A. PBr3.

B. PBr5.

C. PCl3.

D. PCl5.

Câu 24. Cho 18,96 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 6,720.

B. 2,688.

C. 5,376.

D. 4,480.

Câu 25. Cho 22,56 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 1,2M,
rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 48,12.

B. 42,36.


C. 29,58.

D. 36,6.

Câu 26. Trong phản ứng oxi hoá – khử sau:
KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 5, 3.

B. 4, 6, 3.

C. 2, 3, 5.

D. 4, 3, 6.

Câu 27. Nhóm halogen gồm các nguyên tố
A. flo, clo, brom, iot, atatin.

B. lưu huỳnh, oxi, photpho, cacbon.

C. nitơ, hiđro, neon, clo.

D. heli, flo, oxi, iot.

Câu 28. Cho 6,72 lít khí clo ở đktc tác dụng với 8,96 lít H 2 ở đktc, Sau thí nghiệm lấy sản phẩm hoà tan vào
192,7 gam nước thu được dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X tác dụng với AgNO 3 dư tạo thành 7,175 gam
kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2.
A. 70,00%.


B. 50,00%.

C. 66,66%.

D. 33,33%.

Câu 29. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai ?
A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.

B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.

C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.

Câu 30. Axit clohiđric không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Fe3O4.

B. Zn.

C. CaCO3.

D. Hg.

Câu 31. Cho 5,056 gam KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư, khí thoát ra cho tác dụng với kim loại M thu
được 10,88 gam muối MCl2. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Kim loại M là
A. Ni.

B. Zn.


C. Mg.

D. Cu.
Trang 8/21 - Mã đề 126Trang 8/21 - Mã đề 126


Câu 32. Chất X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,16 gam X tác dụng với dung dịch bạc nitrat
thì thu được 0,3008 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức của X là
A. CaCl2.

B. CaF2.

C. CaBr2.

D. CaI2.

C. HF.

D. H2SO4.

Câu 33. Bình thủy tinh không được dùng để chứa
A. HCl.

B. HNO3.

Câu 34. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
0

A. 2H2SO4 + 2KBr → K2SO4 + SO2 + 2H2O + Br2. B. 4FeS2 + 11O2
C. Na2SO3 + H2SO4→ Na2SO4 + SO2 + H2O.


t
→

2Fe2O3 + 8SO2.

D. H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O.

Câu 35. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm: S, CuSO 4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau
đây ?
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc.
B. Thêm H2SO4 đặc.
C. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lọc.
Câu 36. Cho dung dịch Y chứa 0,12 gam CaX2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 0,2256 gam kết
tủa. % khối lượng của Ca trong Y là ?
A. 20,00%

B. 36,03%

C. 13,60%

D. 68,96%.

Câu 37. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

B. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

C. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.


D. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.

Câu 38. Khi hoà tan hoàn toàn 0,016 mol Au bằng nước cường toan (hỗn hợp HNO 3 và HCl) thì số mol HCl
phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,048 và 0,016.

B. 0,048 và 0,008.

C. 0,024 và 0,016.

D. 0,024 và 0,008.

Câu 39. Trong phản ứng nào sau đây clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa ?
A. 2Na + Cl2→ 2NaCl.

B. Cl2 + H2O  HCl + HClO.

0

C. H2 + Cl2

t
→

D. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2.

2HCl.

Câu 40. Cho 31,36 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 44,4 gam hỗn hợp Y gồm

Mg và Al, thu được 120,4 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 24,32%.

B. 75,68%.

C. 51,35%.

D. 48,65%.

------------- HẾT -------------

Trang 9/21 - Mã đề 126Trang 9/21 - Mã đề 126


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề dành cho học sinh ban A)
Đề ôn số 3

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn

Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Cho: H = 1, Li = 7, Be = 9, C = 12, N = 14, O = 16, F=19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S =
32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br=80, Rb = 85,5, Ag
Mã đề thi
= 108, Cs=133, Ba = 137, Pb = 207, I=127)
261
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……


Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. HCl.

B. KMnO4.

C. NaCl.

D. KCl.

Câu 2. Cho 120,6 gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,24 lít khí
(đktc). Mặt khác 4,8 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 152,32 lít Cl 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe
trong X là
A. 37,15%.

B. 65,01%.

C. 46,43%.

D. 55,72%.

C. Au.

D. CO.

Câu 3. Oxi tác dụng được với
A. Pt.

B. Br2.


Câu 4. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,12M.

B. 0,24M.

C. 0,10M.

D. 0,20M.

Câu 5. Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng (dư), thu được
0,2 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 12,1 gam X là
A. 5,60gam.

B. 2,24 gam.

C. 9,50 gam.

D. 11,20 gam.

Câu 6. Cho 56,88 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl 2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 8,064.

B. 13,440.

C. 16,128.

D. 20,160.


C. 1s22s22p4.

D. 1s22s22p63s1.

Câu 7. Nguyên tử oxi (Z = 8) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p6.

B. 1s22s22p5.

Câu 8. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 22,08 gam kim loại sinh ra 56,16 gam muối kim loại hoá trị I.
Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. KCl.

B. LiCl.

C. NaCl.

D. Rb.

Câu 9. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo trật tự
A. Br2> Cl2> F2> I2.

B. I2> Br2> Cl2> F2.

C. Cl2> F2> Br2> I2.

D. F2> Cl2> Br2> I2.

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong khí oxi thu
được 24 gam oxit. Kim loại M là

A. Mg.

B. Be.

C. Cu.

D. Ca.

Câu 11. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch
HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
Trang 10/21 - Mã đề 126Trang 10/21 - Mã đề 126


A. MnO2.

B. CaOCl2.

C. K2Cr2O7.

D. KMnO4.

Câu 12. Có các phương pháp điều chế oxi:
0

(1) Nhiệt phân KMnO4 rắn: 2KMnO4

t
→

K2MnO4 + MnO2 + O2.

t 0 , xt


→
(2) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác: 2KClO3
2KCl + 3O2.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng thu được oxi.
(4) Điện phân nước (có hòa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước), người ta thu
được khí oxi ở cực dương và khí hiđro ở cực âm.
Các phương pháp để điều chế khí oxi trong công nghiệp là
A. (1), (2).

B. (3), (4).

C. (1), (3).

D. (2), (3).

Câu 13. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối
cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là
A. Fe và I2.

B. FeI3 và I2.

C. FeI2 và I2.

D. FeI3 và FeI2.

Câu 14. Axit clohiđric không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Fe3O4.


B. Zn.

C. CaCO3.

D. Hg.

Câu 15. Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi

A. Sự ngưng tụ.

B. Sự phân hủy.

C. Sự thăng hoa.

D. Sự bay hơi.

Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
HCl đặc + KMnO4



KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Khi hệ số của các chất trong phương trình là số nguyên tối giản thì hệ số cân bằng của HCl là
A. 16.

B. 8.

C. 10.


D. 4.

Câu 17. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Chữa sâu răng.

B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

C. Sát trùng nước sinh hoạt.

D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

Câu 18. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn giữa hai điện cực, thu được
A. Nước gia-ven.

B. Clorua vôi.

C. Nước clo.

D. Natri hiđroxit.

Câu 19. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 6,72 gam. Một miếng cho tác dụng hoàn toàn với
Cl2, một miếng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là
A. 29,94 gam.

B. 34,74 gam.

C. 39,54 gam.

D. 39,00 gam.


Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Giá trị độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố halogen giảm dần từ flo đến iot.
B. Giá trị độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố halogen tương đối lớn.
C. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh.
D. Flo có số oxi hóa -1, +1 trong các hợp chất.
Câu 21. Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. -1.

B. 0.

C. +1.

D. +3.
Trang 11/21 - Mã đề 126Trang 11/21 - Mã đề 126


Câu 22. Cho 40 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Khối
lượng muối tạo thành là
A. 50,8 gam.

B. 25,4 gam.

C. 65,0 gam.

D. 27,0 gam.

Câu 23. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. 5.


B. 7.

C. 3.

D. 6.

Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 1,2558 gam kim loại kiềm X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,9858%. Kim loại X là
A. K.

B. Li.

C. Na.

D. Rb.

Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 17,92 lít khí H2
(ở điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 10,8 gam và 4,8 gam.

B. 2,4 gam và 4,8 gam.

C. 5,4 gam và 2,4 gam.

D. 11,6 gam và 7,2 gam.

Câu 26. Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là
A. 1s22s22p63s23p6.

B. 1s22s22p63s23p4.


C. 1s22s22p63s23p5.

D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 27. Chất X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,48 gam X tác dụng với dung dịch bạc nitrat
vừa đủ thì thu được 0,9024 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức của X là
A. CaF2.

B. CaI2.

C. CaCl2.

D. CaBr2.

Câu 28. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất khử ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

B. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.

C. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

D. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

Câu 29. 480 gam dung dịch HCl 29,2% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là
A. 153,60 gam.

B. 56,04 gam.

C. 35,04 gam.


D. 215,04 gam.

Câu 30. Cho dung dịch Y chứa 5,94 gam BaX2 (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được
7,52 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Ba trong Y là
A. 35,04%.

B. 65,97%

C. 46,13%

D. 78,29%

Câu 31. Dẫn 13,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được 50,8
gam iot. Phần trăm thể tích ozon trong X là
A. 70,00%.

B. 66,06%.

C. 33,94%.

D. 50,00%.

Câu 32. Chỉ ra phát biểu sai :
A. Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
C. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.
D. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
Câu 33. Cho 4 mol H2 tác dụng với 6 mol Cl2 (Hiệu suất phản ứng H=80%). Khối lượng HCl thu được là
A. 438,0 gam.


B. 292,0 gam.

C. 219,0 gam.

D. 233,6 gam.

Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Khí hiđro clorua tác dụng với CaCO3 giải phóng khí CO2.
Trang 12/21 - Mã đề 126Trang 12/21 - Mã đề 126


B. Nước gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
C. Axit hipoclorơ là axit yếu nhưng có tính oxi hóa mạnh.
D. Clorua vôi được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với vôi sữa ở 300C.
Câu 35. Cho các phản ứng
0

1) O3 + dung dịch KI →2) F2 + H2O

t
→

0

3) MnO2 + HCl đặc

t
→


4) Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (4).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4).

Câu 36. Cho 80 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với 0,7 lít dung dịch HCl 4M, rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 135,00.

B. 81,25.

C. 77,80.

D. 157,00.

Câu 37. Cho biết các phương trình hóa học sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr32NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.


D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

Câu 38. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu, Fe, Al.

B. Cu, Pb, Ag.

C. Fe, Mg, Al.

D. Fe, Au, Cr.

Câu 39. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm: S, CuSO 4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau
đây ?
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc.
B. Thêm H2SO4 đặc.
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lọc.
D. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
Câu 40. Có các dung dịch loãng sau : KCl, NaBr, KF, NaI. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết 4
dung dịch trên ?
A. NaCl.

B. KOH.

C. Ba(OH)2.

D. AgNO3.

------------- HẾT -------------

Trang 13/21 - Mã đề 126Trang 13/21 - Mã đề 126



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề dành cho học sinh ban A)
Đề ôn số 4

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn

Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Cho: H = 1, Li = 7, Be = 9, C = 12, N = 14, O = 16, F=19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S =
32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br=80, Rb = 85,5, Ag
Mã đề thi
= 108, Cs=133, Ba = 137, Pb = 207, I=127)
261
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……

Câu 1. Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.

B. +1.

C. +3.

D. -1.

Câu 2. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9% có tính ưu trương, có tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, được
dùng làm nước súc miệng tại nhiều gia đình. Cần bao nhiêu gam muối ăn để pha chế được 2 kg (khoảng 2 lít)

nước muối sinh lí ?
A. 36 gam.

B. 18 gam.

C. 9 gam.

D. 27 gam.

Câu 3. Có các dung dịch loãng sau : KCl, NaBr, KF, NaI. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết 4
dung dịch trên ?
A. KOH.

B. Ba(OH)2.

C. AgNO3.

D. NaCl.

C. 1s22s22p5.

D. 1s22s22p63s1.

Câu 4. Nguyên tử oxi (Z = 8) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p6.

B. 1s22s22p4.

Câu 5. Cho dung dịch chứa 8,442 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X,Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX

12,054 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,2%.

B. 58,2%.

C. 52,8%.

D. 41,8%.

Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 0,6279 gam kim loại kiềm X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 3,9858%. Kim loại X là
A. Li.

B. Na.

C. Rb.

D. K.

Câu 7. Cho biết các phương trình hóa học sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

D. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.


Câu 8. Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành làm muối từ
200 000 lít nước biển. Biết 1 lít nước biển có chứa 30 gam NaCl và hiệu suất quá trình làm muối thành phẩm
đạt 60%. Nếu bán hết số muối này với giá 1300 đồng/kg thì thu được bao nhiêu tiền ?
A. 7 800 000 đồng.

B. 4 680 000 đồng.

C. 13 000 000 đồng.

D. 2 808 000 đồng.

Câu 9. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng
muối tạo thành là
A. 25,4 gam.

B. 32,5 gam.

C. 12,7 gam.

D. 13,5 gam.

Trang 14/21 - Mã đề 126Trang 14/21 - Mã đề 126


Câu 10. Cho 18,4 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl 2 (đktc) thu được 43,25 gam hỗn
hợp muối FeCl3 và CuCl2. Giá trị của V là
A. 15,68.

B. 3,36.


C. 4,48.

D. 7,84.

Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối
cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là
A. FeI3 và I2.

B. FeI2 và I2.

C. Fe và I2.

D. FeI3 và FeI2.

Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

B. Chữa sâu răng.

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

D. Sát trùng nước sinh hoạt.

Câu 13. Cho các dung dịch: HF, HBr, HI, HCl. Thứ tự tăng dần lực axit là
A. HCl < HBr < HF < HI.

B. HI < HBr < HCl < HF.

C. HCl < HBr < HI < HF.


D. HF < HCl < HBr < HI.

Câu 14. Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được 25,4
gam iot. Phần trăm thể tích ozon trong X là
A. 70,00%.

B. 33,94%.

C. 66,06%.

D. 50,00%.

Câu 15. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. SO2.

B. O2.

C. Al2S3.

D. HCl.

Câu 16. Cho 60,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,24 lít khí
(đktc). Mặt khác 2,4 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 76,16 lít Cl 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe
trong X là
A. 37,15%.

B. 46,43%.

C. 55,72%.


D. 65,01%.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
B. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
C. Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
D. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
Câu 18. Hai bình cầu có dung tích bằng nhau. Nạp đầy oxi vào bình 1 và nạp đầy bình 2 bằng khí oxi đã được
ozon hóa. áp suất hai bình bằng nhau, đo cùng nhiệt độ. Cân 2 bình trên 2 đĩa cân, thấy khối lượng chênh
nhau 0,384 gam. Khối lượng ozon có mặt trong bình thứ hai là
A. 5,76 gam.

B. 1,152 gam.

C. 0,576 gam.

D. 11,52 gam.

Câu 19. Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo trật tự
A. F2 < Cl2 < Br2 < I2.

B. Br2 < Cl2 < F2 < I2.

C. Cl2 < F2 < Br2 < I2.

D. I2 < Br2 < Cl2 < F2.

Câu 20. 480 gam dung dịch HCl 29,2% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là
A. 153,60 gam.


B. 35,04 gam.

C. 215,04 gam.

D. 56,04 gam.

Câu 21. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm: S, CuSO 4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau
đây ?
Trang 15/21 - Mã đề 126Trang 15/21 - Mã đề 126


A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch BaCl2 dư rồi lọc..
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lọc.
D. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
Câu 22. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (ở điều kiện
tiêu chuẩn). Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7 gam và 1,2 gam.

B. 5,8 gam và 3,6 gam.

C. 1,2 gam và 2,4 gam.

D. 5,4 gam và 2,4 gam.

Câu 23. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. 6.

B. 3.


C. 5.

D. 7.

Câu 24. Trong phòng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
HCl đặc + KMnO4



KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Khi hệ số của các chất trong phương trình là số nguyên tối giản thì hệ số cân bằng của Cl2 là
A. 2.

B. 5.

C. 16.

D. 10.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong khí oxi thu
được 12 gam oxit. Kim loại M là
A. Be.

B. Ca.

C. Cu.

D. Mg.


Câu 26. Cho 2 mol H2 tác dụng với 3 mol Cl2 (Hiệu suất phản ứng H=80%). Khối lượng HCl thu được là
A. 109,5 gam.

B. 116,8 gam.

C. 146,0 gam.

D. 219,0 gam.

Câu 27. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm
K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là
A. 74,92%.

B. 72,06%.

C. 27,94%.

D. 62,76%.

Câu 28. Có các phương pháp điều chế oxi:
0

(1) Nhiệt phân KMnO4 rắn: 2KMnO4

t
→

K2MnO4 + MnO2 + O2.

0

, xt
t



(2) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác: 2KClO3
2KCl + 3O2.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng thu được oxi.
(4) Điện phân nước (có hòa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước).
Các phương pháp để điều chế khí oxi trong công nghiệp là
A. (3), (4).

B. (1), (3).

C. (1), (2).

D. (2), (3).

Câu 29. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 11,04 gam kim loại sinh ra 28,08 gam muối kim loại hoá trị I.
Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. NaCl.

B. KCl.

C. LiCl.

D. RbCl.


Câu 30. Trong công nghiệp, quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, màng ngăn xốp) để
sản xuất các hóa chất nào?
A. Na và Cl2.

B. Na, H2 và Cl2.

C. NaOH và Cl2.

D. NaOH, O2 và Cl2.

Câu 31. Trong điều kiện thích hợp, oxi tác dụng được với
Trang 16/21 - Mã đề 126Trang 16/21 - Mã đề 126


A. Pt.

B. CO.

C. Br2.

D. Au.

Câu 32. Axit clohiđric không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Hg.

B. CaCO3.

C. Zn.

D. Fe3O4.


Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KMnO4.

B. KCl.

C. NaCl.

D. HCl.

Câu 34. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch
HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. CaOCl2.

B. K2Cr2O7.

C. MnO2.

D. KMnO4.

Câu 35. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất khử ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

B. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.

C. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

D. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

Câu 36. Cho các phản ứng

1) O3 + dung dịch KI →
0

2) F2 + H2O

t
→
0

3) MnO2 + HCl đặc
4) Cl2 + NaOH →

t
→

Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 37. Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi

A. sự bay hơi.

B. sự thăng hoa.


C. sự phân hủy.

D. sự ngưng tụ.

Câu 38. Theo em, muối nào được dân gian dùng để bảo quản thực phẩm thể hiện qua câu ca dao:” Cá không
ăn muối cá ươn” ?
A. CaCO3.

B. NaCl.

C. Al2(SO4)3.

D. CaSO4.

Câu 39. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
0

A. C + O2

t
→

B. 2Ag + O3→ Ag2O + O2.

CO2.

0

C. H2SO4 + Ba(OH)2→ BaSO4 + 2H2O.


D. C2H5OH + 3O2

t
→

2CO2 + 3H2O.

Câu 40. Cho 28,44 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 6,720.

B. 4,032.

C. 8,064.

D. 10,080.

------------- HẾT -------------

Trang 17/21 - Mã đề 126Trang 17/21 - Mã đề 126


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Cho: H = 1, Li = 7, Be = 9, C = 12, N = 14, O = 16, F=19, Na = 23, Mg = 24, Al =

27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn Mã đề thi
261
= 65, Br=80, Rb = 85,5, Ag = 108, Cs=133, Ba = 137, Pb = 207, I=127)
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung
dịch axit clohidric :
- Nhóm thứ nhất : Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M.
- Nhóm thứ hai : Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do
A. cả ba nguyên nhân đều sai.
B. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
C. diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.
D. nồng độ kẽm bột lớn hơn.
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa
Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca.
B. K.
C. Na.
D. Ba.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Flo có số oxi hóa -1, +1 trong các hợp chất.
B. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh.
C. Giá trị độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố halogen tương đối lớn.
D. Giá trị độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố halogen giảm dần từ flo đến iot.
Câu 4. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. NO2.
B. SO2.
C. CO2.
D. N2O.
Câu 5. Một phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình: CO2 (k) + H2(k) → CO(k) + H2O(k) 80

giây sau khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của H 2O bằng 0,24 mol/l và sau 2 phút 8 giây nồng độ
đó bằng 0,28 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian đó (tính theo
H2O) là
A. 5.10-4 mol/(l.ph).
B. 101 mol/(l.ph).
C. 5.10-3 mol/(l.ph).
D. 5.10-2 mol/(l.ph).
Câu 6. Cho 5 gam sắt viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o).
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?
A. Dùng lượng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
B. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
C. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
D. Thay 5 gam sắt viên bằng 5 gam kẽm bột.
Câu 7. Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa 512 gam khí SO 2 và 128 gam khí O2. Thực
hiện phản ứng tổng hợp SO3 (V2O5). Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, lượng khí SO2 còn lại bằng 20% lượng ban đầu. Nếu áp suất ban đầu
là 3 atm thì áp suất lúc cân bằng là
A. 2,0 atm.
B. 2,1 atm.
C. 2,2 atm.
D. 2,3 atm.
Câu 8. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí
O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10 − 4mol/(l.s).
B. 5,0.10-5 mol/(l.s).
Trang 18/21 - Mã đề 126Trang 18/21 - Mã đề 126


C. 5, 0.10-4 mol/(l.s).
D. 1,0.10− 3 mol/(l.s).

Câu 9. Hoà tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch
HCl, ta thu được dung dịch X và 0,672 lít khí bay ra (ở đktc). Khi cô cạn dung dịch X khối
lượng muối khan thu được là
A. 9,33 gam.
B. 11,33gam.
C. 10,33 gam.
D. 12,33 gam.
Câu 10. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được sản phẩm gồm
A. FeSO4, SO2, H2O.
B. Fe2(SO4)3, H2O.
C. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.
D. FeSO4, H2.
Câu 11. Cho một cục đá vôi nặng 1 gam vào dung dịch HCl 2M ở nhiệt độ 25 0C. Biến đổi nào
sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi.
B. tăng nhiệt độ lên 500C.
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M.
D. tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Ở điều kiện thường, brom là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc.
B. Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc.
C. Ở điều kiện thường, iot là chất lỏng màu đen tím.
D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với các halogen ?
A. Các halogen vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
B. Các halogen đều phản ứng mạnh với nước.
C. Các halogen có tính oxi hóa mạnh.
D. Tất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 14. Đối với một hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác vào thì
A. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

B. làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch với số lần như nhau.
C. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
D. không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
Câu 15. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH) 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 20%
thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 16. Cho phản ứng hóa học: A (k) + 2B (k) + nhiệt → AB2 (k). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu
A. tăng áp suất
B. tăng thể tích của bình phản ứng.
C. giảm áp suất.
D. giảm nồng độ của A
Câu 17. Khi cho cùng một lượng magie vào cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng magie ở dạng
A. bột mịn, khuấy đều.
B. viên nhỏ.
C. thỏi lớn.
D. lá mỏng.
Câu 18. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 19. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ chất A là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng,
nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A là :
A. 0,00025 mol/l.s. B. 0,0002 mol/l.s.
C. 0,0003 mol/l.s.
D. 0,00015 mol/l.s.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về oxi ở điều kiện thường ?
A. không mùi, không vị.
B. khí oxi tan rất nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu.
D. hơi nặng hơn không khí.
Trang 19/21 - Mã đề 126Trang 19/21 - Mã đề 126


Câu 21. Có các dung dịch loãng sau : KCl, NaBr, KF, NaI. Có thể dùng dung dịch nào sau
đây để nhận biết 4 dung dịch trên ?
A. NaCl.
B. Ba(OH)2.
C. AgNO3.
D. KOH.
Câu 22. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo trật tự
A. I2 > Br2 > Cl2 > F2.
B. Cl2 > F2 > Br2 > I2.
C. Br2 > Cl2 > F2 > I2.
D. F2 > Cl2 > Br2 > I2.
Câu 23. Cho các phản ứng:
0

1) O3 + dung dịch KI →2) F2 + H2O

t
→

0

t

→

3) MnO2 + HCl đặc
4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá
trị của m là
A. 7,25.
B. 10,27.
C. 9,52.
D. 8,98.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
Câu 26. Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X ; nếu dùng dung dịch
H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch X thu được rắn Z. Các chất X,
Y, Z lần lượt là:
A. O2, SO2, SO3.
B. H2, H2S, S.
C. H2S, SO2, S.
D. H2, SO2, S.
Câu 27. Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí
Cl2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.
B. 6,72.
C. 8,40.
D. 5,60.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác làm thay đổi tốc độ phản ứng nhưng không tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác làm giảm đổi tốc độ phản ứng nhưng không tiêu hao trong phản ứng.
D. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng bị tiêu hao trong phản ứng.
Câu 29. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S

t0
→

2H2O + 2SO2.



B. Cl2 + 2NaOH



NaCl + NaClO + H2O.

C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2.
D. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
Câu 30. Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 oC và 10 atm. Sau
phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp
suất trong bình sau phản ứng là

A. 10 atm.
B. 9 atm.
C. 8,5 atm.
D. 8 atm.
Câu 31. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim
loại hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. KCl.
B. Kết quả khác.
C. NaCl.
D. LiCl.
Câu 32. Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất
vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. FeCO3
B. Fe(OH)2
C. Fe3O4
D. FeS
Trang 20/21 - Mã đề 126Trang 20/21 - Mã đề 126


Câu 33. Khi cho cùng một lượng magie vào cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng magie ở dạng
A. Lá mỏng.
B. Thỏi lớn.
C. Bột mịn, khuấy đều.
D. viên nhỏ.
Câu 34. Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 35. Có các axit: H2S, H2CO3, H2SO3, H2SO4. Tính axit tăng dần từ trái sang phải là
A. H2SO3 < H2CO3 < H2S < H2SO4.
B. H2S < H2CO3 < H2SO3 < H2SO4.
C. H2CO3 < H2S < H2SO3 < H2SO4.
D. H2SO3 < H2CO3 < H2SO4 < H2S.
Câu 36. Cho các dung dịch: HF, HBr, HI, HCl. Thứ tự giảm dần tính axit là
A. HF > HCl > HBr > HI.
B. HCl > HBr > HI > HF.
C. HCl > HBr > HF > HI.
D. HI > HBr > HCl > HF.
Câu 37. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có
khối lượng là
A. 5,81 gam.
B. 3,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 4,81 gam.
Câu 38. 400 gam dung dịch HCl 29,2% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản
ứng là
A. 128,0 gam.
B. 46,7 gam.
C. 29,2 gam.
D. 179,2 gam.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của sắt. Để khử hoàn toàn 3,04 gam X cần vừa đủ 0,1
gam hiđro. Hoà tan hoàn toàn 3,04 gam X bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thấy có V lít

khí SO2 duy nhất thoát ra ở đktc. Tính V.
A. 0,224 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,56 lít.
D. 0,672 lít.
M

Câu 40. Hỗn hợp khí A gồm SO2 và O2 có
= 56. Lấy 4,48 lít A ở đktc đi qua bính đựng
V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng cho vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được
33,51 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng chuyển hoá SO2 thành SO3.
A. 40%.
B. 80%.
C. 50%.
D. 60%.
------------------ HẾT -----------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)

Trang 21/21 - Mã đề 126Trang 21/21 - Mã đề 126



×