Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Nghiên cứu và ứng dụng một số giải pháp kỹ thuật nhằm hoàn thiện phân xưởng sản suất thuốc bột tiêm kháng sinh nhóm penicilin đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP asean) tại các xí nghiệp dược phẩm t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 77 trang )

B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯ Ờ NG Đ Ạ I H Ọ C

B ộ YTẾ

Dược HÀ

NỘI

Đ IN H XU Â N H ẤN

NGHIÊN cúu VÀ ứNG DỤNG MỘT số GlẢl PHá P KỸ THUẬT NHẰM
HOà N THIỆN PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT THUỐC BỘT TIÊM KHÁNG SINH
NHÓM PENICILIN ĐẠT TIÊU CHUẨN THựC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC
(GMP-ASEa N)
TẠI Xí NGHIỆP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG I






LU Ậ N V Ă N TH ẠC SỸ

Dược HỌC

C huyên ngành

: CÔNG NGHỆ Dược PHẨM-BÀO c h ế t h u ố c

M ã sô



: 03 - 02 - 01

NG Ư Ờ I H Ư Ớ N G D Ẫ N K H O A H Ọ C :
1. PGS. TS. NGUYỄN VĂN LONG
2.

PGS. TS. VÕ XUÂN MINH

‘ifWVifC
H À N Ộ I -2002


LỜI CẢM ƠN

Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn sự tận tình hướng dẫn của các Thày:
PG S. TS. Nguyễn Văn Long và PGS. TS. Võ Xuân Minh - Trường Đại
học Dược Hà nội.

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự chỉ đạo, giúp đỡ, tạo điều kiện của
DS. Hoàng Hữu Đoàn - Giám đốc Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương I.

Chúng tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sự giúp đỡ của các Thày giáo, Cô giáo,
Cán bộ Bộ môn Bào chế -Trường Đại học Dược Hà nội; các cán bộ,
chuyên viên các phòng ban, phân xưởng Xí nghiệp Dược phẩm Trung
ương I trong quá trình thực hiện đề tài.

Hà nội, ngày 21 tháng 11 nãm 2002
DS. Đinh Xuân Hấn



M ỤC LỤC

M Ụ C LỤC

1

Đ Ặ T V Ấ N ĐỀ
PH Ầ N 1 - T Ổ N G QUAN

2

1.1. Thực hành tốt sản xuất thuốc

2

1.1.1. Đ ịnh nghĩa về thuốc.

2

1.1.2. Chất lượng của thuốc.

3

1.1.3. K hái niệm và tầm quan trọng của G M P

4

1.1.3.1. Giới thiệu về G M P


4

1.1.3.2.

4

G M P là g ì?

1.1.3.3. Tầm quan trọng của GM P

5

1.1.4. Cơ sở pháp lý của việc áp dụng GM P

7

1.1.5. Sự ra đời của GM P-ASEAN

10

1.1.6. Các nội dung chủ yếu của GM P-ASEAN

11

1.2. Các yêu cầu cơ bản của GM P đối với việc sản xuất các sản
phẩm vô khuẩn và các sản phẩm vô khuẩn chứa nhóm
penicilin.
1.2.1. Các yêu cầu cơ bản của GM P-ASEAN đối với sản
xuất các sản phẩm vô khuẩn.
1.2.2. Các yêu cầu cơ bản của GM P-ASEAN đối với sản

xuất các sản phẩm vô khuẩn có chứa nhóm penicilin.
1.3. N hững điều cần lưu ý khi thiết k ế m ặt bằng sản xuất dược

13


phẩm theo yêu cầu GMP.

18

1.4. Cấu trúc và nguyên tắc xử lý vòng [3-lactam

19

1.4.1. Cấu trúc vòng [3-lactam

19

1.4.2. N guyên tắc xử lý vòng [3-lactam

20

PH Ầ N 2 - Đ Ô Ì TƯ Ợ N G , N Ộ I DU N G VÀ
PH Ư Ơ N G PH Á P N G H IÊ N CÚXJ
2.1. Đối tượng
2.2. N ội dung

22

2.2.1. Thiết k ế m ặt bằng công nghệ.


22

2.2.2. Giải pháp xử lý nước thải.

22

2.2.3. Giải pháp xử lý không khí thải.

22

2.3. Phương pháp nghiên cứu

22

2.3.1. Thẩm định m ặt bằng công nghệ
2.3.2. Phương pháp đánh giá kết quả xử lý nước

22
thải

2.3.3. Phương pháp đánh giá kết quả xử lý không khí thải
PH Ầ N 3 - K Ế T QUẢ
3.1. Thiết k ế m ặt bằng công nghệ

23
23

25
25


3.1.1. Phân tích đánh giá m ặt bằng công nghệ trước khi cải
tạo

25

3.1.2. N ghiên cứu thiết k ế m ặt bằng công nghệ
3.1.2.1. Xác định các phòng sản xuất chính

25
26

3.1.2.2. Xác định các thông số kỹ thuật cần thiết cho
m ặt bằng công nghệ
3.1.2.3. Tiến hành thiết k ế m ặt bằng công nghệ

27
28


3.2. K ết quả xử lý nước thải
3.2.1. Yêu cầu về xử lý nước thải

28
28

3.2.2. Xác định đặc điểm nước thải của phân xưởng sản xuất
thuốc bột tiêm kháng sinh nhóm penicilin xí nghiệp
dược phẩm Trung ương I


23

3.2.3. Giải pháp kỹ thuật xử lý nước thải
3.2.4. Kết quả xử lý nướcđịa đicni
tại 160 Tôn Đ ức Tliắng - ọ . Đ ố n g Đ a Hà N ội, theo yêu cầu của Sờ Khoa học Công nghệ và
Môi trường Hà N ội tại côtm văii sò' 4 4 9 /K H C N M T -Q L M T ngày 17 tháng 3 năm 2000.
Sau khi xem xét hổ sơ thiết k ế kỹ llniẠl 'IVạm xử lý nước thải của Phân xưỏìig san xiiấl
viên thuốc khán<; sinh liọ Bcta Laclam do Trung tâin Kỹ thuật môi trường đô thị và kliii cỏn a
nghiệp - Đại học X ây dựnt’ thiết kế, đồiig lliời trên cơ sở "Báo cáo Kết tỊiiả phân tích mẩu
nước tliaĩ ciia I’liân xirởnc khána siiili X í imliiệp Duợc pliắm (ruiig umig ỉ sau quá liìnli xú Iv"
tluíne 1 năm 2001 bộ Iiiỏn Vệ sinli Môi trườnu - Học viện Quân Y lliực liiện.
Căn cứ '1'iòu chuẩn xá miớc tliải cônsỉ niỉliiệp ciui Ticii cliufin Việt Nam VC HIỎI liưùiiu
T CVN 5 9 4 5 -1 9 9 5 (CÔI B).
SO K ỈIO A IK K ' C Ô N (i N d l l i i \ À M ỏ i I RUỜNd IIÀ NÒI C(') Ỷ KIHN N IIƯ S AU :
I / K ế l qiiii pliAn tícli Iinìii lurớc (lii’ú 0 3 Iiíiìiy 14 - 18 - 19/12/2()(){) CIUI B ộ Iiiòn V ẹ s in h m o i

mrờní: H ọc viện Ọiiân Y cho lliAy Irạiii xử lý nuớc lliái ci’i;i ị’hâii xưỏìiíi sản xii;Vl viôn llnióc
kliáng siiili họ lỉcla Lactiiiii cíia X í nghiệp Diiọc pliẩiii 1 lioạl độmi có hiệu qiiii. Nirớc tliái s;ui
xử lý đã đạl Tiêu chuẩn Việt N;im VC môi trườns T C V N 5 9 4 3 -1 9 9 5 (cột B) trước kill ihái vào

hệ lliốiie tlioál iiLrức cúa Thàiih phố.
2/ Clio phcp X í Iigliiệp Dược phẩm I - Tốiiíỉ còni: ty Dược Việt Iiiiin dira trạm xử lý mróc lli.ii
ciia Phân xưởng sảii xuất vicii tliiiốc kliáng sinh họ Beta Lactiini c ó cỏim siiâì 10m3/nuấy dcni
vào vận híinh Iioat độn g c h íiili tliức.

3 / Trong quá trình hoạt động, yêu cáu X í nghiệp Dược phẩm trung ưong ỉ tlurừng xuyên báo
dưỡng, vận liànii đúng cliê clộ tliiết k ế kỹ thuật, đám hảo cliất lượng nước thái sau khi xử lý điil
Tiêu cliiiẩn T C V N 5 9 4 5 -1 9 9 5 (cột B) mới đưực xá ra hệ tliỏng ihoát chung của Thành |iliố.
4/ X í nghiệp pliải định kỳ ihuê Công ty Môi trường clô thị Hà Nội hút. vận chuyến và xử lý bã
cặn của trạm xử lý nước thai theo Ọiiv định BAo vệ môi trưímg của Tliành phố.

S ở K lio a h ọ c CôiiíỊ Iiiỉhệ và M ô i trườni: Hà N ộ i xin th ô n g b á o đ ể Q u ý X í n g h i ệ p
biết và th ực h iệ n .
S() KHOA HOC c ổ i s g NCHỆ VÀ MỎI TRIIÒN(; IIẢ NÔI
i' ?v’ _
,N ọÚ Ịh áụ i

- Như trửn
- HHND Thàiih pliô (đc h/c).
- I ổiig CT Dược VN.
- Bò Y 'l ê.
- I.ini VI>, Ọl.MT.

ik ỉ

ịz Ị

c

111 11 -

ò f, (

\ Ậ mOi

u

77’ Iis: I ' I <

ì


T rấn L â m


PH Ụ LỤC SỐ 8

H Ệ T H Ố N G X Ử LÝ K H Ô N G KHÍ TH Ả I PH Â N XƯỞ NG SẢN X U ÂT
K H Á N G SINH N H Ó M PENIC ILIN


( D th â n t h ấ p

(T) NẮP CHẮN NƯỚC


(3)

CUMIN VIETNAM, l-td
1
GƯUtí ĐỐC
LMJRENTTDGHAZZI

DÀN XỐI NƯỚC

BẢNVẾROẢNrANr.;
híTĐH KHONG khí -mEO TIÊU CHUẨN GMP
xf NGHIỆP DƯỢC PHẨMTW 1
PHẲNXOÔNGsx THUỐC
KHANGsinh
?^!EX"
CHỦ TRÌ

KIỂM

NGƯÍỄNVÍNLÊ

NGUYỄNBÁCH^H

LÊCHÍTHANH

1
alNvesd
i
■ri l£

í

i


PHỤ LỤC SỐ 9

P H IẾU K IỂM TR A S ự Ô N H IỄ M K H Á N G SINH N H Ó M PENIC ILIN
T Ừ PH Â N XƯỞ NG SẢN X U Ấ T RA K H Ô N G K H Í BÊN N G O À I


x í N ( ỉ ỉ l l f ; : i ' l ) I l i i c i; i i a m

l i ỉ M Ĩ ) ' IM i-iiỊ. . I

riiÒ ỊN < ; K IK ÌM , \ ( ; í n r > i


riIlí l K ilM

I

li r i l A \ XPO\ <;

í ‘ \MỊỊ%f
s

K I Ị A s»; f . l N Ị Ị \ I | Ọ M n : N I ( II l \

v\ \ I M

HA K Ị !« » .( ; KI I Í

( / Ỉ Ì C O [ ' Ì Ị i o y i ì ỵ I > l h ! f < i ỉ i - > i l h h i ' < -í ' Ì ì ) n . \ ‘\ ( Ị ĩ ì !

ỉiị

Ní ỉ o A i

/)'. \ ỉ t h i i ỉ i s i l t r o S o p M ỉ \

(H)ôì

Kò! 'ỊMiV

Vị Irí <1;ị1 (li > 1 1

N g ày

k iể m Ira

I . ( 'ử;i i b o i i t l i i ỏ i u

''

-"i!i ( I )

I |m IIIJ’

l.lc ii)}’ s iĩlh

Kèl Inậii
I

I

2. ( Vrn i I kvíi ItiCm
(.'I'rH lliõ iii’ i;i \;1M I'h 'in r Ị'À
( 'iVa ra VÌIO Iiain

Pci-\A

ị ể u r ứ ' Í7Ĩ n'VO?

( 'lì -i rn \;t() im'
N ,s < ià i A i r - l 'K Ị, 1
N g t ù i i A i r - lo ( k 2
M gdài A ir


Irrin

i'H 1> '

1

10. I ritii 2

N^iiix -lẢ ỉlhhiiị

K iể m iigliiỘDi vièn

p

I R |Ì( JN (; r i K l N G

^

nõììì 2 0 0 Ị

K II'M

N (;!IIỆ M

ỴẲ i >
^
USicJjCi'yr n- ^ íĩn tc '/ĩh Ẩ .
í7 ư



PH Ụ LỤC s ó 10

G IẤ Y C H Ú N G N H Ậ N T H ự C H À N H T ố T SẢN X U Â T T H U Ố C CỦA
CỤC Q U Ả N LÝ DƯỢC VIỆT N A M CÂP CH O CÁC PH Â N XƯỞ NG
SẢN X U Ấ T T H U Ố C K H Á N G SINH N H Ó M PENIC ILIN
B Ộ T TIÊ M VÀ VIÊN-XÍ N G H IÊ P

Dươc PH Ẩ M

trung ương

I


Cộng Hòa X ã Hỏi Chủ N ghĩa V iệ t Nam
Socialist Republic of Vietnam
Sò: 08/200Ũ/CN-QLD

B ộ Y Tè' - C ụ c Q u à n lý D ư ợ c N /ìét N u m

Ministry of Health - Drug Administration of Vietnam

GIẤY CHỨNG IMHẬN THựC HÀNH rỐT SẢIM X U Ấ T THUỐC
C E R T IF IC A T E O F GOOD M ANUFACTURING P R A C T IC E (GMP)
Cục trư ỏ n g Cục Quản lý Dưạlc V iệ t N am
Director General of the Drug Administration of Vietnam
Cần cu chúc năng, nhiẻm vu V3 quyẻn hạn cũa Cục Quản lỳ Dưoc Việt Nam
Based on the function, responsibility and authority of the Drug Administration of Vietnam
Cần cú biẻn bản kiểm tra co sỏ sàn xuât dưọc phẩm ngay 29 Thăng 06 nẳm 2000 va báo cao cùa co sỏ
Based on the minutes of inspection to the pharmaceutical factory on Ju ne 29 th,2000 and factory ‘s reports


CH Ử NG IMHẬN
CERTIFIES

XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 1
Central Pharmaceutical Factory No.1 (Pharbaco)
160 Tôn Đức Thẳng - Quận Đống Đa - Thành phổ Há Nói
160 Ton Due Thang Road - Dong Da District - Ha Noi City
dạt yèu cầu Thực hành tốt sản xuất thuốc của Asean
cho dạng thành phấm sau:
conforms to Asean GMP's requirements
for the following dosage forms :
Thuỗc Dốt ĩièm nhom F^enic.llin
P ow der for Injection containing P enicillins

G iáv cliứ ng nhộn nãy có yíá trị tro n g hai n ả m uể tứ n g àv UýThis certificate is valid for two years from the date of approval.
Há Nòi, ngay-2ii ĩiiăr.g ';8 riărri 2000
Cue trUỏng Cue Quàn tý Dưdc V ìe t Nam
Director General of the Drug Administration ot Vietnam

TS . N g uyễn Vi fJirih


Cộng hòa xầ hội chủ n g h ĩa V iẬ t N a m

ả|o7^001/CN-QLD

Socialist Republic of Vietnam
Bộ Y tế - C ụ c Q uần lý Dược V if t Nam
Ministry of Health - Drug Administration of Vietnam


G IẤ Y CHỨNG NHẬN THựC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC
C E R T IF IC A T E O F GOOD M A N U FA C TU R IN G P R A C T IC E (GMP)
C ục tnidng C ụ c Quản lý Dược Viột Nam

Director General of the Drug Adminisưation of Vietnam

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyển hạn của Cục Quản lý Dược Việt Nam

'‘•s'.''.'..

Based on the function, responsibility and authority of ttie Drug Administration of Vietnam

Căn cứ biỗn bản kiểm tra cơ sỏ sán xuất dược phẩm ngày 31/5/2001
Based on the minutes of inspection to the pharmaceutical factory on May 31 2 0 o i

CHỨ NG NH ÂN
y ir .t

.

-Í r ■>
'



‘’’“ S í í Ị . . .

lie
i i E

' "* •
•>»^ ■

'Cho ^ | d j ạ | | p i i n h
c h ứ iị^ í^ n g sippậịỊhóm
sau:
conform# to Good Manufacturing Practices’s requirements
for the following pharmaceuticals dosage forms containing Penicillins ;

Thuốc viên nốn, viôn nén bao và viên nang cứng
Uncoated Tablets, Coated Tablets and Hard Capsules
G iấ y chứng nhộn n ảy có g iá t r ị tro n g hai nám k ể tử n gáy ký

This certifìcate is valid for two years from the date of approval
Hà Nội, ngáy £ ]. tháng 6 năm 2001

C ục

lý Dược Viột Nam

Director Gộtìẹtal óf the Drự^^\dministratlon of Vietnam

ịỉl

i Ninh

‘lill


PH Ụ LỤC SỐ 11


C Ô N G V Ă N C Ủ A X N D PT W I VỀ VIỆC ĐỀ
LUẬN V Ă N TH Ạ C SỸ

nghị cho phép bảo vệ

Dược HỌC Đ Ề TÀI:

^^NGHIÊN cứu VÀ ỨNG

D Ụ N G M Ộ T S Ố G IẢ I P H Á P K Ỹ T H U Ậ T N H Ằ M H O À N TH IỆN P H Â N
X Ư Ở N G S Ả N X U Ấ T T H U Ố C B Ộ T T IÊ M K H Á N G S IN H N H Ó M
P E N IC IL IN Đ Ạ T T IÊ U C H U Ẩ n THỰC h à n h T Ố T s ả n X U Ấ T T H U Ố C
(G M P-ASEAN) T A I X N D P T W r


TỔNG CÔNG TY Dược VIỆT NAM
XÍ NGHIỆP DPTW I HÀ NỘI
Số: tvfi) /C V -X N I

Vlv: đê nghị cho phép hảo vệ
C ỉiiận văn Thạc sĩ Dược học.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc iập-Tự do- Hạnh phúc
H à nội, ngày 5~ thủng 5

2002

Kính gỉrì: - Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Trường Đại học Dược Hà nội

Xí nghiệp Dược
Đào tạo, Trường
Hấn-cán bộ của
nội được bảo vệ

phẩm Trung ư ơ n g I Hà nội kính đề nghị với Bộ Giáo dục và
Đại học Dược Hà nội xem xét và cho phép Dược sĩ Đinh Xuân
Xí nghiệp, học viên khoá Cao học 3 trường Đại học Dược Hà
luận văn tốt nghiệp Tliạc sĩ Dược học đề tài: ‘Wí>/?/ổ/7 cứu và

ứn^ dụng một s ố qiải pháp kỹ thuật nhằm hoàn thiện phân xưởng sản .xuất tlìiíốc
hột tiêm khán^ sinh nhóm penicilin-Xí nohiệp Dược phẩm Trung ươníỊ ỉ đạt tiêu
clniẩn GMP-ASEAN^'
Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn.

Nơi nhân:
- Như trên

-

GIÁM ĐỐC

Lưu Xí nghiệp

r^l DUƠC PHẦ/^ f
.*r TRỤNG
t r u n g yON
Ự Ơ N é ĩl^


i'-)'' rcNO cỘìk:
n' j oi ; ' fỈG HCD ĐOÀN



×