Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

20 câu SÓNG âm HAY KHÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 15 trang )

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Truy Cập để tải thêm tài liệu
và đề thi thử môn Vật Lý các trường thpt toàn quốc.

Chương
SÓNG
/w
w
ii leÂM
iu
e dụng
u rpcao.or .oc. oc m
o
thttpt :p/://w
wthứcw
wthuộc
. phần:
t.a2:tVận
ialDụng
p
Kiến
– Vận
học sinh
h t t p : /(Dành
/ wcho những
ww
. tđặtamụci tiêul i7-9đemônuVậtplý)r o . c o




SP Hà Nội 2016). Tại O có một nguồn phát âm thanh
h t tVíđẳng
pdụhướng
:2.(Chuyên
/ /vớiw
w .đổi.t Một
a người
i l imang
e theo
u một
p máy
r odao . c o
côngw
suất không
ký điện tử và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng. Người này ghi
h t tđộng
p
:
/
/
w
w
.
t
a
i
l
e
p
được

âm
thanh
từ nguồn
Ow
và thấy
cường
độ
âmităng
từu
I đến
4Irrồio
lại . c o
xuống I . Tỉ số AO/AC bằng:
h t tgiảm
p
://w
w w . tC.a2 /i3 l i e D.1/3
upro.co
A.3/4
B. 3 / 3
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
. VÍ DỤ CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.
Ví dụ 1: (ĐH-2012): Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ
âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm
A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường
độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4.
B. 3.
C.5.
D. 7.

Ví dụ 3: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O
đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không
hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm
tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40dB
B.34dB
C. 26dB
D. 17dB
Ví dụ 4: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O
I
16
theo thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là A 
. Một điểm M nằm
IB 9


1
OM
( I A  I B ) .TØ sè

4
OA
8
5
16
25
A.
B.
C.
D.
5
8
25
16
Ví dụ 5: (THPT Tĩnh Gia Thanh Hóa – 2016). Nguồn âm tại O có công suất
không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có 3 điểm A, B, C cùng nằm về một
phía của O và theo thứ tự ta có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ
âm tại B kém mức cường độ âm tại A là 20dB , mức cường độ âm tại B hơn mức
cường độ âm tại C là 20dB. Biết. Tính tỉ số AB /BC.
A. 10
B.1/10
C.9
D. 1/9
trên đoạn OA, cường độ âm tại M bằng

Ví dụ 6: Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O.

Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 30dB. Nếu chuyển
nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là
A. 36,1 dB.
B. 41,2 dB.
C. 33,4 dB.
D. 42,1 dB.
1


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h tVítdụp19.:(Chuyên
//w
. tNgười
a italđịnhi eđầu utư mộtpphòng
ro.c
Vinhw
lần 2w
– 2016):
hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 18 m , cao 3 m.
t ph :thátDàn/tKaraoke
/âmpw
w
w
.có tcôngw
asuấti. lnhư
ianhau
eiđặtul tạiipe
odưới
. A,cr Boo .mc
:
/

/
t
u
p
thanh
gồm
4 loaw
cácrgóc
các góc A’, B’ ngay trên A, B, màn hình gắn trên tường ABB’A’. Bỏ
kích
thước
củaw
người
và w
loa, coi
rằng
loai phát
âm
đẳng
hướng
vào . c
h tvàqua
t
p
:
/
/
w
.
t

a
l
i
e
u
p
r
tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tai người ngồi
AB là
h thátđượcttạicường
ptrung: điểm
/ /Mwcủa CD
wđốiwdiện.cạnht a
i lớnl inhất.eTaiungười
p chịu
ro.c
độ âm tối đa bằng 10 W/m . Công suất lớn nhất của mỗi loa
đựng
h tmàA. ttaipngười: còn/ /chịuw
wđượcwxấp .xỉ C.t a i l i eD.u p r o . c
B.
lieupro.c
lieupro.c
A. P ' 

P
3

C. P ' 


B. P '  3P

P
5

D. P '  5P

Ví dụ 15: (Nghệ An – 2016). Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi
trong một môi trường truyền âm đẵng hướng và không hấp thụ âm. Một người
đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người
đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau, khi theo hướng AB thì người đó
nghe thấy âm to nhất là 4I và khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm
to nhất có cường độ 9I. Góc BAC có giá trị xấp xỉ bằng
A.490
B.1310
C.900
D.510
Ví dụ 16: (THPT Triệu Sơn Thanh Hóa 2016). Trong môi trường đẵng hướng và
không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn âm
điểm phát âm với công suất là P và đặt tại O thì mức cường độ âm tại A và C là
30dB. Bỏ nguồn âm tại O đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm với công suất
10P/3 thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40dB, khi đó mức
cường độ âm tại A gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.29dB
B.34dB
C.38dB
D.27dB
Ví dụ 17. (Chuyên Vinh lần 3):Một nguồn âm S có công suất phát sóng P
không đổi, truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Coi môi trường
truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Năng lượng âm chứa giữa hai

mặt cầu đồng tâm, có tâm là S, có hiệu bán kính 1m là 0,00369J. Biết cường
độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách S 10 m là
A. 80 dB
B. 70 dB
C. 90 dB
D.100 d
Ví dụ 18: (Chuyên Vinh lần 1-2016). Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn
âm phát âm với công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên. Tại
C ở khoảng cách giữa A và B ( nhưng không thuộc AB), có một máy M đo mức
cường độ âm, C cách AB 12cm. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi
máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lướn hơn 1,528s so với
khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm không
đổi đồng thời hiệu hai khoảng cách này là 11m. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g
=10m/s2. Hiệu mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ.
A.4,68dB
B.3,74dB
C.3,26dB
D.6,27dB
2

2

796 W.

723 W.

678 W.

535 W.


3


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







h t t p : /nP/ w nPw w .n t a i l i2e u p r o . c
 10   10
h t tL plog : 4/R/ w4 w
w .n t a i l in e 10upn r5 o . c
R
h t t p : /L / 30w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
2.(Chuyên SP Hà Nội 2016). Tại O có một nguồn phát âm thanh

h t Víđẳng
t dụphướng
: /với/công
wsuấtwkhông
wđổi.. Một
t angườii lmang
i etheoumộtpmáyrdaoo . c
đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng. Người này ghi
h tđộng
tđượcpkýâmđiện
:thanh/tử/từvàw
t ađộ iâml tăng
i etừ Iuđến p4I rồir lạio . c
nguồnw
O vàw
thấy.cường
xuống I . Tỉ số AO/AC bằng:
h tgiảm
t
p
: / /B.w3 / 3w w .C.t 2a/ 3 i l i eD.1/3
upro.c
A.3/4
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
I  I  OA  OC  OAC
h t t pP : /I / wOA w w . t a i l i e u p r o . c
  4  OA  2OM
OM w w . t a i l i e u p r o . c

h tI t4pR : /I / w
OM  1  OA  2
h t t pAM:/ OA/ w
w w . t aACi l2 i3 eAOu p1 r o . c
 OM  3 
h t t p : / / w w w . t a i l i eACu p3 r o . c
lieupro.c
Ví dụ 20. ( PTQG - 2015). Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (
xem là nguồn âm điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một
thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo
hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn là 0,4 m/s2 cho
đến khi dừng lại tại N ( cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (
do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi
trường truyền âm đẵng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển
động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 27s
B. 32 s
C. 47 s
D. 25 s

. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.

Ví dụ 1: (ĐH-2012): Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ
âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm
A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường
độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4.
B. 3.
C.5.
D. 7.

Hướng dẫn:
*Mức cường độ âm;
L

2

1

LA  LM

1

2

2

2

Để tại M có M
thì tại điểm O cần phải
có 5 nguồn âm nhưng do tại O lúc đầu có 2
nguồn âm nên chỉ cần đặt thêm là 3 nguồn
âm. Chọn B.

2

O

O


Hướng dẫn:

A

A

M

cân tại O

C

2

M

2

A

A

M

Chuẩn hóa
Suy ra:

2

2


AC  2 AM

Chọn B.



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

C


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u


OM w
OA w
OB .OM
h t t pAM : MB/ /w
t a2OMi l OAi e OAu p r o . c o
h t t p : / / w ww . t a i l i e u p r o . c o
h t t10p :/10/ w10w w10 . ta10 i l10i euL p

r o . c o
 4B


lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p9 : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t tI =p16 I: / / w
w1  w 9. t a25 Ii l iI e 5 u p r o . c
 I  I  I  
h ttI p 14 :I / I / w w4  w16. t a64 i l iI e8 u p r o . c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Ví dụ 3: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O
đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không
hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm
tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40dB
B.34dB
C. 26dB
D. 17dB
Hướng dẫn:

*
(1)

P
 P 

 10 L  R 100,5 L (2)
2 
2
4 R
4 R 

*Từ L  log 

Thay (2) vào (1):
0,5 LM

0,5 LA

0,5 LB

0,5 LM

0,5.6

0,5.4

M

Chọn A.

Ví dụ 4: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O
I
16
theo thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là A 
. Một điểm M nằm
IB 9

1
OM

( I A  I B ) .TØ sè
4
OA
16
25
C.
D.
25
16
Hướng dẫn:

trên đoạn OA, cường độ âm tại M bằng
A.

8
5

B.

5

8

*Ta có cường độ âm tại M và N
lần lượt là:
B

O

M

A



A

M

M

A

A

A

Chọn B.

A


M

A

B

Ví dụ 5: (THPT Tĩnh Gia Thanh Hóa – 2016). Nguồn âm tại O có công suất
không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có 3 điểm A, B, C cùng nằm về một
phía của O và theo thứ tự ta có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ
âm tại B kém mức cường độ âm tại A là 20dB , mức cường độ âm tại B hơn mức
cường độ âm tại C là 20dB. Biết. Tính tỉ số AB /BC.
A. 10
B.1/10
C.9
D. 1/9
Hướng dẫn:
Yêu cầu bài toán:
O
A
B
C
5

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

B


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
w w
thttpt :p/://w/ w
w w
. t.at ial ii lei u


 OB 
 OB
h t t pL :L / log/ w

w w .10t a i l i e u p r o . c o
OB OC
 OA 
 OA



 10

OC . t a
OA i OB
OC w w
h t t pL :L / log/ w
l
i
eupro.co
 10



OB

OB 
h t tp : / / w
ww.tailieupro.co


lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : OM/ / 1w
ww.tailieupro.c
 ON  100  MN  99
lieupro.c
h t t p : / / w MO
w w . t a1 i l i e u p r o . c
L  log
a
7 ilogl i e
t ph :t /t /pwL: /w
. t w
op dB. cr oo .mc
/ w MIw
. t 49,5
a iul3, 61ipeBru36,1
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
AB OB  OA

BC OC  OB

1

*Theo giả thiết ta có:

2

A

B

2

B

C

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:

OC  OB
OB  OA 1 1 AB 1
 10 
 


Chọn B.
OB  OA
OC  OB 10
BC 10

Bình luận: Cách giải trên đã khéo léo sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau nên
sớm tìm được kết quả trong giây lát.

Ví dụ 6: Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O.
Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 30dB. Nếu chuyển
nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là
A. 36,1 dB.
B. 41,2 dB.
C. 33,4 dB.
D. 42,1 dB.
Hướng dẫn:
*Lúc đầu nguồn âm được đặt tại O:
M
N
O
2

ON
 ON 
LM  LN  log 
 102
 
OM
 OM 


chuẩn hóa
, MI  MN / 2  49,5
*Chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì M là nguồn âm điểm lúc này mức cường
độ âm tại O bằng mức cường độ âm lúc đầu tại M (Vì nguồn âm di chuyển qua
lại 2 vị trí O và M nhưng khoảng cách OM không thay đổi)
2

Áp dụng:

I

2

O

Chọn A.
Ví dụ 7: (Quãng Nam – 2016): Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng được
đặt tại O. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường
độ âm lần lượt là 40dB và 30dB, biết OA vuông góc với OB. Điểm M là trung
điểm của AB. Xác định mức cường độ âm tại M?
A. 34,6dB
B. 35,6dB
C.39,00dB
D.36,0dB
Hướng dẫn:
O

B


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay vàM
thú vị nhé ;)

A


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u


h t t AOp:1 /OB/ w
wBAw
. MA
t a OMi l i2,75
eupro.co
 10 
 11 
1 a
 t
 i l i e u p r o . c o
 OA w

http

/w
w
.
L :L / log

  4  log 
  3,56  B   35, 6  dB 
 OM 
 2, 75 



lieupro.c
lieupro.c
h t tABp OB:/OA/ w
w . t a i l i ABeuAM p 10r o1 . c
10 w
1
  10
h t tOMp :OA/ /MAw 1w
w1 . t a i l i e u p r o . c
OA
1
 log w . t a i3,l246
32, 46p
 Be
u
 dBr o . c
h t Lt pL : log/ OM
/ w 4 w

i
1  10  1 
 
 

lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
*Tam giác OAB vuông cân ở O, M là trung điểm AB nên M là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
Do đó: OM  MB  MA 

AB
2

2

2

 OB 
 OB 
2
2

LA  LB  log 
  4  3  log 
  OB  10OA chuẩn hóa:
OA
OA




2

2

2

2

2

*

M

2

Chọn B.

A

Ví dụ 8: (Lâm Đồng – 2016): Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm

A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là
40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB
vuông cân ở A. Xác định mức cường độ âm tại M?
A. 37,54dB
B. 32,46dB
C. 35,54dB
D. 38,46dB
Hướng dẫn:
M
2

 OB 
2
2
  OB  10OA
 OA 
O
Chuẩn hóa OA  1  OB 2  10
, ABM vuông cân tại A nên
* LA  LB  10 log 

2

*

2

2

B


A

2

2

M

A

2

2

Chọn B.
Ví dụ 9. (Quãng Ngãi – 2016). ): Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng được
đặt tại O. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường
độ âm lần lượt là 60dB và 40dB, biết OA vuông góc với OB. Điểm H là hình
chiếu vuông góc của O lên AB . Xác định mức cường độ âm tại H?
A. 59,9dB
B.59,8dB
C.59,7dB
D.59,6dB
Hướng dẫn:
2

2

 OB 

 OB 
2
2
LA  LB  log 
  6  4  log 
  OB  100OA chuẩn hóa:
 OA 
 OA 
2
AO  1  OB  100
O

7

A

B



H

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o

thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
http
: / / OH
w w4  logw0,99. t5,99a Bi l i e u p r o . c o
L  L  log
h t t p : / / OA
w w w1 . t a i l i e u p r o . c o



h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

h t tONp :10/OM/ w wOMw 1. tONa 10i liMNe u10 p1 r o . c
1 . t a i l i e u p r o . c
h t tOHp :OM//MN2w 1 w102w

h t t PHp:MN/ /3 w
. t a i OPl ie11 u10 p r o . c
 1 w
3
 10w
2
h t t p : /2 / w w
w.tailieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o
 . c
lieupro.c

lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
 I  I  I  I .10  I .10
h t t p : / / w wI w
.tailieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
1
1
1
1
1
100


 2
 OH 2 
2
2
2
OH
OA OB
1 100
101

*


2

H

A

2

Chọn A.
Ví dụ 10: (QG-2016).Cho 4 Điểm O, M, N, và P nằm trong môi trường truyền
âm. Trong đó, M và N trên nữa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là
tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm
đẵng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường
độ âm tại M và N lần lượt là 50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P là
A.43,6dB
B.38,8dB
C.41,1dB
D.35,8dB
Hướng dẫn:
*Từ công thức: L  log

P
4 R2 I0

P

2

 ON 

 ON 
LM  LN  log 
  5  4  log 

 OM 
 OM 

2

O

M

H

N

chuẩn hóa

OP 2 OH 2  PH 2

2

*

2
 11  10 
 OP 
LM  LP  log 
  LP  4,11  41,1 dB

  5  LP  log 
1
 OM 



Chọn C.
Ví dụ 11: (Tĩnh Gia – Thanh Hóa - 2016): Tại một phòng nghe nhạc , tại một vị
trí mức cường độ âm tạo ra từ nguồn là 84dB , mức cường độ âm phản xạ ở bức
tường phía sau là 72dB .Tinh cường độ âm toàn phần tại vị trí đó la bao nhiêu
(bức tường không hấp thụ âm )
A .77dB .
B .79dB .
C. 81dB
D. 83dB
Hướng dẫn:
*Cường độ âm nhận được bằng tổng cường độ âm nguồn phát ra và cường độ âm
do sự phản xạ âm gây nên.
*Tổng cường độ âm nhận được:

 I 
L log 
 I0 

t

px

Lpx


Lt

0

0

*Mức cường độ âm nhận được:



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

I / Iw
 w w . t a i l i e u p r o . c o
thttpt :pL /log:// w
w
w
t a
i10l i elogu
. cB o m
 L.
 log
10 
 10r o
 8, 42
10 p
 

I








h t t p : / / OM
w w OM
w . t a i1 l i e u p r o . c
cos   10
 
  10  i l 
h t tLp L :/log/ w
OI  w w
OI  . t acos
 i e u p r o . c
1

 ON 
h t tL p L : /log/ ON
w
w
.
t
a i licose
 u
10 p r o . c

 
 w
  10
OI 
cos 
 OI 
h t t p : / / w w
w . t a i l i e u p r o . c

lieupro.c
h t t p2 : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
h t t p :SA//1 wAB w2 w . t a i l i e u p r o . c
h t tSABp : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
1  SA
h tSBt pAB: /SA /w
w SBw 1 . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
t

1

px

Lpx


Lt

8,4

7,2

0

Chọn D.
Ví dụ 12: (Chuyên KHTN – 2016). Tại vị trí O trên mặt đất, người ta đặ một
nguồn âm phát âm với công suất không đổi. Một thiết vị xác điịnh mức cường độ
âm chuyển động từ M đến N. Mức cường độ âm của âm phát ra O do máy thu
được trong quá trình chuyển động từ 45dB đến 50dB rồi giảm về 40dB. Các
phương OM và ON hợp với nhau một góc vào khoảng:
A.1270
B.680
C.900
D.1420
Hướng dẫn:
*Theo giả thiết bài toán thì và I thuộc đoạn MN.
I

M

N

O

2


*

0,25

0,25

I

M

1

1

2

*

0,5

0,5

I

N

1

2


Từ đó:  MON 

1



2

 arc cos 10

0,25

 arc cos 10 0,5  127 0

Chọn A.

Ví dụ 13: (Ngô Sỹ Liên 2016). Ba điểm S,A B nằm trên một đường kính AB, biết
AB =
SA. Tại S đặt một nguồn âm đẵng hướng thì mức cường độ âm tại B
là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là:
A.41,51dB
B.44,7dB
C.43,01dB
D.36,99dB.
Hướng dẫn:
S

*Chuẩn hóa

OA  OB  OS=


*

AB
2

2
2

vuông tại S nên:
2

A

O

2

9


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

B


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

 . 1t a
 ii le

/ wSB w 4 w
i Bu
e  43,p
u01rpdBor .oc. oc m
o
thttpt :pL /:L//w
.
log  w w
logt a i l 4,301
SO
h t t p : / / w  w w .2t/ 2a i l i e u p r o . c o





h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t pP : /10/ w
w
. t a 10i liOAe 2uOB p r o . c
 OAw

 
  10
 OB 
h t t4pI OB: OB
/ / 1w
w
w.tailieupro.c
 OA  2  AB 3

h t t p : / / w w w . t a i l i eP u p r o . c
P
P
P
 AB 

10




P

 u
 P  3P
h t 4t IpAB: / / w w4 w
I OB . t
4 a
I ABi l i e
 OB  p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
P
h t 4t InpOM
: /10/ wn wOMw . t a 1i l iRe u p r o . c


 10


  n  9,95
h t t npP :/10 / wn w
ONw . t a ni l Ri / e
2 u p r o . c
h t 4t IpON : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
2

2

O

Chọn C.

B

Ví dụ 14: (THPT – Cẩm Bình 2016). Trong một môi trường đẵng hướng không
hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo thứ tự A,B, và C, một nguồn điện phát âm
với công suất P đặt tại O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng
mức cường độ âm lớn nhất và bằng LB = 46,02dB còn mức cường độ âm tại A và
C là bằng nhau và bằng LA= LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một
nguồn âm điểm phát âm với công suất P’, để mức cường độ âm tại B vẫn không
đổi thì:
A. P ' 

P

3

C. P ' 

B. P '  3P

P
5

D. P '  5P

Hướng dẫn:
*Từ giả thiết của bài toán cho ta kết luận tam giác OAC cân ở O
*Lúc đầu nguồn âm đặt tại O công suất P thì:

P
P

 10 LA  10 LC (1)
2
2
4 I 0OA
4 I 0OC

A

2

1


LB

O

LB  LA

C

B

0,602

2

0

Chuẩn hóa

*Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A nguồn âm có công suấT
'

thì:

2

'

LB  L'B

L'B


'

'

2

2

0

0

2

0

Chọn B.
Ví dụ 15: (Chuyên Thái Bình – 2016). Một nguồn âm điểm O phát âm với công
suất đẵng hướng ra môi trường không hấp thụ và phản xạ. Điểm M cách nguồn
âm một khoảng R có mức cường độ âm 20dB. Tăng công suất nguồn âm lên n
lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn âm một khoảng R/2 là 36dB. Giá trị
của n là:
A.8
B.4,5
C.2,5
D.10
Hướng dẫn:
*Từ công thức cường độ âm ta có:
LM


1

2

2

0

1

2

LM  LN

2

2

LN

2

2

2

2

0


Chọn D.
Ví dụ 16: (Nghệ An – 2016). Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi
trong một môi trường truyền âm đẵng hướng và không hấp thụ âm. Một người
đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u


h t t pI : /P / w w w . t a i l i e u p r o . c o
1
 w
 sin .
 t a i l i e u p r o . c o
h t t p4I :4 OA
/P / w OB
w
OA 2

1
 OC
 w
 sin . t a i l i e u p r o . c o
h t t9pI  :4/OB
/
w
w
P
 OA 3
h t t p :4 OC
//www.tailieupro.co

h t t p : / / w  w w
.tailieupro.co
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w wL wL .OAtaOC i lOAC
ieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w wL w
. BCt a
eupro.c
L 
 BOil iBOC
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iOB

ei1ul BCipeOA
ruo
cr oo .mc
 p
3. OC
a
OAC
BOC
h tOAt pBO:/ /3 w1 w w . t a i l i e u p r o . c
h tACtACpOC 3:/BAAC/ AC
w3 BCw 2w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c

h t t p : / / w w w . t a
i l i e u p r o . c
lieupro.c
đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau, khi theo hướng AB thì người đó
nghe thấy âm to nhất là 4I và khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm
to nhất có cường độ 9I. Góc BAC có giá trị xấp xỉ bằng
A.490
B.1310
C.900
D.510
Hướng dẫn:
*Cường độ âm khi người đó ở các vị trí A, B, C
B
lần lượt là:
O

2


1

A

2

C

2

2

*Góc BAC:  BAC 

1



2

1
 30  arcsin    49, 47 0 Chọn A.
3

Ví dụ 17: (THPT Triệu Sơn Thanh Hóa 2016). Trong môi trường đẵng hướng và
không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn âm
điểm phát âm với công suất là P và đặt tại O thì mức cường độ âm tại A và C là
30dB. Bỏ nguồn âm tại O đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm với công suất
10P/3 thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40dB, khi đó mức

cường độ âm tại A gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.29dB
B.34dB
C.38dB
D.27dB.
Hướng dẫn:
*khi đặt nguồn âm tại O thì: A
cân tại O.
C
Suy ra:

P
P

 10 LA  10 LC  103 (1)
2
2
4 I 0OA
4 I 0OC

*Khi đặt nguồn âm tai B thì:
Suy ra:

O

cân tại B

C

10 P

10 P

 10 LO  10 LC  104 (2)
2
2
3.4 BO I 0 3.4 BC I 0

Từ (1) và (2) suy ra OA2  3OB 2 , chuẩn hóa
*Ta có
đồng dạng
suy ra

A

H B

Mức cường độ âm tại A lúc này là:

2
2
O
 BC 
1
LA  LB  log 

4

log

   3, 4 B  34 dB

 BA 
2

11



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

C


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u



h t t p : / / w w w .t a i l i e u p r o . c o
 AB / v
h t t p : / / w w tw
.tailieupro.co
AB
4 .10 .10 .10

 A
r .10.. t a
 0,i00369
e u p r o . c o
h t tAp Pt: /P /ABv w
w 4w
l
i
v
340
 8,9w
98  dB
 B  w
h t t p : / / Lw
.t a i l i e u p r o . c o
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p :AH//0,5w
ww.tailieupro.c
gt
 AH  0,5 gt
h t t p AH: / HB/ w
 0,5 gw
t  . t a i l i e u p
1 r o . c
t  w
2 AH  0,5 g  t  t   11
 11 w w . t a i l i e u p r o . c

h t t p AH: / HB/ w
t  1,528
t ph :t /t /pw:t /w
. t w
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
/ w sw
h t t p : / / w w wt. 1,t79a s  i l i e u p r o . c

s i l i e u p r o . c
h tt10.pt  :0,5/ 2t/1,528
w w11w
t . 1,t27a
 1,528
t  1,79  s 
h t tt pt AH 1,528
: /0,5/gttw
w
w
.tailieupro.c
 15,98

4,98 w . t a i l i e u p r o . c
http
/ /15,98
w w
 HB: 15
lieupro.c
Chọn B.
Ví dụ 18. (Chuyên Vinh lần 3):Một nguồn âm S có công suất phát sóng P
không đổi, truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Coi môi trường

truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Năng lượng âm chứa giữa hai
mặt cầu đồng tâm, có tâm là S, có hiệu bán kính 1m là 0,00369J. Biết cường
độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách S 10 m là
A. 80 dB
B. 70 dB
C. 90 dB
D.100 dB
Hướng dẫn:
*Do bỏ qua sự hấp thụ âm nên công suất tại O bằng côn suất trên các mặt cầu có
tâm S, nghĩa là PS  PA  PB  P  4 r 2 I 0 .10 L
Thời gian â mđi từ A đến B:
Năng lượng âm nằm giữa hai mặt cầu bán kính OA, OB:

2

2

12

L

L

Từ đó tính được

Chọn C.

Ví dụ 19: (Chuyên Vinh lần 1-2016). Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn
âm phát âm với công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên. Tại
C ở khoảng cách giữa A và B ( nhưng không thuộc AB), có một máy M đo mức

cường độ âm, C cách AB 12cm. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi
máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lướn hơn 1,528s so với
khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm không
đổi đồng thời hiệu hai khoảng cách này là 11m. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g
=10m/s2. Hiệu mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ.
A.4,68dB
B.3,74dB
C.3,26dB
D.6,27dB
Hướng dẫn:
*Gọi thời gian nguồn âm rơi từ A đến H và từ H đến B lần lượt là là t1, t2
2
1

2
1

2

*Ta có:

1

2

2

1

*Mặt khác


1

thay vào hệ (1):

2

2

A

2

gt  0,5 g 2t1  1,528  11
2
1

2
1

2

1

1

1




1

Do đó:

2

1

, nhận

H

C(Thu Âm)

1

2
1

B



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

i e u p r o . c o
AC

 HC
w
w
a
i
l
thttpt :pL/:/L/w
w BC
w w
.10log
t.a tAH
i
l
i
e
/
10log
 u p r o . c o m
HB  HC 
h t t p : / / w ww
.tailieupro.co
15,98  12 
L  L  10log 
  3, 74  dB 
4,89

12
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
2 – 2016): Người ta định đầu tư một phòng
h t t VíhátpdụKaraoke

:16./ (Chuyên
/hìnhwhộpVinh
wchữlầnw
atíchi sànl ikhoảng
e u18 mp, caor o3 m.. c o
nhật .
có t
diện
âm thanh gồm 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B
h t tDàn
/
/
w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
vàp
các:góc
A’,
B’ ngay

trên
A, B,
màn
hình
gắn
trên
tường
ABB’A’.
Bỏ . c o
kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và
h t tqua
p
:
/
w
w
t
a
l
i
e
u
r
o
.
c
o
tường
hấp/thụ
âm

tốt.w
Phòng
có .
thiết
kế
đểicông
suất
đến
taip
người
ngồi
tại trung điểm M của CD đối diện cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu
cường
âm tốiw
đa bằng
nhất p
của mỗi
h t thátđược
p
: / độ/ w
w10.W/m
t a. Công
i lsuấti elớn u
r oloa . c o
mà tai người còn chịu đựng được xấp xỉ
C. i l i e u
D. p r o . c o
h t tA.p : / / wB.w w . t a
h t t p : / / w w wHướng
. t dẫn:

ailieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
h t t p : / / ABw CDw aw . t a i l i e u p r o . c
 i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w w . t a

2P 
1
1
 w w . t a i l i e u p r o . c
h tI t4p  a: / /18w

  a   18 
        3 
2 w
 w
 a  . t a i l i e u p r o . c
h t t p  2: / /a w
lieupro.c
*

B


C

2

2

2

2

2

2

2

Thay số:

B

C

2

2

Chọn B.

2


2

2

796 W.

723 W.

678 W.

C’

535 W.

B’



D’

A’

C

B

M

A

D
*Cường độ âm tại M (vị trí người ngồi) do 4 loa có công suất P gửi tới (chú ý
cường độ âm loa ở A và B gửi tới M bằng nhau và loa ở A’ và B’ gửi tới M bằng
nhau.

I  I A  I B  I A'  I B' 

*Gọi độ dài cạnh

2

2

2P
2P
2P  1
1 


 ' 2  (1)

2
'
2
2
4 AM
4 AM
4  AM
AM 
18

thì cạnh DA  CB 
, thay vào (1) :
a

2

(2). Áp dụng bất đẵng thức

2

2

13

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

http://w
ww.tailieupro.co






lieupro.c
lieupro.c
h t t p : P// /4w
w w . t a OMi l i e u p r o . c
R 
L  10 log 

h t Ltp10 log: / /I wwL w
.ta
 ONi  l i e u p r o . c
 MN  90
h t 
t p :/OM
/
w

10 w
 w . t a i l i e u p r o . c
ON
OM  100
lieupro.c
h t t pa :/tv /t0w
ww
.t t ta t ilt i e u p r o . c


t

0 /v w w
t ph :t /t /p aw: /w
. tw
a i. lt iaei ul2 iperuop. cr oo .mc
t t

lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w MN
ww
. t a i4MN
l i e4.90u p r o . c
1 t
 a   t 

 30  s 
2
2  2. t a i la i e0,u
4 p r o . c
h t t p : / / IMw w
w
lieupro.c
2

2

2


2

a 18
 a   18 
 18 
a
Cauchy cho hai số   và   ta được:       2 .  18 , thay
2 a
2  a 
 a 
2
2P  1
1  I max 10
vào (2): I max 
 
  P  216  678,58 W .
4  18 18  32 
Chọn C.
Ví dụ 20. ( PTQG - 2015). Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (
xem là nguồn âm điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một
thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo
hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn là 0,4 m/s2 cho
đến khi dừng lại tại N ( cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (
do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi
trường truyền âm đẵng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển
động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 27s
B. 32 s
C. 47 s
D. 25 s

Hướng dẫn:
*Quá trình chuyển đông
N
của thiết bị xác định âm O
M
I
xuất phát từ M đến N
t
t
qua 2 giai đoạn được
2
2
mô tả như hình vẽ, mức
cường độ âm:
2

2

N

M

0

LN  LM  20

*Gọi t là thời gian mà thiết bị báo cháy chuyển động từ M đến N
I

MI


I

Ta có

M

aMI  aIN  a

I

M

N

I

I

IN

N

I

Lưu ý: ( gia tốc hai giai đoạn trái dấu nhau nhưng độ lớn thì như nhau)
Do 2 giai đoạn chuyển động cùng thời gian và cùng độ lớn gia tốc nên suy ra

NI  MI 


MN
,
2

2

*Do đó áp dụng
Chọn B.



Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
....HẾT....

 Mọi sự góp ý xin vui lòng liên hệ:

Phone: 0909.928.109 (THẦY HOÀNG MICHAEL)
Email:
Địa chỉ: 19/13 An Dương Vương, tp Huế.
*Mời các em tham gia nhóm: “LUYỆN THI PTQG MÔN VẬT LÝ – THẦY
HOÀNG MICHAEL” để được giải đáp và cùng nhau trao đổi việc học tập.

*Thường xuyên khai giảng các nhóm lớp luyện thi PTQG môn Vật lý cao cấp (
số lượng 3-5 em). Các em ở thành phố huế nếu muốn đăng kí học thì vui lòng
liên hệ địa chỉ nói trên nhé.




15

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×