Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

30 CAU HOI TN TU VUNG TIENG ANH (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.34 KB, 4 trang )

ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>30 CÂUh
HỎ
CHUYÊ
t ItTRẮ
p :C/ NGHIỆ
/ w wMw
. t aNiĐỀ
l i TỪ
e uVỰpNrGoTIẾ. NcGoANH
m (1)
/
/>CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GIẢI THÍCH
/>h t t p : / / w w w . t aAi l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aD i l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aB i l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aA i l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t Da i l i e u p r o . c o m /
/>h t t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc /o m /
h t t p : / / w w w . t Ca i l i e u p r o . c o m /


/>h t t p : / / w w w . tBa i l i e u p r o . c o m /
/>Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

_______________________________ 30 câu hỏi trắc nghiệm chun đề từ vựng tiếng Anh (1) | Biên soạn: Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro)

 Kèm theo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết 

STT

1

2

3

4

5

6

7

I don't see any _____ in arriving early at the theatre if the show
doesn't start until 9 o'clock.
A. point
B. aim
C. cause
D. reason


Can you tell me the _____ of these shoes?
A. charge
B. expense
C. amount
D. price
I can't _____ $70 for one book! Haven't you got a cheaper
edition?
A. allow
B. afford
C. dispose
D. provide
The burning of fossil fuels is causing a shortage in natural
_____.
A. resources
B. supplies
C. wealth
D. assets
Could you please tell me if you have any electric typewriters
_____?
A. in store
B. in order
C. in supply
D. in stock
The _____ of the main building will be complemented
according to the design.
A. outer
B. outing
C. exterior
D. external
He may be shy now, but he will soon come out of his _____

when he meets the right girl.
A. shoe
B. shell
C. shed
D. hole

 TO SEE POINT IN DOING STH: Hiểu quan điểm,
mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một
việc gì đó.
 Dịch nghĩa: Tơi khơng hiểu mục đích của việc tới rạp
chiếu phim sớm khi tới tận 9h nó mới bắt đầu.
 PRICE (n): Giá (của một mặt hàng)
 Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tơi biết giá của đơi giày
này khơng?
 AFFORD (v): Có thể, có đủ sức, có đủ khả năng/
điều kiện chi trả
 Dịch nghĩa: Tơi khơng có đủ 70$ để trả cho một cuốn
sách. Bạn có bản nào rẻ hơn khơng?

 NATURAL RESOURCES: Các nguồn tài ngun
thiên nhiên
 Dịch nghĩa: Việc đốt các loại nhiên liệu hóa thạch
đang gây ra sự thiếu hụt về tài ngun thiên nhiên.
 IN STOCK: Còn hàng để bán
 Dịch nghĩa: Bạn có còn chiếc máy đánh chữ điện tử
nào để bán khơng?
EXTERIOR (n): (Nhà cửa) Ngoại thất
 Dịch nghĩa: Phần ngoại thất của tòa nhà sẽ được bổ
sung theo như bản thiết kế.


 TO COME OUT OF ONE’S SHELL: Ra khỏi vỏ,
cởi mở, chan hòa với mọi người
 Dịch nghĩa: Bây giờ anh ấy có thể đang xấu hổ,
nhưng rồi anh ta cũng sẽ sớm cởi mở hơn khi anh ta gặp
được đúng nửa kia của mình.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t t p : / / w w w . t a Ai l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aCi l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aBi l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aA i l i e u p r o . c o m /
/> />h t t p : / / w w w . t aC i l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t Da i l i e u p r o . c o m /
/>h t t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iDaei ul iperuop. cr oo .mc /o m /
/>h t t p : / / w w w . tAa i l i e u p r o . c o m /
/> />Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

_______________________________ 30 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề từ vựng tiếng Anh (1) | Biên soạn: Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro)


8

9

10

11

12

13

14

15

At the party conference, the Prime Minister _____ backing for
his new policies.
A. won
B. got
C. had
D. held
They are conducting a wide _____ of surveys throughout Viet
Nam.
A. collection
B. selection
C. range
D. group
No matter how angry he was, he would never _____ to violence.

A. refuse
B. resort
C. resist
D. resolve
Li has _____: she loves cakes, chocolate, ice-cream - anything
which is sweet.
A. a sweet tooth
B. sweet lips
C. a sweet mouth
D. a sweet tongue
All the _____ in the stadium applauded the winner of the
marathon when he crossed the finishing line.
A. watchers
B. audience
C. spectators
D. viewers

This part of the country is famous _____ its beautiful landspaces
and fine cuisine.
A. about
B. with
C. of
D. for
When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined
to _____ their houses.
A. clean through
B. clean in
C. clean over
D. clean up
The water company will have to _____ off water suppies while

repairs to the pipes are carried out.
A. cut
B. set
C. take
D. break

 TO WIN BACKING FOR STH: Giành được sự giúp
đỡ, sự ủng hộ về cái gì đó
 Dịch nghĩa: Tại hội nghị đảng, vị thủ tướng đã giành
được sự ủng hộ cho những chính sách mới của mình.
 A WIDE RANGE OF SURVEYS: Một cuộc điều tra
quy mô lớn
 Dịch nghĩa: Họ đang tiến hành một cuộc điều tra quy
mô lớn trên khắp Việt Nam.

 RESORT (v): Dùng đến, cầu đến, nhờ vào
 Dịch nghĩa: Dù có tức giận đến cỡ nào đi nữa, anh ta
cũng không phải dùng đến bạo lực.
 SWEET TOOTH (n): Chỉ người thích ăn đồ ngọt
 Dịch nghĩa: Li là một người thích ăn đồ ngọt: Cô ấy
thích bánh ngọt, sô-cô-la, kem – mọi thứ có vị ngọt.
 SPECTATOR (n): Khán giả theo dõi thi đấu thể thao
ngoài trời
 Dịch nghĩa: Tất cả khán giả có trong sân vận động vỗ
tay chúc mừng người thắng cuộc của cuộc đua marathon
khi anh ta chạm vạch đích.
 BE FAMOUS FOR STH: Nổi tiếng về cái gì đó
 Dịch nghĩa: Phần này của đất nước nổi tiếng nhờ
phong cảnh đẹp và ẩm thực.


 TO CLEAN UP STH: Dọn dẹp, vệ sinh sạch sẽ
 Dịch nghĩa: Khi Tết đến, người dân Việt Nam thường
hay dọn dẹp nhà của của mình.
 TO CUT OFF STH: Cắt (điện, nước,…)
 Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nguồn cung cấp
nước khi việc sửa chữa đường ống đang được tiến hành.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/> />h t t p : / / w w w . t aDi l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aBi l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aA i l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aB i l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aC i l i e u p r o . c o m /
/>B i l i e u p r o . c o m /

/>h t t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iBaei ul iperuop. cr oo .mc /o m /
/>h t t p : / / w w w . tCa i l i e u p r o . c o m /
/> />Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


_______________________________ 30 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề từ vựng tiếng Anh (1) | Biên soạn: Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro)

16

He came _____ a lot of criticism for the remarks he made in a
television interview.
A. out of
B. off
C. over
D. in for

17

The university administrations are introducing new measures to
_____ that the enrolment process runs smoothly.
A. improve
B. ensure
C. facilitate
D. maintain

18

Rebecca _____ on our conversation to tell us that James had just
been rushed to hospital.
A. cut in
B. faced up
C. broke up
D. got ahead


19
20

The coat was going for a _____, reduced from $100 to $20.
A. flower
B. song
C. smile
D. laugh
Living _____ are getting worse in the big cities.
A. situations
B. levels
C. conditions
D. costs

21

We have always had to take _____ extra staff at Christmas.
A. up
B. on
C. over
D. in

22

There should be an international law against _____.
A. afforestation
B. deforestation
C. forestry
D. reforestation


23

I hope you will _____ notice of what I am going to tell you.
A. gain
B. get
C. take
D. keep

 TO COME IN FOR STH: Gánh chịu sự chỉ trích
về cái gì đó
 Dịch nghĩa: Anh ta phải gánh chịu sự chỉ trích cho
bình luận của mình trong một cuộc phỏng vấn trên truyền
hình.
 ENSURE (v): Đảm bảo
 Dịch nghĩa: Ban quản lý của các trường đại học đang
đề ra những biện pháp mới nhằm đảm bảo cho quá trình
đăng ký xét tuyển được diễn ra suôn sẻ.

 TO CUT IN (ON) STH: Cắt ngang, xen ngang (cuộc
trò chuyện, cuộc đối thoại)
 Dịch nghĩa: Rebecca cắt ngang cuộc trò chuyện của
chúng tôi để nói với chúng tôi rằng James vừa mới được
đưa vào bệnh viện.
 TO GO FOR A SONG (idm): Giả cả rất rẻ
 Dịch nghĩa: Chiếc áo choàng có giá rất rẻ, giảm từ
100$ xuống 20$.
 LIVING CONDITION: Điều kiện sống
 Dịch nghĩa: Điều kiện sống ở các thành phố lớn đang
ngày càng trở nên tồi tệ hơn.
 TO TAKE ON SB: Tuyển, mướn (nhân công, người

làm,…)
 Dịch nghĩa: Chúng tôi phải tuyển thêm đội ngũ nhân
viên trong dịp Giáng sinh.
 DEFORESTATION (n): Nạn phá rừng, sự phá rừng
 AFFORESTATION (n): Sự trồng rừng
 Dịch nghĩa: Cần phải có một luật quốc tế về chống
nạn phá rừng.
 TO TAKE NOTICE OF SB/ STH: Để ý, chú ý, lưu
ý tới ai đó/ cái gì đó
 Dịch nghĩa: Tôi mong rằng bạn sẽ chú ý tới những gì
mà tôi chuẩn bị nói với bạn.

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
om
h thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
/ /
/>h t t p : / / w w w . t a Di l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aBi l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aCi l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aA i l i e u p r o . c o m /
/>h t t p : / / w w w . t aD i l i e u p r o . c o m /
/> />C i l i e u p r o . c o m /


/>h t t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iBaei ul iperuop. cr oo .mc /o m /
/>Chúc các em ôn luyện thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia năm 2017 nhé! ^^
/> /> />Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

_______________________________ 30 câu hỏi trắc nghiệm chun đề từ vựng tiếng Anh (1) | Biên soạn: Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro)

24

25

26

27

28

29

30

I'm afraid my youngest son has never been particularly quick on
the _____.
A. upshot
B. upkeep
C. upturn
D. uptake
It was a _____ that the driver survived the crash. His car was
completely damaged.

A. mist ed
B. miracle
C. secret
D. strange
I would really _____ your help with this assignment.
A. respect
B. take
C. appreciate
D. thank
Candidates are requested to _____ the form to the admissions
officer by July 25th.
A. hand in
B. fill out
C. show up
D. pass over
The Internet has enabled people to _____ with each other more
quickly.
A. interconnect
B. interlink
C. intervene
D. interact
In his official visit to Vietnam a few weeks ago, President
Obama had the opportunity to try Bún Chả, a traditional _____
hailing from Hanoi.
A. meal
B. cuisine
C. dish
D. course
Fruit and vegetables _____ lots of vitamins.
A. include

B. contain
C. hold
D. comprise

 BE QUICK ON THE UPTAKE: Sáng dạ
 BE LOW ON THE UPTAKE: Tối dạ
 Dịch nghĩa: Tơi e rằng đứa con trai út của tơi khơng
được sáng dạ cho lắm.
 MIRACLE (n): Điều kì diệu
 Dịch nghĩa: Thật là một điều kì diệu khi người tài xế
sống sót trong vụ tai nạn. Chiếc xe của ơng ta đã hồn
tồn bị hư hỏng.
 APPRECIATE (v): Đánh giá cao
 Dịch nghĩa: Tơi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn
trong bài tập này.
 TO HAND IN STH: Nộp cái gì đó
 Dịch nghĩa: Các ứng cử viên được u cầu nộp mẫu
đơn tới văn phòng tuyển sinh trước ngày 25 tháng 7.
 TO INTERACT WITH SB/STH: Tương tác với ai
đó/ cái gì đó
 Dịch nghĩa: Internet đã và đang cho phép con người
tương tác với nhau một cách nhanh hơn.

 DISH (n): Món ăn
 Dịch nghĩa: Trong chuyến thăm chính thức Việt Nam
cách đây vài tuần, tổng thống Obama đã có cơ hội
thưởng thức món Bún Chả, một món ăn truyền thống có
nguồn gốc từ Hà Nội.
 CONTAIN (v): Chứa đựng (bên trong)
 Dịch nghĩa: Rau củ quả chứa rất nhiều vitamin.


Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



×