Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

PHP thao tác với cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.92 KB, 6 trang )

Nội dung

PHP và MySQL






Giới thiệu MySQL
Tạo CSDL trong MySQL
Các bước truy cập CSDL MySQL từ trang
PHP

TRẦN THỊ BẠCH HUỆ

2

1

Giới thiệu MySQL


MySQL là gì?





3


Tạo CSDL trong MySQL


MySQL là một hệ quản trị CSDL
Dữ liệu trong MySQL được lưu trữ dưới dạng các
bảng (tables). Bảng là tập hợp các dữ liệu có liên
quan
Download MySQL tại:
/>
Nhắp vào biểu tượng WampServer ở gốc
phải của thanh Taskbar, chọn phpMyAdmin
 xuất hiện giao diện như slide sau.

4

1




Các bước tạo CSDL trong phpMyAdmin






Hình 1: Một phần giao diện của phpMyAdmin 3.2.0.1
5


Gõ tên CSDL vào khung “Create New Database” |
chọn bảng mã | nhấn nút Create.
Gõ tên table cần tạo vào khung Name và số cột
của table đó vào khung “Number of fields” | nhấn
nút Go.
Điền đầy đủ thông tin cho table rồi nhấn nút Save.
Để tiếp tục tạo thêm table khác nhấp vào link
Database:<tên CSDL của bạn> ở phía trên giao
diện.

6

Bài tập


Tạo CSDL “QuanlySV” gồm các table như
sau:







7



Khoa(maK chuỗi(4), tenK chuỗi(30))
SinhVien(maSV chuỗi(4), hoSV chuỗi(30), tenSV

chuỗi(10), ns ngày, phai true/false, que chuỗi(50),
maK chuỗi(4))
Ketqua(maSV chuỗi(4), maMH chuỗi(4), diem
number(2))
Monhoc(maMH chuỗi(4), tenMH chuỗi(30), st
number)

Sinh viên nghiên cứu thêm các hỗ trợ khác
trong phpMyAdmin.

8

2


Các bước truy cập CSDL MySQL từ
trang PHP
1.

2.
3.

Tạo kết nối tới MySQL

Tạo kết nối đến MySQL
Xử lý dữ liệu
Đóng nối kết




Trước khi truy cập dữ liệu trong MySQL, cần
tạo một nối kết tới nó. Để thực hiện, dùng
hàm mysqli_connect() có cú pháp như sau:
mysqli_connect(host, user, pass, database);
KQTV:

9

10



Ý nghĩa:







11

con trỏ kết nối  nếu kết nối thành công
False  nếu kết nối thất bại



host: Tên MySQL server cần kết nối tới. Giá trị
mặc định là localhost:3306.
user: Tên user. Giá trị mặc định được định nghĩa

bởi thuộc tính mysql.default_user.
pass: Mật khẩu của user. Giá trị mặc định được
định nghĩa bởi thuộc tính
mysql.default_password.
database: Tên cơ sở dữ liệu

Ví dụ:
$con = mysqli_connect("localhost","root","","qlsv");
if ($con==false)
die('Lỗi kết nối');
// some code
?>

12

3


Xử lý dữ liệu
Hàm die(“Chuỗi”): Đưa ra thông báo và
kết thúc.
 Có thể tạo kết nối theo cách sau:








$con = mysqli_connect(host,user,pass,database)
or die(“Không kết nối được”);





Với cách viết trên, die chỉ thực hiện khi lệnh
trước nó không thành công

13




Thêm
Sửa
Xóa
Rút trích và thống kê


14





Cú pháp




Ý nghĩa: Thực hiện câu $query trên
CSDL hiện hành.



Kết quả trả về (KQTV):


KQTV mysqli_query ($conn, $query)

15

Ở bước này, chúng ta có thể dùng hàm
mysqli_query để thực hiện một số thao tác
liên quan đến CSDL như sau:



$conn: Con trỏ kết nối.
$query: Câu SQL.



Đối với câu lệnh SELECT, SHOW, DESCRIBE,
EXPLAIN,… kết quả trả về là tập dữ liệu
(resource) nếu thành công, ngược lại trả về
FALSE
Đối với câu lệnh INSERT, UPDATE, DELETE,
DROP,… kết quả trả về TRUE nếu thành công,

ngược lại trả về FALSE
mysqli_query() trả về FALSE nếu table cần truy
cập không được cho phép

16

4






Nên dùng một hàm thích hợp để lấy dữ liệu
từ tập dữ liệu trả về của hàm mysqli_query
cho việc xử lý về sau.
Một số hàm thường dùng:






mysqli_fetch_array()
– mysqli_num_rows()
– mysqli_num_fields()
– mysqli_field_count()
– mysqli_fetch_fields()
– mysqli_affected_rows()
(Tham khảo cú pháp các hàm trong w3schools)



17

Hàm mysqli_fetch_array($result, $type)
$result: Kết quả trả về của hàm mysqli_query khi
thực hiện thành công
$type: Chọn 1 trong 3 giá trị






MYSQLI_ASSOC
MYSQLI_NUM
MYSQLI_BOTH

KQTV: Một dòng dữ liệu (dạng mảng) lấy từ
tập $result nếu thành công. Ngược lại trả về
FALSE

18

Đóng nối kết


Ví dụ:




$conn= mysqli_connect("localhost", "root", "", "qlsv")
or die("Lỗi nối kết");



$result = mysqli_query($conn,
SELECT masv,hosv,tensv FROM sinhvien");
while ($row = mysqli_fetch_array($result)) {
echo "$row[tensv]
";
}

19

mysqli_close($conn);
?>



Cú pháp
bool mysqli_close ($conn)
Hàm trả về TRUE nếu thành công, ngược lại trả
về FALSE
Ví dụ:
$conn = mysqli_connect("localhost","root","", "qlsv");
if (!$conn)
die("Lỗi kết nối");


20

mysqli_close($conn);
?>

5


Hết

21

6



×