Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 15p THVP 20 cau trac nghiem (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.26 KB, 2 trang )

Trường THPT Phú Điền
Lớp 11CB....
Họ và tên:.....................................
Phiếu trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm
trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và viết vào bảng tương ứng với
phương án trả lời đúng (Viết rõ đáp án bằng chữ in hoa: A, B, C, D).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
11 12 13 14 15
1
6
1
7
18
1
9
20
Đáp án
Câu 1: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực
hiện:
A. Format  Bullets and Numbering B. File  Bullets and Numbering
C. Edit  Bullets and Numbering D. Tools  Bullets and Numbering
Câu 2: Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực
hiện:
A. View  Header and Footer B. Tools Header and Footer
C. Insert  Header and Footer D. Format  Header and Footer
Câu 3: Trong Word, muốn tìm kiếm từ hay cụm từ, ta thực hiện:
A. File  Find B. Format  File
C. Edit  Find D. Edit  File
Câu 4: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là :


A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu 5: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl + H là :
A. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới
C. Chức năng thay thế trong soạn thảo D. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
Câu 6: Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
A. Tools Page Numbers B. Format  Page Numbers
C. Insert  Page Numbers D. View  Page Numbers
Câu 7: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn ta thực hiện lệnh:
A. File  Drop Cap B. Format  Drop Cap
C. Format  Colunms D. Isert  Colunm
Câu 8: Để định dạng cột ta thực hiện lệnh:
A. File  Drop Cap B. Format  Drop Cap
C. Format  Colunms D. Isert  Colunm
Câu 9: Để sao chép định dạng ta thực hiện:
A. B.
C. D.
Câu 10: Để ngắt trang thực hiện lệnh
A. Edit  Break B. Insert Break  Page Break
C. Format  Break  Page Break D. Tools  Break
Câu 11: Để chèn các kí tự đặc biệt ta thẹc hiện
A. Insert  Picture B. Insert  Symbol
KIỂM TRA 15 phút
Môn: Tin học văn phòng
Ngày…tháng…năm 2010
C. Insert  Break D. Format  Symbol
Câu 12: Để chèn một tệp đồ họa ta thực hiện
A. Insert  Picture  Word Art B. Insert  Picture  Clip Art
C. Insert  Picture  From file D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Để gõ tắt thực hiện

A. Format  AutoCorrect Option B. Tools  AutoCorrect Option
C. Insert  AutoCorrect Option D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Để tìm kiếm từ hay cụm từ thực hiện tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + H B. Ctrl + J C. Ctrl + N D. Ctrl + F
Câu 15: Để thay thế từ hay cụm từ thực hiện tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + J B. Ctrl + H C. Ctrl + N D. Ctrl + F
Câu 16: Để ngắt trang đưa con trỏ vào vị trí ngắt trang thực hiện.
A. Enter B. Ctrl + Enter C. Ctrl + Shift D. Ctrl + delete
Câu 17: Để lưu văn bản với một tên khác tên đã lưu ta sử dụng lệnh:
A. Edit  Save
B. File  Save
C. File  Save as
D. Edit  Rename
Câu 18: Để dán một đoạn văn bản từ trong bộ nhớ clipboard ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + B B. Ctrl + A C. Ctrl + N D. Ctrl + V
Câu 19: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen),
ta thực hiện:
A. Bấm phím Space
B. Bấm phím Enter
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
Câu 20: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1
đoạn mới :
A. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter C. Bấm phím Enter
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter D. Word tự động, không cần bấm phím
Hết.

×