Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Diệp hạ châu ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM

SINH HÓA ĐẠI CƯƠNG


Chủ đề:

DIỆP HẠ CHÂU
Trình bày: Nhóm 9
GVHD: Nguyễn Thị Lệ Minh

1


THÀNH VIÊN

Họ & Tên
Nguyễn Duy Linh

MSSV
17112101

Hoàng Thành Nhân

17112135

Nguyễn Thị Mỹ Hòa

17112065

Trần Thị Thủy Trúc



17112235

Nguyễn Thị Thu Thảo

17112196

Nguyễn Thị Ngọc Huyền

17112083

Nguyễn Thị Phương Linh 17112102
Đỗ Thụy Ái Thư
Hoàng Vũ Phương Uyên
Nguyễn Chí Thanh

17112208
17112247
17112192
2


TIÊU
ĐỀ
TÓM TẮT
NỘI
DUNG

01
02


Giới thiệu chung

Thành phần hóa học

03
04

Dược tính

Tác dụng

05

Ứng dụng trong thú y


I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Danh pháp
Giới: Plantae (giới thực vật)
Ngành: Angiospermae (thực vật hạt kín)
Lớp: Dicotyledineae (lớp hai lá mầm)
Bộ: Tubiflorae
Họ: Euphorbiaceae (họ thầu dầu)
Giống: Phyllanthus
Loài: Phyllanthus amarus Schum. et Thonn

4



I. GIỚI THIỆU CHUNG

2. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển



Diệp Hạ Châu là một loại cỏ mọc hàng năm, cao 30cm, thân tròn, nhẵn, màu xanh nhạt, mọc thẳng đứng.
Lá kép lông chim.



Ở Việt Nam, diệp hạ châu mọc tự nhiên ở hầu hết các tỉnh trong cả nước điển hình: Thái Nguyên, Bắc
Ninh,…

5


II. THÀNH PHẦN HÓA HỌC

1.








Các nhóm hợp chất hóa học trong Diệp Hạ Châu


Flavonoid: kaempferol, quercetin, rutin
Triterpen: stigmasterol–3–0–β–glucosid, β-sitosterol, β-sitosterol glucosid, lup-20(29)-en-3β-ol
Tanin: acid ellagic, acid 3,3’, 4-tri-0-methyl elagic, acid galic
Phenol: methylbrevifolin carboxylat
Acid hữu cơ: acid succinic, acid ferulic, acid dotriacontanoic
Các thành phần khác: n-octadecan, acid dehydrochebulic methyl ester triacontanol, phylanthurinol acton
Lignan: phylanthin, 5 demethoxyniranthin, urinatetralin, dextrobursehernin, urinaligran

6


II. THÀNH PHẦN HÓA HỌC

2. Công thức một số hợp chất

7


III. DƯỢC TÍNH

Là một axit hữu cơ C6H2(OH)3COOH

Dạng tinh thể mầu trắng hoặc vàng trắng,hoặc màu vàng nhạt

Có tính kháng nấm và kháng khuẩn hoạt động như một chất chống ôxy hóa

Khả năng kháng các tế bào ung thư mà không gây hại đến các tế bào khỏe mạnh

8



III. DƯỢC TÍNH

C14H6O8 bột màu vàng, không mùi

Ức chế trực tiếp sự liên kết DNA của một số chất gây ung thư

Bảo vệ trong các mô hình tế bào bằng cách giảm stress oxy hóa

9


III. DƯỢC TÍNH

C15H14O6 hợp chất rắn không màu Hòa tan mạnh trong các dung môi phân
cực

Sở hữu hai vòng benzen tính khử mạnh, dễ bị oxy hóa, đặc biệt là trong môi
trường kiềm

Có vị đắng, chát, cảm giác se lại nơi khướu giác sau khi uống

Là một chất chuyển hóa thứ cấp của thực vật

10


III. DƯỢC TÍNH


Một loại hợp chất hóa học bao gồm catechin

Hóa chất chống oxy hóa được tìm thấy chủ yếu trong thực phẩm

11


III. DƯỢC TÍNH

3. Một số hoạt chất có hoạt tính sinh học cao
3.1 Phyllanthin_C 24 H 34 O 6





Phyllanthus amarus đã làm giảm các kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B.
Dịch chiết nước của cây có khả năng ức chế men tổng hợp DNA nội sinh
Phyllanthin là một hợp chất có khả năng thấm rất cao có thể khuếch tán thụ động qua hàng rào hấp thụ thông qua con đường tế bào

12


III. DƯỢC TÍNH

3. Một số hoạt chất có hoạt tính sinh học cao
3.2 Hypophyllathin

 Khả năng chống oxy hóa mạnh và gây cảm ứng các enzym chống oxy hóa
 Có tính kháng khuẩn trên các chủng vi khuẩn Gram âm và Gram dương. khả năng ức chế các chủng vi khuẩn Gram dương


13


III. DƯỢC TÍNH

3. Một số hoạt chất có hoạt tính sinh học cao
3.3 Quercetin_C 15 H 10 O 7

 Quercetin là một flavonol phân bố rộng rãi trong thực vật
 Chất chống oxy hóa, giống như nhiều hợp chất dị vòng phenol khác
 Quercetin cũng tạo ra các tác dụng chống viêm và chống dị ứng qua trung gian ức chế
14


IV. CÔNG DỤNG, TÁC DỤNG

1.Điều trị viêm gan
Giúp tăng cường chức năng gan trong các trường hợp: viêm gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ, gan suy
yếu

Hạ men gan, ức chế sự phát triển của virus gây viêm gan

Tăng lượng Glutathione - là chất giúp bảo vệ gan cho người

Hỗ trợ điều trị men gan tăng cao

Làm giảm sạm da, nám da có nguyên nhân do gan



IV. CÔNG DỤNG, TÁC DỤNG

Tác dụng hệ thống miễn dịch

Tác dụng giải độc

Tác dụng giảm đau

Hỗ trợ điều trị sỏi mật, sỏi thận

Hỗ trợ điều trị các bệnh đường tiêu hóa

Chống co thắt cơ

Tốt cho bệnh tiểu đường

Hỗ trợ điều trị sơ gan cổ trướng


IV. CÔNG DỤNG, TÁC DỤNG

1. Điều trị viêm gan

 Tại viêt nam nhiều công trình nghiên cứu về tác dung điều trị viêm gan của cây Diêp hạ châu đa được tến hành như: nhóm nghiên cứu của Lê
Vo Định Tường (Hoc Viên Quân Y 1990-1996) đa thành công vơi chế phâm Hepamarin tư P. amarus: nhóm nghiên cứu của Trân Danh Vi êt,
Nguyễn Phương Dong (Viện Dược Liệu) vơi bôt Phyllanthin (2001).

 Chaterjee và Sil (2007) chứng minh diêp hạ châu có tác dung bảo vê gan chuôt khi gây đôc băng nimesulide - môt thuốc kháng viêm khồng
steroide (COX) vơi liều 750mg/kg trong 3 ngày


17


IV. CÔNG DỤNG, TÁC DỤNG

2. Tác dụng trên hệ thống miễn dịch

 1992, các nhà khoa học Nhật Bản cũng đã khám phá tác dụng ức chế sự phát triển HIV-1 của cao lỏng Phyllanthus nururi
thông qua sự kìm hãm nhân lên cuae virus HIV.

 Theo dẫn liệu của Patela (2011), chất chiết với cồn cuả P.amarus chứng minh là có hoạt tính cao nhất chống lại Salmonella
Typhi qua phương pháp khuêch tán. Ngoài ra dịch chiết trong nước của lá cây P.amarus ở nồng độ 100mg/mL còn gây ức
chế các vi khuẩn gây bệnh như E.coli, Streptococus spp và Staphylococus.

18


IV. CÔNG DỤNG, TÁC DỤNG

3. Tác dụng giải độc

 Việt Nam, Ấn Độ, Trung Quốc dùng Diệp hạ châu để trị các chứng mụn nhọt, lỡ loét, đinh râu, rắn cắn, giun. Nhân dân
Java, Ấn Độ dùng để chữa bệnh lậu.

4. Tác dụng giảm đau

 Tác dụng giảm đau của câu Diệp hạ châu mạnh hơn Indomethacin gấp 4 lần và mạnh gấp 3 lần so với morphin. Tác dụng
này được chứng minh là do sự hiện diện của acid gallic, ester ethyl và hỗn hợp steroid (beta sitosterol và stigmasterol) có
trong cây Diệp hạ châu.


19


IV. ỨNG DỤNG

1. Một số sản phẩm từ diệp hạ châu
Tên Thuốc: Diệp Hạ Châu - Danapha
Thành Phần: Cao khô Diệp hạ châu đắng, tá dược.
Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược DANAPHA

20


IV. ỨNG DỤNG

1.

Một số sản phẩm từ diệp hạ châu

Tên sản phẩm: trà diệp hạ châu Khánh Thu
Thành phần sản phẩm: toàn thân cây diệp hạ châu, được sấy thăng
hoa ngay sau khi thu hoạch

21


IV. ỨNG DỤNG

1.Một số sản phẩm từ diệp hạ châu


Tên sản phẩm: Cao diệp hạ châu Pylantin
Thành phần: Cao đặc Diệp hạ châu đắng qui về khan 289 mg + tá
dược
 
 

22


IV. ỨNG DỤNG

2. Ứng dụng diệp hạ châu trong chăn nuôi
2.1 Tôm 
Sử dụng diệp hạ châu trong suốt chu kỳ nuôi  tôm sú có khả năng
phòng được bệnh đốm trắng 

Tôm bệnh đốm trắng

23


IV. ỨNG DỤNG

2. Ứng dụng của diệp hạ châu trong chăn nuôi
2.2 Gà
Giúp đảo ngược các tác động bất lợi của aflatoxin lên các
chỉ số sản xuất ở gà và giữ ở mức có thể kiểm soát được.

24



IV. ỨNG DỤNG

2. một số ứng dụng trong chăn nuôi
2.3 Lợn
Giảm ảnh hưởng của fumonisin ở mức thấp hoặc mức cao
trong thức ăn heo công nghiệp.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×