1A
11C
21B
31B
41B
2C
12B
22A
32A
42B
Đáp án Mã đề 912 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
3C
4B
5C
6D
7A
8A
9D
13B
14A
15B
16A
17D
18C
19D
23C
24A
25B
26C
27A
28C
29B
33C
34D
35B
36D
37D
38D
39A
43D
44B
45D
46A
47C
48C
49A
10A
20D
30C
40D
50B
1B
11A
21B
31C
41C
Đáp án Mã đề 508 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
2B
3C
4A
5B
6D
7D
8B
9C
12B
13D
14A
15B
16C
17A
18A
19C
22B
23B
24D
25D
26D
27A
28A
29C
32C
33B
34C
35C
36D
37D
38C
39A
42D
43B
44C
45D
46A
47D
48A
49A
10B
20D
30A
40B
50A
1A
11C
21D
31D
41B
2B
12C
22B
32A
42A
Đáp án Mã đề 911
3C
4A
13C
14D
23A
24D
33C
34D
43B
44D
Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
5C
6D
7B
8B
9A
15B
16D
17A
18C
19B
25C
26B
27A
28B
29B
35B
36A
37C
38A
39D
45B
46C
47A
48D
49C
10D
20A
30A
40C
50D
1C
11D
21D
31C
41D
Đáp án Mã đề 507 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
2B
3A
4C
5B
6C
7D
8A
9B
12A
13A
14B
15D
16C
17C
18A
19C
22A
23C
24D
25C
26D
27C
28C
29B
32A
33D
34B
35A
36C
37D
38B
39D
42B
43C
44B
45D
46A
47A
48B
49B
10B
20B
30A
40A
50D
1A
11D
21B
31B
41C
2D
12B
22A
32A
42D
Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
5C
6D
7B
8A
9C
15B
16C
17D
18D
19B
25C
26D
27B
28A
29B
35D
36B
37C
38A
39D
45D
46C
47B
48A
49B
10A
20C
30C
40C
50B
1C
11A
21B
31C
41B
Đáp án Mã đề 506 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
2A
3B
4D
5D
6A
7C
8C
9B
12C
13D
14C
15D
16D
17C
18D
19C
22C
23B
24B
25B
26D
27D
28C
29A
32C
33B
34A
35D
36A
37B
38C
39D
42B
43D
44B
45B
46B
47A
48A
49A
10A
20A
30A
40C
50D
1C
11B
21D
31C
41D
2A
12D
22B
32C
42C
Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
5B
6A
7C
8B
9C
15A
16D
17C
18B
19A
25B
26C
27D
28C
29D
35D
36C
37A
38B
39C
45B
46B
47C
48A
49D
10A
20C
30B
40A
50D
1D
11C
21B
31B
41D
Đáp án Mã đề 505 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
2A
3A
4D
5C
6D
7A
8B
9A
12A
13D
14D
15B
16B
17A
18B
19A
22C
23A
24B
25D
26B
27A
28D
29B
32D
33C
34A
35C
36B
37A
38C
39D
42C
43C
44D
45C
46D
47C
48B
49C
10B
20C
30C
40B
50A
1C
11C
21C
31D
41D
2B
12C
22C
32D
42B
Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
5A
6B
7A
8A
9B
15C
16A
17B
18A
19A
25C
26A
27D
28A
29C
35A
36D
37B
38B
39A
45D
46B
47D
48B
49B
10D
20C
30B
40D
50D
1A
11C
21C
31D
41C
Đáp án Mã đề 102 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
2D
3B
4B
5D
6C
7D
8A
9B
12C
13A
14B
15D
16B
17D
18A
19B
22D
23A
24D
25C
26B
27D
28B
29C
32A
33D
34A
35A
36A
37C
38A
39D
42B
43A
44C
45B
46B
47B
48B
49C
10D
20C
30A
40C
50A
1B
11A
21C
31B
41D
2C
12C
22B
32B
42B
Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
5A
6B
7C
8D
9D
15C
16D
17C
18A
19D
25D
26A
27B
28A
29A
35C
36B
37D
38C
39B
45D
46C
47A
48B
49A
10B
20B
30C
40A
50A
1C
11D
21B
31C
41C
Đáp án Mã đề 101 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017
2B
3B
4D
5A
6D
7C
8D
9C
12B
13A
14C
15C
16C
17A
18B
19D
22A
23C
24A
25A
26B
27D
28B
29B
32B
33D
34D
35B
36A
37A
38D
39C
42D
43D
44A
45B
46B
47A
48C
49B
10C
20C
30A
40A
50D
Đáp án Mã đề 910
3D
4A
13A
14A
23B
24D
33A
34C
43A
44C
Đáp án Mã đề 909
3A
4D
13B
14A
23D
24B
33A
34B
43D
44A
Đáp án Mã đề 104
3C
4C
13B
14A
23B
24D
33D
34A
43C
44C
Đáp án Mã đề 103
3D
4D
13A
14B
23C
24D
33D
34A
43C
44A
TRNG THPT NGUYN GIA THIU
B MễN TON
KIM TRA CHT LNG GIA HC K 1
Mụn toỏn lp 12, nm hc 2016 2017
Thi gian lm bi 90 phỳt
chớnh thc gm 06 trang
Mó 101
Họ và tên học sinh:
....................................................... ............
Cõu 1. Hm s y
1 3 5
1
x
x cú th l
27
27
3
A. th trờn hỡnh 1
B. th trờn hỡnh 2
C. th trờn hỡnh 3
Lớp:
.........
D. th trờn hỡnh 4
Cõu 2. Chọn ph-ơng án trả lời đúng:
xb
Đồ thị của hàm số y
nh- hình d-ới đây.
cx d
Khi đó giá trị b, c, d lần l-ợt là
A. 1, 1, 2
B. 0, 1, 2
C. 2, 1, 1
D. 0, 1, 1
Cõu 3. Hm s y x4 4x3 x2 6x 10 cú
A. Mt cc i v hai cc tiu
B. Mt cc tiu v khụng cú cc i
C. Hai cc i v mt cc tiu
D. Mt cc i v khụng cú cc tiu
Cõu 4. Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị (C), một đ-ờng thẳng qua M(1; 3) và tiếp xúc với (C)
cắt (C) tại điểm thứ hai N (N không trùng M). Khi đó tọa độ điểm N là
A. (2; 1)
B. (1; 1)
Cõu 5. Cho đồ thị (C) của hm s y
C. (0; 1)
1 3
D. ;
2 8
x
và đ-ờng thẳng d: y x 4 . Mệnh đề nào d-ới đây
x 1
đúng
A. d và (C) tiếp xúc
B. d và (C) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
C. d và (C) không cắt nhau
D. d là tiệm cận xiên của (C)
H 1/6
Mó 101
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
Câu 7. Một hộp không nắp được làm từ mảnh các tông theo mẫu hình bên.
Hộp có đáy là hình vuông cạnh x (cm), chiều cao h (cm) và có thể tích là 4cm3.
Tìm giá trị của x sao cho diện tích của mảnh các tông nhỏ nhất
A. 8 cm
Câu 8. Tỉ số
B. 4 cm
D. 2 3 2 cm
C. 2 cm
50500
bằng
25250
A. 10250
B. 2250
C. 2500
D. 10500
C. M > N
D. M ≤ N
Câu 9. Cho M = 32000 và N = 41500. Khi đó
A. M = N
B. M < N
Câu 10. Nếu a 0 thì tích
A.
9
a
6
a . 3 a bằng
B.
9
a2
a
C.
D.
18
a
Câu 11. Nếu log a b log a c thì
A. 0 b c
D. 0 b c và 0 a 1
C. c b 0 và a 1
B. b c 0 và a 0
Câu 12. Cho 0 a 1 , khi đó a 3loga 2 bằng
A. 16
B. 8
C. 6
D. 2
C. E < F
D. E ≥ F
Câu 13. Cho E = log45 và F = log54. Khi đó
A. E > F
B. E = F
Câu 14. Biết log5 2 a; log5 3 b . Tính log305 theo a, b
B. a b 1
A. a b
C.
1
a b 1
D.
1
ab
3
3
34
34
4
4
a b a b
ab bằng
Câu 15. Cho hai số dương khác nhau a , b . Rút gọn biểu thức
1
1
a2 b2
A. a b
B.
a b
2
C. a b
D.
a b
2
Câu 16. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là
A.
3
4
B.
2
4
C.
2
12
H 2/6
D.
2
6
Mã đề 101
Câu 17. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi suất
7,56% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu
(giả sử lãi suất không thay đổi) ?
A. 10 năm
B. 1 năm
C. 8 năm
D. 15 năm
Câu 18. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một
hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp.
Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là
A. 36cm
B. 44cm
C. 38cm
D. 42cm
Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là
A.
V
8
V
6
B.
C.
V
4
D.
V
3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a , AC = 2a và SA vuông
góc với đáy. Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
a3 3
3
a3 3
2
B.
C.
a3
2
D.
3a 3
2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a ,
AD = 2a , góc giữa SB và đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 2a 3
2 a3
3
B.
C.
a3
3
D. Đáp án khác
Câu 22. Thể tích của khối tám mặt đều có cạnh bằng a là
A.
2 a3
3
B.
2 2 a3
3
C. 2 2 a3
D.
2 a3
9
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 1cm, SA 2cm và SA vuông góc với
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD là
A.
2 cm
B. 2 cm
C. 1 cm
D.
5 cm
Câu 24. Khi viết 22008 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số (lấy giá trị gần đúng
của log2 là 0,3010)
A. 605 chữ số
B. 606 chữ số
C. 2008 chữ số
D. 2007 chữ số
Câu 25. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a .
SA (ABC) và SA = a . Gọi (α) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB đồng thời cắt SB, SC tại
M, N. Khi đó thể tích khối chóp S.AMN bằng
A.
a3
24
B.
a3
6
C.
a3
12
D. Đáp án khác
Câu 26. Cho hàm số y ax4 bx2 c trong đó a 0 và b 0 . Khi đó hàm số có
A. Hai cực tiểu và một cực đại
B. Hai cực đại và một cực tiểu
H 3/6
C. Một cực đại
D. Một cực tiểu
Mã đề 101
Cõu 27. Cho t din AEFG cú th tớch l V v AE, AF, AG vuụng gúc vi nhau tng ụi mt. Gi
B, C, D ln lt l trung im ca cỏc on thng GE, EF, FG. Th tớch khi t din ABCD bng
A.
V
2
B.
V
3
V
6
C.
D.
V
4
Cõu 28. Cho hỡnh lng tr ng MNP.M' N'P' cú tt c cỏc cnh bng a . Th tớch ca khi lng
tr bng
A. a 3 3
B.
a3 3
4
C.
a3 3
2
D.
a3 3
3
Cõu 29. Cho hỡnh chúp tam giỏc S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc vuụng cõn ti B, AC = 2a , tam
giỏc SAC u v nm trờn mt phng vuụng gúc vi ỏy. Trờn cnh SA ly im M sao cho
MA = 2MS. Mt phng () qua M v song song vi (ABC) ct SB, SC ti N, P. Khi ú th tớch khi
chúp ct ABC.MNP bng
A.
a3 3
3
B.
26 3a 3
81
C.
80 3a 3
81
D.
Cõu 30. Một trong các hình d-ới đây, hình nào có bảng biến thiên của hàm số y
A. Hình 2
B. Hình 1
C. Hình 4
Cõu 31. Mt khong ng bin ca hm s y x 2
A.
2 ;
2 3a 3
9
x2 2
x 1
D. Hình 3
1
l
x 1
B. ;
C.
1 ;
D. ; 1
Cõu 32. Cho đ-ờng cong (C) có ph-ơng trình y x 2 2 , tịnh tiến (C) theo phng trc honh
sang phi 3 đơn vị ta đ-ợc đ-ờng cong có ph-ơng trình là
A. y x 2 2 3
B. y x 2 6 x 11
C. y x 2 2 3
D. y x 2 6 x 11
Cõu 33. Cho hàm số y x3 6 x 2 3(m 2) x m 6 đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 sao cho
x1 1 x2 thì giá trị của m là
A. m 1
C. m 1
B. m 1
D. m 1
Cõu 34. Hm s y x3 6 x 2 mx 1 ng bin trờn khoảng (0; +) khi giỏ tr ca m l
A. m 0
C. m 12
B. m 12
D. m 0
Cõu 35. Hàm số y mx 4 (m 1) x 2 1 2m chỉ có một cực trị khi
A. m 1
B. m 0 hoặc m 1
C. m 0
H 4/6
D. 0 m 1
Mó 101
Câu 36. Hàm số y x3 12 x 1 có
A. Cực đại bằng 17 và cực tiểu bằng 15
B. Cực đại bằng 17 và cực tiểu bằng 0
C. Cực đại bằng 0 và cực tiểu bằng 15
D. Cực đại bằng 15 và cực tiểu bằng 17
Câu 37. Hàm số f cã ®¹o hµm f '( x) x(2 x 3) 2 (3x 2) . Sè ®iÓm cùc trÞ cña hàm số f lµ
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 38. Đồ thị cña hàm số y x 1 x2 có
A. Tiệm cận đứng và có tiệm cận xiên
B. Tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang
C. Tiệm cận xiên và không có tiệm cận ngang
D. Tiệm cận ngang và có tiệm cận xiên
Câu 39. Hµm sè y x 4 mx3 11m 4 ®¹t cùc tiÓu t¹i x 3 khi
B. m 4
A. m 6
C. m 4
D. m 6
Câu 40. Sè ®-êng th¼ng ®i qua ®iÓm M(–1 ; 3 ) vµ tiÕp xóc víi ®å thÞ cña hµm sè y x3 3x lµ
A. 2
B. 0
C. 3
Câu 41. Cho đồ thị (C) cña hàm số y
D. 1
x3
vµ ®-êng th¼ng d : y mx 2m 1 . Ph-¬ng ¸n nµo
x 1
d-íi ®©y ®óng
A. (C) vµ d lu«n c¾t nhau t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt
B. (C) vµ d lu«n c¾t nhau t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt khi m 0
C. d lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh cña (C) khi m biÕn thiªn
D. (C) vµ d tiÕp xóc víi nhau khi m 2
Câu 42. Cho điểm O và số thực k 0 . Mệnh đề nào dưới đây sai
A. Phép vị tự tâm O tỉ số k là một phép đồng dạng khi k 0
B. Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là một phép đối xứng tâm
C. Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là một phép đồng nhất
D. Phép vị tự tâm O tỉ số k luôn là một phép đồng dạng
Câu 43. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A. Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó
B. Không có phép vị tự nào biến hai điểm phân biệt A và B lần lượt thành A và B
C. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó
D. Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó
Câu 44. Từ một tấm bìa hình vuông cạnh bằng 4cm, ta gấp nó thành
4 phần đều nhau rồi gấp thành một hình hộp chữ nhật (không nắp)
như hình bên. Hỏi thể tích khối hộp này bằng bao nhiêu
A. 4cm3
B. 1cm3
C. 16cm3
D. 8cm3
Câu 45. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai mặt
B. Ba mặt
C. Bốn mặt
H 5/6
D. Năm mặt
Mã đề 101
Câu 46. Gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y x 2 2 x 5 x 2 4 x 8 trªn ®o¹n [–1 ; 1] lµ
A. 2 2 5
C. 2 13
B. 5
Câu 47. §å thÞ cña hµm sè y
D. §¸p sè kh¸c
mx m
c¾t ®-êng th¼ng d: y x 6 t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt thuéc
x
hai nh¸nh cña nã khi:
A. m 0
B. m 0
C. m 6
D. m 0
C. {3 ; 5}
D. {5 ; 3}
Câu 48. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại
A. {3 ; 4}
B. {4 ; 3}
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm các tam giác
BCD, CDA, ABD, ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. A’, B’, C’, D’ đồng phẳng
B. Phép vị tự tâm G tỉ số
1
biến ABCD thành A’B’C’D’
3
C. A’B’C’D’ và ABCD là hai hình bằng nhau
D. Phép vị tự tâm G tỉ số
1
biến A’B’C’D’ thành ABCD
3
Câu 50. Cho các đồ thị trên các hình sau. Chỉ ra câu trả lời đúng
A. Hình 2 có đồ thị hàm số y
x 1
x
B. Hình 1 có đồ thị hàm số y
1 x
x
C. Hình 3 có đồ thị hàm số y
x 1
2 x
D. Hình 4 có đồ thị hàm số y
1 x
.
2x
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
H 6/6
Mã đề 101
TRNG THPT NGUYN GIA THIU
B MễN TON
chớnh thc gm 06 trang
KIM TRA CHT LNG GIA HC K 1
Mụn toỏn lp 12, nm hc 2016 2017
Thi gian lm bi 90 phỳt
Mó 102
Họ và tên học sinh:
....................................................... ............
Lớp:
.........
Cõu 1. Khi vit 22008 trong h thp phõn ta c mt s cú bao nhiờu ch s (ly giỏ tr gn ỳng
ca log2 l 0,3010)
A. 605 ch s
B. 606 ch s
C. 2008 ch s
D. 2007 ch s
Cõu 2. Chọn ph-ơng án trả lời đúng:
Đồ thị của hàm số y
xb
nh- hình d-ới đây.
cx d
Khi đó giá trị b, c, d lần l-ợt là
A. 1, 1, 2
B. 0, 1, 1
C. 2, 1, 1
D. 0, 1, 2
Cõu 3. Cho cỏc th trờn cỏc hỡnh sau. Ch ra cõu tr li ỳng
A. Hỡnh 2 cú th hm s y
x 1
x
B. Hỡnh 4 cú th hm s y
1 x
2x
C. Hỡnh 1 cú th hm s y
1 x
x
D. Hỡnh 3 cú th hm s y
x 1
2 x
H 1/6
Mó 102
1
Cõu 4. Tìm a , b để đồ thị của hm s y x 4 bx 2 a có điểm cực tiểu M(2 ; 4)
4
A. a 2, b 0
C. a 2, b 0
B. Không tồn tại
D. a 0, b 2
Cõu 5. T mt tm bỡa hỡnh vuụng cnh bng 3cm, ta gp nú thnh
3 phn u nhau ri gp thnh mt hỡnh lng tr ng (khụng ỏy)
nh hỡnh bờn. Hi th tớch khi lng tr ny bng bao nhiờu
A.
1
cm3
4
B.
1
cm3
12
C.
3
cm3
4
D.
3 3
cm3
4
Cõu 6. Một trong các hình d-ới đây, hình nào có bảng biến thiên của hàm số y
A. Hình 4
B. Hình 3
Cõu 7. Cho đồ thị (C) của hm s y
C. Hình 2
x2 2
x 1
D. Hình 1
x
và đ-ờng thẳng d: y x 4 . Hi mệnh đề nào đúng
x 1
A. d là tiệm cận xiên của (C)
B. d và (C) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
C. d và (C) không cắt nhau
D. d và (C) tiếp xúc
Cõu 8. Mnh no di õy ỳng
A. Phộp bin hỡnh bin mi im M trong khụng gian thnh chớnh nú cú l phộp di hỡnh
B. Phộp i xng qua mt phng bin mt t din thnh chớnh nú
C. Phộp tnh tin bin mt ng thng thnh ng thng song song vi nú
D. T din u cú ỳng mt mt phng i xng
Cõu 9. Mt hp khụng np c lm t mnh cỏc tụng theo mu hỡnh bờn.
Hp cú ỏy l hỡnh vuụng cnh x (cm), chiu cao h (cm) v cú th tớch l 4cm3.
Tỡm giỏ tr ca x sao cho din tớch ca mnh cỏc tụng nh nht
A. 8 cm
B. 2 cm
D. 2 3 2 cm
C. 4 cm
Cõu 10. Mt ngi gi 15 triu ng vo ngõn hng theo th thc lói kộp k hn 1 nm vi lói sut
7,56% mt nm. Gi s lói sut khụng thay i, hi s tin ngi ú thu c (c vn ln lói) sau 5
nm l bao nhiờu triu ng (lm trũn n ch s thp phõn th hai) ?
A. 22,59 triu ng
B. 20,59 triu ng
C. 19,19 triu ng
D. 21,59 triu ng
Cõu 11. Cho hỡnh lp phng ABCD.A'B'C'D' cnh 1. Th tớch ca khi chúp A'.ABCD bng
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
3
D. 1
Cõu 12. Mi nh ca hỡnh a din l nh chung ca ớt nht
A. Hai mt
B. Bn mt
C. Ba mt
H 2/6
D. Nm mt
Mó 102
Cõu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 7
5
2
A.
1
trên khoảng (1; ) là
x 1
B. 0
C. 5 2
D. 2
Cõu 14. Hm s y x3 3x 2 mx 2 nghịch biến trên khoảng (0 ; 2) khi m nhận giá trị
Cõu 15. Mt khong ng bin ca hm s y x 2
A.
2 ;
1
l
x 1
B. ;
D. m 0
C. m 3
B. m 3
A. m 3
C. ; 1
1 ;
D.
Cõu 16. Cho khi t din ABCD. Ly mt im M nm gia A v B, mt im N nm gia C v
D. Bng hai mt phng (MCD) v (NAB) ta chia khi t din ó cho thnh bn khi t din
A. AMNC, AMND, AMCD, BMNC
B. AMNC, AMND, BMNC, BMND
C. AMCD, AMND, BMNC, BMND
D. BMCD, BMND, AMNC, AMND
Cõu 17. Th tớch ca khi tỏm mt u cú cnh bng a l
A.
2 2 a3
3
Cõu 18. T s
B. 2 2 a3
2 a3
9
C.
2 a3
3
D.
50500
bng
25250
A. 100250
B. 10250
C. 2250
D. 2500
Cõu 19. Vi mt tm bỡa hỡnh vuụng, ngi ta ct b mi gúc tm bỡa mt
hỡnh vuụng cnh 12cm ri gp li thnh mt hỡnh hp ch nht khụng cú np.
Nu dung tớch ca cỏi hp ú l 4800cm3 thỡ cnh tm bỡa cú di l
A. 36cm
B. 44cm
C. 38cm
D. 42cm
Cõu 20. Hm s f có đạo hàm f '( x) x 2 (2 x 3)2 (3x 2) 2 . Số điểm cực trị của hm s f là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Cõu 21. Cho hỡnh chúp tam giỏc S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc vuụng cõn ti B, AC = 2a , tam
giỏc SAC u v nm trờn mt phng vuụng gúc vi ỏy. Trờn cnh SA ly im M sao cho
MA = 2MS. Mt phng () qua M v song song vi (ABC) ct SB, SC ti N, P. Khi ú th tớch khi
chúp ct ABC.MNP bng
A.
a3 3
3
B.
80 3a 3
81
C.
26 3a 3
81
D.
Cõu 22. Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 có đồ thị (C). Điểm M trên (C) có hoành độ x
2 3a 3
9
3
là điểm
3
gì của (C)
A. Điểm cực tiểu
B. Điểm cực đại
H 3/6
C. Điểm th-ờng
D. Điểm uốn
Mó 102
Cõu 23. Cho hm s y ax4 bx2 c trong ú a 0 v b 0 . Khi ú hm s cú
A. Mt cc i
B. Mt cc tiu
C. Hai cc tiu v mt cc i
D. Hai cc i v mt cc tiu
Cõu 24. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng cnh 1cm, SA 2cm v SA vuụng gúc vi
ỏy. Khong cỏch gia hai ng thng BC v SD l
A.
2 cm
B. 2 cm
C.
5 cm
D. 1 cm
Cõu 25. Cho t din ABCD cú trng tõm G. Gi A, B, C, D ln lt l trng tõm cỏc tam giỏc
BCD, CDA, ABD, ABC. Mnh no di õy ỳng
A. A, B, C, D ng phng
B. ABCD v ABCD l hai hỡnh bng nhau
C. Phộp v t tõm G t s
1
bin ABCD thnh ABCD
3
D. Phộp v t tõm G t s
1
bin ABCD thnh ABCD
3
Cõu 26. Hm s y x3 12 x 1 cú
A. Cc i bng 17 v cc tiu bng 0
B. Cc i bng 17 v cc tiu bng 15
C. Cc i bng 0 v cc tiu bng 15
D. Cc i bng 15 v cc tiu bng 17
Cõu 27. Nu a 0 thỡ tớch
A.
9
a
B.
9
6
a . 3 a bng
a2
C.
18
a
a
D.
Cõu 28. Cho hỡnh chúp tam giỏc S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc vuụng cõn ti B, AB = a .
SA (ABC) v SA = a . Gi () l mt phng qua A v vuụng gúc vi SB ng thi ct SB, SC ti
M, N. Khi ú th tớch khi chúp S.AMN bng
A.
a3
6
B.
a3
24
C.
Cõu 29. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y
a3
12
D. ỏp ỏn khỏc
x2
chỉ có một tiệm cận đứng và một
x 4x m
2
tiệm cận ngang
A. 0
B. 2
C. 4
D. 1
Cõu 30. Cho hỡnh hp ABCD.ABCD cú th tớch V. Th tớch khi t din ACBD l
A.
V
3
B.
V
8
C.
V
6
D.
V
4
Cõu 31. Hm s y x4 4x3 x2 6x 10 cú
A. Mt cc i v hai cc tiu
B. Mt cc i v khụng cú cc tiu
C. Hai cc i v mt cc tiu
D. Mt cc tiu v khụng cú cc i
Cõu 32. S mt phng i xng ca hỡnh bỏt din u l
A. 9
B. 3
C. 6
H 4/6
D. 12
Mó 102
Cõu 33. Cho đ-ờng cong (C) có ph-ơng trình y x 2 2 , tịnh tiến (C) theo phng trc honh
sang trái 3 đơn vị ta đ-ợc đ-ờng cong có ph-ơng trình là
C. y x 2 6 x 11
B. y x 2 2 3
A. y x 2 2 3
D. y x 2 6 x 11
Cõu 34. Nu log a b log a c thỡ
B. b c 0 v 0 a 1
A. b c 0 v a 1
C. b c 0 v a 0
D. c b 0 v a 1
Cõu 35. Cho hỡnh lng tr ng MNP.M' N'P' cú tt c cỏc cnh bng a . Th tớch ca khi lng
tr bng
A.
a3 3
4
B. a 3 3
C.
a3 3
2
D.
a3 3
3
Cõu 36. Hàm số y mx 4 (m 1) x 2 1 2m chỉ có một cực trị khi
A. m 0 hoặc m 1
C. m 0
B. m 1
D. 0 m 1
Cõu 37. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh ch nht, SA vuụng gúc vi ỏy v AB = a ,
AD = 2a , gúc gia SB v ỏy bng 450. Th tớch khi chúp S.ABCD l
A. 2a
3
a3
B.
3
2 a3
C.
3
Cõu 38. Cho th (C) của hm s y
D. ỏp ỏn khỏc
x3
và đ-ờng thẳng d : y mx 2m 1 . Ph-ơng án nào
x 1
d-ới đây đúng
A. d luôn đi qua một điểm cố định của (C) khi m biến thiên
B. (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
C. (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi m 0
D. (C) và d tiếp xúc với nhau khi m 2
Cõu 39. Khi tỏm mt u thuc loi
A. {4 ; 3}
B. {3 ; 3}
C {3 ; 5}
D. {3 ; 4}
Cõu 40. Cho hàm số y x3 6 x 2 3(m 2) x m 6 đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 sao cho
x1 1 x2 thì giá trị của m là
C. m 1
B. m 1
A. m 1
Cõu 41. Đồ thị của hàm số y
D. m 1
mx m
cắt đ-ờng thẳng d: y x 6 tại hai điểm phân biệt thuộc
x
hai nhánh của nó khi:
C. m 0
B. m 6
A. m 0
D. m 0
Cõu 42. Cho hỡnh chúp S.ABC cú ỏy l tam giỏc vuụng ti B, AB = a , AC = 2a v SA vuụng
gúc vi ỏy. Gúc gia (SBC) v (ABC) bng 600. Th tớch khi chúp S.ABC bng
A.
a3 3
3
B.
a3
2
C.
H 5/6
a3 3
2
D.
3a 3
2
Mó 102
Cõu 43. Cho log1218 = a , log2454 = b . Khi ú
A. ab + 5(a b) = 1
B. ab = 5(a b)
Cõu 44. Cho 0 a 1 , khi ú a
A. 4
log
a
4
C. ab 5(a b) = 1
D. ab = 5(b a)
bng
B. 2
C. 16
D. 1
3
3
34
3
a b 4 a 4 b 4
ab bng
Cõu 45. Cho hai s dng khỏc nhau a , b . Rỳt gn biu thc
1
1
a2 b2
B. a b
A. a b
C.
a b
2
D.
a b
2
3
5
Cõu 46. Cho E = log 2 v F = log 5 . Khi ú
3 2
3 3
A. E = F
B. E < F
C. E > F
D. E F
Cõu 47. Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị (C), một đ-ờng thẳng qua M(1; 3) và tiếp xúc với
(C) cắt (C) tại điểm thứ hai N (N không trùng M). Khi đó tọa độ điểm N là
A. (2; 1)
1 3
B. ;
2 8
C. (1; 1)
D. (0; 1)
C. M < N
D. M N
Cõu 48. Cho M = 32000 v N = 41500. Khi ú
A. M = N
B. M > N
Cõu 49. Cho hỡnh lp phng ABCD.ABCD cnh a , tõm O. Th tớch khi t din AABO l
A.
a3
8
B.
a3
9
C.
a3
12
D.
2 a3
3
Cõu 50. Chọn ph-ơng án trả lời đúng:
Hình d-ới đây là đồ thị của hàm số nào
A. y
B. y
x3
x2 x
3
C. y
D. y
x3
x2 x
3
x3
x2 x
3
x3
.
3
Cỏn b coi kim tra khụng gii thớch gỡ thờm
H 6/6
Mó 102
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1
Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Đề chính thức gồm 06 trang
Mã đề 103
Hä vµ tªn häc sinh:
....................................................... ............
Líp:
.........
1
1
Câu 1. Hàm số y x3 x 2 x có đồ thị là
3
3
A. Đồ thị trên hình 1
B. Đồ thị trên hình 2
C. Đồ thị trên hình 3
D. Đồ thị trên hình 4
Câu 2. Cho các đồ thị trên các hình sau. Chỉ ra câu trả lời đúng
1 x
x 1
B. Hình 1 có đồ thị hàm số y
x
x
1 x
x 1
C. Hình 4 có đồ thị hàm số y
D. Hình 3 có đồ thị hàm số y
2x
2 x
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ là
A. Hình 2 có đồ thị hàm số y
A. a 3 3
B.
a3 3
2
C.
H 1/6
a3 3
3
D.
a3 3
4
Mã đề 103
Cõu 4. Một trong các hình d-ới đây, hình nào có bảng biến thiên của hàm số y
A. Hình 4
B. Hình 1
x2 2
x 1
C. Hình 3
D. Hình 2
Cõu 5. Cho hm s y ax4 bx2 c trong ú a 0 v b 0 . Khi ú hm s cú
A. Hai cc tiu v mt cc i
B. Hai cc i v mt cc tiu
Cõu 6. Mt khong ng bin ca hm s y x 2
A.
2 ;
B.
1 ;
C. Mt cc i
D. Mt cc tiu
1
l
x 1
D. ; 1
C. ;
Cõu 7. Hm s y x3 3x 2 mx 2 nghịch biến trên khoảng (0 ; 2) khi m nhận giá trị
A. m 3
C. m 3
B. m 3
D. m 0
Cõu 8. Hm s y x3 12 x 1 cú
A. Cc i bng 15 v cc tiu bng 17
B. Cc i bng 17 v cc tiu bng 0
C. Cc i bng 0 v cc tiu bng 15
D. Cc i bng 17 v cc tiu bng 15
Cõu 9. Hàm số y mx 4 (m 1) x 2 1 2m chỉ có một cực trị khi
A. m 1
C. 0 m 1
B. m 0
D. m 0 hoặc m 1
Cõu 10. Cho đ-ờng cong (C) có ph-ơng trình y x 2 2 , tịnh tiến (C) theo phng trc honh
sang trái 3 đơn vị ta đ-ợc đ-ờng cong có ph-ơng trình là
A. y x 2 2 3
B. y x 2 6 x 11
C. y x 2 2 3
D. y x 2 6 x 11
Cõu 11. Cho hàm số y x3 6 x 2 3(m 2) x m 6 đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 sao cho
x1 1 x2 thì giá trị của m là
A. m 1
D. m 1
C. m 1
B. m 1
Cõu 12. Hm s f có đạo hàm f '( x) x 2 (2 x 3) 2 (3x 2) . Số điểm cực trị của hm s f là
A. 0
B. 3
C. 1
Cõu 13. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y
D. 2
x2
chỉ có một tiệm cận đứng và một
x 4x m
2
tiệm cận ngang
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cõu 14. Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 có đồ thị (C). Điểm M trên (C) có hoành độ x
3
là điểm
3
gì của (C)
A. Điểm th-ờng
B. Điểm uốn
C. Điểm cực tiểu
H 2/6
D. Điểm cực đại
Mó 103
Cõu 15. S đ-ờng thẳng i qua im M 0; 7 và tiếp xúc với th hm s y x 4 5 x 2 7 l
A. 1
B. 2
Cõu 16. Đồ thị của hàm số y
C. 3
D. 4
mx m
cắt đ-ờng thẳng d: y x 6 tại hai điểm phân biệt thuộc
x
hai nhánh của nó khi:
A. m 6
B. m 0
C. m 0
D. m 0
Cõu 17. Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị (C), một đ-ờng thẳng qua M(1; 3) và tiếp xúc với
(C) cắt (C) tại điểm thứ hai N (N không trùng M). Khi đó tọa độ điểm N là
A. (2; 1)
1 3
C. ;
2 8
B. (1; 1)
D. (0; 1)
Cõu 18. Hm s y x4 4x3 x2 6x 10 cú
A. Mt cc tiu v khụng cú cc i
B. Mt cc i v hai cc tiu
C. Hai cc i v mt cc tiu
D. Mt cc i v khụng cú cc tiu
Cõu 19. Hàm số y sin 2 x 2 cos x có giá trị lớn nhất trên đoạn [ ; ] là
A.
3 3
2
B. 3
C. 3
D.
3 3
2
x3
và đ-ờng thẳng d : y mx 2m 1 . Ph-ơng án nào
x 1
Cõu 20. Cho th (C) của hm s y
d-ới đây đúng
A. (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
B. d luôn đi qua một điểm cố định của (C) khi m biến thiên
C. (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi m 0
D. (C) và d tiếp xúc với nhau khi m 2
Cõu 21. Cho đồ thị (C) của hm s y
x
và đ-ờng thẳng d: y x 4 . Mệnh đề nào d-ới đây
x 1
đúng
A. d và (C) không cắt nhau
B. d và (C) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
C. d và (C) tiếp xúc
D. d là tiệm cận xiên của (C)
Cõu 22. Mt hp khụng np c lm t mnh cỏc tụng theo mu hỡnh bờn.
Hp cú ỏy l hỡnh vuụng cnh x (cm), chiu cao h (cm) v cú th tớch l 4cm3.
Tỡm giỏ tr ca x sao cho din tớch ca mnh cỏc tụng nh nht
A. 8 cm
Cõu 23. T s
A. 10250
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 2 3 2 cm
50500
bng
25250
C. 100250
B. 2250
H 3/6
D. 2260
Mó 103
3
5
Câu 24. Cho E = log 2 và F = log 5 . Khi đó
32
3 3
A. E = F
B. E > F
C. E ≥ F
D. E < F
C. M ≤ N
D. M > N
Câu 25. Cho M = 32000 và N = 41500. Khi đó
A. M = N
B. M < N
Câu 26. Nếu a 0 thì tích
A.
a
6
a . 3 a bằng
B.
9
a
C.
9
a2
D.
18
a
Câu 27. Nếu log a b log a c thì
A. b c 0 và 0 a 1
B. b c 0 và a 1
Câu 28. Cho 0 a 1 , khi đó a
A. 16
log
a
4
C. b c 0 và a 0
D. c b 0 và a 1
bằng
B. 4
C. 2
D. 1
3
3
34
34
4
4
a b a b
ab bằng
Câu 29. Cho hai số dương khác nhau a , b . Rút gọn biểu thức
1
1
a2 b2
A. a b
B. a b
C.
a b
2
D.
a b
2
Câu 30. Cho log1218 = a , log2454 = b . Khi đó
A. ab = 5(a – b)
B. ab – 5(a – b) = 1
C. ab + 5(a – b) = 1
D. ab = 5(b – a)
Câu 31. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất
7,56% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5
năm là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ?
A. 22,59 triệu đồng
B. 21,59 triệu đồng
C. 20,59 triệu đồng
D. 19,19 triệu đồng
Câu 32. Cho điểm O và số thực k 0 . Mệnh đề nào dưới đây sai
A. Phép vị tự tâm O tỉ số k là một phép đồng dạng khi k 0
B. Phép vị tự tâm O tỉ số k luôn là một phép đồng dạng
C. Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là một phép đối xứng tâm
D. Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là một phép đồng nhất
H 4/6
Mã đề 103
Câu 33. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm mặt
B. Hai mặt
C. Bốn mặt
D. Ba mặt
C. {3 ; 3}
D. {3 ; 5}
Câu 34. Khối tám mặt đều thuộc loại
A. {3 ; 4}
B. {4 ; 3}
Câu 35. Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và
D. Bằng hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện
A. AMNC, AMND, AMCD, BMNC
B. AMCD, AMND, BMNC, BMND
C. AMNC, AMND, BMNC, BMND
D. BMCD, BMND, AMNC, AMND
Câu 36. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
A. 3
B. 9
C. 6
D. 12
Câu 37. Khi viết 22008 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số (lấy giá trị gần đúng
của log2 là 0,3010)
A. 606 chữ số
B. 2008 chữ số
C. 2007 chữ số
D. 605 chữ số
Câu 38. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một tứ diện thành chính nó
B. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song với nó
C. Phép biến hình biến mỗi điểm M trong không gian thành chính nó có là phép dời hình
D. Tứ diện đều có đúng một mặt phẳng đối xứng
Câu 39. Từ một tấm bìa hình vuông cạnh bằng 3cm, ta gấp nó thành
3 phần đều nhau rồi gấp thành một hình lăng trụ đứng (không đáy)
như hình bên. Hỏi thể tích khối lăng trụ này bằng bao nhiêu
A.
1
cm3
4
B.
3 3
cm3
4
C.
1
cm3
12
D.
3
cm3
4
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 1. Thể tích của khối chóp A'.ABCD bằng
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
2
D. 1
Câu 41. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một
hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp.
Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là
A. 36cm
B. 38cm
C. 42cm
D. 44cm
Câu 42. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là
A.
V
8
B.
V
3
C.
V
6
D.
V
4
Câu 43. Thể tích của khối tám mặt đều có cạnh bằng a là
2 2 a3
A.
3
B. 2 2 a
3
C.
H 5/6
2 a3
3
D.
2 a3
9
Mã đề 103
Cõu 44. Cho hỡnh chúp S.ABC cú ỏy l tam giỏc vuụng ti B, AB = a , AC = 2a v SA vuụng
gúc vi ỏy. Gúc gia (SBC) v (ABC) bng 600. Th tớch khi chúp S.ABC bng
a3 3
B.
3
a3
A.
2
3a 3
D.
2
a3 3
C.
2
Cõu 45. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh ch nht, SA vuụng gúc vi ỏy v AB = a ,
AD = 2a , gúc gia SB v ỏy bng 450. Th tớch khi chúp S.ABCD l
A.
6 a3
18
a3
B.
3
2 a3
D.
3
C. 2a 3
Cõu 46. Cho hỡnh chúp tam giỏc S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc vuụng cõn ti B, AB = a .
SA (ABC) v SA = a . Gi () l mt phng qua A v vuụng gúc vi SB ng thi ct SB, SC ti
M, N. Khi ú th tớch khi chúp S.AMN bng
A.
a3
6
B.
a3
12
C.
a3
24
D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 47. Cho hỡnh lp phng ABCD.ABCD cnh a , tõm O. Th tớch khi t din AABO l
a3
B.
8
a3
A.
12
a3
C.
9
D.
2 a3
3
Cõu 48. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng cnh 1cm, SA 2cm v SA vuụng gúc vi
ỏy. Khong cỏch gia hai ng thng BC v SD l
A.
2 cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D.
5 cm
Cõu 49. Cho hỡnh chúp tam giỏc S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc vuụng cõn ti B, AC = 2a , tam
giỏc SAC u v nm trờn mt phng vuụng gúc vi ỏy. Trờn cnh SA ly im M sao cho
MA = 2MS. Mt phng () qua M v song song vi (ABC) ct SB, SC ti N, P. Khi ú th tớch khi
chúp ct ABC.MNP bng
A.
26 3a 3
81
B.
a3 3
3
C.
80 3a 3
81
D.
2 3a 3
9
Cõu 50. Chọn ph-ơng án trả lời đúng:
Đồ thị của hàm số y
xb
nh- hình d-ới đây.
cx d
Khi đó giá trị b, c, d lần l-ợt là
A. 0, 1, 2
B. 1, 1, 2
C. 0, 1, 1
D. 2, 1, 1.
Cỏn b coi kim tra khụng gii thớch gỡ thờm
H 6/6
Mó 103
TRNG THPT NGUYN GIA THIU
B MễN TON
KIM TRA CHT LNG GIA HC K 1
Mụn toỏn lp 12, nm hc 2016 2017
Thi gian lm bi 90 phỳt
chớnh thc gm 06 trang
Mó 104
Họ và tên học sinh:
....................................................... ............
Cõu 1. Hm s y
1 3 5
1
x
x cú th l
27
27
3
A. th trờn hỡnh 1
B. th trờn hỡnh 2
C. th trờn hỡnh 3
Lớp:
.........
D. th trờn hỡnh 4
Cõu 2. Chọn ph-ơng án trả lời đúng:
Đồ thị của hàm số y
xb
nh- hình d-ới đây.
cx d
Khi đó giá trị b, c, d lần l-ợt là
A. 1, 1, 2
B. 0, 1, 2
C. 2, 1, 1
D. 0, 1, 1
Cõu 3. Th tớch khi t din u cú cnh bng 1 l
A.
3
4
B.
2
4
C.
2
12
D.
2
6
3
3
34
34
4
4
a b a b
ab bng
Cõu 4. Cho hai s dng khỏc nhau a , b . Rỳt gn biu thc
1
1
a2 b2
A. a b
B.
a b
2
C. a b
D.
a b
2
Cõu 5. Cho E = log45 v F = log54. Khi ú
A. E > F
B. E = F
C. E < F
H 1/6
D. E F
Mó 104
Câu 6. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một
hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp.
Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là
A. 36cm
B. 44cm
C. 38cm
D. 42cm
Câu 7. Hàm số f cã ®¹o hµm f '( x) x(2 x 3) 2 (3x 2) . Sè ®iÓm cùc trÞ cña hàm số f lµ
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 8. Từ một tấm bìa hình vuông cạnh bằng 4cm, ta gấp nó thành
4 phần đều nhau rồi gấp thành một hình hộp chữ nhật (không nắp)
như hình bên. Hỏi thể tích khối hộp này bằng bao nhiêu
A. 4cm3
B. 1cm3
C. 16cm3
D. 8cm3
Câu 9. Cho hàm số y ax4 bx2 c trong đó a 0 và b 0 . Khi đó hàm số có
A. Hai cực tiểu và một cực đại
B. Hai cực đại và một cực tiểu
C. Một cực đại
D. Một cực tiểu
Câu 10. Nếu log a b log a c thì
A. 0 b c
C. c b 0 và a 1
B. b c 0 và a 0
D. 0 b c và 0 a 1
Câu 11. Một hộp không nắp được làm từ mảnh các tông theo mẫu hình bên.
Hộp có đáy là hình vuông cạnh x (cm), chiều cao h (cm) và có thể tích là 4cm3.
Tìm giá trị của x sao cho diện tích của mảnh các tông nhỏ nhất
A. 8 cm
B. 4 cm
D. 2 3 2 cm
C. 2 cm
Câu 12. Hµm sè y x 4 mx3 11m 4 ®¹t cùc tiÓu t¹i x 3 khi
A. m 6
B. m 4
C. m 4
D. m 6
Câu 13. Cho ®-êng cong (C) cã ph-¬ng tr×nh y x 2 2 , tÞnh tiÕn (C) theo phương trục hoành
sang phải 3 ®¬n vÞ ta ®-îc ®-êng cong cã ph-¬ng tr×nh lµ
A. y x 2 2 3
B. y x 2 6 x 11
C. y x 2 2 3
D. y x 2 6 x 11
Câu 14. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi suất
7,56% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu
(giả sử lãi suất không thay đổi) ?
A. 10 năm
B. 1 năm
C. 8 năm
D. 15 năm
C. {3 ; 5}
D. {5 ; 3}
C. 2 2 a3
D.
Câu 15. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại
A. {3 ; 4}
B. {4 ; 3}
Câu 16. Thể tích của khối tám mặt đều có cạnh bằng a là
A.
2 a3
3
B.
2 2 a3
3
2 a3
9
Câu 17. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai mặt
B. Ba mặt
C. Bốn mặt
H 2/6
D. Năm mặt
Mã đề 104
Cõu 18. Một trong các hình d-ới đây, hình nào có bảng biến thiên của hàm số y
A. Hình 2
B. Hình 1
C. Hình 4
x2 2
x 1
D. Hình 3
Cõu 19. Hm s y x3 12 x 1 cú
A. Cc i bng 17 v cc tiu bng 15
B. Cc i bng 17 v cc tiu bng 0
C. Cc i bng 0 v cc tiu bng 15
D. Cc i bng 15 v cc tiu bng 17
Cõu 20. Mt khong ng bin ca hm s y x 2
A.
2 ;
B. ;
Cõu 21. Nu a 0 thỡ tớch
A.
9
a
1
l
x 1
6
C.
1 ;
C.
a
D. ; 1
a . 3 a bng
B.
9
a2
D.
18
a
Cõu 22. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng cnh 1cm, SA 2cm v SA vuụng gúc vi
ỏy. Khong cỏch gia hai ng thng BC v SD l
2 cm
A.
B. 2 cm
C. 1 cm
D.
5 cm
Cõu 23. Hàm số y mx 4 (m 1) x 2 1 2m chỉ có một cực trị khi
A. m 1
B. m 0 hoặc m 1
C. m 0
D. 0 m 1
Cõu 24. Cho im O v s thc k 0 . Mnh no di õy sai
A. Phộp v t tõm O t s k l mt phộp ng dng khi k 0
B. Phộp v t tõm O t s k 1 l mt phộp i xng tõm
C. Phộp v t tõm O t s k 1 l mt phộp ng nht
D. Phộp v t tõm O t s k luụn l mt phộp ng dng
Cõu 25. Cho hỡnh chúp S.ABC cú ỏy l tam giỏc vuụng ti B, AB = a , AC = 2a v SA vuụng
gúc vi ỏy. Gúc gia (SBC) v (ABC) bng 600. Th tớch khi chúp S.ABC bng
A.
a3 3
3
B.
a3 3
2
C.
a3
2
D.
3a 3
2
Cõu 26. Số đ-ờng thẳng đi qua điểm M(1 ; 3 ) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số y x3 3x là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Cõu 27. th của hm s y x 1 x2 cú
A. Tim cn ng v cú tim cn xiờn
B. Tim cn ng v cú tim cn ngang
C. Tim cn xiờn v khụng cú tim cn ngang
D. Tim cn ngang v cú tim cn xiờn
H 3/6
Mó 104
Cõu 28. Cho khi t din ABCD. Ly mt im M nm gia A v B, mt im N nm gia C v
D. Bng hai mt phng (MCD) v (NAB) ta chia khi t din ó cho thnh bn khi t din
A. AMNC, AMND, BMNC, BMND
B. AMNC, AMND, AMCD, BMNC
C. AMCD, AMND, BMNC, BMND
D. BMCD, BMND, AMNC, AMND
Cõu 29. Bit log5 2 a; log5 3 b . Tớnh log305 theo a, b
B. a b 1
A. a b
C.
1
a b 1
D.
1
ab
Cõu 30. Cho hỡnh chúp tam giỏc S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc vuụng cõn ti B, AC = 2a , tam
giỏc SAC u v nm trờn mt phng vuụng gúc vi ỏy. Trờn cnh SA ly im M sao cho
MA = 2MS. Mt phng () qua M v song song vi (ABC) ct SB, SC ti N, P. Khi ú th tớch khi
chúp ct ABC.MNP bng
A.
a3 3
3
B.
26 3a 3
81
C.
80 3a 3
81
D.
2 3a 3
9
Cõu 31. Cho hàm số y x3 6 x 2 3(m 2) x m 6 đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 sao cho
x1 1 x2 thì giá trị của m là
B. m 1
A. m 1
Cõu 32. T s
C. m 1
D. m 1
C. 2500
D. 10500
50500
bng
25250
A. 10250
B. 2250
Cõu 33. Cho t din AEFG cú th tớch l V v AE, AF, AG vuụng gúc vi nhau tng ụi mt. Gi
B, C, D ln lt l trung im ca cỏc on thng GE, EF, FG. Th tớch khi t din ABCD bng
A.
V
2
B.
Cõu 34. Đồ thị của hàm số y
V
3
C.
V
6
D.
V
4
mx m
cắt đ-ờng thẳng d: y x 6 tại hai điểm phân biệt thuộc
x
hai nhánh của nó khi:
A. m 0
Cõu 35. Cho đồ thị (C) của hm s y
D. m 0
C. m 6
B. m 0
x
và đ-ờng thẳng d: y x 4 . Mệnh đề nào d-ới đây
x 1
đúng
A. d và (C) tiếp xúc
B. d và (C) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
C. d và (C) không cắt nhau
D. d là tiệm cận xiên của (C)
Cõu 36. Hm s y x3 6 x 2 mx 1 ng bin trờn khoảng (0; +) khi giỏ tr ca m l
A. m 0
C. m 12
B. m 12
H 4/6
D. m 0
Mó 104
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm các tam giác
BCD, CDA, ABD, ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. A’, B’, C’, D’ đồng phẳng
B. Phép vị tự tâm G tỉ số
1
biến ABCD thành A’B’C’D’
3
C. A’B’C’D’ và ABCD là hai hình bằng nhau
D. Phép vị tự tâm G tỉ số
1
biến A’B’C’D’ thành ABCD
3
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng MNP.M' N'P' có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng
trụ bằng
A. a 3 3
B.
a3 3
4
C.
a3 3
2
D.
a3 3
3
Câu 39. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a .
SA (ABC) và SA = a . Gọi (α) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB đồng thời cắt SB, SC tại
M, N. Khi đó thể tích khối chóp S.AMN bằng
A.
a3
24
B.
a3
6
C.
a3
12
D. Đáp án khác
Câu 40. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là
A.
V
8
B.
V
6
C.
V
4
D.
V
3
Câu 41. Khi viết 22008 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số (lấy giá trị gần đúng
của log2 là 0,3010)
A. 606 chữ số
B. 2008 chữ số
C. 2007 chữ số
D. 605 chữ số
Câu 42. Cho 0 a 1 , khi đó a 3loga 2 bằng
A. 16
B. 8
Câu 43. Cho đồ thị (C) cña hàm số y
C. 6
D. 2
x3
vµ ®-êng th¼ng d : y mx 2m 1 . Ph-¬ng ¸n nµo
x 1
d-íi ®©y ®óng
A. (C) vµ d lu«n c¾t nhau t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt
B. (C) vµ d lu«n c¾t nhau t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt khi m 0
C. d lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh cña (C) khi m biÕn thiªn
D. (C) vµ d tiÕp xóc víi nhau khi m 2
Câu 44. Cho M = 32000 và N = 41500. Khi đó
A. M = N
B. M < N
C. M > N
H 5/6
D. M ≤ N
Mã đề 104
Cõu 45. Hỡnh lp phng cú bao nhiờu mt phng i xng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
Cõu 46. Hm s y x4 4x3 x2 6x 10 cú
A. Mt cc i v hai cc tiu
B. Mt cc tiu v khụng cú cc i
C. Hai cc i v mt cc tiu
D. Mt cc i v khụng cú cc tiu
Cõu 47. Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị (C), một đ-ờng thẳng qua M(1; 3) và tiếp xúc với
(C) cắt (C) tại điểm thứ hai N (N không trùng M). Khi đó tọa độ điểm N là
A. (2; 1)
B. (1; 1)
C. (0; 1)
1 3
D. ;
2 8
Cõu 48. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 2 x 5 x 2 4 x 8 trên đoạn [1 ; 1] là
A. 2 2 5
C. 2 13
B. 5
D. Đáp số khác
Cõu 49. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh ch nht, SA vuụng gúc vi ỏy v AB = a ,
AD = 2a , gúc gia SB v ỏy bng 450. Th tớch khi chúp S.ABCD l
A. 2a 3
B.
2 a3
3
C.
a3
3
D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 50. Cho cỏc th trờn cỏc hỡnh sau. Ch ra cõu tr li ỳng
1 x
x
1 x
D. Hỡnh 4 cú th hm s y
.
2x
x 1
x
x 1
C. Hỡnh 3 cú th hm s y
2 x
B. Hỡnh 1 cú th hm s y
A. Hỡnh 2 cú th hm s y
Cỏn b coi kim tra khụng gii thớch gỡ thờm
H 6/6
Mó 104