Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 -Lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.3 KB, 3 trang )

Đề cương Ơn tập Học kì 2 Lớp 10 Năm học 2009-20101
BÀI TẬP ƠN TẬP THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
A/. LÝ THUYẾT:
Câu 1. Cân bằng các PTHH sau bằng PP thăng bằng electron:
1. I
2
+ HNO
3
> HIO
3
+ NO + H
2
O 2. Mg + HNO
3
> Mg(NO
3
)
2
+ NO +H
2
O
3. Zn + HNO
3
> Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3


+ H
2
O 4. Mg + H
2
SO
4
> MgSO
4
+ S↓ + H
2
O
5. Al + H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O 6. Zn + HNO
3
> Zn(NO
3
)

2
+ N
2
 + H
2
O
Câu 2. Hồn thành các PTHH sau:
1. MnO
2
+HCl
2. KMnO
4
+HCl
3. NaCl + H
2
O (đpdd, có màn
ngăn)
4. Fe + Cl
2
5. Cu + Cl
2
6. H
2
O + Cl
2
7. NaOH + Cl
2
8. Ca(OH)
2
+Cl

2
9. NaCl
tt
+H
2
SO
4
10. HI + Cl
2

11. HBr + Cl
2
12. Zn +HCl
13. Fe+HCl
14. Cu+HCl
15. CuO+HCl
16. FeO+HCl
17. Fe
2
O
3
+HCl
18. Al(OH)
3
+HCl
19. Fe(OH)
2
+HCl
20. Fe(OH)
3

+HCl
21. CaCO
3
+HCl
22. Na
2
S +HCl
23. Na
2
SO
3
+HCl
24. SiO
2
+HF
25. AgNO
3
+HCl
26. Ba(NO
3
)
2
+HCl
27. AgNO
3
+NaI
28. AgNO
3
+NaBr
29. AgNO

3
+NaF
30. Ag+O
3
31. KMnO
4
(nhiệt phân)
32. FeS + HCl
33. H
2
S+O
2 thiếu
34. H
2
S+O
2 dư,
nhiệt độ cao.
35. FeS
2
+ O
2

36. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
37. SO

2
+ H
2
S
38. SO
2
+ NaOH (1:1)
39. SO
2
+ NaOH (1:2)
40. H
2
S + NaOH (1:1)
41. H
2
S + NaOH (1:2)
42. H
2
SO
4
+

CuO
43. H
2
SO
4
+

BaCl

2
44. H
2
SO
4
+

Ba(OH)
2
45. H
2
SO
4
+

Na
2
SO
3
46. H
2
SO
4
+

CaCO
3
47. H
2
SO

4l
+ FeS
48. H
2
SO
4l
+ Fe
2
O
3
49. Al + H
2
SO
4
loãng
50. Cu + H
2
SO
4
đ, nóng
51. Fe + H
2
SO
4
loãng
52. Cu + H
2
SO
4 l
53. Fe + H

2
SO
4
đ, nóng
54. Al + H
2
SO
4
đ, nguội
55. C + H
2
SO
4
đ, nóng
56. FeO + H
2
SO
4
loãng
57. FeO + H
2
SO
4
đ, nóng
Câu 3. Viết các phương trình phản ứng sau (nếu có):
a)Bari + H
2
SO
4
lỗng b)Al + H

2
SO
4
lỗng c)Cu + H
2
SO
4
đ, nóng d)Fe + H
2
SO
4
lỗng
e)Fe + H
2
SO
4
đ, nóng f)Zn + H
2
SO
4
đ, nóngBari clorua + H
2
SO
4
g)Cu + H
2
SO
4
lỗng
h)Ag + H

2
SO
4
đ, nóng j)Ag + H
2
SO
4
lỗng k)Cu + H
2
SO
4
đ, nguội l)Al + H
2
SO
4
đ, nguội
m)Chì nitrat + H
2
SO
4
n)Natri clorua + H
2
SO
4
đ, nóng
Câu 4. Hồn thành sơ đồ biến hố sau:
a) FeS
2
→ SO
2

→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ CuSO
4
→ CuCl
2
→ AgCl → Cl
2
→ Kaliclorat.
b) Na
2
S → CuS → SO
2
→ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
→ NaCl → HCl → Cl
2
.
c) FeS → H
2

S

→ FeS → Fe
2
O
3
→ FeCl
3
→ Fe
2
SO
4
→ FeCl
3
Câu 5: Nhận biết các dung dịch sau: Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:
a) KCl, K
2
CO
3
, MgSO
4
, M3g(NO
3
)
2.
b) Na
2
SO
4
, NaNO

3
, Na
2
CO
3
, NaCl.
c) Na
2
SO
3
, Na
2
S, NaCl, NaNO
3
. d) HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
.
e) AgNO
3
, Na
2
CO

3
, NaCl, K
2
SO
4
. f) HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, K
2
CO
3
.
Câu 6: Tốc độ phản ứng hố học là gì?có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng,nói
rõ ảnh hưởng của từng yếu tố?Phản ứng thuận nghịch?Cân bằng hố học là gì?có mấy yếu
tố ảnh hưởng đến cân bằng hố học?Phát biểu ngun lí cân bằng Lơ sa-tơ-liê?
B/. BÀI TẬP:
Câu 7: Cho 40 g hỗn hợp Fe , Cu tácdụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
98% nóng thu được 15,68 lit SO
2
(đkc).
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?Tính khối lượng dung dịch H
2
SO

4
đã dùng?
Câu 8: Đốt cháy hồn tồn một lượng bột nhơm trong khí oxi dư. Để hòa tan hồn tồn chất rắn thu
được cần dùng 29,4 gam dd H
2
SO
4
20% và sau phản ứng thu được dd A
a. Tìm khối lượng nhơm ban đầu và khối lượng muối trong dd A.
b. Để phản ứng vừa đủ với dd A thì cần bao nhiêu lít dung dịch BaCl
2
2M?
Câu 9: Cho 7,38 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu
được dd A, chất rắn B và 4480 ml khí hidro (đktc). Tìm thành phần phần trăm về khối lượng
của Mg và Cu trong hổn hợp trên.
Giáo viên : Vũ Trọng Tân www.violet.vn/tanhoa Chúc các em ơn tập và thi đạt kết quả cao!
cng ễn tp Hc kỡ 2 Lp 10 Nm hc 2009-20102
Cõu 10: Cho mt lng bt st vo dung dch H
2
SO
4
c núng, d sau phn ng thu c 1,344 lớt
khớ cú mựi hc (ktc).
a. Tỡm khi lng bt st ban u v khi lng mui thu c.
b. ly ton b lng bt st trờn cho vo dd H
2
SO
4
loóng d thỡ thu c bao nhiờu lớt khớ ktc?
Cõu 11: Hon tan hon ton 2,48 gam hn hp gm Mg v Fe cn 200ml dd HCl 2M. Sau phn ng

thu c dd A v H
2
a. Tỡm thnh phn phn trm v khi lng ca Mg v Fe b. Tỡm th tớch khớ H
2
sinh ra (ktc)
c. Nu em ton b dd A cho vo dd AgNO
3
d thỡ thu c bao nhiờu gam kt ta?
Cõu 12: Cho hn hp kim loi gm Al v Zn vo mt lng va dd H
2
SO
4
10%. (d= 1,05
g/ml).Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ thu c 11,87 gam mui khan v 2,24 lớt khớ khụng
mu (ktc)
a. Tỡm thnh phn phn trm v khi lng ca Al v Zn trong hn hp u.
b. Tỡm khi lng v th tớch dung dch H
2
SO
4
cn dựng.
Cõu 13: t chỏy hon ton mt kim loi kim cn dựng 896 ml khớ oxi (ktc). Sau khi phn ng
kt thỳc thu c 4,96 gam oxit. Tỡm kim loi kim trờn.
Cõu 14: Cho 1,95 gam mt kim loi húa tr II tỏc dng va vi dung dch HCl sau phn ng thu
c dung dch A. Cho dd A vo dd AgNO
3
d thỡ thu c 8,61 gam kt ta trng.
Tỡm kim loi trờn.
DNH CHO HC SINH KH GII
Cõu 15: Cho 896 ml khớ SO

2
vo dd NaOH d. Sau phn ng s thu c bao nhiờu gam mui?
Cõu 16: Cho 0.896 lớt khớ SO
2
(ktc) vo 25ml dd NaOH 2M sau phn ng thu c dung dch X.
Tỡm khi lng v nng mol ca cỏc mui trong dd X
Cõu 17: Cho 2,38 gam khớ H
2
S vo 28 gam dd NaOH 10%. Hóy vit PTHH xy ra v tỡm khi lng
mui to thnh.
Cõu 18: X là hỗn hợp Mg và Zn, Y là dung dịch H
2
SO
4
cha rõ nồng độ.
- Thí nghiệm 1: Cho 24,3 gam X vào 2 lít Y đợc 8,96 lít H
2
(đktc).
- Thí nghiệm 2: Cho 24,3 gam X vào 3 lít Y đợc 11,2 lít H
2
(đktc).
a. Chứng tỏ rằng trong thí nghiệm 1 thì X cha tan hết, còn trong thí nghiệm 2 thì X tan hết.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Y và khối lợng các kim loại trong X.
(ĐH QG TPHCM 2000)
Cõu 19:Cho 4,5g hỗn hợp bột A gồm 2 kim loại Mg và Al. Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau:
- Phần một: Hoà tan bằng H
2
SO
4
loãng (d) thấy thoát ra 1,568 lít khí H

2
.
- Phần hai: Tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu đợc V lít khí NO duy nhất và các chất khác.
- Phần ba: Cho vào dung dịch CuSO
4
d, lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng cho tác dụng với 100 ml
dung dịch AgNO
3
0,5 M thì đợc chất rắn B.
1/ Tính % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. 2/ Tính thể tích khí NO.
3/ Tính khối lợng chất rắn B. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc). ( Tl-98)
Cõu 20: Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit M
x
O
y
của kim loại đó trong 2
lít dung dịch HCl, thu đợc dung dịch A và 4,48 lít H
2
(đktc). Nếu cũng hoà tan hỗn hợp X đó trong 2 lít
dung dịch HNO
3
thì đợc dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Xác định M, M
x
O
y
và nồng độ mol của
các chất trong dung dịch A và B ( coi thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản ứng).
(ĐHY Dợc TPHCM-99)

Cõu 21: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dung dịch HCl
d thì thu đợc 1,008 lít (ở đktc. và dung dịch chứa 4,575 gam muối khan. Tính m.
2. Hoà tan hết cùng lợng hỗn hợp A (ở phần 1) trong dung dịch chứa hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4

nhiệt độ thích hợp thì thu đợc 1,8816 lít hỗn hợp 2 khí (ở đktc. có tỉ khối hơi so với khí H
2
là 25,25.
Xác định kim loại M. (ĐHYDợctpHCM-2001 )
Cõu 22: Lấy 14,4 gam gam hỗn hợp Y gồm bột Fe và Fe
x
O
y
hoà tan hết trong dung dịch HCl 2M đợc
2,24 lít khí ở 273
O
C, 1 atm. Cho dung dịch thu đợc tác dụ`ng với dung dịch NaOH d. Lọc lấy kết tủa,
làm khô và nung đến khối lợng không đổi đợc 16 gam chất rắn.
a. Tính % khối lợng của các chất trong hỗn hợp Y. b. Xác định công thức của sắt oxit.
c. Tính thể tích dung dịch HCl tối thiểu cần lấy để hoà tan. (ĐHY dợc tpHCM-2000tr165)

Goodluck for you !
Giỏo viờn : V Trng Tõn www.violet.vn/tanhoa Chỳc cỏc em ụn tp v thi t kt qu cao!
Đề cương Ôn tập Học kì 2 Lớp 10 Năm học 2009-20103
Giáo viên : Vũ Trọng Tân www.violet.vn/tanhoa Chúc các em ôn tập và thi đạt kết quả cao!

×