Bê Tông Cốt Thép 2
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
TÍNH TOÁN BẢN SÀN
I.
•
•
•
Số liệu tính toán
Dầm có tiét diện 250x 600.
Thép CI, bê tông B20 ().
Hoạt tải : 3 kN/m2.
pS = nP × 3 = 1, 2 × 3 = 3, 6kN / m 2 .
•
Tĩnh tải sàn: 2kN/m2
g S = n s × 2 = 1,1× 2 = 2, 2kN / m3 .
•
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn.
q = g S + pS = 2, 2 + 3, 6 = 5,8kN / m 2 .
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 1
Bê Tông Cốt Thép 2
•
II.
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ a=10mm
Thiết kế bản sàn
Ô sàn
Xác định chiều dày bản sàn.
Hs =
D × L1 0,8 × 4,8
=
= 0,128m => H s = 130mm.
m
30
Trong đó:
là hệ số phụ thuộc vào tải trọng.
là hệ số phụ thuộc vào loại bản sàn.
⇒
Chọn cho tất cả các ô sàn.
⇒ ho = 130 − 10 = 120mm
Xét tỉ số:
L2 5, 4
=
= 1,125 < 2
L1 4,8
⇒
sàn làm việc 2 phương.
H d = 600mm > 3H s = 3 ×130 = 390mm
Ta có:
Xem bản sàn liên kết với dầm bao quanh là liên kết ngàm và sàn thuộc loại bản ô số 9.
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 2
Bê Tông Cốt Thép 2
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
Tải trọng tác dụng lên 1m chiều dài và 1m chiều rộng của sàn:
g san = 0,13 ×1× 1× 25 = 3, 25kNm
Tổng tại trọng tác dụng lên sàn:
Qsan = 3, 25 + 5,8 = 9, 05kNm
L2
L1
Tra bảng theo tỉ số
:
m91 = 0, 0194
m92 = 0, 0161
k91 = 0, 0450
k92 = 0, 0372
P = qL1L2 = 9, 05 × 4,8 × 5, 4 = 234kN .
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 3
Bê Tông Cốt Thép 2
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
Tính toán moment tại nhịp:
M 1 = m91 × P = 234 × 0, 0194 = 4,5kNm
M 2 = m92 × P = 234 × 0, 0161 = 3,7 kNm
Tính toán moment tại gối:
M I = k91 × P = 234 × 0, 0450 = 10,5kNm
M II = k92 × P = 234 × 0, 0372 = 8,7 kNm
Bảng kết quả tính cốt thép
Tiết
diện
M (kNm)
10,5
(mm)
120
120
120
8,7
120
4,5
3,7
αm =
hO
AsTT (mm 2 )
d/@
AsCHON (mm 2 )
µ (%)
0,027 0,027
0,022 0,022
165
135
6d6@190
5d6@240
168
140
0,14
0,11
0,06
0,06
368
8d8@140
400
0,33
0,05
0,05
306
7d8@160
350
0,29
αm
ξ
M
4,5
=
= 0, 027
2
γ b Rb bh0 11,5 × 103 × 1× 0,122
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0, 027 = 0, 027
As =
ξγ b Rbbh0 0, 027 ×11,5 × 1× 0,12
=
×106 = 165( mm 2 )
Rsγ s
225
Ô sàn
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 4
Bê Tông Cốt Thép 2
Xét tỉ số:
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
L2 4,8
=
=1< 2
L1 4,8
⇒
sàn làm việc 2 phương.
H d = 600mm > 3H s = 3 ×130 = 390mm
Ta có:
Xem bản sàn liên kết với dầm bao quanh là liên kết ngàm và sàn thuộc loại bản ô số 9.
Tải trọng tác dụng lên 1m chiều dài và 1m chiều rộng của sàn:
g san = 0,13 ×1× 1× 25 = 3, 25kNm
Tổng tại trọng tác dụng lên sàn:
Qsan = 3, 25 + 5,8 = 9, 05kNm
L2
L1
Tra bảng theo tỉ số
:
m91 = 0, 0179
m92 = 0, 0179
k91 = 0, 0417
k92 = 0, 0417
P = qL1L2 = 9, 05 × 4,8 × 4,8 = 209kN .
Tính toán moment tại nhịp:
M 1 = m91 × P = 209 × 0, 0179 = 3, 7kNm
M 2 = m92 × P = 209 × 0, 0179 = 3, 7 kNm
Tính toán moment tại gối:
M I = k91 × P = 209 × 0, 0417 = 8, 7 kNm
M II = k92 × P = 209 × 0, 0417 = 8, 7 kNm
Bảng kết quả tính cốt thép
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 5
Bê Tông Cốt Thép 2
Tiết
diện
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
M ( kNm)
hO
3,7
3,7
8,7
(mm)
120
120
120
8,7
120
αm =
AsTT (mm 2 )
d/@
AsCHON ( mm2 )
µ (%)
0,022 0,022
0,022 0,022
135
135
5d6@240
5d6@240
140
140
0,11
0,11
0,05
0,05
306
7d8@160
350
0,29
0,05
0,05
306
7d8@160
350
0,29
ξ
αm
M
3, 7
=
= 0, 022
2
γ b Rb bh0 11,5 ×103 × 1× 0,122
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0, 022 = 0, 022
As =
ξγ b Rbbh0 0, 022 ×11,5 ×1× 0,12
=
×106 = 135(mm2 )
Rsγ s
225
Ô sàn và
L2 4,8
=
= 1,3 < 2
L1 3, 6
⇒
Xét tỉ số:
sàn làm việc 2 phương.
H d = 600mm > 3H s = 3 × 130 = 390mm
Ta có:
Xem bản sàn liên kết với dầm bao quanh là liên kết ngàm và sàn thuộc loại bản ô số 9.
Tải trọng tác dụng lên 1m chiều dài và 1m chiều rộng của sàn:
g san = 0,13 ×1× 1× 25 = 3, 25kNm
Tổng tại trọng tác dụng lên sàn:
Qsan = 3, 25 + 5,8 = 9, 05kNm
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 6
Bê Tông Cốt Thép 2
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
L2
L1
Tra bảng theo tỉ số
:
m91 = 0, 0208
m92 = 0, 0123
k91 = 0, 0475
k92 = 0, 0281
P = qL1 L2 = 9, 05 × 4,8 × 3, 6 = 156kN .
Tính toán moment tại nhịp:
M 1 = m91 × P = 156 × 0, 0208 = 3, 2kNm
M 2 = m92 × P = 156 × 0, 0123 = 1,9kNm
Tính toán moment tại gối:
M I = k91 × P = 156 × 0, 0475 = 7, 4kNm
M II = k92 × P = 156 × 0, 0281 = 4, 4kNm
Bảng kết quả tính cốt thép
Tiết
diện
M ( kNm)
hO
3,2
1,9
7,4
(mm)
120
120
120
4,4
120
αm =
AsTT (mm 2 )
d/@
AsCHON ( mm2 )
µ (%)
0,019 0,019
0,011 0,011
113
67,5
4d6@240
3d6@300
113
84
0,09
0,07
0,044 0,044
270
6d8@190
300
0,25
0,026 0,026
160
4d8@300
200
0,16
αm
ξ
M
3, 2
=
= 0, 019
2
γ b Rb bh0 11,5 ×103 × 1× 0,122
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 7
Bê Tông Cốt Thép 2
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0, 019 = 0, 019
As =
ξγ b Rbbh0 0, 019 ×11,5 ×1× 0,12
=
×106 = 113( mm2 )
Rsγ s
225
Ô sàn và
Xét tỉ số:
L2
4
=
= 1,1 < 2
L1 3, 6
⇒
sàn làm việc 2 phương.
H d = 600mm > 3H s = 3 ×130 = 390mm
Ta có:
Xem bản sàn liên kết với dầm bao quanh là liên kết ngàm và sàn thuộc loại bản ô số 9.
Tải trọng tác dụng lên 1m chiều dài và 1m chiều rộng của sàn:
g san = 0,13 ×1× 1× 25 = 3, 25kNm
Tổng tại trọng tác dụng lên sàn:
Qsan = 3, 25 + 5,8 = 9, 05kNm
L2
L1
Tra bảng theo tỉ số
:
m91 = 0, 0194
m92 = 0, 0161
k91 = 0, 0450
k92 = 0, 0372
P = qL1 L2 = 9, 05 × 4 × 3, 6 = 130kN .
Tính toán moment tại nhịp:
M 1 = m91 × P = 130 × 0, 0194 = 2,5kNm
M 2 = m92 × P = 130 × 0, 0161 = 2kNm
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 8
Bê Tông Cốt Thép 2
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
Tính toán moment tại gối:
M I = k91 × P = 130 × 0, 0450 = 5,9kNm
M II = k92 × P = 130 × 0, 0372 = 4,8kNm
Bảng kết quả tính cốt thép
Tiết
diện
M (kNm)
αm
ξ
AsTT (mm 2 )
d/@
AsCHON ( mm 2 )
µ (%)
0,015 0,015
0,012 0,012
92
73,6
4d6@300
3d6@300
112
84
0,09
0,07
5,9
(mm)
120
120
120
0,035 0,035
215
5d8@240
250
0,2
4,8
120
0,029 0,029
177
4d8@300
200
0,16
2,5
2
αm =
hO
M
2,5
=
= 0, 015
2
γ b Rb bh0 11,5 × 103 × 1× 0,122
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0, 015 = 0, 015
As =
ξγ b Rbbh0 0, 015 ×11,5 ×1× 0,12
=
×106 = 92(mm2 )
Rsγ s
225
Ô sàn
Xét tỉ số:
L2 7, 2
=
=4>2
L1 1,8
⇒
sàn làm việc 1 phương loại bản dầm.
H d 600
=
= 4, 6 > 3
H s 130
Ta có:
nên liên kết được xem là ngàm
Tải trọng tác dụng lên 1m chiều dài và 1m chiều rộng của sàn:
g san = 0,13 ×1× 1× 25 = 3, 25kNm
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 9
Bê Tông Cốt Thép 2
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
Tổng tại trọng tác dụng lên sàn:
Qsan = 3, 25 + 5,8 = 9, 05kNm
Moment lớn nhất ở nhịp được tính theo công thức:
nhip
M max
=Q
L12
1,82
= 9, 05 ×
= 1, 23kNm
24
24
Moment lớn nhất ở gối được tính theo công thức sau:
M
goi
max
L12
1,82
= Q = 9, 05 ×
= 2, 45kNm
12
12
Bảng kết quả tính cốt thép:
Tiết
diện
M ( kNm)
hO
αm
ξ
AsTT (mm 2 )
(mm)
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 10
d/@
AsCHON ( mm2 )
µ (%)
Bê Tông Cốt Thép 2
Nhịp
Gối
1,23
2,45
αm =
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
120
120
0,008 0,008
0,016 0,017
50
104
2d6@200
4d6@150
56
104
M
1, 23
=
= 0, 008
2
γ b Rb bh0 11,5 × 103 × 1× 0,122
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0, 008 = 0, 008
As =
ξγ b Rbbh0 0, 008 ×11,5 ×1× 0,12
=
×106 = 50(mm2 )
Rsγ s
225
Ô sàn
Xét tỉ số:
L2 4, 2
=
= 2,3 > 2
L1 1,8
⇒
sàn làm việc 1 phương loại bản dầm.
H d 600
=
= 4, 6 > 3
H s 130
Ta có:
nên liên kết được xem là ngàm
Tải trọng tác dụng lên 1m chiều dài và 1m chiều rộng của sàn:
g san = 0,13 ×1× 1× 25 = 3, 25kNm
Tổng tại trọng tác dụng lên sàn:
Qsan = 3, 25 + 5,8 = 9, 05kNm
Moment lớn nhất ở nhịp được tính theo công thức:
nhip
M max
=Q
L12
1,82
= 9, 05 ×
= 1, 23kNm
24
24
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 11
0,04
0,08
Bê Tông Cốt Thép 2
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
Moment lớn nhất ở gối được tính theo công thức sau:
goi
M max
=Q
L12
1,82
= 9, 05 ×
= 2, 45kNm
12
12
Bảng kết quả tính cốt thép:
Tiết
diện
M (kNm)
hO
Nhịp
Gối
1,23
2,45
(mm)
120
120
αm =
αm
ξ
AsTT (mm 2 )
d/@
AsCHON ( mm 2 )
µ (%)
50
104
2d6@200
4d6@150
56
104
0,04
0,08
0,008 0,008
0,016 0,017
M
1, 23
=
= 0, 008
2
γ b Rb bh0 11,5 ×103 × 1× 0,122
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0, 008 = 0, 008
As =
ξγ b Rb bh0 0, 008 ×11,5 ×1× 0,12
=
×106 = 50(mm2 )
Rsγ s
225
Ô sàn và
Xét tỉ số:
L2 3, 6
=
= 2, 25 > 2
L1 1, 6
⇒
sàn làm việc 1 phương loại bản dầm.
H d 600
=
= 4, 6 > 3
H s 130
Ta có:
nên liên kết được xem là ngàm
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 12
Bê Tông Cốt Thép 2
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
Tải trọng tác dụng lên 1m chiều dài và 1m chiều rộng của sàn:
g san = 0,13 ×1× 1× 25 = 3, 25kNm
Tổng tại trọng tác dụng lên sàn:
Qsan = 3, 25 + 5,8 = 9, 05kNm
Moment lớn nhất ở gối được tính theo công thức sau:
M
goi
max
L12
1, 62
= Q = 9, 05 ×
= 11, 6kNm
2
2
Bảng kết quả tính cốt thép:
Tiết
diện
M (kNm)
hO
αm
ξ
AsTT (mm 2 )
(mm)
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 13
d/@
AsCHON ( mm 2 )
µ (%)
Bê Tông Cốt Thép 2
Gối
11,6
αm =
GVHD: TS.LÊ ĐỨC HIỂN
120
0,07
0,07
430
M
11, 6
=
= 0, 07
2
γ b Rb bh0 11,5 × 103 × 1× 0,122
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0, 07 = 0, 07
As =
ξγ b Rbbh0 0, 07 ×11,5 ×1× 0,12
=
×106 = 430( mm 2 )
Rsγ s
225
SVTH: TRẦN DUY TÂM _ MSSV: 8101081 14
9d8@120
450
0,375